You are on page 1of 68

Bán hàng qua đại lí Bán hàng trả góp

DT bên giao ghi nhận khi: nhận đc bảng kê từ bên nhận đại lí về số hàng bán đc Thời điểm ghi nhận DT: ngay
Tiền hoa hồng trả cho đại lí tính vào 641, thanh toán riêng hoặc cấn trừ trực tiếp
Bên nhận đại lí: k ghi nhận hàng hoá là của mình, phải theo dõi riêng Bán hàng nội bộ (k đi sâu) - c
2 cái dưới + lại = cái trên. Nếu trả hết rồi nhận hoa hồng sau thì Nợ tiền/Có DT + VAT Xuất hàng cho nội bộ: Nợ 13
Hàng đấy bán đc ra ngoài: N
Hàng khuyến mại: (KM truyền thống xem ảnh đã lưu) Bên nhận: dùng 336 (phải tr
1. Hàng dùng thử k điều kiện: bên xuất chỉ ghi nhận 641 Tiêu dùng nội bộ: Nợ CP/Có
2. Hàng có đk: ghi nhận 632 Trả lương = thành phẩm, HH
Giá bán HKM: bên đc hưởng ghi 711 (hoặc từ NSX tặng kèm nhưng hết hạn k phải trả) Thời điểm ghi nhận DT với T
Tóm lại, cả 2 trường hợp thì bên xuất k ghi nhận DT

Hợp đồng xây dựng


Cách ghi nhận DT,CP: Theo tiến độ kế hoạch: ghi theo tiến độ hoàn thành do nhà thầu tự xđ vào ngày lập BCTC, k q
Theo klg công việc: ghi theo tiến độ hoàn thành do khách hàng xác nhận trong kì đc phản ánh
DT tăng/giảm do thoả thuận, tiến độ theo hợp đồng, bù đắp chi phí k có trong hợp đồng (do bên thứ 3)
CP giảm khi bán vật tư (k đc ghi thu nhập khác). Các CP k liên quan đến hợp đồng thì k đc tính
CP trong quá trình đàm phán có thể đc tính, nhưng nếu đã tính là CPSXKD trg kì thì khi phát sinh k đc ghi nhận vào hợp đồng k
Với tiến độ kế hoạch: ghi nhận khi nghiệm thu và phản ánh khi lập BCTC
Với kl thực hiện: ghi nhận khi khách hàng công nhận trong kì phản ánh trên hoá đơn đã lập
Phương pháp tính: % CP phát sinh/ tổng CP dự toán (hay dùng nhất)
(AD đc cho cả HHDV khác) phần công việc đã hoàn thành
% klg xây lắp hoàn thành/ klg theo hợp đồng
Những khoản k có khả năng thu đc --> CP
Riêng với HĐ xây lắp, các khoản trích theo lương đều đc tính vào 627

mục đích: để gtrị k vượt quá gtrị có thể thu hồi


VIU: thường dưới dạng dòng tiền hiện tại hoặc CK dòng tiền tương lai
Khi RVL giảm: Nợ 642/Có 214
CGU là nhóm nhỏ nhất có thể xđ đc của những TS tạo ra luồng tiền độc lập vs TS khác (trong TH k tính đc luồng tiền riêng lẻ củ
Thứ tự phân bổ trong CGU: TS hỏng -> GW -> TS còn lại theo tỉ lệ (k bao gồm TS ngắn hạn)
Sau khi bị suy giảm gtrị, RVL lại: VIU/FVLCS > RVL -> ghi gtrị cao hơn của 2 cái đầu, phần thừa ghi giảm theo tỉ lệ đã trừ mới
Hoàn nhập lỗ suy giảm gtrị TS: ghi ngược lại: nợ 214 có 6xx
Đối với TS riêng lẻ: k vượt quá NBV trong TH k bị đánh giá giảm (chỉ ghi hoàn nhập tối đa, chênh lệch còn lại k xử lí
Đối với CGU: phân bổ theo tỉ trọng, k bao gồm LTTM
Nếu trong VIU mà có provision (liabilities) thì phải write off rồi mới so sánh với FVLCS

IAS 16 khác VAS TSCĐ: ghi nhận CP tháo dỡ, di dời & hoàn nguyên mtrg vào Cost TSCĐ
Mô hình giá gốc: Cost - AD - Impairment loss, mô hình đánh giá lại: đáng quan tâm & trình bày ở dưới
Đánh giá tăng: nợ 211/có 412. Đánh giá giảm ghi Nợ 6xx/có 211. Sau có thể kết chuyển 412 sang 421 nếu TS k còn của DN
OCI không phải thu nhập, nó ở BCĐKT (thu nhập toàn diện khác), có thể chuyển thành RE khi KH mới > KH cũ. Tính chênh lệch
Định giá lần sau: lần 1 tăng lần 2 giảm: ghi Có 412, phần còn thiếu ghi Nợ 6xx
lần 1 giảm lần 2 tăng: ghi Có 6xx nhưng chú ý tính hoàn nhập tối đa, phần còn thiếu ghi có 412
GTCL của TS đc điều chỉnh:
C1: khi k có FV (đưa TS thay mới về NBV = useful life của TS đang dùng) -> (CP thay thế)
C2: khi có FV (xoá hao mòn luỹ kế rồi ghi RS hoặc 6xx)
Nên sử dụng cách 2 (thống nhất 1 cách), ở C1 tính Cost, AD, NBV rồi áp dụng bthg
BC LCTT Một số chú ý: (thảo luận)
Ope: tạo doanh thu chủ yếu & hđ khác k phải Invest/Fin Phản ánh trên cơ sở thuần (cấn trừ trự
Invest: liên quan TS dài hạn và đầu tư # ngoài tương đương tiền Luồng tiền giao dịch = ngoại tệ: phản án
Fin: thay đổi vốn chủ & vốn vay Hđ Fin, Invest k dùng trực tiếp $ thì k p
Nhận kí quỹ, kí cược chỉ có ở thu khác t

