Professional Documents
Culture Documents
DT bên giao ghi nhận khi: nhận đc bảng kê từ bên nhận đại lí về số hàng bán đc Thời điểm ghi nhận DT: ngay
Tiền hoa hồng trả cho đại lí tính vào 641, thanh toán riêng hoặc cấn trừ trực tiếp
Bên nhận đại lí: k ghi nhận hàng hoá là của mình, phải theo dõi riêng Bán hàng nội bộ (k đi sâu) - c
2 cái dưới + lại = cái trên. Nếu trả hết rồi nhận hoa hồng sau thì Nợ tiền/Có DT + VAT Xuất hàng cho nội bộ: Nợ 13
Hàng đấy bán đc ra ngoài: N
Hàng khuyến mại: (KM truyền thống xem ảnh đã lưu) Bên nhận: dùng 336 (phải tr
1. Hàng dùng thử k điều kiện: bên xuất chỉ ghi nhận 641 Tiêu dùng nội bộ: Nợ CP/Có
2. Hàng có đk: ghi nhận 632 Trả lương = thành phẩm, HH
Giá bán HKM: bên đc hưởng ghi 711 (hoặc từ NSX tặng kèm nhưng hết hạn k phải trả) Thời điểm ghi nhận DT với T
Tóm lại, cả 2 trường hợp thì bên xuất k ghi nhận DT
IAS 16 khác VAS TSCĐ: ghi nhận CP tháo dỡ, di dời & hoàn nguyên mtrg vào Cost TSCĐ
Mô hình giá gốc: Cost - AD - Impairment loss, mô hình đánh giá lại: đáng quan tâm & trình bày ở dưới
Đánh giá tăng: nợ 211/có 412. Đánh giá giảm ghi Nợ 6xx/có 211. Sau có thể kết chuyển 412 sang 421 nếu TS k còn của DN
OCI không phải thu nhập, nó ở BCĐKT (thu nhập toàn diện khác), có thể chuyển thành RE khi KH mới > KH cũ. Tính chênh lệch
Định giá lần sau: lần 1 tăng lần 2 giảm: ghi Có 412, phần còn thiếu ghi Nợ 6xx
lần 1 giảm lần 2 tăng: ghi Có 6xx nhưng chú ý tính hoàn nhập tối đa, phần còn thiếu ghi có 412
GTCL của TS đc điều chỉnh:
C1: khi k có FV (đưa TS thay mới về NBV = useful life của TS đang dùng) -> (CP thay thế)
C2: khi có FV (xoá hao mòn luỹ kế rồi ghi RS hoặc 6xx)
Nên sử dụng cách 2 (thống nhất 1 cách), ở C1 tính Cost, AD, NBV rồi áp dụng bthg
BC LCTT Một số chú ý: (thảo luận)
Ope: tạo doanh thu chủ yếu & hđ khác k phải Invest/Fin Phản ánh trên cơ sở thuần (cấn trừ trự
Invest: liên quan TS dài hạn và đầu tư # ngoài tương đương tiền Luồng tiền giao dịch = ngoại tệ: phản án
Fin: thay đổi vốn chủ & vốn vay Hđ Fin, Invest k dùng trực tiếp $ thì k p
Nhận kí quỹ, kí cược chỉ có ở thu khác t
LC từ hđ KD theo ppháp gián tiếp (lưu ý: chỉ điều chỉnh SDCK, SDĐK = thuyết minh và bổ sung,
1. LN trc thuế xxx (có thể âm hoặc dương)
2. Điều chỉnh cho các khoản
KH TSCĐ, BĐSĐT + có thể chọn bóc tách KH HTK & KH TSCĐ, phải loại trừ KH XD
