You are on page 1of 16

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

(FINANCIAL STATEMENTS
ANALYSIS)

MỤC TIÊU VÀ NỘI DUNG


(OBJECTIVE AND CONTENT)
 Mục tiêu (objectives):
 Giúp đọc hiểu các báo cáo tài chính
 Đánh giá vị thế tài chính của DN trong quá khứ,
hiện tại và tương lai.
 Tìm ra thế mạnh và điểm yếu về tài chính của DN
 Nội dung (content):
 Đọc hiểu các báo cáo tài chính
 Phân tích các báo cáo tài chính
 Phân tích các tỷ số tài chính
 Những lợi ích và hạn chế của phân tích báo cáo tài chính

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH


3

Bên
Bên ngoài trong

1
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 Chủ nợ thương mại– Tập trung vào tính

4
thanh khoản của công ty.

 Các trái chủ -- Tập trung vào dòng tiền dài


hạn của công ty
 Cổ đông – tập trung vào lợi nhuận và dòng
tiền dài hạn của công ty

ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH

 Lập kế hoạch – tập trung đánh giá tình hình tại


5

chính hiện tại và các cơ hội tiềm năng của công ty

 Kiểm soát -- Tập trung vào ROI và hiệu quả sử


dụng tài sản

 Understand -- Tập trung vào việc tìm hiểu những


vấn đề của công ty khi tiến hành huy động vốn

ĐỊNH NGHĨA
(DEFINITION)

Phân tích báo cáo tài chính là sử dụng


các công cụ và kỹ thuật phân tích để phân
tích các báo cáo tài chính và dữ liệu liên
quan nhằm đánh giá hiệu quả hoạt động
và xu hướng hoạt động của một công ty.
Phân tích báo cáo tài chính là một bộ
phận của phân tích công ty

2
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(FINANCIAL STATEMENTS)

 Bản cân đối kế toán (Balance Sheet)


 Bản báo cáo thu nhập (Income Statement)

 Báo cáo dòng tiền (Cashflows Statement)

 Thuyết minh báo cáo tài chính (Footnotes to


financial statements)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)

• Bảng cân đối kế toán là một báo cáo nhanh về vị thế


tài chính của công ty tại một thời điểm tức thời. Bảng
cân đối kế toán thể hiện vị trí tài chính của công ty,
công ty sở hữu cái gì (tài sản) và nợ gì (tiền nợ) và
giá trị vốn chủ sở hữu.
• Tài sản thể hiện việc sử dụng vốn của công ty.
• Nguồn vốn thể hiện các nguồn hình thành vốn của
công ty, được hình thành bởi các bên cho vay và nhà
đầu tư.
• Nợ thể hiện nghĩa vụ của một công ty đối với bên
cho vay trong khi vốn cổ phần thể hiện việc đầu tư
của chủ sở hữu vào công ty.

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)

3
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 2004 2005
2004 2005
NỢ PHẢI TRẢ 19.789 20.879
A A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN 47.244 54.699
. I. Nợ ngắn hạn 19.610 20.879
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 7.100 8.493
1. Vay và nợ ngắn hạn 2.180 1.472
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 28 73
2. Phải trả người bán 9.378 16.855
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 33.402 33.780
3. Người mua trả tiền trước - -
IV. Hàng tồn kho 5.510 10.698
4. Thuế và các khoản phải nộp NN 1.362 1.750
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.204 1.655
5. Phải trả người lao động - -
B
TÀI SẢN DÀI HẠN 23.233 29.833 6. Chi phí phải trả - -
.
I. Các khoản phải thu dài hạn Các khoản phải thu phải nộp
7 6.690
khác 803
II. Tài sản cố định 20.900 28.381
II. Nợ dài hạn 179 -
1. Tài sản cố định hữu hình 19.925 27.881
VỐN CHỦ SỞ HỮU 50.688 62.386
- Nguyên giá 22.384 32.938 B.
- Giá trị hao mòn luỹ kế (2.458) (5.056) I. Vốn chủ sở hữu 50.688 62.386
3. Tài sản cố định vô hình 975 499
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 47.056 56.400
- Nguyên giá 1.033 570
- Giá trị hao mòn luỹ kế (58) (71) 2. Thặng dư vốn cổ phần (2.056) -