LC từ hđ KD theo ppháp trực tiếp


1. Thu từ BH,CCDV & DT khác phản ánh số tiền đã thu (có thể có 333), kể cả kỳ trc, cả DT kh
+
511,131,121-515
2. Trả NCC () phản ánh số tiền đã trả do mua HHDV (bao gồm ứng trc ng b
-
331,HTK k bao gồm chi mua XDCB và các HĐĐT và HĐTC
3. Trả NLĐ () phản ánh số tiền đã trả NLĐ về lương, công, phụ cấp, thưởng
-
334
4. Lãi vay đã trả () Tổng lãi vay đã trả, k bao gồm lãi vay đc vốn hoá -> Invest
-
335,635,242,…
5. Thuế CIT đã nộp () Số CIT đã nộp trong kì
-
3334
6. Thu khác Từ hđKD ngoài mục 1: thu nhập khác (bồi thường, thưởng…)
+
711,133,244,141
7. Chi khác () Chi hđ SXKD ngoài 2,3,4,5: bồi thường bị phạt, thuế phải nộp
-
811,333,338,344,35x… phải trả, chi quỹ, kinh phí…

LC từ hđ KD theo ppháp gián tiếp (lưu ý: chỉ điều chỉnh SDCK, SDĐK = thuyết minh và bổ sung,
1. LN trc thuế xxx (có thể âm hoặc dương)
2. Điều chỉnh cho các khoản
KH TSCĐ, BĐSĐT + có thể chọn bóc tách KH HTK & KH TSCĐ, phải loại trừ KH XD
DP tổn thất TS, DP phải trả +/- lq đến trích lập và hoàn nhập, tính bởi CK-DK
Lãi/lỗ hđ Invest -/+ lq TSCĐ, đầu tư dài hạn, lãi cho vay, tiền gửi, cổ tức đc chia (p
CP lãi vay + lấy từ SOPL (bao gồm CP phát hành trái phiếu và CP lãi vay có
3. LN từ HĐKD trc thay đổi VLĐ xxx
4. Tăng giảm khoản phải thu -/+ gồm 131,138,133,141,244,331 (trả trc ng bán). K bao gồm ph
5. Tăng giảm HTK -/+ k bao gồm 2294(DP). Đồng thời đã loại trừ: HTK đổi TS dài hạ
6. Tăng giảm khoản phải trả +/- gồm 33x,344,131 (ng mua trả trc). K có: Có 3334 (CIT p nộp),
7. Tăng giảm CPTT -/+ lq 242, sau khi loại trừ CPTT lq đến Invest: thuê đất của TSCĐ
8. Tăng giảm CKKD -/+ chênh lệch 121
9. Lãi vay đã trả - lôi từ 11x, đối chiếu 635,335,242… và k tính lãi vay đc vốn ho
10. Thuế CIT đã nộp - lôi từ 11x, đối chiếu 3334 PS nợ
11. Thu khác từ HĐKD + đc thưởng, hỗ trợ,… tác động thẳng vào quỹ. (k bao gồm kí q
12. Chi khác từ HĐKD - chi quỹ, chi cổ phần hoá, nộp cho CSH, hỗ trợ NLĐ…

LC từ hđ Invest: theo pp trực tiếp có điều chỉnh


1. Chi mua, xdựng TSCĐ & TS dài hạn # lq TSCĐ,lãi vay đc vốn hoá, chi XDCBDD (mua NVL phục vụ, T
-
11x,341(trả ngay ng bán),331(ứng trc XDCB) k bao gồm số nhận nợ thuê tài chính, TS phi tiền tệ để thanh
2. Thu thanh lí, nhg bán TSCĐ & TS dài hạn # k bao gồm số thu = TS phi tiền tệ, GTCL của TSCĐ đem góp vố
+/-
11x,511,711,632,811
3. Chi cho vay mua công cụ nợ TGNH trên 3 tháng, cho bên # vay = GTCG để đầu tư đến ngà
-
-
11x,128,171 k bao gồm khoản tg đg tiền, công cụ nợ KD, cho vay mua côn
4. Thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ ngược lại khoản số 3
+
11x,128,171
5. Chi đầu tư góp vốn đvị khác mua cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết, CPƯĐ phân lo
-
11x,22x,331 k bao gồm CPKD, CPƯĐ là NPT, đầu tư kiểu phát hành CP,TP
6. Thu hồi đầu tư vốn đvị khác ngược lại khoản số 5
+
11x,22x,331
7. Thu lãi cho vay, cổ tức, LN đc chia Lãi cho vay, tiền gửi, trái phiếu, cổ tức. LN đc nhận khi đầu tư
+
11x,515

LC từ hđ Finance: theo pp trực tiếp có điều chỉnh


1. Thu từ phát hành CP, nhận vốn góp từ CSH k bao gồm vay nợ chuyển thành vốn, LNST chưa pphối thành
+
11x,411
2. Trả VG cho CSH, mua lại CP đã phát hành bao gồm mua lại CP để huỷ bỏ hoặc dùng làm CP quỹ, k bao g
-
11x,411,419 tệ hoặc bù lỗ KD
3. Thu từ đi vay bao gồm vay tiền từ TCTC, phát hành trái phiếu, k bao gồm v
+
11x,341,343,…
4. Trả nợ gốc vay ngược lại khoản số 3
-
11x,341,343,…
5. Trả nợ gốc thuê TC như tiêu đề (3412), k bao gồm trả = TS phi tiền tệ hoặc chuyể
-
11x,3412
6. Cổ tức, LN đã trả cho CSH như tiêu đề, kể cả thuế TNCN nộp thay CSH
-
11x,421,338 k bao gồm LN chuyển thành VG, trả = cổ phiếu, TS phi tiền tệ

