Professional Documents
Culture Documents
Giải thích nội dung cơ bản liên quan đến nợ phải trả
Nhận diện và vận dụng các tài khoản kế toán thích
hợp trong xử lý các giao dịch liên quan đến nợ phải trả.
Hiểu và tổ chức những vấn đề cơ bản liên quan đến
chứng từ và sổ sách trong phần hành kế toán nợ phải trả
Xử lý các nghiệp vụ phát sinh liên quan nợ phải trả
Biết cách trình bày trên BCTC về nợ phải trả
TÀI LIỆU HỌC TẬP
TT 200/2014/TT-BTC
NỘI DUNG
Nghĩa vụ
Giao dịch, sự kiện . . . t/toán bằng
hiện tại
đã qua . . . nguồn lực
Là nghĩa vụ hiện tại phát sinh từ các giao dịch mua chịu
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ …
Doanh nghiệp phải cam kết thanh toán bằng nguồn lực
kinh tế
Số tiền xác định một cách đáng tin cậy.
TK 331
Hóa đơn người bán
Phiếu nhập kho
Phiếu chi, GB Nợ
6.2.1 Phải trả người bán
Quan hệ
DN công nợ Người bán
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
P.Trả NB
Giảm giá hàng mua
TS, CP
Hàng mua trả lại ↓
CK thương mại(↓ giá)
CK thanh toán (↓ nợ) DT ↑ (515)
Chi tiền TS ↓ (11*)
6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
- Thuế GTGT
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp TK 333
- Thuế nhà đất, thuế môn bài
-…
6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
Hóa đơn
Thuế
Bộ chứng từ nhập khẩu
TTĐB:
6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
TK 3331
6.2.2 Thuế và các khoản phải nộp NN
TS = NPT + VCSH LN = DT - CP
P.Nộp NN
(Thuế GTGT)
GGHB, HBBTL, CKTM (131, 11*)
NLĐ
CP ↑
Lương, phụ cấp
Quỹ khen thưởng
Thưởng tài trợ
NPT↓
Nợ 334: 20.000
Có 111: 20.000
2/ Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
Sản xuất TK sd
Lương CP Hoạt động 64*
Nợ 641: 20.000
Nợ 642: 30.000
Có 334: 50.000
3/ Thuế thu nhập phải nộp thay CNV cho cơ quan thuế 2.000 .
Nợ 334: 2.000
Có 333: 2.000
4/ Trợ cấp ốm đau, thai sản phải chi trong tháng 5.000 .
Nợ 3383: 5.000
Có 334: 5.000
5/ Chi tiền mặt thanh toán lương kì II và BHXH cho CNV.
Nợ 334: 33.000
Có 111: 33.000
6.2.4 Chi phí phải trả
TK 335
6.2.4 Chi phí phải trả
Trích thừa
334, 111,
335
2413 … 6**
(1) Trích trước
(2) CP thực tế Lương nghỉ phép
CNSX tt
CP ngừng s.xuất
Lãi tiền vay trả sau
Trích thiếu
6.2.5 Doanh thu chưa thực hiện
Là những khoản phải trả ngoài các khoản thanh toán với
người bán, với Nhà nước về thuế, với người lao động, với
nội bộ ... bao gồm:
DN : 24 %
T/T Lương NLĐ: 10.5 %
Biến động
338 2: Kinh phí công đoàn
↑↓ 338 3: Bảo hiểm xã hội
338 4: Bảo hiểm y tế
338 6: Bảo hiểm thất nghiệp
6.2.6 Phải trả, phải nộp khác
↑
BHXH, BHTN,
BHYT, KPCĐ
DN chịu CP ↑
NLĐ chịu NPT↓
Ví dụ
Tổng hợp tiền lương phải trả trong tháng 50.000, trong đó:
Lương phải trả nhân viên bán hàng: 20.000.
Lương phải trả nhân viên quản lý DN: 30.000.