DP tổn thất TS, DP phải trả +/- lq đến trích lập và hoàn nhập, tính bởi CK-DK
Lãi/lỗ hđ Invest -/+ lq TSCĐ, đầu tư dài hạn, lãi cho vay, tiền gửi, cổ tức đc chia (p
CP lãi vay + lấy từ SOPL (bao gồm CP phát hành trái phiếu và CP lãi vay có
3. LN từ HĐKD trc thay đổi VLĐ xxx
4. Tăng giảm khoản phải thu -/+ gồm 131,138,133,141,244,331 (trả trc ng bán). K bao gồm ph
5. Tăng giảm HTK -/+ k bao gồm 2294(DP). Đồng thời đã loại trừ: HTK đổi TS dài hạ
6. Tăng giảm khoản phải trả +/- gồm 33x,344,131 (ng mua trả trc). K có: Có 3334 (CIT p nộp),
7. Tăng giảm CPTT -/+ lq 242, sau khi loại trừ CPTT lq đến Invest: thuê đất của TSCĐ
8. Tăng giảm CKKD -/+ chênh lệch 121
9. Lãi vay đã trả - lôi từ 11x, đối chiếu 635,335,242… và k tính lãi vay đc vốn ho
10. Thuế CIT đã nộp - lôi từ 11x, đối chiếu 3334 PS nợ
11. Thu khác từ HĐKD + đc thưởng, hỗ trợ,… tác động thẳng vào quỹ. (k bao gồm kí q
12. Chi khác từ HĐKD - chi quỹ, chi cổ phần hoá, nộp cho CSH, hỗ trợ NLĐ…
TSCĐ thuê tài chính: khi bên đi thuê gánh phần lớn lợi ích và rủi ro khi đi thuê, chỉ thay đổi thuê HĐ khi bản chất HĐ thay đổi
Thời điểm thuê: sớm hơn của ngày chuyển quyền sd/ ngày thuê theo hợp đồng
Dhnb: bên đi thuê đc quyền sở hữu, quyền mua lại với giá thấp hơn FV khi hết thời hạn
Thời hạn thuê k huỷ ngang chiếm phần lớn, khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn, hoặc chỉ bên đi thuê có khả năng chuyê
Ghi nhận kế toán tại bên đi thuê
Ghi nhỏ hơn: FV hoặc chiết khấu dòng tiền tương lai (trong TH này có chiết khấu cả giá trị còn lại đc đảm bảo)
Khoản tiền thuê tối thiểu là khoản phải trả (k CPDV, Tax bên cho thuê đã trả mà bên đi thuê phải hoàn lại) + khoản
LS dùng để CK dòng tiền tương lai là LS ngầm định trong HĐ hoặc LS biên đi vay (tuỳ thuộc bên đi vay có biết LS ngầ
Ghi nhận TS thuê, CP trực tiếp ban đầu. GTCL của nợ gốc, thuê TC ghi vào NPT
Mức tiền thuê trả mỗi kì bao gồm gốc và lãi, và trích KH, CPTC cuối mỗi kì
VD: cuỗi mỗi kì trả 50tr, liên tục 5 năm. GTCL đảm bảo thanh toán 10tr, LS trong HĐ là 10%. NG TS là 200
CK dòng tiền tương lai -> 195,748tr là gtrị htại khoản tiền thuê tối thiểu. 260tr là khoản thanh toán tiền
Xđịnh gtrị ban đầu: NPT = min(FV/GTHT). CP trực tiếp ghi vào NG
VAT phải hoàn cho bên cho thuê. Nếu đkt thì k tính vào NG, kđkt thì: thanh toán 1 lần -> NG, nhiều lần -> CPSXKD