TSCĐ thuê tài chính: khi bên đi thuê gánh phần lớn lợi ích và rủi ro khi đi thuê, chỉ thay đổi thuê HĐ khi bản chất HĐ thay đổi
Thời điểm thuê: sớm hơn của ngày chuyển quyền sd/ ngày thuê theo hợp đồng
Dhnb: bên đi thuê đc quyền sở hữu, quyền mua lại với giá thấp hơn FV khi hết thời hạn
Thời hạn thuê k huỷ ngang chiếm phần lớn, khoản tiền thuê tối thiểu chiếm phần lớn, hoặc chỉ bên đi thuê có khả năng chuyê
Ghi nhận kế toán tại bên đi thuê
Ghi nhỏ hơn: FV hoặc chiết khấu dòng tiền tương lai (trong TH này có chiết khấu cả giá trị còn lại đc đảm bảo)
Khoản tiền thuê tối thiểu là khoản phải trả (k CPDV, Tax bên cho thuê đã trả mà bên đi thuê phải hoàn lại) + khoản
LS dùng để CK dòng tiền tương lai là LS ngầm định trong HĐ hoặc LS biên đi vay (tuỳ thuộc bên đi vay có biết LS ngầ
Ghi nhận TS thuê, CP trực tiếp ban đầu. GTCL của nợ gốc, thuê TC ghi vào NPT
Mức tiền thuê trả mỗi kì bao gồm gốc và lãi, và trích KH, CPTC cuối mỗi kì
VD: cuỗi mỗi kì trả 50tr, liên tục 5 năm. GTCL đảm bảo thanh toán 10tr, LS trong HĐ là 10%. NG TS là 200
CK dòng tiền tương lai -> 195,748tr là gtrị htại khoản tiền thuê tối thiểu. 260tr là khoản thanh toán tiền
Xđịnh gtrị ban đầu: NPT = min(FV/GTHT). CP trực tiếp ghi vào NG
VAT phải hoàn cho bên cho thuê. Nếu đkt thì k tính vào NG, kđkt thì: thanh toán 1 lần -> NG, nhiều lần -> CPSXKD
Thời gian trích KH: nếu thời hạn thuê < UFL của bên cho thuê thì phải lấy theo thời hạn thuê
Công thức = (TK212 - GTCL đc đảm bảo)/T (T dựa vào quyền sở hữu sau thời hạn thuê có đảm bảo k để chọn phù
Kết thúc hợp đồng thuê mà mua lại TS: chuyển KH,TSCĐ sang loại SXKD và kchuyển nguồn vốn

Với dạng trả tiền đầu kì: Lấy NPT - tiền thuê đã trả. Lấy hiệu đó x lãi suất, cộng vào ra NPT cuối năm, rồi tiếp tục
CPTC đc tính dựa trên LS cố định của khoản NPT còn lại của mỗi kì kế toán
Phải phân loại CP khi nộp tiền có tính vào NG hay không, VD chi phí bảo hiểm là khoản trả hộ bên cho thuê thì phải ghi vào 6xx
Kế toán thuê HĐ
Bên đi thuê: k ghi tăng NG và trích KH, chỉ tính CP thuê (đưa vào 242 hoặc 6xx tuỳ tính chất)
Bên cho thuê: theo dõi TSCĐ như thg, có ghi nhận CP từ hđ cho thuê:
Nếu cho thuê CCDC, máy móc, phg tiện: CP hạch toán vào 627,… -> 154 -> 632. DT ghi nhận 5113
Nếu cho thuê BĐS: CP hạch toán vào 632, DT ghi nhận 5117

TS và công nợ tiềm tàng, DP phải trả


TS tiềm tàng: k đc ghi nhận vào BCTC, trừ khi thu đc lợi ích kinh tế trong tương lai thì trình bày ở thuyết minh, và trình bày ảnh
Nợ tiềm tàng: nghĩa vụ PS từ quá khứ? -> có nghĩa vụ? -> khả năng xảy ra? Mẹo: nếu k phải từ QK thì chắc chắn k p
Ghi nhận nợ tiềm tàng (theo mức độ cụ thể tăng dần): k làm gì -> thuyết minh -> lập DP
Để xđ có lập DP không: có nghĩa vụ PS không? (liên đới, pháp lí) -> nghĩa vụ có PS từ quá khứ không? (có thì trình bày, không t
Các khoản bồi hoàn phải ghi nhận tăng DT, k ghi nhận giảm CP. Chỉ ghi nhận khi chắc chắn thu đc, gtrị đc bồi hoàn k ghi quá gt
TK sử dụng: 352 (DP phải trả), ghi dương bên NPT, có trích lập và hoàn nhập, dựa trên số đã trích năm ngoái và số cần trích nă
Phân biệt 1 số loại CP khi lập DP: 641 (CP bảo hành), 642 (tái cơ cấu DN: bồi thg HĐ dở dang của CNV hay thuê)
Đáp án 6 VD chương 6
1. Phải lập DP do nghĩa vụ phải làm sạch mtrg phát sinh từ SK trong quá khứ, đây là nghĩa vụ pháp lí và gần như chắc chắn phả
2. Phải lập DP, giải thích cũng như trên, nhưng TH này là nghĩa vụ liên đới
3. DN k đc trích lập DP cho gtrị máy trên vì việc mua máy hay k đều k ảnh hưởng đến nghĩa vụ pháp lí hay liên đới (DN có thể d
4. DN k đc trích lập DP cho CP đào tạo nhân viên do CP này không thuộc nghĩa vụ liên đới hay pháp lí (DN có thể tuyển người m
5. DN có thể lập DP về chi phí tái cơ cấu/giải thể DN
6. Giống c5, nhưng ngoài ra có thể trích lập DP các chi phí do huỷ ngang hợp đồng thuê, hợp đồng lao động với CNV (nghĩa vụ