BP BH = 20.000 x 24 % = 4.600
DN =
QLDN = 30.000 x 24 % = 6.900
Mục đích:
Bổ sung vốn kinh
doanh, vốn XDCB hay
mua sắm TSCĐ
TK 3411
6.2.7 Các khoản vay
Nguyên tắc:
Theo dõi chi tiết các khoản vay bao gồm: nợ gốc
vay, lãi vay, số tiền vay đã trả (gốc & lãi), số tiền
còn phải trả cho từng đối tượng vay.
Tài khoản 3411 dùng để phản ánh nợ vay (nợ
gốc) ngắn hạn và dài hạn
Cuối niên độ, DN phải tính toán, lập kế hoạch
vay dài hạn đến hạn phải trả cho năm tiếp theo để
theo dõi và có kế hoạch chi trả.
6.2.7 Các khoản vay
CP đi vay Không Sổ KT
Vay
(lãi vay) Vốn hóa ( 635 )
TK 3411
Nợ 331: 200.000.000
Có 3411: 200.000.000
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.
TK 3411
Nhiều kỳ (3 kỳ)
10/12/N, nhận được GB có ngân hàng về khoản tiền vay ngân
hàng VP Bank số tiền 20.000.000 đ, thời hạn 3 tháng, lãi suất
1%/tháng, trả lãi trước.
Nợ 112: 19.400.000
Nợ 242: 600.000
Có 3411: 20.000.000
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho Cty K.
TK 635
31/12/N, chuyển khoản trả lãi tháng 12 và nợ gốc cho
Cty K.
Nợ 3411: 40.000.000
Nợ 635 : 480.000
Có 112: 40.480.000
Cuối tháng 12/N, tính chi phí lãi vay tháng 12/N
Nợ 635: 1.000.000
Có 335: 1.000.000
Nợ 635: 200.000
Có 242: 200.000
6.2.8 Trái phiếu phát hành
là một chứng khoán nợ do doanh nghiệp
phát hành, xác định nghĩa vụ trả nợ gốc
và lãi của doanh nghiệp đới với người sở
hữu trái phiếu (hay còn gọi là trái chủ).
Mục đích:
Huy động tiền vay để mở rộng quy mô
sản xuất và đổi mới thiết bị, công nghệ.
6.2.8 Trái phiếu phát hành
Mệnh giá
Chiết khấu
Phụ trội
6.2.8 Trái phiếu phát hành
34311 - MG
T/toán Mệnh
khi đến giá
hạn
34312 - CK SD Có 34313 - PT
CK chưa PT chưa
phân bổ phân bổ
6.2.9 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Là nợ phải trả về thuế trong tương lai, phát sinh khi có sự khác
nhau giữa quy định của kế toán và quy định của thuế về thời điểm
doanh nghiệp ghi nhận doanh thu hoặc chi phí
↑ ↑
Thuế TN CP thuế
hoãn lại TNDN
phải trả hoãn lại
Nợ 8212: 1.750.000
Có 347: 1.750.000
6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
VAS 21 quy định: “các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả
trình bày trên BCTC không được bù trừ, trừ khi một chuẩn
mực kế toán khác quy định hoặc cho phép bù trừ”
“Nợ phải trả” trình bày trên Bảng cân đối kế toán bên phần
Nguồn vốn – loại A Nợ phải trả bao gồm nhóm:
khoản mục “Nợ ngắn hạn” và “Nợ dài hạn”
6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
4. Vay và nợ dài hạn
…
6.3 TRÌNH BÀY VÀ CÔNG BỐ
THÔNG TIN
Doanh nghiệp phải trình bày chi tiết trong Thuyết minh
báo cáo tài chính các khoản nợ phải trả ngắn hạn và dài
hạn, bao gồm:
Mục V.15 chi tiết Vay và nợ ngắn hạn
Mục V.20 chi tiết Vay và nợ dài hạn
Mục V.16 chi tiết các khoản thuế phải nộp cuối kỳ
Mục V.17 chi tiết nội dung từng khoản chi phí phải trả
Mục V.18 chi tiết nội dung từng khoản phải trả khác