Thời gian trích KH: nếu thời hạn thuê < UFL của bên cho thuê thì phải lấy theo thời hạn thuê
Công thức = (TK212 - GTCL đc đảm bảo)/T (T dựa vào quyền sở hữu sau thời hạn thuê có đảm bảo k để chọn phù
Kết thúc hợp đồng thuê mà mua lại TS: chuyển KH,TSCĐ sang loại SXKD và kchuyển nguồn vốn
Với dạng trả tiền đầu kì: Lấy NPT - tiền thuê đã trả. Lấy hiệu đó x lãi suất, cộng vào ra NPT cuối năm, rồi tiếp tục
CPTC đc tính dựa trên LS cố định của khoản NPT còn lại của mỗi kì kế toán
Phải phân loại CP khi nộp tiền có tính vào NG hay không, VD chi phí bảo hiểm là khoản trả hộ bên cho thuê thì phải ghi vào 6xx
Kế toán thuê HĐ
Bên đi thuê: k ghi tăng NG và trích KH, chỉ tính CP thuê (đưa vào 242 hoặc 6xx tuỳ tính chất)
Bên cho thuê: theo dõi TSCĐ như thg, có ghi nhận CP từ hđ cho thuê:
Nếu cho thuê CCDC, máy móc, phg tiện: CP hạch toán vào 627,… -> 154 -> 632. DT ghi nhận 5113
Nếu cho thuê BĐS: CP hạch toán vào 632, DT ghi nhận 5117
Tính nhất quán của nguyên tắc KT: áp dụng cả kì # của chính sách KT: cho các gd tương tự
Thay đổi chính sách KT: các phương pháp cụ thể. Áp dụng khi có luật, chuẩn mực, thay đổi để phù hợp
Áp dụng CSKT mới cho GD mới, khác về bản chất, k trọng yếu --> k đc coi là thay đổi CSKT
Áp dụng hồi tố: CSKT mới với GD,SK phát sinh trc ngày phải thực hiện CSKT đó
VD: X4 áp dụng LIFO, X5 áp dụng FIFO thì k so sánh đc --> phải đổi X4 về FIFO
Áp dụng phi hồi tố: ngược lại. Hầu hết là áp dụng hồi tố, trừ khi có hướng dẫn cụ thể về điều chỉnh phi hồi tó, hoặc áp dụng hồ
Thay đổi ƯTKT luôn dùng phi hồi tố (điều chỉnh luôn ở hiện tại)
Sai sót: trọng yếu --> hồi tố, k trọng yếu --> phi hồi tố
Bán hàng trả góp Trao đổi HH
Thời điểm ghi nhận DT: ngay khi chuyển giao HH DT = FV của HH đem trao đổi
Bán hàng nội bộ (k đi sâu) - chỉ ghi nhận DT khi hàng bán đc ra ngoài
Xuất hàng cho nội bộ: Nợ 136/Có 156,333
Hàng đấy bán đc ra ngoài: Nợ 632/Có 136. Nợ 136/Có 511
Bên nhận: dùng 336 (phải trả nội bộ)
Tiêu dùng nội bộ: Nợ CP/Có 155,156
Trả lương = thành phẩm, HH: Nợ 334/Có 511,333
Thời điểm ghi nhận DT với TH có đổi trả: chỉ ghi khi hết thời hạn đổi trả
u tự xđ vào ngày lập BCTC, k quan tâm kế hoạch TK 337 dư nợ ghi bên TS, dư có ghi bên NPT
xác nhận trong kì đc phản ánh trên hoá đơn đã lập
k tính đc luồng tiền riêng lẻ của 1 TS -> gộp thành nhóm nhỏ nhất)
