Professional Documents
Culture Documents
(Financial Accounting2)
MÃ MÔN HỌC: 201058
Sau khi tìm hiểu chương này, bạn có khả năng hiểu
và thực hiện các nội dung sau:
Xử lý kế toán đối với các nghiệp vụ kinh tế liên quan
đến các khoản phải thu và các khoản ứng trước.
Nguyên tắc lập dự phòng nợ phải thu khó đòi và cách
xử lý xóa nợ.
Kiểm soát nội bộ các khoản phải thu.
Trình bày thông tin trên BCTC.
1 2 3
1 2
Đây là khoản nợ phải thu chiếm tỷ trọng lớn nhất phát
sinh thường xuyên và cũng gặp nhiều rủi ro nhất trong
các khoản nợ phải thu phát sinh của doanh nghiệp.
201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước
17/08/2022
8
Nguyên tắc hạch toán
Kế toán phải thu của khách hàng phải theo dõi chi tiết
theo:
Để đáp ứng nhu cầu thông tin về đối tượng phải thu, nội
dung phải thu, tình hình thanh toán và khả năng thu hồi
nợ.
1 2
Chứng từ Sổ sách
kế toán
Biên bản đối chiếu công nợ: hàng tháng lập biên bản tại thời điểm này thiếu bao nhiêu tiền
và DN đối tác ký xác nhận
- Hóa đơn;
- Phiếu chi, phiếu thu;
- Giấy báo Có của NH;
- Biên bản bù trừ công nợ;
- Các chứng từ khác có liên quan.
Số tiền phải thu của khách - Số tiền đã thu của khách
phát sinh trong kỳ. hàng
- Số tiền giảm trừ cho khách
hàng do chiết khấu, giảm giá
và hàng bán bị trả lại,
- Số tiền khách hàng ứng
trước cho doanh nghiệp.
SD: Số tiền còn phải thu SD: Số tiền nhận ứng
của khách hàng. trước của khách hàng
1 2
Kế toán phải theo dõi chi tiết từng loại phải thu khác trên tài
khoản cấp 2 như:
1 2
Chứng từ Sổ sách
kế toán
- Hóa đơn;
- Phiếu chi, phiếu thu;
- Giấy báo Nợ, báo Có;
- Biên bản kiểm kê;
- Biên bản xử lý tài sản thiếu;
- Các chứng từ khác có liên quan
Khoản phải thu khác phát - Kết chuyển giá trị tài sản
sinh trong kỳ. thiếu vào các tài khoản liên
quan theo quyết định ghi
trong biên bản xử lý;
- Kết chuyển các khoản phải
thu về cổ phần hoá công ty
nhà nước;
- Số tiền đã thu được về các
SD: Các khoản nợ phải thu khoản nợ phải thu khác.
khác chưa thu được.
26/03/2016 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 17/08/202
27
1.1.3.3 Ứng dụng vào HTTK
TK 138 - Phải thu khác, có 3 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 1381 - Tài sản thiếu chờ xử lý
211 632
111,112,15* 334
Tài sản cho mượn, Thu hồi bằng cách trừ
các khoản chi hộ,.. vào lương
2293
515
Nếu đã lập dự phòng
Phải thu lợi nhuận, Xử lý xóa 642
cổ tức được chia từ nợ phải thu
hoạt động đầu tư.. khác khi có Nếu chưa lập dự
quyết định phòng/ dự phòng
không đủ
1 2
26/03/2016 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 17/08/2022
35
1.1.4.2 Chứng từ và sổ sách
kế toán
- Hóa đơn;
- Hợp đồng kinh tế;
- Giấy xác nhận công nợ;
- Quyết định xử lý xóa nợ;
- Các chứng từ khác có liên quan.
26/03/2016 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 17/08/2022
36
1.1.4.3 Ứng dụng vào HTTK
2293
26/03/2016 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 17/08/202
37
1.1.4.3 Ứng dụng vào HTTK
(2b)
ĐK: xxx
(1)
(3) (2a)
(3a)
(3b)
711 111,112
6. Nợ xấu
Cộng
Theo dõi chặt chẽ quá trình thu hồi các khoản nợ.
1 2 3
1 2
Chỉ tạm ứng cho cán bộ, CNVC hoặc người lao động
làm việc tại doanh nghiệp.