Tính nhất quán của nguyên tắc KT: áp dụng cả kì # của chính sách KT: cho các gd tương tự
Thay đổi chính sách KT: các phương pháp cụ thể. Áp dụng khi có luật, chuẩn mực, thay đổi để phù hợp
Áp dụng CSKT mới cho GD mới, khác về bản chất, k trọng yếu --> k đc coi là thay đổi CSKT
Áp dụng hồi tố: CSKT mới với GD,SK phát sinh trc ngày phải thực hiện CSKT đó
VD: X4 áp dụng LIFO, X5 áp dụng FIFO thì k so sánh đc --> phải đổi X4 về FIFO
Áp dụng phi hồi tố: ngược lại. Hầu hết là áp dụng hồi tố, trừ khi có hướng dẫn cụ thể về điều chỉnh phi hồi tó, hoặc áp dụng hồ
Thay đổi ƯTKT luôn dùng phi hồi tố (điều chỉnh luôn ở hiện tại)
Sai sót: trọng yếu --> hồi tố, k trọng yếu --> phi hồi tố
Bán hàng trả góp Trao đổi HH
Thời điểm ghi nhận DT: ngay khi chuyển giao HH DT = FV của HH đem trao đổi

Bán hàng nội bộ (k đi sâu) - chỉ ghi nhận DT khi hàng bán đc ra ngoài
Xuất hàng cho nội bộ: Nợ 136/Có 156,333
Hàng đấy bán đc ra ngoài: Nợ 632/Có 136. Nợ 136/Có 511
Bên nhận: dùng 336 (phải trả nội bộ)
Tiêu dùng nội bộ: Nợ CP/Có 155,156
Trả lương = thành phẩm, HH: Nợ 334/Có 511,333
Thời điểm ghi nhận DT với TH có đổi trả: chỉ ghi khi hết thời hạn đổi trả

u tự xđ vào ngày lập BCTC, k quan tâm kế hoạch TK 337 dư nợ ghi bên TS, dư có ghi bên NPT
xác nhận trong kì đc phản ánh trên hoá đơn đã lập

k đc ghi nhận vào hợp đồng kí kết vào kì sau

Tổn thất làm giảm giá trị TS


Khi giá trị ghi sổ lớn hơn FV thì mới dùng

k tính đc luồng tiền riêng lẻ của 1 TS -> gộp thành nhóm nhỏ nhất)

giảm theo tỉ lệ đã trừ mới

đa, chênh lệch còn lại k xử lí gì thêm)

Sử dụng mô hình định giá lại


Đánh giá lại hàng năm, sửa đổi từ gtrị ghi sổ trở đi
g 421 nếu TS k còn của DN
mới > KH cũ. Tính chênh lệch -> nợ 412 có 421

còn thiếu ghi có 412

chỉnh lên NG và AD mới


đưa về NBV và AD = 0
2 cách đều đưa về NBV giống nhau, và mức KH mới hàng năm = nhau
ú ý: (thảo luận)
trên cơ sở thuần (cấn trừ trực tiếp): thu chi hộ KH, các khoản vòng quay nhanh, đáo hạn ngắn < 3 tháng
n giao dịch = ngoại tệ: phản ánh giá trị với tỉ giá tại thời điểm phát sinh
vest k dùng trực tiếp $ thì k phản ánh: mua TS = nợ trực tiếp/thuê tài chính, chuyển nợ -> VCSH, mua DN = phát hành cổ phiếu
uỹ, kí cược chỉ có ở thu khác từ hđKD theo ppháp trực tiếp, gián tiếp nằm ở tăng giảm phải thu/phải trả

có 333), kể cả kỳ trc, cả DT khác (bán CKKD), k bao gồm thu từ HĐĐT và HĐTC

HHDV (bao gồm ứng trc ng bán), CP SXKD, chi mua CKKD
HĐĐT và HĐTC
lương, công, phụ cấp, thưởng qua thanh toán & tạm ứng

ãi vay đc vốn hoá -> Invest

p khác (bồi thường, thưởng…), đc hoàn thuế, nhận kí quỹ cược,…

hường bị phạt, thuế phải nộp (k có CIT), tiền nộp các khoản, phí, tiền chi kí quỹ cược, tiền chi = nguồn DP

ĐK = thuyết minh và bổ sung, xem nó lq kì trước (ĐK) hay kì này (CK), và chỉ tính chênh lệch ĐK & CK, chênh = 0 thì kệ

KH TSCĐ, phải loại trừ KH XDCBDD…


tính bởi CK-DK
vay, tiền gửi, cổ tức đc chia (phải tính lãi lỗ)
ành trái phiếu và CP lãi vay có lq)

(trả trc ng bán). K bao gồm phải thu từ hđ Invest và lãi vay phát sinh từ đó
đã loại trừ: HTK đổi TS dài hạn, dùng cho XDCB…
rc). K có: Có 3334 (CIT p nộp), Có 335 (lãi vay p trả), trả từ hđ Inv,Fin -> trừ khỏi khoản này với gtrị = (CK-ĐK) 2 khoản đó
đến Invest: thuê đất của TSCĐVH, trả trc lãi vay đc vốn hoá