có 333), kể cả kỳ trc, cả DT khác (bán CKKD), k bao gồm thu từ HĐĐT và HĐTC
HHDV (bao gồm ứng trc ng bán), CP SXKD, chi mua CKKD
HĐĐT và HĐTC
lương, công, phụ cấp, thưởng qua thanh toán & tạm ứng
hường bị phạt, thuế phải nộp (k có CIT), tiền nộp các khoản, phí, tiền chi kí quỹ cược, tiền chi = nguồn DP
ĐK = thuyết minh và bổ sung, xem nó lq kì trước (ĐK) hay kì này (CK), và chỉ tính chênh lệch ĐK & CK, chênh = 0 thì kệ
(trả trc ng bán). K bao gồm phải thu từ hđ Invest và lãi vay phát sinh từ đó
đã loại trừ: HTK đổi TS dài hạn, dùng cho XDCB…
rc). K có: Có 3334 (CIT p nộp), Có 335 (lãi vay p trả), trả từ hđ Inv,Fin -> trừ khỏi khoản này với gtrị = (CK-ĐK) 2 khoản đó
đến Invest: thuê đất của TSCĐVH, trả trc lãi vay đc vốn hoá
XDCBDD (mua NVL phục vụ, TH cuối kì k dùng đến thì cho sang hđ KD)
chính, TS phi tiền tệ để thanh toán hđ Invest
ệ, GTCL của TSCĐ đem góp vốn
ền biểu quyết, CPƯĐ phân loại VCSH, góp vốn LDLK, đầu tư công ty con…
đầu tư kiểu phát hành CP,TP
h vốn, LNST chưa pphối thành vốn góp, góp vốn = TS phi tiền tệ
hoặc dùng làm CP quỹ, k bao gồm CP đc phân loại là NPT, VG = TS phi tiền
hành trái phiếu, k bao gồm vay = TS phi tiền tệ, nợ thuê TC
ộp thay CSH
, trả = cổ phiếu, TS phi tiền tệ, LN dùng lập quỹ
thuyết minh, và trình bày ảnh hưởng ước tính nếu có thể
k phải từ QK thì chắc chắn k phải lập DP. Ngoài TH phải trích lập DP, nếu có nghĩa vụ hoặc khả năng xảy ra cao thì thuyết minh
ng? (có thì trình bày, không thì kệ) -> gtrị có ước tính hợp lí không?
, gtrị đc bồi hoàn k ghi quá gtrị khoản DP
h năm ngoái và số cần trích năm nay (tính chênh lệch và coi như làm mới khoản này hàng năm)
CNV hay thuê)
p lí và gần như chắc chắn phải thực hiện vào năm tới
áp lí hay liên đới (DN có thể dùng biện pháp khác để đảm bảo nghĩa vụ trên) -> có thể lập DP cho chi phí phạt
áp lí (DN có thể tuyển người mới phù hợp hơn và đc coi như CP trong HĐSXKD bình thường)
Xuất khẩu bán: giá 35000 USD, thuế XK 5%. Khách đã trả 10000 USD ngoại tệ Nợ 131 601875
Đã nộp thuế XK = TM VND. Tỉ giá: 22500 Nợ 111 225000
Có 511 787500
Có 333 39375
Trả 15000 USD cho NV1, trong đó 10000 USD lấy từ NV2 Nợ 331 330000
5000 USD mua với tỉ giá 23000 Nợ 635 10000
Có 111 340000
Khách ở NV2 trả 15000 USD ngoại tệ, tỉ giá 23700. ĐK? Nợ 111 355500
Có 131 337500
Có 515 18000
