You are on page 1of 61

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Lớp KET 201

Giảng viên: PGS.TS. Nguyễn Thị Thu Hằng


Khoa Kế toán – Kiểm toán - FTU
Email : hang.nt@ftu.edu.vn
Điện thoại: 09.87.26.99.58
NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN

Yêu cầu đối với sinh viên


- đúng giờ +- 10 phút
- làm bài tập/thảo luận nhóm
- điện thoại rung
Nguyên lý kế toán
Tài liệu tham khảo:
1. Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
hướng dẫn chế độ kế toán.
2. Hệ thống các chuẩn mực kế toán Việt nam
3. Nguyên lý kế toán – ĐH Ngoại thương -2012
4. Câu hỏi và Bài tập Nguyên lý kế toán – ĐH
Ngoại Thương - 2013
BẢN CHẤT VÀ ĐỐI
Chương TƯỢNG KẾ TOÁN

1
Mục tiêu nghiên cứu
1. Kế toán là một môn khoa học
2. Kế toán có đối tượng nghiên cứu riêng
3. Kế toán có phương pháp nghiên cứu riêng
4. Các nguyên tắc kế toán cơ bản.
a) Khái niệm kế toán

• Theo Luật Kế toán, Kế toán là việc thu thập, xử lý,


kiểm tra, phân tích và cung cấp thông tin kinh tế tài
chính dưới hình thức giá trị, hiện vật và thời gian lao
động. (Điều 3 Luật số 88, Luật kế toán)
a) Khái niệm kế toán
• Kế toán thuộc phân ngành “Dịch vụ chuyên
môn”, thuộc ngành “Dịch vụ phát triển kinh
doanh” theo phân loại của WTO.
– Dịch vụ ghi sổ kế toán.
– Dịch vụ lập BCTC.
– Dịch vụ soát xét kế toán.
– Dịch vụ tư vấn về kế toán.
Đơn vị kế toán
(điều 2 Luật số 88 Luật Kế toán)
• Cơ quan Nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức có sử dụng
kinh phí, ngân sách Nhà nước;
• Đơn vị sự nghiệp, tổ chức không sử dụng kinh phí Nhà nước;
• Doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế được thành lập
và họat động theo pháp luật Việt Nam; chi nhánh, văn phòng
đại diện của DN nước ngoài họat động tại Việt Nam;
• Hợp tác xã;
• Hộ kinh doanh cá thể, tổ hợp tác;
• …
Ai sử dụng thông tin kế toán?
Bên ngoài doanh nghiệp
Bên trong DN
• Nhà nước
- Chủ doanh nghiệp
• Nhà đầu tư, cổ đông,
người góp vốn, người - Nhà quản lý các cấp
cho vay
• Nhà cung cấp
• Nhân viên
• Khách hàng
• Các công ty kiểm toán
c) Kế toán tài chính và kế toán quản trị
• Kế toán tài chính: Là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,
phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
bằng báo cáo tài chính cho đối tượng có nhu cầu sử
dụng thông tin của đơn vị kế toán (Đ3 Luật KT).

• Kế toán quản trị: là việc thu thập, xử lý, kiểm tra,


phân tích và cung cấp thông tin kinh tế, tài chính
theo yêu cầu quản trị và quyết định kinh tế tài chính
trong nội bộ đơn vị kế toán(Đ3 Luật KT).
Kế toán tài chính và kế toán quản trị
(những điểm khác nhau)

• Khác nhau về đối tượng sử dụng thông tin


• Khác nhau về nguyên tắc trình bày và cung cấp
thông tin
• Khác nhau về tính pháp lý
• Khác nhau về đặc điểm của thông tin
• Khác nhau về hệ thống báo cáo
• Khác nhau về kỳ kế toán.
Ví dụ về hoạt động DN bán bún chả
Ngày 1.1 thành lập DN: A, B góp 100 triệu bằng TM.
Ngày 2.1. Thuê địa điểm 4 tr/tháng, thanh toán cuối tháng.
Ngày 3.1. Mua quat, bàn ghế, bếp, dụng cụ bếp… 70 triệu,
chưa thanh toán.
Ngày 5.1 thuê quảng cáo cửa hàng chi bằng TM 10 tr.
Trong tháng mua NVL(….) bằng TM 50 tr.
Trong tháng bán bún thu tiền mặt 250 tr.
Ngày 29.1 thanh toán tiền điện, nước, điện thoại 10tr
Ngày 31.1 trả lương nhân công 50 tr, tiền thuê nhà = TM
Ngày 31.1. kiểm kê thấy còn 3 tr NVL
Hoạt động kế toán doanh nghiệp
1. Hoạt động kinh 2. Thu thập,
doanh ghi chép
3. Xử lý, phân loại, kiểm
tra