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3 LN giữ lại 1.380 1.989
III. Bất động sản đầu tư
4 Vốn CSH khác 4.307 3.997
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - -
II. Lợi ích từ cổ đông thiều số - 1.266
V. Tài sản dài hạn khác 2.333 1.452

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 70.477 84.532 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 70.477 84.532

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)


TÀI SẢN: TÀI SẢN NGẮN HẠN (Current assets)
• Tiền mặt và tương đương tiền mặt : bao gồm toàn bộ
ngân phiếu, tiền đang chuyển, và các tài khoản tiết
kiệm ngắn hạn tại ngân hàng.
• Khoản phải thu là khoản nợ bằng tiền mà khách hàng
nợ. Tài khoản phải thu tăng do 2 lý do:
1. Gia tăng doanh số
2. Tăng kỳ thu tiền bình quân
• Hàng tồn kho : bao gồm 3 giai đoạn:
Tồn kho trong quá trình dự trữ: Tồn kho nguyên
vật liệu
Tồn kho trong quá trình sản xuất: Sản phẩm dở
dang
Tồn kho trong tiêu thụ: thành phẩm chờ bán

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)


TÀI SẢN: TÀI SẢN DÀI HẠN (Non- Current assets/Fixed assets)

Tài sản dài hạn là những tài sản không chuyển thành tiền
mặt trong vòng 12 tháng tới, hay những tài sản có vòng đời
kéo dài hơn 1 năm, gồm tài sản cố định hữu hình và tài sản
cố định vô hình.
Tài sản cố định hữu hình (tangible fixed assets):
• Đất đai (Land )
• Nhà xưởng (Building )
• Máy móc thiết bị (Machinery and Equipment )
• Đồ đạc và thiết bị cố định (Furniture and Fixtures )
• Cải tạo, nâng cấp bất động sản thuê (Leasehold
Improvements)
• Tính toán tài sản cố định thuần (giá trị ghi sổ)
Tổng nguyên giá TSCĐ – Khấu hao luỹ kế = Tài sản cố
định thuần

4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)
TÀI SẢN: TÀI SẢN NGẮN HẠN (Non- Current assets)

Tài sản cố định vô hình (intangble fixed assets) : là những tài sản
có vòng đời không xác định và trong quá trình hoạt động kinh
doanh, chúng sẽ không bao giờ trở thành tiền mặt, bao gồm:
• Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)
• Bằng sáng chế (Patents )
• Nghiên cứu thị trường (Market Research )
• Lợi thế thương mại (Goodwill )
• Chi phí thành lập doanh nghiệp (Organizational Expense )
Các thủ tục kế toán tiêu chuẩn đòi hỏi hầu hết tài sản cố định vô
hình phải được tiêu dùng như là những tài sản đi mua và không
được vốn hoá (khi đưa vào bảng cân đối kế toán)
Một ngoại lệ là chi phí mua bằng phát minh sáng chế có thể
được khấu hao trong suốt vòng đời của nó.

BÁO CÁO THU NHẬP (INCOME STATEMENT)

31/12/2012 31/12/2011
Doanh thu 3,074 2,567
Trừ: Giá vốn hàng bán 2,088 1,711
Lợi nhuận gộp 986 856
Trừ: chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng 100 108
Chi phí quản lý 194 187
Chi phí cho thuê 35 35
Chi phí khấu hao 239 223
Tổng chi phí hoạt động 568 553
Lợi nhuận hoạt động 418 303
Trừ: chi phí lãi vay 93 93
Lợi nhuận thuần trước thuế 325 210
Trừ: thuế 94 64
Lợi nhuận thuần sau thuế 231 146
Trừ: cổ tức ưu đãi 10 10
Lợi nhuận chưa chia của cổ phiếu thường 221 136

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ


(CASHFLOWS STATEMENT)
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ cho thấy một tóm lược dòng tiền
trong một thời kỳ.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ đôi khi còn được gọi là báo cáo
nguồn và sử dụng nguồn.

Những dòng tiền này nhất quán với những thay đổi trong tiền
mặt và chứng khoán thị trường trong suốt một thời kỳ.

