Professional Documents
Culture Documents
(FINANCIAL STATEMENTS
ANALYSIS)
Bên
Bên ngoài trong
1
ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
4
thanh khoản của công ty.
ĐỊNH NGHĨA
(DEFINITION)
2
CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(FINANCIAL STATEMENTS)
3
BẢN CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)
TÀI SẢN NGUỒN VỐN 2004 2005
2004 2005
NỢ PHẢI TRẢ 19.789 20.879
A A.
TÀI SẢN NGẮN HẠN 47.244 54.699
. I. Nợ ngắn hạn 19.610 20.879
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 7.100 8.493
1. Vay và nợ ngắn hạn 2.180 1.472
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 28 73
2. Phải trả người bán 9.378 16.855
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 33.402 33.780
3. Người mua trả tiền trước - -
IV. Hàng tồn kho 5.510 10.698
4. Thuế và các khoản phải nộp NN 1.362 1.750
V. Tài sản ngắn hạn khác 1.204 1.655
5. Phải trả người lao động - -
B
TÀI SẢN DÀI HẠN 23.233 29.833 6. Chi phí phải trả - -
.
I. Các khoản phải thu dài hạn Các khoản phải thu phải nộp
7 6.690
khác 803
II. Tài sản cố định 20.900 28.381
II. Nợ dài hạn 179 -
1. Tài sản cố định hữu hình 19.925 27.881
VỐN CHỦ SỞ HỮU 50.688 62.386
- Nguyên giá 22.384 32.938 B.
- Giá trị hao mòn luỹ kế (2.458) (5.056) I. Vốn chủ sở hữu 50.688 62.386
3. Tài sản cố định vô hình 975 499
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 47.056 56.400
- Nguyên giá 1.033 570
- Giá trị hao mòn luỹ kế (58) (71) 2. Thặng dư vốn cổ phần (2.056) -
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3 LN giữ lại 1.380 1.989
III. Bất động sản đầu tư
4 Vốn CSH khác 4.307 3.997
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn - -
II. Lợi ích từ cổ đông thiều số - 1.266
V. Tài sản dài hạn khác 2.333 1.452
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 70.477 84.532 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 70.477 84.532
Tài sản dài hạn là những tài sản không chuyển thành tiền
mặt trong vòng 12 tháng tới, hay những tài sản có vòng đời
kéo dài hơn 1 năm, gồm tài sản cố định hữu hình và tài sản
cố định vô hình.
Tài sản cố định hữu hình (tangible fixed assets):
• Đất đai (Land )
• Nhà xưởng (Building )
• Máy móc thiết bị (Machinery and Equipment )
• Đồ đạc và thiết bị cố định (Furniture and Fixtures )
• Cải tạo, nâng cấp bất động sản thuê (Leasehold
Improvements)
• Tính toán tài sản cố định thuần (giá trị ghi sổ)
Tổng nguyên giá TSCĐ – Khấu hao luỹ kế = Tài sản cố
định thuần
4
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (BALANCE SHEETS)
TÀI SẢN: TÀI SẢN NGẮN HẠN (Non- Current assets)
Tài sản cố định vô hình (intangble fixed assets) : là những tài sản
có vòng đời không xác định và trong quá trình hoạt động kinh
doanh, chúng sẽ không bao giờ trở thành tiền mặt, bao gồm:
• Chi phí nghiên cứu và phát triển (R&D)
• Bằng sáng chế (Patents )
• Nghiên cứu thị trường (Market Research )
• Lợi thế thương mại (Goodwill )
• Chi phí thành lập doanh nghiệp (Organizational Expense )
Các thủ tục kế toán tiêu chuẩn đòi hỏi hầu hết tài sản cố định vô
hình phải được tiêu dùng như là những tài sản đi mua và không
được vốn hoá (khi đưa vào bảng cân đối kế toán)
Một ngoại lệ là chi phí mua bằng phát minh sáng chế có thể
được khấu hao trong suốt vòng đời của nó.
