You are on page 1of 43

CHƯƠNG 4 – CHAPTER 4

KẾ TOÁN VỐN CHỦ SỞ HỮU


ACCOUNTING FOR EQUITIES
Tài liệu tham khảo
(References)
1. Khoa Kế toán (TDTU), [2019], Giáo trình kế toán tài chính 2,
Lưu hành nội bộ

2. Chế độ kế toán theo thông tư 200/TT-BTC ngày 22/12/2014.


Điều 67→75

3. Trần Xuân Nam – Maastricht MBA, [2015], “Kế toán tài


chính – Financial Accounting”. NXB Tài Chính.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 2


Mục tiêu chương
(Learning Objectives)

➢ Hiểu được đặc điểm vốn chủ sở hữu trong DN.


➢ Thủ tục và cách thức quản lý VCSH.
➢ Các nghiệp vụ cơ bản về vốn của công ty cổ phần
➢ Ứng dụng hệ thống tài khoản kế toán.
➢ Trình bày các khoản vốn chủ sở hữu trên báo cáo tài chính.
➢ Tổ chức lập chứng từ, ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp.
4

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 3


Nội dung
(Content)
4.1 Những vấn đề chung - Overview
4.2 Kế toán vốn đầu tư của chủ sở hữu - Owner’s equity
4.3 Kế toán chênh lệch đánh giá lại tài sản - Revaluation
differences on asset
4.4 Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đoái - Foreign exchange
differences
4.5 Kế toán lợi nhuận chưa phân phối - Undistributed profit
4.6 Kế toán các quỹ thuộc chủ sở hữu - Other equity funds

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 4


4.1. Những vấn đề chung
(Overview)

Khái niệm

Nội dung

Phân loại

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 5


4.1.1. Khái niệm - definition:

Vốn chủ sở hữu được hình thành từ các nguồn:

✓ Nhà nước cấp, cổ đông góp cổ phần, các thành viên

góp vốn, cá nhân, hộ gia đình…;

✓ LN từ hoạt động kinh doanh;

✓ Chênh lệch đánh giá lại tài sản.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 6


4.1.2. Phân loại - Classifying equities:
Vốn chủ sở hữu bao gồm:
✓ Vốn đầu tư của chủ sở hữu – Owner’s equity

✓ Chênh lệch đánh giá lại TS – Revaluation differences on


asset
✓ Chênh lệch tỷ giá hối đoái – Foreign exchange
differences
✓ Lợi nhuận chưa phân phối – Undistributed profit after
tax
✓ Các quỹ chuyên dùng – Equity funds
30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 7
4.2. Kế toán vốn đầu tư của chủ
sở hữu (Owner’s equity)
Khái niệm

Chứng từ hạch toán

Nội dung
Tài khoản và nguyên tắc
hạch toán

Nội dung hạch toán


30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 8
4.2.1. Khái niệm - definition:
Vốn đầu tư của chủ sở hữu bao gồm:
✓ Vốn góp ban đầu, góp bổ sung của CSH;

✓ Các khoản được bổ sung từ LN sau thuế chưa PP, các


quỹ thuộc vốn CSH,…
✓ Trái phiếu chuyển đổi;

✓ Các khoản viện trợ không hoàn lại.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 9


4.2.2. Chứng từ sử dụng – Vouchers:

✓ Hồ sơ thành lập doanh nghiệp, biên bản góp vốn.

✓ Biên bản bàn giao, biên bản nhận vốn góp và các
chứng từ có liên quan khác.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 10


4.2.3. Tài khoản & nguyên tắc ghi nhận

Tài khoản 411: Vốn đầu tư của chủ sở hữu – Owner’s equity

✓ TK 4111: Vốn góp của chủ sở hữu - Contributed capital

✓ TK 4112: Thặng dư vốn cổ phần - Capital surplus

✓ TK 4113: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu - Conversion


options on convertible bonds

✓ TK 4118: Vốn khác - Other capital

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 11


4.2.3. Tài khoản & nguyên tắc ghi nhận

❑ Khoản vốn góp huy động, nhận từ các chủ sở hữu luôn

được ghi nhận theo số thực góp.

❑ Vốn góp bằng tài sản phi tiền tệ được ghi nhận theo giá trị

hợp lý tại ngày góp vốn.