 Dòng tiền của doanh nghiệp được phân ra thành:


(a) dòng tiền hoạt động (Cashflows from Operation)
(b) dòng tiền đầu tư (Cashflows from Investment)
(3) dòng tiền tài trợ (Cashflows from Financing)

5
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(CASHFLOWS STATEMENT)

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH


(FOOTNOTES TO FINANCIAL STATEMENTS)

 Thuyết minh về phương pháp kế toán

 Bản liệt kê kế toán

 Các cam kết thuê mua, các khoản dự


phòng và tranh chấp pháp lý

CÁC PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH

•Phân tích so sánh (comparision analysis)

•Phân tích xu hướng (trend analysis)

•Phân tích tỷ trọng (common-sized analysis)

6
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
• Phân tích So sánh (Comparision analysis) :
• So sánh theo thời gian
• So sánh với trung bình ngành hoặc đối thủ cạnh tranh
• Phân tích theo xu hướng (trend analysis):
Xem xét xu hướng biến động qua thời gian là một biện pháp
quan trọng để đánh giá các tỷ số trở nên xấu đi hay đang
phát triển theo chiều hướng tốt đẹp. Có thể so sánh với năm
trước đó, hoặc theo dõi sự biến động qua nhiều năm.
• Phân tích theo tỷ trọng (Common-size analysis)
Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục của bảng cân đối tài
sản so với tổng giá trị tài sản và phân tích tỷ trọng của từng
khoản mục của báo cáo thu nhập so với doanh thu ròng.

PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH

Tyû soá thanh toaùn hieän haønh Tyû soá nôï (%)

1,2 60
VDEC
1,1 50

Hình : Diễn tả 1,0


Vietland
VDEC
40
Vietland
0,9 30

một số chỉ số tài 0,8 20

chính của công Kyø thu tieàn bình quaân (ngaøy) Hieäu suaát söû duïng taøi saûn
60 2,4

ty VDEC thời 55

50
VDEC
2,2

2,0
Vietland

gian qua với 45

40 Vietland
1,8
VDEC
1,6

công ty hoạt 35 1,4

động trong cùng 11


Tyû suaát sinh lôïi treân voán ñaàu tö (%)
20
Tyû suaát sinh lôïi treân voán coå phaàn

lĩnh vực 10

9
Vietland 18

16
Vietland

Vietland 8

7
VDEC
14

12
VDEC

6 10

PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THEO TỶ


TRỌNG (COMMON-SIZE ANALYSIS)
TÀI SẢN 2004 2005
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 67% 65%
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 10% 10%
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 0% 0%
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 47% 40%
IV. Hàng tồn kho 8% 13%
V. Tài sản ngắn hạn khác 2% 2%
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 33% 35%
I. Các khoản phải thu dài hạn 0% 0%
II. Tài sản cố định 30% 34%
1. Tài sản cố định hữu hình 28% 33%
- Nguyên giá 32% 39%
- Giá trị hao mòn luỹ kế -3% -6%
3. Tài sản cố định vô hình 1% 1%
- Nguyên giá 1% 1%
- Giá trị hao mòn luỹ kế 0% 0%
Chi phí xây dựng cơ bản dở
4. 0% 0%
dang
III. Bất động sản đầu tư 0% 0%
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 0% 0%
V. Tài sản dài hạn khác 3% 2%
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 100% 100%

7
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THEO TỶ
TRỌNG (COMMON-SIZE ANALYSIS)
Chỉ tiêu 2004 2005
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03) 100% 100%
4. Giá vốn hàng bán 90% 89%
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 10% 11%
6. Doanh thu hoạt động tài chính 0% 0%
7. Chi phí tài chính 0% 0%
Trong đó: Lãi vay phải trả 1% 0%
8. Chi phí bán hàng+ quản lý DN 5% 6%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
10. 5% 5%
{30= 20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác 0% 1%
12. Chi phí khác 0% 1%
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 0% 0%
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 5% 5%
15. Chi phí thuế thu nhập hiện hành 1% 0%
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại 0% 0%
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51) 4% 5%
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

PHÂN TÍCH TỶ SỐ TÀI CHÍNH (RATIO


ANALYSIS)
 Tỷ số thanh khoản (liquidity rarios) đo lường khả năng
thanh toán ngắn hạn của công ty.
 Tỷ số hoạt động (activities ratios) đo lường mức độ hoạt
động liên quan đến tài sản của công ty.
 Tỷ số đòn bẩy (leverage ratios) cho thấy việc sử dụng
nợ của công ty có ảnh hưởng như thế nào đến hiệu quả
hoạt động kinh doanh.
 Tỷ số sinh lợi (profitablility ratios) biểu hiện khả năng tạo
lãi của tài sản và vốn chủ sở hữu.
 Tỷ số giá trị thị trường (market valuation ratios) cho thấy
công ty được các nhà đầu tư đánh giá như thế nào.