2… và k tính lãi vay đc vốn hoá. Số này ghi vào hđ Invest

hẳng vào quỹ. (k bao gồm kí quỹ, cược)


ho CSH, hỗ trợ NLĐ…

XDCBDD (mua NVL phục vụ, TH cuối kì k dùng đến thì cho sang hđ KD)
chính, TS phi tiền tệ để thanh toán hđ Invest
ệ, GTCL của TSCĐ đem góp vốn

ay = GTCG để đầu tư đến ngày đáo hạn


ng cụ nợ KD, cho vay mua công cụ nợ = TS phi tiền tệ

ền biểu quyết, CPƯĐ phân loại VCSH, góp vốn LDLK, đầu tư công ty con…
đầu tư kiểu phát hành CP,TP

cổ tức. LN đc nhận khi đầu tư vào đvị khác

h vốn, LNST chưa pphối thành vốn góp, góp vốn = TS phi tiền tệ

hoặc dùng làm CP quỹ, k bao gồm CP đc phân loại là NPT, VG = TS phi tiền

hành trái phiếu, k bao gồm vay = TS phi tiền tệ, nợ thuê TC

trả = TS phi tiền tệ hoặc chuyển thành VG

ộp thay CSH
, trả = cổ phiếu, TS phi tiền tệ, LN dùng lập quỹ

HĐ khi bản chất HĐ thay đổi

ên đi thuê có khả năng chuyên dùng

á trị còn lại đc đảm bảo)


đi thuê phải hoàn lại) + khoản đảm bảo thanh toán
huộc bên đi vay có biết LS ngầm định hay không để chọn LS phù hợp)

trong HĐ là 10%. NG TS là 200tr


60tr là khoản thanh toán tiền thuê tối thiểu. 200tr là gtrị đầu tư thuần
Nợ 212/Có 3412. Nợ 242/Có 111,331 -> Nợ 212 có 242 (để tính NG từ CP trực tiếp)
-> NG, nhiều lần -> CPSXKD Nợ 133,212,6xx/Có 112,338
Cuối mỗi kì: Nợ 3412,635/Có 112 (trả nợ gốc, lãi vay)
uê có đảm bảo k để chọn phù hợp) Nợ 6xx/Có 2142 (KHTSCĐ thuê TC)
Nợ 2142/Có 2141
Nợ 211/Có 212,112 (tiền trả thêm)
Nợ 414,441/Có 411 (số trả thêm)
ăm, rồi tiếp tục

n cho thuê thì phải ghi vào 6xx


632. DT ghi nhận 5113

thuyết minh, và trình bày ảnh hưởng ước tính nếu có thể
k phải từ QK thì chắc chắn k phải lập DP. Ngoài TH phải trích lập DP, nếu có nghĩa vụ hoặc khả năng xảy ra cao thì thuyết minh

ng? (có thì trình bày, không thì kệ) -> gtrị có ước tính hợp lí không?
, gtrị đc bồi hoàn k ghi quá gtrị khoản DP
h năm ngoái và số cần trích năm nay (tính chênh lệch và coi như làm mới khoản này hàng năm)
CNV hay thuê)

p lí và gần như chắc chắn phải thực hiện vào năm tới

áp lí hay liên đới (DN có thể dùng biện pháp khác để đảm bảo nghĩa vụ trên) -> có thể lập DP cho chi phí phạt
áp lí (DN có thể tuyển người mới phù hợp hơn và đc coi như CP trong HĐSXKD bình thường)

g lao động với CNV (nghĩa vụ liên đới)

nh phi hồi tó, hoặc áp dụng hồi tố là k hiện thực


hát hành cổ phiếu
NG từ CP trực tiếp)
ao thì thuyết minh
Tình huống phthức bán hàng đại lí (MC bán, LS chuyển hàng)
1. Chuyển 10000 HH, giá 1K/1 cho MC
2. MC bán: 1800/1 chưa kể VAT 10%. Hoa hồng 5%/tổng bill. VAT theo hoa hồng đc hưởng là 10%
3. MC bán đc 6000HH, trả LS 11226600 sau khi trừ hoa hồng MC Nợ 111 11880
Có 331 11880
Nợ 331 653.4
Có 511 594
Có 333 59.4
Nợ 331 11226.6
Có 111 11226.6

Tình huống phthức bán hàng trả chậm trả góp


Giá chưa gồm VAT: 1.5 tỷ Nợ 131 1.83 Cuối mỗi tháng:
Lãi trả chậm trả góp: 0.18 tỷ Có 511 1.5
Hạn 12 tháng. Cuối mỗi tháng trả đều gốc + lãi qua TGNH Có 333 0.15
Có 3387 0.18

Bán hàng bằng ngoại tệ


Nhập 1 lô hàng 20000 USD, thuế NK 20%, VAT 10% chưa trả người bán Nợ 156 440000
Đã nộp thuế qua hải quan = TGNH VND. Tỉ giá: 22000 Có 331 440000

Xuất khẩu bán: giá 35000 USD, thuế XK 5%. Khách đã trả 10000 USD ngoại tệ Nợ 131 601875
Đã nộp thuế XK = TM VND. Tỉ giá: 22500 Nợ 111 225000
Có 511 787500
Có 333 39375

Trả 15000 USD cho NV1, trong đó 10000 USD lấy từ NV2 Nợ 331 330000
5000 USD mua với tỉ giá 23000 Nợ 635 10000
Có 111 340000