31/12/2012 31/12/2011
Doanh thu 3,074 2,567
Trừ: Giá vốn hàng bán 2,088 1,711
Lợi nhuận gộp 986 856
Trừ: chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng 100 108
Chi phí quản lý 194 187
Chi phí cho thuê 35 35
Chi phí khấu hao 239 223
Tổng chi phí hoạt động 568 553
Lợi nhuận hoạt động 418 303
Trừ: chi phí lãi vay 93 93
Lợi nhuận thuần trước thuế 325 210
Trừ: thuế 94 64
Lợi nhuận thuần sau thuế 231 146
Trừ: cổ tức ưu đãi 10 10
Lợi nhuận chưa chia của cổ phiếu thường 221 136
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ đôi khi còn được gọi là báo cáo
nguồn và sử dụng nguồn.
Những dòng tiền này nhất quán với những thay đổi trong tiền
mặt và chứng khoán thị trường trong suốt một thời kỳ.
5
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(CASHFLOWS STATEMENT)
6
PHƯƠNG PHÁP SO SÁNH
• Phân tích So sánh (Comparision analysis) :
• So sánh theo thời gian
• So sánh với trung bình ngành hoặc đối thủ cạnh tranh
• Phân tích theo xu hướng (trend analysis):
Xem xét xu hướng biến động qua thời gian là một biện pháp
quan trọng để đánh giá các tỷ số trở nên xấu đi hay đang
phát triển theo chiều hướng tốt đẹp. Có thể so sánh với năm
trước đó, hoặc theo dõi sự biến động qua nhiều năm.
• Phân tích theo tỷ trọng (Common-size analysis)
Phân tích tỷ trọng của từng khoản mục của bảng cân đối tài
sản so với tổng giá trị tài sản và phân tích tỷ trọng của từng
khoản mục của báo cáo thu nhập so với doanh thu ròng.
Tyû soá thanh toaùn hieän haønh Tyû soá nôï (%)
1,2 60
VDEC
1,1 50
chính của công Kyø thu tieàn bình quaân (ngaøy) Hieäu suaát söû duïng taøi saûn
60 2,4
ty VDEC thời 55
50
VDEC
2,2
2,0
Vietland
40 Vietland
1,8
VDEC
1,6
lĩnh vực 10
9
Vietland 18
16
Vietland
Vietland 8
7
VDEC
14
12
VDEC
6 10
7
PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THEO TỶ
TRỌNG (COMMON-SIZE ANALYSIS)
Chỉ tiêu 2004 2005
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10=01-03) 100% 100%
4. Giá vốn hàng bán 90% 89%
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10-11) 10% 11%
6. Doanh thu hoạt động tài chính 0% 0%
7. Chi phí tài chính 0% 0%
Trong đó: Lãi vay phải trả 1% 0%
8. Chi phí bán hàng+ quản lý DN 5% 6%
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
10. 5% 5%
{30= 20+(21-22)-(24+25)}
11. Thu nhập khác 0% 1%
12. Chi phí khác 0% 1%
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 0% 0%
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40) 5% 5%
15. Chi phí thuế thu nhập hiện hành 1% 0%
16. Chi phí thuế thu nhập hoãn lại 0% 0%
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50-51) 4% 5%
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
VÍ DỤ: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY VDEC TÍNH ĐẾN NGÀY 31-12-2003
Nguồn vốn
7. Phải trả người bán 9.721 8.340
8. Vay ngắn hạn ngân hàng 8.500 5.635
9. Nợ dài hạn đến hạn trả 2.000 2.000
10. Nợ ngắn hạn khác 5.302 4.900
Tổng nợ ngắn hạn 25.523 20.875
11. Nợ dài hạn 22.000 24.000
Tổng nợ 47.523 44.875
12. Vốn cổ phần 34.367 32.151
Tổng nguồn vốn 81.890 77.026
8
VÍ DỤ: BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA VDEC TÍNH ĐẾN NGÀY 31-
12-2003
9
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS
Số vòng quay các khoản phải thu – Accounts
receivable turnover ratio
Số vòng quay các khoản phải thu xem xét việc thanh
toán các khoản phải thu v.v. Khi khách hàng thanh
toán tất cả các hoá đơn của họ, lúc đó các khoản phải
thu quay được một vòng.