5. Người ra 4. Thông tin


quyết định (báo cáo tài
chính)
b) Chức năng của kế toán
• Phản ánh (Thông tin)
Nhà quản lý:
– Quyết định thu, chi
– Quyết định đầu tư
– Quyết định huy động vốn
– Quyết định giá bán
– Quyết định chiến lược
– Lập kế hoạch.
Nhà đầu tư
Chủ nợ
– Quyết định cho vay, thu hồi vốn
Nhà nước, nhà cung cấp, khách hàng, kiểm toán, các công ty phân tích tài
chính,..

• Giám đốc (Kiểm tra)


Quick Check

Kế toán là việc:
a) Thu thập, xử lý thông tin
b) Kiểm tra, phân tích thông tin
c) Ghi chép sổ kế toán
d) Tất cả đêu đúng
Quick Check

Kế toán tài chính là việc:


a) Cung cấp thông tin qua sổ kế toán
b) Cung cấp thông tin qua báo cáo tài chính
c) Cung cấp thông tin qua hệ thống thông tin
nội bộ
d) Tất cả đêu đúng
Quick Check

Kế toán quản trị là việc


a) Cung cấp thông tin tài chính
b) Cung cấp thông tin dự báo
c) Cung cấp thông tin quá khứ
d) Tất cả các đáp áp trên đúng
Quick Check

Đối tượng của kế toán


a) Tài sản, nguồn hình thành tài sản
b) Doanh thu
c) Chi phí
d) Tất cả các đáp áp trên đúng
Bài tập nhóm

Bạn và một số người bạn của mình cùng góp vốn


thành lập doanh nghiệp, bạn là người đại diện.
Bạn được yêu cầu cung cấp thông tin của kỳ kế
toán đầu tiên của đơn vị cho các người bạn
biết: Cụ thể
1. Tình hình góp vốn
2. Tình hình sử dụng vốn
3. Tình hình kinh doanh của kỳ đầu tiên (1 tháng)
1.2. Đối tượng của kế toán
doanh nghiệp
• Tài sản
• Nguồn hình thành tài sản
• Sự vận động của tài sản.
Thảo luận nhóm

Anh/chị liệt kê các loại tài


sản, nguồn vốn, doanh
thu, chi phí của doanh
nghiệp anh/chị
Tài sản Nguồn vốn
Tiền mặt Vốn góp
Phải thu khách hàng Nhà cung cấp
Công cụ, dụng cụ Kết quả kinh doanh
Bán thành phẩm Vay
Thành phẩm Tài sản cá nhân
Nhân lực
Máy móc Tiền
Nhà xưởng

Quyền sử dụng đất


Thương hiệu
Nhãn hàng
Danh sách khách hàng
Phầm mềm máy tính
Chi phí Doanh thu
Thuê mặt bằng Bán hàng
Mua nguyên liệu Tiền ship hàng
Điện nước Hoa hồng
Lương cho nhân viên Tiền bán phụ kiện
Thuế môn bài, lệ phí
Lãi huy động vốn
Tiền xăng
Tiền quảng cáo, truyền thông
a) Tài sản

Nguồn
Quyền lực
kiểm
soát kinh
Tài tế
sản
Kết
quả
sự Lợi ích
kiện/g
iao kinh
dịch tế
quá
khứ
a) Tài sản

Tài sản ngắn hạn: Tiền, đầu tư tài chính ngắn hạn, phải
thu ngắn hạn, hàng tồn kho và tài sản ngắn hạn khác.

Tài sản dài hạn: Tài sản cố định, bất động sản đầu tư,
đầu tư tài chính dài hạn, các khoản phải thu dài hạn, tài
sản dài hạn khác.
Tài sản cố định