❑ Việc nhận vốn góp bằng các loại tài sản vô hình chỉ được
thực hiện khi có quy định cụ thể của pháp luật,…

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 12


4.2.4. Nội dung hạch toán
Tăng & giảm vốn

111, 112, 152,211... 4111 111, 112, 15*, 211

(3)Hoàn trả vốn góp (1) Nhận vốn góp

1381 421, 412, 414, 441

(4)Xử lý TS thiếu (2)Bổ sung từ các quỹ

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 13


4.2.4. Nội dung hạch toán
(Phát hành cổ phiếu)

4111 111,112 4111 111,112

(1a) (1b)
4112 4112

(2)

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 14


4.2.4. Nội dung hạch toán
(Cổ phiếu quỹ)

111,112 419 111,112 419 111,112

(1)
(2b)
(2a) 4112
4112

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 15


4.2.4. Nội dung hạch toán
(Hủy bỏ CP quỹ)

419 4111 419 4111

(3b)
(3a) 4112
4112

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 16


Ví dụ 1
Công ty Thành Công tính thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ, trong kỳ có tình hình liên quan đến
nguồn vốn kinh doanh như sau:
1) Nhận vốn từ Ngân sách Nhà nước đầu tư gồm máy
móc thiết bị có giá trị 2.000.000.000đ và tiền gửi ngân
hàng 500.000.000đ.
2) Mua TSCĐ hữu hình dùng cho hoạt động sản xuất kinh
doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ có
giá mua chưa thuế là 160.000.000đ, thuế GTGT 10%
toàn bộ đã được trả bằng tiền gởi ngân hàng. Tài sản
này được tài trợ bằng quỹ đầu tư phát triển.
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế trên.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 17


Bài giải VD 1

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 18


Ví dụ 2
Công ty cổ phần An Huy có các nghiệp vụ kinh tế phát
sinh:
Số dư đầu kỳ: TK 419: 12.500.000đ (SL: 1.000CP)
1. Ngày 15/1/N công ty phát hành 1.000.000 cổ phiếu, mệnh giá
10.000đ/cp, giá phát hành 12.000/cp, chi phí giao dịch phải trả 0.5% tổng
trị giá giao dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, công ty đã nhận
được giấy báo của Ngân hàng.
2. Ngày 15/05/N công ty mua lại 5.000 cổ phiếu để làm cổ phiếu quỹ, giá
mua 12.000/cp, chi phí giao dịch phải trả 0,5% tổng trị giá chứng khoán,
các giao dịch được thực hiện bằng chuyển khoản và nhận được giấy báo
nợ của Ngân hàng.
3. Ngày 31/12/N tái phát hành 5.000 cổ phiếu quỹ với giá phát hành
15.000/cp, chi phí giao dịch phải trả 0,5% tổng trị giá chứng khoán giao
dịch, tất cả thanh toán bằng chuyển khoản, công ty đã nhận được giấy
báo của Ngân hàng.
Yêu cầu: Định khoản các201058
30/07/2020
nghiệp
– Kếvụ
toánkinh tếsởtrên.
vốn chủ hữu 19
Bài giải VD 2

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 20


4.3. KT chênh lệch đánh giá lại tài sản
(Revaluation differences on asset)

Sinh viên tự
nghiên cứu tài
liệu

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 21


4.4. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối
đoái (Foreign exchange differences)
Khái niệm

Chứng từ hạch toán

Nội dung
Tài khoản và nguyên tắc
hạch toán

Nội dung hạch toán

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 22


4.4.1. Khái niệm - definition

Chênh lệch tỷ giá hối đoái là chênh lệch phát sinh từ việc
trao đổi thực tế hoặc quy đổi cùng một số lượng ngoại tệ

sang đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá hối đoái khác nhau.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 23


4.4.1. Khái niệm - definition
Chênh lệch tỷ giá hối đoái chủ yếu phát sinh trong các
trường hợp:

✓ Thực tế mua bán, trao đổi, thanh toán các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh bằng ngoại tệ trong kỳ;

✓ Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ tại thời
điểm lập Báo cáo tài chính;

✓ Chuyển đổi Báo cáo tài chính được lập bằng ngoại tệ sang
Đồng Việt Nam.
30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 24
4.4.2. Chứng từ sử dụng – Vouchers

✓ Hợp đồng mua bán;


✓ Các chứng từ khác liên quan.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 25


4.4.3. Tài khoản sử dụng - Account
Tài khoản 413 – “Chênh lệch tỷ giá hối đoái”

✓ TK 4131 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh giá lại khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ - Exchange rate differences
on revaluation of monetary items denominated in foreign
currency

✓ TK 4132 - Chênh lệch tỷ giá hối đoái giai đoạn trước


hoạt động - Exchange rate differences in preoperating
period
30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 26
LƯU Ý
Các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ có thể bao gồm:
(1) Tiền mặt, các khoản tương đương tiền, tiền gửi có kỳ hạn
bằng ngoại tệ;
(2) Các khoản nợ phải thu, nợ phải trả có gốc ngoại tệ, ngoại
trừ:
- Các khoản trả trước cho người bán và các khoản chi phí trả
trước bằng ngoại tệ.
- Các khoản người mua trả tiền trước và các khoản doanh
thu nhận trước bằng ngoại tệ.
(3) Các khoản đi vay, cho vay dưới mọi hình thức được
quyền thu hồi hoặc có nghĩa vụ hoàn trả bằng ngoại tệ.
(4) Các khoản đặt cọc, ký cược, ký quỹ được quyền nhận lại
bằng ngoại tệ; Các khoản nhận ký cược, ký quỹ phải hoàn trả
bằng ngoại tệ.
30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 28
LƯU Ý
Tỷ giá sử dụng để đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ tại thời điểm lập BCTC => Tỷ giá thực
tế
- Đ/v TS: Tỷ giá mua ngoại tệ của NHTM nơi DN thường
xuyên giao dịch tại thời điểm lập BCTC.
- Đ/v khoản ngoại tệ gửi NH: Tỷ giá mua của NH nơi DN
mở TK ngoại tệ.
- Đ/v NPT: Tỷ giá bán ngoại tệ của NHTM nơi DN thường
xuyên giao dịch tại thời điểm lập BCTC.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 29