Khách ở NV2 trả 15000 USD ngoại tệ, tỉ giá 23700. ĐK? Nợ 111 355500
Có 131 337500
Có 515 18000

Ưu đãi của Pico (tình huống DT HKMTT)


Nợ 112 33 Nợ 3387 25 Nợ 3387 50 Nợ 3387
Có 511 15 Có 511 25 Có 511 50 Có 511
Có 333 3 TH1 TH2 TH3
Có 3387 15 và ghi kèm xuất 632 và ghi kèm xuất 632

Giảm gtrị TS - VD1


Nợ 642 3000 Nợ 642 5500
Có 214 3000 Có 214 5500
31/12/16 31/12/17
Giảm gtrị TS - VD2
Dùng dòng tiền tương lai, quy 40K mỗi năm về hiện tại, cộng thêm 10K cuối năm cũng quy về hiện tại
PV 166.5142 Nợ 642 33.48577 Khấu hao sau mỗi năm suy giảm giá trị là
Có 214 33.48577

Goodwill và tổn thất TS


Bị giảm 16 Giảm cho LTTM = 10 Nhà giảm 5, máy giảm 1

Hoàn nhập tổn thất TS


Nợ 6xx 20 Nợ 214 6 Nợ 214 10
Có 214 20 Có 6xx 6 Có 6xx 10
2015 2016-1 2016-2
NBV mỗi năm 90 NBV 90
Hoàn nhập tối đa 10 Hoàn nhập số học 22

Mô hình đánh giá lại - 1


Nợ 213 100 Nợ 213 50 Nợ 412 50
Có 411 100 Có 412 50 Nợ 6xx 10
X1 X3 Có 213 60
X5
mô hình đánh giá lại : 3+4
cost 10 rvl 10.8 rvl 8.1
depre 0.5 nợ 214 1 nợ 214 1
ad 1 nợ 211 0.8 nợ 6xx 0.9
nbv 9 có 412 1.8 có 211 1.9

depre mới 0.6 depre mới 0.45


ad 1.2 ad 0.9
nbv 9.6 nbv 7.2
rvl 7.4 rvl 9.6

nợ 214 1.2 nợ 214 1.2 nợ 214 0.9


nợ 6xx 0.4 có 211 1.2 có 211 0.9
nợ 412 1.8 nợ 412 1.8 (lộn đầu) nợ 211 2.4 NBV thật
có 211 3.4 nợ 6xx 0.4 chênh lệch có 6xx 0.8 (max)
có 211 2.2 (NBV thật) có 412 1.6 (NBV nhưng trừ 6xx)

l1 tăng l2 giảm l1 giảm l2 tăng


Cuối mỗi năm kết chuyển 412 -> 421 X5 (2 năm sau đó)
Useful life là 18 năm -> mỗi năm chuyển Nợ 412 1.6
Nợ 6xx 0.6
Có 211 2.2

Mô hình đánh giá lại - 2 (CP thay thế/giá mua mới)


Cost 12 CP thay 21 211
KH/year 2 (6 năm) KH/year 3.5 (6 năm) 214
NBV 8 (sau 2 năm) NBV mới 14 (sau 2 năm) 412

Nếu làm theo C1 Nợ 211 9 (hiệu NG)


(chỉnh cả NG + KH) Có 214 3 (hiệu AD)
Có 412 6 (hiệu NBV)
Giả sử
Đến năm X5 Cost 21 CP thay 6 Nợ 214
(sau 4 năm) KH/year 3.5 KH/year 1 Nợ 412
NBV 7 (sau 4 năm) NBV mới 2 Có 211
(giả sử máy ở năm X3 đc mua vào đầu năm X1) coi máy mua mới ở năm X5 tính khấu hao từ X1

Mô hình đánh giá lại - 4


Cost 350 Nợ 6xx 70 Nợ 214 70 Nợ 6xx
KH/năm 70 Có 214 70 Có 211 30 Có 214
NBV 280 a Có 412 40 c
RVL 320 b

VD TSCĐ thuê tài chính


Thời hạn thuê 5 năm, UFL 6 năm. FV=200, tiền thuê trả cuối mỗi năm 50tr. LSNĐ 10% và bên thuê biết nó. VAT 20, mỗi năm tr
CP trực tiếp ban đầu bằng TM là 1, tạm ứng là 1. Bên thuê đã kí cược = TGNH là 50 để đảm bảo việc thuê. VAT đkt

Nợ 212 189.54 Nợ 133 20 Nợ 642 38.31 Nợ 338


Có 3412 189.54 Có 338 20 Có 214 38.31 Nợ 635
Nợ 242 2 Nợ 244 50 Xử lí khấu hao Có 112
Có 112 1 Có 112 50 Xử lí VAT và lãi cuối năm
Có 141 1 năm sau lãi VAT còn 1.6
Ghi nhận ban đầu + VAT và tiếp tục giảm
nhớ chuyển 242 sang 212 vì là CP trực tiếp ban đầu
LS Nợ 632 6000 Nợ 157 10000
Có 155 6000 Có 155 10000
Nợ 641 594 Nợ 155 4000
Nợ 133 59.4 Có 157 4000
Có 131 653.4
Nợ 131 11880
Có 511 10800
Có 333 1080
Nợ 111 11226.6
Có 131 11226.6

Cuối mỗi tháng: Nợ 112 0.1525


Nợ 3387 0.015
Có 131 0.1525
Có 515 0.015

Nợ 156 88000 Nợ 133 52800


Có 112 88000 Có 333 52800

Nợ 632 528000 Nợ 333 39375


Có 156 528000 Có 111 39375

30 Nợ 3387 30 (lưu ý phải scale giá trị giải thưởng theo


30 Có 511 3 giá trị điểm thưởng)
Có 112 27
và ghi kèm xuất 632 TH4
coi như chi tiền mua và k ghi giá vốn do là bên nhận đại lí
33.30285