Nếu ngược lại CP đc hoàn nhập tối đa: 10 (do k có khấu hao nên vẫn giữ đc là 10)
Nợ 6xx 10 Nợ 213 60
Có 213 10 Có 412 50
X3 Có 6xx 10
X5
80
80
ê biết nó. VAT 20, mỗi năm trả 4 (lãi VAT tính giống lãi nợ gốc thuê)
iệc thuê. VAT đkt NPT Trả đều Lãi
189.54 50.00 18.95
4 (trả KH) Nợ 635 18.954 158.49 50.00 15.85
2 (lãi VAT) Nợ 341 31.046 124.34 50.00 12.43
6 Có 112 50 86.78 50.00 8.68
Xử lí VAT và lãi cuối năm Xử lí trả hàng năm 45.45 50.00 4.55
năm sau lãi VAT còn 1.6
và tiếp tục giảm
1 ô tô giá 1 tỷ, VAT 10%. Đổi 10 điều hoà giá 700tr, VAT 10%. Xử lí chênh lệch = TGNH
Nợ 811 1 Nợ 211 0.7
Có 211 1 Nợ 133 0.07
Nợ 131 1.1 Có 131 0.77
Có 711 1 Nợ 112 0.33
Có 333 0.1 Có 131 0.33
Trả gốc thuê NPT còn lại
31.05 158.49
34.15 124.34
37.57 86.78
41.32 45.45
45.45 0.00
mô hình 1
năm x3 nợ 211 50 năm x5 nợ 412 50
có 412 50 nợ 6xx 10
nợ 211 60
mô hình 2
x1 cost 12 x3 nca 8 làm cách 2
kh/y 2 cp thay là 21 14
kh mới 3.5
x5 ad 7 cp thay là 6 2
nca 7 giả sử
mô hình 3
cost 10 khi đc đánh lên 10.8 nợ 214 có 211 1
kh/y 0.5 nợ 211 có 412 1.8
ad 1 khi đc đánh xuống 8.1 nợ 214 có 211 1
nca 9 nợ 412 có 211 0.9
mô hình 4
th1 đc đánh xuống 7.4 nợ 214 có 211 1.2 th2 đc đánh lên 9.6
bị giảm 3.4 nợ 412 1.8 đc tăng 1.5
nợ 6xx 1.6 hoàn nhập tối đa
có 211 3.4 cost 10
kh 2
nca 8
KH/y 4 Nợ 214 12
AD 12 Có 211 12
nbv 28 Nợ 6xx 3
rvl 25 Có 211 3
Cuối năm X4
kh mới 3.571429 nợ 214 7.142857
sau 2 năm 7.142857 có 211 7.142857
nbv 17.85714 nbv mới 30
nbv cũ 20 nợ 211 12.14286
vậy chỉ hoàn nhập 2.142857 Có 6xx 2.142857
có 412 10
Hạch toán cho công ty xây dựng theo khối lượng thực hiện
nợ 112 có 131 1200
nợ 632 có 154 1300
nợ 131 2860 nợ 112 có 131 1660
có 511 2600
có 333 260
nợ 112 2750
có 337 2500
có 333 250
nợ 337 2222.222
có 511 2222.222
660 LS 10%. Mỗi năm trả 160 trong 6 năm. CP trực tiếp là 30
330 Vat là 60. Trả đều hàng năm và k đc khấu trừ
330 Nợ gốc tài chính là 696.8417
Khấu hao 121.1403
nợ 214 có 211 300
nợ 211 có 412 30
10. vì vi phạm bản quyền là nghĩa vụ pháp lí, phát sinh từ quá khứ
nhưng tỉ lệ thua kiện thấp nên thuyết minh trên BCTC là khoản nợ tiềm tàng
815
CIT
1200 0
-80 130 163
310
2245 33
-44 30 lãi HĐTC 100 phải thu về bán TSCĐ
75
367 -500 mua tscđ trong kì điều chỉnh tiếp
0 CIT dư cuối kì 33
-300
-130
0
0
2213 OK
(giả sử)
Câu 2
Máy cũ: NBV 85 Câu hỏi phụ: năm X10: gt có thể thu hồi = 60. Hoàn nhập ?