• Tài sản cố định hữu hình


• Tài sản cố định vô hình
• Tài sản cố định thuê tài chính
Bất động sản đầu tư

• VAS 05 : Là bất động sản, gồm: quyền sử dụng đất,


nhà, cơ sở hạ tầng do doanh nghiệp nắm giữ nhằm
mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng giá
mà không phải để:
– Sử dụng trong sản xuất kinh doanh hoặc
– Bán trong kỳ sản xuất kinh doanh thông thường.
• Bất động sản:
– Có thể thuộc quyền kiểm soát của doanh nghiệp
– Hay do DN đi thuê theo hợp đồng thuê tài chính.
Đầu tư tài chính dài hạn
• Đầu tư tài chính là họat động khai thác, sử dụng
nguồn lực, tiền nhàn rỗi của doanh nghiệp để đầu tư
ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và tăng
cao hiệu quả họat động kinh doanh của doanh
nghiệp.
– Hoạt động đầu tư vào công ty con
– Hoạt động góp vốn liên doanh
– Hoạt động đầu tư vào công ty liên kết
– Đầu tư tài chính dài hạn khác: gồm, họat động cho vay
vốn, đầu tư chứng khoán,
Các khoản phải thu dài hạn

• Các khoản phải thu, tại thời điểm báo cáo, có thời
hạn thu hồi hoặc thanh toán trên một năm hoặc một
chu kỳ kinh doanh.
Cho biết các khoản mục dưới đây thuộc đối tượng nào của kế toán công ty
VINASHIN
Các chỉ tiêu Tỷ đồng Tỷ đồng
3,642 2,686
Tiền và các khoản tương đương tiền 641 686
Đầu tư ngắn hạn 26.139 21.869
Các khoản phải thu ngắn hạn 18.187 22.765
Tàu đã lắp ráp xong chờ giao cho khách 20.145 15.950
Tàu đang vận hành 1.559 3.798
Tài sản ngắn hạn khác 1.423 1.031
Các khoản phải thu dài hạn 42.495 40.549
Nhà xưởng, máy móc 20.041 20.107
(trong đó xây dựng dở dang) 342 6
Bất động sản đầu tư 3.566 3.931
Đầu tư dài hạn 4.507 2.728
Tài sản dài hạn khác 48.290 43.940
Nợ ngắn hạn 48.345 44.572
Các khoản vay dài hạn 4.689 3.552
Vốn chủ sở hữu 1.211 1.174
Quiz
Cho biết các đối tượng sau thuộc loại tài sản nào của công ty Vinamilk?
1. Chứng khoán kinh doanh công ty đang nắm giữ
2. Các khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn
3. Các khoản nợ đến ngày đáo hạn
4. Dự phòng phải thu khó đòi
5. Quyền sử dụng đất
6. Nhà cửa, vật kiến trúc
7. Bò đang cho sữa
8. Chi phí trả thuê máy trong vòng 1 năm
9. Cổ phiếu của ngân hàng TMTC An Bình (10% vốn)
10. Cô phiếu của Cty Thành Công (50%vốn)
11. Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn
12. Trái phiếu doanh nghiệp
13. Nợ của công ty Abdulkarim Alwa Foodstuff trading (hiện chiếm 10% doanh số của
VNM)
Quiz
14. Lãi tiền gửi tiết kiệm của VNM
15. Tạm ứng cho nhân viên
16. Các khoản ký quỹ, ký cược
17. Hàng mua đang đi đường
18. Sữa đang trên dây chuyền sản xuất
19. Trang trại bò sữa Thanh hóa đang xây dựng
20. Bò con dưới 16 tháng tuổi
21. Máy móc thiết bị - trang trại bò sữa Hà Tây đang lắp đặt
22. Chi phí bảo trì hệ thống trả cho cả năm
23. Lợi thế thương mại
24. Nợ chưa trả cty CP truyền thông Đất Việt (cung cấp dịch vụ
truyền thông cho VNM)
b) Nguồn vốn
(nguồn hình thành tài sản)

Câu hỏi thảo luận 15’

Hãy liệt kê các nguồn hình thành tài


sản của doanh nghiệp? Phân loại.
Cho biết sự giống nhau và khác nhau
giữa các nguồn tài trợ đó?
b) Nguồn vốn
(nguồn hình thành tài sản)
Là nguồn tài trợ cho tài sản của một đơn vị kế toán.
 Vốn chủ sở hữu: Vốn do chủ doanh nghiệp hay
những bên góp vốn khác cùng đầu tư để tiến hành
HĐSXKD, DN được quyền sử dụng ổn định, lâu dài,
thường xuyên trong suốt thời gian hoạt động của
mình
 Nợ phải trả: Là nghĩa vụ hiện tại của DN phát sinh từ
các giao dịch và sự kiện đã qua mà doanh nghiệp
phải thanh toán từ các nguồn lực của mình.
Vốn chủ sở hữu
 Vốn góp của nhà đầu tư – Kinh doanh
 Thặng dư vốn cổ phần (IPO – Chênh lệch giữa mệnh
giá của CP/giá thực tế phát hành)
 Lợi nhuận (giữ lại và lợi nhuận chưa phân phối).
 Nguồn/quỹ hình thành từ lợi nhuận
 Chênh lệnh đánh giá lại tài sản
 Chênh lệnh tỷ giá
 Cổ phiếu quỹ (làm giảm vốn chủ sở hữu)
Nợ phải trả
Theo thời gian
 Nợ ngắn hạn – có nghĩa vụ thanh toán <1 năm
 Nợ dài hạn
Theo hình thức
 Công nợ tín dụng: Công nợ phát sinh từ hợp
đồng/khế ước vay vốn- cam kết trả gốc/lãi. VD: vay
ngân hàng, phát hành trái phiếu
 Công nợ thanh toán: Nghĩa vụ phải trả của
DN/Không phải trả lãi. VD phải trả người bán/phải
trả CNV/phải trả nhà nước.
Phương trình kế toán