Tiền tạm ứng phải sử dụng đúng mục đích và nội dung
công việc đã được phê duyệt.
Không được chuyển giao tiền tạm ứng cho người khác.
Sau khi hoàn thành công việc người nhận tạm ứng
phải lập bản thanh toán tạm ứng đính kèm các chứng
từ gốc xác minh việc chi tiêu để thanh toán ngay.
Kế toán phải mở sổ chi tiết để theo dõi chặt chẽ từng
người nhận tạm ứng, theo từng lần nhận tạm ứng và
thanh toán tạm ứng.
1 2
Chứng từ Sổ sách
kế toán
26/03/2016
17/08/2022 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 52
Chứng từ
TK 141- Advances
Số tiền đã tạm ứng cho cán + Các khoản tạm ứng đã
bộ CNV của doanh nghiệp. thanh toán theo số chi tiêu
thực tế đã được duyệt.
+ Số tạm ứng chi không hết
phải nhập lại quỹ hoặc bị
khấu trừ lương.
SD: số tiền tạm ứng
chưa thanh toán
26/03/2016
17/08/2022 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 55
1.2.1.3 Ứng dụng vào HTTK
141- Advances
111,112,152 152,153,156,211
Tạm ứng tiền, vật Thanh toán tạm
tư cho người lao ứng và chứng từ
động trong đơn vị gốc được duyệt
111,1388,152,334
26/03/2016
17/08/2022 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 56
Bài tập ứng dụng
Tại DNA trong tháng 9/X có tài liệu về tạm ứng như sau:
1. 5/9/X chi tiền mặt tạm ứng cho nhân viên M đi mua NVL
10.000.000đ.
2. 15/9/X nhân viên N thanh toán tạm ứng với nội dung: mua
CCDC nhập kho giá chưa thuế 15.000.000đ, VAT 10%, số
tiền nhập quỹ 2.000.000đ, còn lại trừ vào lương.
Cho biết nhân viên N tạm ứng 20.000.000đ
Y/c: Định khoản các ng.vụ phát sinh trên
1 2
Chi phí trả trước như: thuê nhà xưởng, bảo hiểm, công
cụ xuất dùng có giá trị lớn…
Công cụ dụng cụ
Chi phí thuê kho Bảo hiểm
xuất dùng
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước vào các đối tượng
chịu chi phí theo từng kỳ kế toán được kế hoạch hoá
chặt chẽ.
Kế toán phải theo dõi từng khoản chi phí trả trước đã
phát sinh, đã phân bổ vào các kỳ hạch toán cho các đối
tượng chịu chi phí có liên quan.
1 2
Chứng từ Sổ sách
kế toán
26/03/2016
17/08/2022 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 65
1.2.2.3 Ứng dụng vào HTTK
111,112,331 641
1 2
- Đồng thời hoàn trả tài sản đúng thời gian quy định.
• Đối với tài sản đưa đi cầm cố, ký quỹ, ký cược, được phản
ánh vào Tài khoản 244 “Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký
cược” theo giá đã ghi sổ kế toán của doanh nghiệp.
• Khi xuất tài sản mang đi cầm cố, ký quỹ, ký cược ghi theo
giá nào thì khi thu về ghi theo giá đó.
1 2
Chứng từ Sổ sách
kế toán
Giá trị tài sản mang đi cầm Giá trị tài sản cầm cố hoặc
cố hoặc số tiền đã ký quỹ, ký số tiền đã ký quỹ, ký cược
cược. đã nhận lại hoặc đã thanh
toán.
26/03/2016
17/08/2022 201058 - Kế toán các khoản phải thu và ứng trước 76
1.2.3.3 Ứng dụng vào HTTK
111,112 244
211
Mang TSCĐ
đi thế chấp, cầm cố
214
• Các khoản phải thu là tài sản của doanh nghiệp, sẽ thu
được lợi ích kinh tế trong tương lai, góp phần tăng
nguồn lực cho doanh nghiệp.
• Xây dựng hệ thống KSNB cho chu trình bán hàng sẽ
giảm thiểu những rủi ro trong quá trình thu hồi các
khoản nợ.
• Trường hợp nợ phải thu khó đòi phải lập dự phòng
theo đúng nguyên tắc kế toán.