VÍ DỤ: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY VDEC TÍNH ĐẾN NGÀY 31-12-2003

Tài sản 2002 2001


1. Tiền mặt 2.540 2.081
2. Đầu tư tài chính ngắn hạn 1.800 1.625
3. Các khoản phải thu 18.320 16.850
4. Hàng tồn kho 27.530 26.470
•Tài sản ngắn hạn 50.190 47.026
5. Tài sản cố định 31.700 30.000
•Tài sản cố định 31.700 30.000
6. Tổng tài sản 81.890 77.026

Nguồn vốn
7. Phải trả người bán 9.721 8.340
8. Vay ngắn hạn ngân hàng 8.500 5.635
9. Nợ dài hạn đến hạn trả 2.000 2.000
10. Nợ ngắn hạn khác 5.302 4.900
Tổng nợ ngắn hạn 25.523 20.875
11. Nợ dài hạn 22.000 24.000
Tổng nợ 47.523 44.875
12. Vốn cổ phần 34.367 32.151
Tổng nguồn vốn 81.890 77.026

8
VÍ DỤ: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA VDEC TÍNH ĐẾN NGÀY 31-
12-2003

Khoản mục 2002


13.Doanh thu thuần 112.760
14. Giá vốn hàng bán 85.300
15.Lợi nhuận gộp 27.460
16.Chi phí hoạt động 15.940
Chi phí bán hàng 6.540
Chi phí quản lý 9.400
17. Lãi trước thuế và lãi vay (EBIT) 11.520
18. Lãi vay 3.160
19. Lãi trước thuế (EBT) 8.360
20. Thuế thu nhập doanh nghiệp (40%) 3.344
21. Lãi ròng (EAT) 5.016
22. Cổ tức ưu đãi 2.800
23. Thu nhập cổ phần thường 2.216
24. Lợi nhuận giữ lại 1.329
25. Cố lượng cổ phần thường (ngàn cổ phần) 1.300
26. Giá thị trường mỗi cổ phiếu 20
27. Giá trị sổ sách môi cổ phiếu 26,44
28. Thu nhập mỗi cổ phần (EPS) 1,704
29. Cổ tức mỗi cổ phần (DPS) 0,68

TỶ SỐ THANH KHOẢN– LIQUIDITY RATIOS

 Tỷsố thanh toán hiện hành– Current ratio


Một trong những thước đo khả năng thanh toán của
một công ty được sử dụng rộng rãi nhất là khả năng
thanh toán hiện hành.
Tài sản ngắn hạn
Tỷ số thanh toán hiện hành Rc =
Nợ ngắn hạn

(1)  (2)  (3)  (4) 50.190


Rc    1,97
(7)  (8)  (9)  (10) 25.523

TỶ SỐ THANH KHOẢN– LIQUIDITY RATIOS


 Tỷsố thanh toán nhanh – Quick ratio
Tỷ số thanh toán nhanh dựa trên “Tài sản có tính
thanh khoản“, bao gồm tất cả tài sản lưu động trừ
hàng tồn kho.

Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn


Tỷ số thanh toán nhanh kho
=
Rq
Nợ ngắn hạn
(1)  (2)  (3) 22.660
Rc    0,89
(7)  (8)  (9)  (10) 25.523

9
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS
 Số vòng quay các khoản phải thu – Accounts
receivable turnover ratio
Số vòng quay các khoản phải thu xem xét việc thanh
toán các khoản phải thu v.v. Khi khách hàng thanh
toán tất cả các hoá đơn của họ, lúc đó các khoản phải
thu quay được một vòng.