Nếu ngược lại CP đc hoàn nhập tối đa: 10 (do k có khấu hao nên vẫn giữ đc là 10)
Nợ 6xx 10 Nợ 213 60
Có 213 10 Có 412 50
X3 Có 6xx 10
X5

hoàn nhập tối đa nợ 214 0.9


nbv bthg 8 nợ 211 1.5
nbv nay 7.2 có 6xx 0.8
hoàn nhập max 0.8 có 412 1.6
(NBV nhưng trừ 6xx)

Nếu làm theo cách 2


6 Năm X3
-4 Nợ 214 4 211 2
1 Nợ 211 2 214 0 (xoá KH)
3 Có 412 6 412 1
3
Năm X5
Nợ 214 7 (xoá KH trong 2 năm đã tính)
Nợ 412 5 (RVL)
10 (hiệu AD) Có 211 12
5 (hiệu NBV)
15 (hiệu NG)
ăm X5 tính khấu hao từ X1

80
80

ê biết nó. VAT 20, mỗi năm trả 4 (lãi VAT tính giống lãi nợ gốc thuê)
iệc thuê. VAT đkt NPT Trả đều Lãi
189.54 50.00 18.95
4 (trả KH) Nợ 635 18.954 158.49 50.00 15.85
2 (lãi VAT) Nợ 341 31.046 124.34 50.00 12.43
6 Có 112 50 86.78 50.00 8.68
Xử lí VAT và lãi cuối năm Xử lí trả hàng năm 45.45 50.00 4.55
năm sau lãi VAT còn 1.6
và tiếp tục giảm
1 ô tô giá 1 tỷ, VAT 10%. Đổi 10 điều hoà giá 700tr, VAT 10%. Xử lí chênh lệch = TGNH
Nợ 811 1 Nợ 211 0.7
Có 211 1 Nợ 133 0.07
Nợ 131 1.1 Có 131 0.77
Có 711 1 Nợ 112 0.33
Có 333 0.1 Có 131 0.33
Trả gốc thuê NPT còn lại
31.05 158.49
34.15 124.34
37.57 86.78
41.32 45.45
45.45 0.00
mô hình 1
năm x3 nợ 211 50 năm x5 nợ 412 50
có 412 50 nợ 6xx 10
nợ 211 60

mô hình 2
x1 cost 12 x3 nca 8 làm cách 2
kh/y 2 cp thay là 21 14

kh mới 3.5

x5 ad 7 cp thay là 6 2
nca 7 giả sử

mô hình 3
cost 10 khi đc đánh lên 10.8 nợ 214 có 211 1
kh/y 0.5 nợ 211 có 412 1.8
ad 1 khi đc đánh xuống 8.1 nợ 214 có 211 1
nca 9 nợ 412 có 211 0.9

mô hình 4
th1 đc đánh xuống 7.4 nợ 214 có 211 1.2 th2 đc đánh lên 9.6
bị giảm 3.4 nợ 412 1.8 đc tăng 1.5
nợ 6xx 1.6 hoàn nhập tối đa
có 211 3.4 cost 10
kh 2
nca 8

trong khi đó (lấy rvl mới trừ ad)


nca mới 7.2
vậy đc tính vào 6xx (max) là:

KH/y 4 Nợ 214 12
AD 12 Có 211 12
nbv 28 Nợ 6xx 3
rvl 25 Có 211 3

Cuối năm X4
kh mới 3.571429 nợ 214 7.142857
sau 2 năm 7.142857 có 211 7.142857
nbv 17.85714 nbv mới 30
nbv cũ 20 nợ 211 12.14286
vậy chỉ hoàn nhập 2.142857 Có 6xx 2.142857
có 412 10

3 năm nbv 7 ng 600 cp mới


FVLCS 3.5 ad 300 ad
VIU 3 nbv 300 nbv mới
a. lỗ suy giảm gt là 3.5
b. Nợ 627 có 214: 3.5 ghi nhận đánh giá lại nợ 214 có 211
c. NBV mới là 3.5 CP khấu hao là 1.75 nợ 211 có 412

thuê hoạt động


bên đi thuê nợ 627 có 331 20
bên cho thuê nợ 627 có 214 10 và nợ 131 có 511 20

Hạch toán cho công ty xây dựng theo khối lượng thực hiện
nợ 112 có 131 1200
nợ 632 có 154 1300
nợ 131 2860 nợ 112 có 131 1660
có 511 2600
có 333 260

SOCF trực tiếp SOCF gián tiếp cho Ope act


1. Thu từ BH & CCDV 6473 1. LNTT
2. Trả NCC -2340 2. Điều chỉnh cho
3. Trả NLĐ -1440 KH TSCĐ
4. Lãi vay đã trả -300 Lãi/lỗ từ HĐĐT
5. Thuế CIT đã nộp -130 CP lãi vay
6. Thu khác từ HĐKD 0 3. LN trc thay đổi VLĐ
7. Chi khác từ HĐKD -50 4. Tăng giảm khoản phải thu
LC thuần từ HĐKD 2213 5. Tăng giảm HTK
6. Tăng giảm khoản phải trả
1. Chi mua sắm TSCĐ -500 7. Tăng giảm CKKD
2. Thu thanh lí nhượng bán 150 8. Lãi vay đã trả
3. Chi mua CCN -820 9. Thuế CIT đã nộp
LC thuần từ HĐĐT -1170 10. Thu khác từ HĐKD
11. Chi khác từ HĐKD
1. Tiền vay nhận được 550 LC thuần từ HĐKD
2. Tiền chi trả gốc vay -500
LC thuần từ HĐTC 50