(13) 112.760
6,115 laàn
(3) 18320
Doanh thu
Hiệu suất sử dụng tài sản thuần
=
cố định
TSCĐ
(13) 112.760
3,55
(5) 31.700
10
TỶ SỐ HOẠT ĐỘNG– ACTIVITY RATIOS
(13) 112.760
3,28 laàn
(12) 34.367
(11) 22.000
0,6401 64,01%
(12) 34.367
11
TỶ SỐ ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH – FINANCIAL
LEVERAGE RATIOS
(17) 11.520
3,645 laàn
(18) 3.160
Lãi gộp
Biên lợi nhuận gộp =
Doanh thu
21 5.016 0,0445 4,45%
13 112.760
Lãi từ hđ kinh
Biên lợi nhuận từ hoạt doanh
=
động KD
Doanh thu
21 5.016 0,0445 4,45%
13 112.760
12
TỶ SỐ SINH LỢI- PROFITABILITY RATIOS
Lãi ròng
Biên lợi nhuận ròng =
Doanh thu
21 5.016 0,0445 4,45%
13 112.760
(21) 5.016
0,0612 6,12 %
(6) 81.890
21 5.016 0,1459 14,59%
12 34.367
13
TỶ SỐ GIÁ TRỊ THỊ TRƯỜNG
(MARKET–VALUE RATIO)
Thu nhập mỗi cổ phần – Earning per share (EPS)
Thu nhập mỗi cổ phần quyết định giá trị của cổ phần
bởi vì nó đo lường sức thu nhập chứa đựng trong một
cổ phần, nó thể hiện thu nhập mà nhà đầu tư có được
do mua cổ phần.
14
PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS
Dupont kết hợp báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh và bảng cân đối kế toán của công ty thành 2
bảng tóm tắt đo lường khả năng sinh lời, tỷ suất lợi
nhuận trên tổng tài sản (ROA) và tỷ suất lợi nhuận
trên nguồn vốn chủ sở hữu (ROE).
Trong đó, ROA được tách ra thành hai thành phần bao
gồm biên lợi nhuận ròng và hiệu suất sử dụng tài sản
Khi phân tích sẽ thấy được ROA tăng hay giảm là do biên
lợi nhuận ròng hay do mức độ sử dụng tài sản hiệu quả hay
cả hai từ đó ra quyết định phù hợp.
Tương tự, ROE được tách thành biên lợi nhuận ròng, hiệu
suất sử dụng tài sản và đòn bẩy tài chính.
𝐿ợ𝑖 𝑛ℎ𝑢ậ𝑛 𝑠𝑎𝑢 𝑡ℎ𝑢ế 𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛
𝑅𝑂𝐸 = × ×
𝐷𝑜𝑎𝑛ℎ 𝑡ℎ𝑢 𝑡ℎ𝑢ầ𝑛 𝑇ổ𝑛𝑔 𝑡à𝑖 𝑠ả𝑛 𝑉ố𝑛 𝑐ℎủ 𝑠ở ℎữ𝑢
Từ công thức trên, có thể đánh giá ROE tăng hoặc giảm
là do ROA hay chỉ đơn thuần là do đòn bẩy tài chính.
15
PHÂN TÍCH DUPONT – DUPONT ANALYSIS
ROE
14,6%
Laõi roøng Chia Doanh thu Doanh thu Chia Toång taøi saûn
$5.016 $112.760 $112.760 $81.890
Doanh thu
$112.760
Taøi saûn ngắn hạn Taøi saûn daøi haïn Taøi saûn khaùc
Tröø
$50.190 $31.700 $0
Toång chi phí
$107.744 Tieàn & ñaàu tö ngaén haïn
$4.340
Giaù voán haøng baùn
$85.300 Khoaûn phaûi thu
$18.320
16