FVLCS 75.5 KH mới 25.77097
PV từ kì vọng (VIU) 77.31291 NBV năm X10 51.54194
Tổn thất 7.68709 NBV nếu k tính tổn thất 56.66667
Câu 3
Chênh lệch CGU 11
Bổ cho patent bị hỏng 2 Bảng còn lại Nhà 10
Bổ cho Goodwill 3 Máy 15
CGU cần bổ tiếp 6 Patent 3
Câu 4
Cost 100 FVLCS 30 Nợ 6xx 17.77831
Depre/year 10 VIU 32.22169 Có 214 17.77831
NBV(5y) 50 ĐG giảm 17.77831
Câu 5
1 Chênh lệch CGU 90
Patent 10 Bảng còn lại Nhà 100
GW 50 Máy 50
CGU cần bổ tiếp 30
Vì lần 1 giảm, lần 2 tăng nên phải so sánh 2 cái NBV để tính hoàn nhập
Vậy hoàn nhập tối đa 5.124727 vậy chọn cái nhỏ hơn
Hoàn nhập bthg 8.45806
Phân bổ Còn lại Sau khi bổ thấy nhà bán đc 10 tỷ Còn lại
2.142857 7.857143 Phân bổ Nhà 0 10
3.214286 11.78571 Máy 1.785714 10
0.642857 2.357143 Patent 0.357143 2
(bổ cho giá trị còn lại) 22
Phân bổ GTCL
20 80
10 40
nợ 214 có 211 7
nợ 211 có 412 12
0.67
có 412 9
Câu 1 (đơn vị: 1000)
Nợ 632 700,000 Nợ 632 900,000 Nợ 111 952,875
Có 155 700,000 Có 155 900,000 Nợ 635 9,625
Nợ 131 962,500 Nợ 131 1,332,000 Có 131 962,500
Có 511 875,000 Có 511 1,170,000 3
Có 333 87,500 Có 333 117,000
1 Có 3387 45,000
2
Câu 3
Nợ 632 5,400 nợ 642 có 155 1,200 Nợ 641
Có 155 5,400 nợ 632 có 155 3,600 Nợ 642
Nợ 334 6,600 nợ 334 4,950 Có 156
Có 511 6,000 có 511 4,500 5
Có 333 600 có 333 450
1
(nợ 6xx/có 334) 2-4
(nợ 353/có 334) -> thưởng cnv
Câu 8
Nợ 154 3,442.3 CT1 Nợ 131 8,067 Kỳ trước ứng tiền
Có 621 2,070 Nợ 244 249
Có 622 200 Có 511 7,560 Trả tiền CT1 kì này
Có 623 551 Có 333 756
Có 627 621.3 CT2 Nợ 131 3,190
Nợ 632 3,442.3 Có 511 2,900
Có 154 3,442.3 Có 333 290
Câu 9
Nợ 111 100 (kì trc) Nợ 111 150 Nợ 511
Có 131 100 Có 131 150 Có 911
Nợ 131 1,386 Nợ 131 2,200 Nợ 112
Có 511 1,260 Có 337 2,000 Có 131
Có 333 126 Có 333 200
Nợ 112 643 Nợ 337 1,600
Có 131 643 Có 511 1,600
1 2
Câu 10
Nợ 111 1,650 Nợ 131 2,200 Nợ 131 1,650
Có 337 1,500 Có 337 2,000 Có 337 1,500
Có 333 150 Có 333 200 Có 333 150
Nợ 337 1,500 Nợ 337 2,075 Nợ 337 1,425
Có 511 1,500 Có 511 2,075 Có 511 1,425
Q1 Q2 Nợ 111 3,600
Nợ 244 250
Có 131 3,850
Q3
Nợ 632 600,000 Nợ 155 900,000
Có 155 600,000 Nợ 133 90,000
Nợ 131 841,500 Có 131 990,000
Có 511 765,000 Nợ 131 148,500
Có 333 76,500 Có 111 148,500
4
Nợ 632 250,000
Có 155 250,000
8
và ghi nhận DT đc phân bổ dựa trên hoá đơn
Năm 2
1,900 coi như mỗi năm thanh toán 1 nửa theo tiến độ
0.475
1,600
1,600
2,050
2,050
73,480
73,480
Bài 8
SOCF trực tiếp
1. Thu từ BH,CCDV, DT khác 6503 (trả 90 từ thanh lí đầu tư kì trc nên trừ đi)
2. Chi trả NCC -2220 (trả 120 từ mua TSCĐ kì trc nên trừ đi)
3. Trả lương NLĐ -1400
4. Lãi vay đã trả -370 (xem thuyết minh để biết các khoản phải cộng)
5. Thuế CIT đã nộp -130 (xem TK chữ T)