Doanh thu thuần


Vòng quay các khoản phải thu =
Khoản phải thu

(13) 112.760
   6,115 laàn
(3) 18320

TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS


 Số vòng quay hàng tồn kho – Inventory turnover
ratio
Số vòng quay hàng tồn kho là một tiêu chuẩn đánh
giá công ty sử dụng hàng tồn kho của mình hiệu
quả như thế nào.
Doanh thu thuần
Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho

Giá vốn hàng bán


Vòng quay hàng tồn kho =
Hàng tồn kho
(13) 112.760
  4,09 lan
(4) 27.530

TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS

 Hiệu suất sử dụng tài sản cố định – Sales-to-


Fixed assets ratio
Tỷ số này nói lên một đồng tài sản cố định tạo ra
được bao nhiêu đồng doanh thu. Qua đó đánh giá
hiệu quả sử dụng tài sản cố định ở công ty.

Doanh thu
Hiệu suất sử dụng tài sản thuần
=
cố định
TSCĐ
(13) 112.760
  3,55
(5) 31.700

10
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS

 Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần – Sales-to-equity


ratio
Hiệu suất sử dụng vốn cổ phần là chỉ tiêu hữu ích để
phân tích khía cạnh tài chính của công ty. Hiệu suất
sử dụng vốn cổ phần đo lường mối quan hệ giữa
doanh thu và vốn cổ phần.

Hiệu suất sử dụng vốn cổ Doanh thu thuần


=
phần Vốn cổ phần

(13) 112.760
  3,28 laàn
(12) 34.367

TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH – FINANCIAL


LEVERAGE RATIOS

 Tỷsố nợ trên tài sản – Debt ratio (D/A)


Tỷ số này cho thấy bao nhiêu phần trăm tài sản của
công ty được tài trợ bằng vốn vay.

Tỷ số nợ trên tổng tài sản Tổng nợ


=
(D/A) Tổng tài sản

(7)  (8)  (9) + (10) + (11) 47.523


   0,5803  58,03%
(6) 81.890

TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH – FINANCIAL


LEVERAGE RATIOS
 Tỷ số nợ trên vốn cổ phần – Debt–to–equity ratio
(D/E)
Tỷ số nợ trên vốn cổ Tổng nợ
=
phần Vốn cổ phần

(7)  (8)  (9) + (10) + (11) 47.523


   1,383  138,3%
(12) 34.367

Tỷ số nợ dài hạn trên vốn cổ Nợ dài hạn


=
phần (D/E) Vốn cổ phần

(11) 22.000
   0,6401  64,01%
(12) 34.367

11
TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH – FINANCIAL
LEVERAGE RATIOS

 Khả năng thanh toán lãi vay – Times interest earned


ratio
Tỷ số này dùng để đo mức độ mà lợi nhuận phát sinh
do sử dụng vốn để đảm bảo trả lãi vay hàng năm như
thế nào.

Khả năng thanh toán EBIT


=
lãi vay Lãi vay

(17) 11.520
   3,645 laàn
(18) 3.160

TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS


 Biên lợi nhuận gộp – Gross profit margin
Chỉ tiêu này nói lên một đồng doanh thu tạo ra được
bao nhiêu đồng lợi nhuận.

Lãi gộp
Biên lợi nhuận gộp =
Doanh thu


21  5.016  0,0445  4,45%
13 112.760

TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS


 Biên lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Operating
profit margin
Chỉ tiêu này nói lên một đồng doanh thu tạo ra được
bao nhiêu đồng lợi nhuận.

Lãi từ hđ kinh
Biên lợi nhuận từ hoạt doanh
=
động KD
Doanh thu


21  5.016  0,0445  4,45%
13 112.760

12
TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS

 Biên lợi nhuận ròng – Net profit margin


Chỉ tiêu này nói lên một đồng doanh thu tạo ra được
bao nhiêu đồng lợi nhuận.

Lãi ròng
Biên lợi nhuận ròng =
Doanh thu


21  5.016  0,0445  4,45%
13 112.760

TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS

 Tỷ suất sinh lợi trên tổng tài sản – Return on total


assets ratio (ROA)
Chỉ tiêu này đo lường khả năng sinh lợi trên một
đồng vốn đầu tư vào công ty.
Lợi nhuận
Khả năng sinh lợi trên ròng
=
tổng tài sản
Tổng tài sản

(21) 5.016
   0,0612  6,12 %
(6) 81.890

TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS

 Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ phần – Return on


equity ratio (ROE)
Đây là chỉ tiêu mà nhà đầu tư rất quan tâm vì nó cho
thấy khả năng tạo lãi của một đồng vốn họ bỏ ra để
đầu tư vào công ty.