4.4.4. Nội dung hạch toán

1112,1122 156,211,241,… 1112,1122 156,211,241,…

(1a) (1b)
635 515

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 30


4.4.4. Nội dung hạch toán

131,136,138 1112,1122 131,136,138,... 1112,1122

(2a) (2b)
635 515

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 31


4.4.4. Nội dung hạch toán

1112,1122,131,... 4131 1112,1122,131,...

(1a) (2a)

515 635

(2b) (1b)

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 32


4.5. KT lợi nhuận chưa phân phối -
Undistributed profit after tax
Khái niệm

Chứng từ hạch toán

Nội dung
Tài khoản và nguyên tắc
hạch toán

Nội dung hạch toán

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 33


4.5.1. Khái niệm - definition:
➢ Lợi nhuận chưa phân phối là chỉ tiêu:

✓ Phản ánh khoản lãi, lỗ.

✓ Đang được doanh nghiệp quản lý sử dụng.

➢ Nếu kinh doanh có lãi thì :

✓ Nộp thuế cho Nhà nước.

✓ Chia lãi cho đối tượng góp vốn.

✓ Doanh nghiệp (trích lập các quỹ).

✓ Bổ sung vốn đầu tư chủ sở hữu.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 34


4.5.2. Chứng từ sử dụng – Vouchers:

✓ Quyết định của Ban Giám đốc hoặc Hội đồng quản trị.

✓ Bảng kê trích lập các quỹ, bảng kê tạm chia lãi cho các

bên.
✓ Các chứng từ khác liên quan.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 35


4.5.3. Tài khoản & nguyên tắc ghi nhận

TK 421: “Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối” - Undistributed


profit after tax

✓ TK 4211 “LN sau thuế chưa phân phối năm trước” -

Undistributed profit after tax of previous year

✓ TK 4212 “LN sau thuế chưa phân phối năm nay” -

Undistributed profit after tax of current year

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 36


4.5.4. Nội dung hạch toán
911 421 911
(1) (4)

112, 338, 4111 (4112)…


(2)

414, 418, 353


(3)

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 37


4.6. Kế toán các quỹ thuộc vốn
chủ sở hữu (equity funds)

Sinh viên tự
nghiên cứu tài
liệu

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 38


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 1: Hãy chọn phát biểu đúng về “vốn đầu tư của chủ sở
hữu”:
a. DN có quyền chủ động sử dụng linh hoạt.
b. Trong quá trình kinh doanh, DN chỉ được sử dụng giới
hạn trong nguồn vốn góp của mình.
c. Không tăng giảm trong quá trình hoạt động, luôn cố định
ở mức đăng kí ban đầu.
d. DN có quyền chủ động sử dụng linh hoạt và không tăng
giảm trong quá trình hoạt động, luôn cố định ở mức đăng
kí ban đầu.

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 39


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 2: Hãy chọn phát biểu đúng về khoản “lợi nhuận chưa
phân phối”:

a. Làm cho số tài sản gia tăng thêm sau quá trình kinh
doanh.

b. Làm cho số tài sản giảm đi sau quá trình kinh doanh.

c. Là kết quả từ hoạt đông kinh doanh của DN sau khi đã


nộp thuế TNDN (nếu có lãi).

d. Tất cả đều đúng.


30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 40
Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 3: Cổ phiếu đang lưu hành bên ngoài là:

 a/ Số cổ phiếu đã phát hành, Công ty mua lại

 b/ Tổng số cổ phiếu Công ty được phép phát hành

 c/ Số cổ phiếu do các cổ đông nắm giữ

 d/ Số cổ phiếu quỹ

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 41


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 4: Cổ phiếu quỹ được trình bày trên BCTC nhằm
phản ánh:

 a/ Tài sản dài hạn

 b/ Tài sản ngắn hạn

 c/ Nợ dài hạn

 d/ Làm giảm nguồn vốn kinh doanh

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 42


Câu hỏi trắc nghiệm
Multiple choice
Câu 5: The owner contributed cash as additional
capital, when:

a. one asset increased and another asset decreased

b. an asset increased and owners’ equity increased

c. a liability increased and owners’ equity decreased

d. a liability decreased and owners’ equity increased

30/07/2020 201058 – Kế toán vốn chủ sở hữu 43


CÁM ƠN SỰ LẮNG NGHE
CỦA CÁC BẠN!

You might also like