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH

Nợ phải trả
& Vốn CSH
Tài sản
Phương trình kế toán

Tài sản = Nợ phải trả + Vốn CSH

Tài sản = Nợ phải + Vốn + Lợi


trả góp nhuận

Tài = NPT + VG + DT - CF
sản
Quick Check

 
9. Đối tượng nào sau đây là tài sản
a) Phải thu khách hàng
b) Phải trả người bán
c) Lơi nhuận chưa phân phối
d) Qũy đầu tư phát triển
Quick Check

10. Đối tượng nào sau đây là vốn chủ sở


hữu
a) Phải thu khách hàng
b) Phải trả người bán
c) Nguồn kinh phí
d) Qũy đầu tư phát triển
Quick Check

11. Đối tượng nào sau đây là nợ phải trả


a) Khoản khách hàng trả trước
b) Phải thu khách hàng
c) Khoản trả trước người bán
d) Lợi nhuận chưa phân phối
Quick Check

12. Tổng cộng giá trị tài sản so với tổng công
nguồn vốn luôn luôn:
a) bằng nhau
b) khác nhau
c) không thể so sánh
d) Tất cả đều sai
c) Sự vận động của tài sản
• Doanh thu, thu nhập: toàn bộ lợi ích kinh tế mà
doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán… góp phần
làm tăng nguồn vốn CSH; không bao gồm phần đóng
góp của CSH
• Chi phí: giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế
trong kỳ kế toán dưới hình thức ….. dẫn đến làm
giảm nguồn vốn chủ sở hữu không bao gồm khoản
rút vốn.
• Kết quả: Doanh thu + Thu nhập – Chi phí
Quick Check

13. Trong kỳ, doanh nghiệp thu đuợc 10tr đồng,


trong đó thu nợ 2trđồng. Doanh thu trong kỳ là
a) 10tr
b) 2tr
c) 8tr
d) số khác
Quick Check

14. Trong kỳ, doanh nghiệp chi tiền 20tr trong đó


chi trả nợ 5tr. Chi phí trong kỳ là
a) 20tr
b) 15tr
c) 5tr
d) số khác
1.3. Yêu cầu cơ bản đối với thông tin
kế toán

• Trung thực
• Khách quan
• Đầy đủ
• Kịp thời
• Dễ hiểu
• Có thể so sánh
1.4. Các nguyên tắc kế toán
cơ bản

• Là những nguyên tắc chung được thừa nhận trong


công tác kế toán như: định giá các loại tài sản, ghi
chép sổ sách, phương pháp soạn thảo các báo cáo
tài chính kế toán.
Đảm bảo sự dễ hiểu, đáng tin cậy và có thể so sánh
của các thông tin kế toán.
Các nguyên tắc kế toán cơ bản (tiếp)