Tỷ suất sinh lợi trên vốn cổ Lợi nhuận ròng


=
phần Vốn cổ phần


21  5.016  0,1459 14,59%
12  34.367

13
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
(MARKET–VALUE RATIO)
 Thu nhập mỗi cổ phần – Earning per share (EPS)
Thu nhập mỗi cổ phần quyết định giá trị của cổ phần
bởi vì nó đo lường sức thu nhập chứa đựng trong một
cổ phần, nó thể hiện thu nhập mà nhà đầu tư có được
do mua cổ phần.

Lợi nhuận ròng của cổ đông


Thu nhập trên mỗi cổ thường
=
phần EPS Số cổ phần thường đang lưu
hành
(23) 5.016  2.800
   1,704 trieäuñoàng
(25) 1.300

TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG


(MARKET–VALUE RATIO)
Tỷ số giá thị trường trên thu nhập – Price-earning
ratio (P/E)
Đây chỉ tiêu mà nhà đầu tư rất quan tâm vì nó thể
hiện giá cổ phần đắt hay rẻ so với thu nhập.

Giá thị trường của mỗi


Tỷ số giá thị tường trên cổ phần
=
thu nhập Thu nhập trên mỗi cổ
phần
(26) 20
   11,74
(28) 1,704

TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG


(MARKET–VALUE RATIO)
 Tỷ số giá thị trường trên giá trị sổ sách –
Price to book value ratio (P/B)

P/B Giá thị trường của cổ phiếu


= (P)
BVS

BVS Giá trị sổ sách của doanh nghiệp


=
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

14
PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS

Dupont kết hợp báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và bảng cân đối kế toán của công ty thành 2
bảng tóm tắt đo lường khả năng sinh lời, tỷ suất lợi
nhuận trên tổng tài sản (ROA) và tỷ suất lợi nhuận
trên nguồn vốn chủ sở hữu (ROE).

PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS

Trong đó, ROA được tách ra thành hai thành phần bao
gồm biên lợi nhuận ròng và hiệu suất sử dụng tài sản

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛


𝑅𝑂𝐴 = ×
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛

Khi phân tích sẽ thấy được ROA tăng hay giảm là do biên
lợi nhuận ròng hay do mức độ sử dụng tài sản hiệu quả hay
cả hai từ đó ra quyết định phù hợp.

PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS

Tương tự, ROE được tách thành biên lợi nhuận ròng, hiệu
suất sử dụng tài sản và đòn bẩy tài chính.

𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
𝑅𝑂𝐸 = × ×
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢

𝑅𝑂𝐸 = 𝑅𝑂𝐴 × Đò𝑛 𝑏ẩ𝑦 𝑡à𝑖 𝑐ℎí𝑛ℎ

Từ công thức trên, có thể đánh giá ROE tăng hoặc giảm
là do ROA hay chỉ đơn thuần là do đòn bẩy tài chính.

15
PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS
ROE
14,6%

ROA Tổng taøi saûn


nhân
6,12% Voán coå phaàn
2,39

Biên lợi nhuận ròng Nhaân Voøng quay taøi saûn


4,45% 1,37

Laõi roøng Chia Doanh thu Doanh thu Chia Toång taøi saûn
$5.016 $112.760 $112.760 $81.890

Doanh thu
$112.760
Taøi saûn ngắn hạn Taøi saûn daøi haïn Taøi saûn khaùc
Tröø
$50.190 $31.700 $0
Toång chi phí
$107.744 Tieàn & ñaàu tö ngaén haïn
$4.340
Giaù voán haøng baùn
$85.300 Khoaûn phaûi thu
$18.320

Thueá thu nhaäp DN Chi phí hoaït ñoäng


$15.940 Haøng toàn kho
$3.344 $27.530
Laõi vay
Taøi saûn ngaén haïn khaùc
$3.160
$0

16

You might also like