6. Thu khác từ HĐKD 0
7. Chi khác từ HĐKD -50 (thuế đkt)
LC thuần từ HĐKD 2333
TK 111 TK 112
500 800
511 980 100 641 343 500
3333 148 200 341 3333 196
131 700 40 635 511 1,960
711 200 600 128
Tiền và tương đương tiền 1300 2824 -1524 Phải trả người bán
Đầu tư đến ngày đáo hạn 0 600 -600 (1) KH ứng trước
Phải thu KH 1800 3676 -1876 (2) Phải trả NSNN
Hàng tồn kho 1600 1550 50 CP phải trả
TSCĐHH 7000 8200 -1200 Vay ngắn hạn
Khấu hao TSCĐHH -3000 -3200 200 Vay dài hạn
TỔNG TÀI SẢN 8700 13650 -4950 Phát hành trái phiếu
Nguồn vốn KD
(1) Tiền gửi kì hạn 9 tháng Lợi nhuận chưa phân ph
(2) Phải thu lãi tiền gửi: 20 TỔNG NGUỒN VỐN
(3) Tăng do mua TSCĐ: 1000
(4) Phải trả thuế TNDN: 38
(5) Lãi vay phải trả tăng: 100
Biết trong năm đơn vị thanh lí 1 TSCĐ: NG 800
HMLK 500
Giá bán 200 (chưa gồm thuế 10%, đã thu = TM)
Bài 1
TK 111 TK 112
1500 1500
131 900 50 641 511 900 600
711 180 200 341 128 300 300
3331 112.5 515 100 500
511 945 3331 120 25
22
2137.5 250 1420 1447
3387.5 1473
Bài 2
TK 111 TK 112
1500 1500
131 400 100 641 511 500 600
711 280 300 341 128 200 400
3331 122.5 515 50 500
511 945 3331 80 25
30
1747.5 400 830 1555
2847.5 775
Tiền và tương đương tiền 3000 3822.5 -822.5 Phải trả ng bán
Phải thu KH 1000 1115.5 -115.5 Ng mua trả tiền trc
HTK 1100 1490 -390 Phải trả NSNN
Đầu tư đến đáo hạn (ngắn) 800 1000 -200 Vay ngắn hạn
TSCĐ 5000 5400 -400 Vay dài hạn
Hao mòn TSCĐ -3000 -3100 100 Trái phiếu phát hành
TỔNG TÀI SẢN 7900 9728 -1828 Nguồn vốn KD
LN chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN
BÁO CÁO KQHDKD Trong kỳ có các hoạt động sau có thể ảnh hưởng đến việc xác định các luồng tiền
DTBH & CCDV 2150 1. Trong DTHĐTC có: 20 là lãi tiền gửi chưa thu tiền, 50 là lãi bán chứng khoán ng
GVHB 760 đến khi đáo hạn (giá gốc 200, giá bán 250).
Lợi nhuận gộp 1390 2. Nhượng bán TSCĐ dùng cho QLDN, có NG 600 hao mòn 400 giá bán chưa VAT
CF bán hàng 150 đã thu bằng tiền (trong đó VAT là 10%). Số tiền này chưa có VAT
CFQLDN 300 3. Trong số chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn mua vào trong kỳ và đang còn nắ
TN thuần hđ TC 70 có 200 là tương đương tiền
LN thuần từ HĐKD 1010 4. Trong các khoản phải trả có 500 là phải trả về mua TSCĐ trong kỳ và chưa trả ti
TN khác -20
LN trc thuế 990
THuế TNDN 198
LN sau thuế 792
TK 112 SOCF trực tiếp
1. Thu từ BH,CCDV và DT #
900 334 2. Trả NCC
1,575 211 3. Trả NLĐ
1,800 128 4. Lãi vay đã trả
66 3334 5. Thuế CIT đã nộp
1,500 331 6. Thu khác
7. Chi khác
5,841 LC thuần từ hđ KD
300
Lãi tiền gửi 60
20
SOCF trực tiếp
TK 112 1. Thu từ BH,CCDV, DT khác
2. Chi trả NCC
850 334 3. Trả lương NLĐ
1,000 211 4. Lãi vay đã trả
100 133 5. Thuế CIT đã nộp