• Cơ sở dồn tích
• Họat động liên tục
• Giá gốc
• Phù hợp
• Nhất quán
• Thận trọng
• Trọng yếu
• Bản chất hơn hình thức
1.5. Luật Kế toán
• Luật Kế toán (Luật số: 88/2015/QH13) đã
được Quốc hội thông qua ngày 20/11/2015;
và có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2017.
• Luật Kế toán là văn bản pháp luật cao nhất về
kế toán.
1.6. Chuẩn mực kế toán
• Chuẩn mực kế toán gồm những nguyên tắc và
phương pháp kế toán cơ bản để ghi sổ kế toán
và lập báo cáo tài chính
 Nhằm đạt được sự đánh giá trung thực, hợp
lý, khách quan về thực trạng tài chính và kết
quả kinh doanh.
1.7. Chế độ và chuẩn mực kế toán
Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
Thay thế chế độ kế toán theo Quyết định
15/2005/QĐ-BTC
- Hệ thống chứng từ kế toán
- Hệ thống tài khoản kế toán
- Hướng dẫn lập và trình bày báo cáo tài chính
cho trường hợp hoạt động liên tục và trường
hợp hoạt động không liên tục.
1.7. Chuẩn mực kế toán
- VAS 01.2002 Chuẩn mực chung
- VAS 02.2001 Hàng tồn kho
- VAS 03.2001 TSCĐ hữu hình
- VAS 04.2001 TSCĐ vô hình
- VAS 05.2003 Bất động sản đầu tư
- VAS 06.2002 Thuê tài sản
- VAS 07.2003 Kế toán các khoản đầu tư
- VAS 08.2003 TTTC về những khoản GVLD
- VAS 10.2002 ảnh hưởng của thay đổi TGHĐ
1.7. Chuẩn mực kế toán (tiếp)
- VAS 11.2005 Hợp nhất kinh doanh
- VAS 14.2001 Doanh thu và thu nhập khác
- VAS 15.2002 Hợp đồng xây dựng
- VAS 16.2002 Chi phí đi vay
- VAS 17.2005 Thuế Thu nhập DN
- VAS 18.2005 Các khoản DP, TS và nợ tiềm tàng
- VAS 19.2005 Hợp đồng bảo hiểm
- VAS 21.2003 Trình bày BCTC
- VAS 22.2005 Trình bày bổ sung BCTC của NH và TCTC
tương tự
1.7. Chuẩn mực kế toán (tiếp)
- VAS 23.2005 Sự kiện phát sinh sau ngày KT kỳ kế toán
- VAS 24.2002 Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
- VAS 25.2003 BCTC hợp nhất
- VAS 26.2003 Thông tin về các bên liên quan
- VAS 27.2005 BCTC giữa niên độ
- VAS 28.2005 Báo cáo bộ phận
- VAS 29.2005 Thay đổi CSKT và các sai sót
- VAS 30.2005 Lãi trên cổ phiếu
Và các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực
Quick Check

15. Nguyên tắc kế toán dồn tích yêu cầu


a) Ghi số lũy kế
b) Ghi số liên tục
c) Ghi vào thời điểm phát sinh
d) Tất cả đều đúng
Quick Check

16. Nguyên tắc hoạt động liên tục yêu cầu


a) Ghi liên tục
b) Ghi lũy kế
c) Giả định DN hoạt động liên tục
d) Tất cả đều đúng
Quick Check

17. Nguyên tắc thận trọng yêu cầu


a) Lập dự phòng
b) Không đánh giá cao hơn giá ghi sổ
c) Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
d) Tất cả đều đúng
Quick Check

18.Yêu cầu cơ bản đối với kế toán


a) Trung thực
b) Khách quan
c) Kịp thời
d) Tất cả đều đúng
Hãy chỉ ra các nội dung có mối liên hệ ở 2 cột
dưới đây
1 Tài sản A Phải trả người bán
2 Nguyên tắc B Quá khứ
3 Yêu cầu C Đếm
4 Phương pháp kế toán D Tính giá
5 Nguồn vốn E Tiền
6 Kế toán tài chính F Trung thực
7 Kế toán quản trị G Chuẩn mực
8 Kiểm kê H Xem xét, cân nhắc
9 Hệ thống pháp luật kế toán I Tương lai
10 Thận trọng J Thận trọng
Kiểm tra 10’: Cho biết các đối tượng kế toán
nào phát sinh tại các NVKTTC sau:
1. Ứng trước tiền mặt cho người bán 20tr để mua một lô
hàng trị giá 100tr, hàng sẽ giao vào tháng sau.
2. Lô hàng trên đã được người bán giao, DN nhập kho đủ. DN
thanh toán bằng số tiền ứng trước (NV1), số còn lại thanh
toán sau 30 ngày.
3. Chi phí vận chuyển đưa lô hàng trên về nhập kho đã chi
bằng tiền mặt 2 triệu.
4. Ký hợp đồng thuê 1 ngôi nhà trong 6 tháng, phí thuê nhà
10tr/tháng, DN thanh toán 1 lần tại thời điểm ký hợp đồng
5. Ký hợp đồng bán toàn bộ lô hàng NV2 với giá bán 150tr.
Người mua ứng trước 30% bằng TM, hàng giao sau 15
ngày.
6. Giao hàng (NV5) cho người mua, người mua thanht oán số
nợ còn lại sau 30 ngày.

You might also like