Professional Documents
Culture Documents
CHAPTER 3
➢ Thủ tục và cách thức quản lý khoản nợ phải trả trong doanh
nghiệp.
Resources Sources
LIABILITIES
ASSETS
EQUITY
Số tiền xác
định đáng tin
cậy
9
201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
Ví dụ- Example
Công ty Bluesky vào tháng 1/N có tình hình sau:
1. Mua hàng hoá chưa trả tiền cho công ty Hoàn Mỹ trị giá 100
triệu đồng, thời hạn thanh toán là tháng 6/N.
2. Trích trước chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định trong năm
N là 50 triệu đồng.
3. Công ty bị khách hàng kiện vì vi phạm hợp đồng do giao
hàng trễ hạn gây thiệt hại cho khách hàng nhưng chưa xác
định được số tiền do toà chưa xử. Biết rằng khách hàng đã
kiện từ tháng 12/N-1 và yêu cầu bồi thường 200 triệu đồng.
Yêu cầu: Xác định những khoản nợ phải trả trên có đủ điều
kiện ghi nhận hay không? Vì sao?
10 201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.3. Phân loại - Classifying investments
✓ Phải trả người bán: gồm các khoản phải trả mang tính
chất thương mại phát sinh từ giao dịch có tính chất mua
– bán. (What is owed for goods and services.)
✓ Phải trả nội bộ: gồm các khoản phải trả giữa đơn vị cấp
trên & đơn vị cấp dưới trực thuộc không có tư cách
pháp nhân, hạch toán phụ thuộc.
✓ Phải trả khác: gồm các khoản phải trả không có tính
chất thương mại, không liên quan đến giao dịch mua –
bán
11 201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
3.1. Những vấn đề chung
(Overveiw)
3.1.3. Phân loại - Classifying investments
Gồm có các khoản sau:
Phải trả cho người bán
Thuế & các khoản phải nộp Nhà nước.
Phải trả người lao động.
Phải trả nội bộ
Phải trả, phải nộp khác.
Vay & nợ thuê tài chính
Trái phiếu phát hành
Các loại quỹ
Dự phòng nợ phải trả
12 201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
3.2. Kế toán các khoản vay - Loans
3.2.1 Khái niệm - definition:
Phản ánh các khoản tiền vay và tình hình thanh toán các
khoản tiền vay của doanh nghiệp.
Nợ 341 Có
Trả nợ vay
Nhận
111,112 242 635
nợ vay
Ngày 1/1/N nhận tiền vay từ Ngân hàng Công thương theo
25
201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
Ví dụ 4
Thông
Ví dụ 3:Vítin về các khoản vay trong các ví dụ 1, 2, 3
dụ 3:
trên sẽ được trình bày như thế nào trên BCTC vào
thời điểm cuối niên độ kế toán 31/12/N?
+ Nợ dài hạn
Vay và nợ thuê tài
chính
20.000 trái phiếu thường với giá 95.000đ/TP đã thu bằng tiền
gửi Ngân hàng. Mệnh giá 100.000đ/TP, kỳ hạn 2 năm, lãi suất
ghi trên trái phiếu 6%/năm. Đáo hạn ngày 31/12/N+1
Chi phí phát hành chi bằng tiền mặt 0,4% mệnh giá.
Yêu cầu: Hãy định khoản các NVKT phát sinh liên quan đến
việc phát hành TP theo 3 trường hợp sau:
- Trả lãi định kỳ bằng tiền mặt
- Trả lãi trước bằng tiền mặt
-
33
Trả lãi khi đáo hạn TP 30/07/2020
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Bài giải VD5
Tùy theo ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh, DN được chủ động
bổ sung thêm vào tên của Quỹ này.
111; 112
711 (2) Số thu từ việc
thanh lý TSCĐ hình
(4) Chuyển giá trị thành từ quỹ
còn lại của TSCĐ PTKHCN
hình thành từ quỹ
để sd cho hđkd
42 201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
3.4. Kế toán các loại quỹ
3.4.3. Sơ đồ hạch toán (3):
357 632
➢Đưa ra được một ước tính đáng tin cậy về gía trị của nghĩa
vụ nợ đó
Giả sử trong kỳ, công ty phải xuất phụ tùng ra để sửa chữa, thay thế
trong thời kỳ bảo hành là 90.000.000 đồng và 35.000.000 đồng tiền
mặt.
49 30/07/2020
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation
50 30/07/2020
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Trình bày thông tin trên BCTC –
Financial statement presentation
51 30/07/2020
201058 – Kế toán Nợ phải trả
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 1:Chọn câu đúng:
a. Phân bổ phụ trội trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm giảm chi phí đi vay trong kỳ.
b. Phân bổ phụ trội trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
c. Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm tăng giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
d. Phân bổ chiết khấu trái phiếu làm giảm giá trị ghi sổ trái
phiếu trong từng kỳ và làm tăng chi phí đi vay trong kỳ.
52 201058 – Kế toán Nợ phải trả 30/07/2020
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 2:Câu nào dưới đây dẫn đến ghi nhận một khoản nợ
phải trả
b. Thỏa thuận chiết khấu thanh toán khách hàng được hưởng.
c. Vay ngắn hạn/ dài hạn từ các đơn vị thành viên trong nội
bộ DN.
b. Được phân loại trên Bảng cân đối kế toán là nợ ngắn hạn.
c. Được phân loại trên Bảng cân đối kế toán là nợ dài hạn.
d. Tùy thuộc thời hạn nghĩa vụ nợ, được phân loại trên Bảng