140 635 7. Chi khác từ HĐKD
130 3334 LC thuần từ HĐKD
2,220
1. Chi mua sắm TSCĐ
2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ
Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ CK-ĐK 3. Chi cho vay, mua CCN
LC thuần từ HĐĐT
Phải trả người bán 1100 4400 3300 (3)
KH ứng trước 300 0 -300 1. Tiền vay ngắn, dài hạn nhận được
Phải trả NSNN 0 578 578 (4) 2. Tiền chi trả gốc vay
CP phải trả 0 400 400 (5) LC thuần từ HĐTC
Vay ngắn hạn 1000 1000 0 LC tiền thuần trong năm
Vay dài hạn 1200 1000 -200
Phát hành trái phiếu 0 500 500
Nguồn vốn KD 4000 4000 0
Lợi nhuận chưa phân phối 1100 1772 672
TỔNG NGUỒN VỐN 8700 13650 4950
-2,478
nhận được 1,452
-600
-1,626
-3,918 OK
trừ đi thanh lí đầu tư 90 ở kì trc -> trừ dư đầu kì)
1521
ạn nhận được 684
-400
1805
1,831 OK
SOCF gián tiếp
3,984 1. LN trước thuế 840
-100 2. Điều chỉnh cho các khoản
-850 KH trích trong kì 700
-180 DP 0
-130 P/L từ hđ đầu tư 80
-100 CP lãi vay 280
2,624 3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 1900
Tăng giảm phải thu -1856
-1,000 Tăng giảm HTK 50
g bán TSCĐ 200 Tăng giảm phải trả 2840
-600 Lãi vay đã trả -180
-1,400 Thuế CIT đã nộp -130
LC thuần từ HĐKD 2624 OK
ạn nhận được 500
-200
300
1,524 OK
C. Dùng LS biên, GTCL đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 429.0469 Nợ 212/Có 341 429.05 47.20 32.80 396.24
KH/năm 50.50586 Nợ 627/Có 2142 396.24 43.59 36.41 359.83
359.83 39.58 40.42 319.41
(thay đổi bảng tính lãi VAT vì dùng LS biên) 319.41 35.14 44.86 274.54
274.54 30.20 49.80 224.74
224.74 24.72 55.28 169.47
169.47 18.64 61.36 108.11
108.11 11.89 68.11 40.00
Trả gốc Còn lại Trị giá trả mỗi lần
45 180 72
45 135 66.6
45 90 61.2
45 45 55.8
45 0 50.4
306
Dư nợ CPTC NPT cuối năm dùng cthức chiết khấu dòng tiền về htại để tìm khoản nộp cố định
253.21 25.32 278.53
211.73 21.17 232.90
166.11 16.61 182.72
115.92 11.59 127.52
60.72 6.07 66.79
0.00 0.00 0.00
A. Dùng LS ngầm định, GTCL k đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 426.7941 Nợ 212/Có 341 426.79 42.68 37.32 389.47
KH/năm 55.224262 Nợ 627/Có 2142 389.47 38.95 41.05 348.42
348.42 34.84 45.16 303.26
303.26 30.33 49.67 253.59
253.59 25.36 54.64 198.95
198.95 19.89 60.11 138.84
138.84 13.88 66.12 72.73
72.73 7.27 72.73 0.00
B. Dùng LS biên, GTCL k đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 411.68982 Nợ 212/Có 341 411.69 45.29 34.71 376.98
KH/năm 53.336228 Nợ 627/Có 2142 376.98 41.47 38.53 338.44
338.44 37.23 42.77 295.67
(thay đổi bảng tính lãi VAT vì dùng LS biên) 295.67 32.52 47.48 248.20
248.20 27.30 52.70 195.50
195.50 21.50 58.50 137.00
137.00 15.07 64.93 72.07
72.07 7.93 72.07 0.00
n nộp cố định