LC thuần trong năm 1093


nợ 214 4 làm cách 1x1 cost 12 x3 mua mới 21
có 211 4 ad 4 ad 7
nợ 211 6 nca 8 nca 14
có 412 6
nợ 211 9
nợ 214 7 có 214 3
có 211 7 có 412 6
nợ 412 5
có 211 5 x5 cost 21 mua mới 6
ad 14 ad 4
211 2 nca 7 nca 2
214 0
412 1 nợ 214 10 211 6
nca 3 nợ 412 5 214 4
có 211 15 412 1
nca 3

kh/y mới 0.6 ad 1.2

kh/y mới 0.45 ad 0.9

nợ 214 có 211 0.9


nợ 211 2.4 (lấy 9.6-7.2)
có 412 1.6
(giả sử k bị đánh giảm từ 2 năm trc) có 6xx 0.8
(sau 4 năm)
tổng hợp
nợ 211 1.5
đó (lấy rvl mới trừ ad) nợ 214 0.9
(8.1-0.9) có 6xx 0.8
h vào 6xx (max) là: 0.8 có 412 1.6

kh/y 50 cp mới 500


ad 100 ad 125
nbv 300 nbv 375 62.5 kh/y mới

nợ 214 100 sau này mua mới 300


có 211 100 ad 187.5 ad 187.5
nợ 211 75 nbv 187.5 nbv mới 112.5 giảm
có 412 75
nợ 214 187.5 nếu Rvl tăng = giảm thì k cần xoá khấu hao vì bthg vẫn tính KH như thế
bỏ đk này
có 211 187.5
nợ 412 75
có 211 75

nợ 112 2750
có 337 2500
có 333 250
nợ 337 2222.222
có 511 2222.222

660 LS 10%. Mỗi năm trả 160 trong 6 năm. CP trực tiếp là 30
330 Vat là 60. Trả đều hàng năm và k đc khấu trừ
330 Nợ gốc tài chính là 696.8417
Khấu hao 121.1403
nợ 214 có 211 300
nợ 211 có 412 30

10. vì vi phạm bản quyền là nghĩa vụ pháp lí, phát sinh từ quá khứ
nhưng tỉ lệ thua kiện thấp nên thuyết minh trên BCTC là khoản nợ tiềm tàng

theo tiến độ kế hoạch


nợ 112 1760
có 337 1600
có 333 160
nợ 632 có 154 1000
nợ 337 có 511 1333.333

815
CIT
1200 0
-80 130 163
310
2245 33
-44 30 lãi HĐTC 100 phải thu về bán TSCĐ
75
367 -500 mua tscđ trong kì điều chỉnh tiếp
0 CIT dư cuối kì 33
-300
-130
0
0
2213 OK
(giả sử)

ad 2 năm đầu + 214 + ad 2 năm tiếp -214


75

o vì bthg vẫn tính KH như thế


Câu 1
Chênh lệch CGU: 260
Bổ cho thiết bị hư hỏng 40 Bảng còn lại Nhà 700
Bổ cho Goodwill 90 Máy móc 160
CGU cần bổ tiếp 130

Câu 2
Máy cũ: NBV 85 Câu hỏi phụ: năm X10: gt có thể thu hồi = 60. Hoàn nhập ?
FVLCS 75.5 KH mới 25.77097
PV từ kì vọng (VIU) 77.31291 NBV năm X10 51.54194
Tổn thất 7.68709 NBV nếu k tính tổn thất 56.66667

Câu 3
Chênh lệch CGU 11
Bổ cho patent bị hỏng 2 Bảng còn lại Nhà 10
Bổ cho Goodwill 3 Máy 15
CGU cần bổ tiếp 6 Patent 3

Câu 4
Cost 100 FVLCS 30 Nợ 6xx 17.77831
Depre/year 10 VIU 32.22169 Có 214 17.77831
NBV(5y) 50 ĐG giảm 17.77831

Câu 5
1 Chênh lệch CGU 90
Patent 10 Bảng còn lại Nhà 100
GW 50 Máy 50
CGU cần bổ tiếp 30

2 Tổng Gtrị TS ghi nhận ban đầu 10 Nhà 7


FVLCS 6 GW 3
VIU 5.5 Phân bổ: Cho TS hư hỏng 2.5
Gtrị đánh giá giảm 4 Cho GW 1.5
Vậy GW còn lại 1.5

3 Cost 100 ĐK: Nợ 214 20


Depre/year 2 Nợ 211 30
NBV(present) 80 Có 412 50
Revalue 130

Câu 6 2 lần tăng


X2 X3 (sau 2 năm, NBV = 20 - 2 = 18), đc RVL lên 22 X5 (sau 4 năm): Nhà 22, KH 2
Nợ 211 20 Nợ 214 2 RVL
Có 411 20 Nợ 211 2
(KH/năm = 1) Có 412 4 Nợ 214
(KH/năm = 22/18 = 1.222222 Có 211
Có 412

Câu 7 2 lần tăng


X1 X3 (sau 3 năm, NBV = 15-3*3=6), RVL thành 7 X5 (sau 5 năm): Nhà 0, RVL th
Nợ 211 15 Nợ 214 9 Nợ 214
Có 411 15 Có 211 8 Nợ 211
(KH/năm = 3) Có 412 1 Có 412
(KH/năm = 7/2=3.5) (KH = ?)
Nợ 214 có 211 9 nợ 214 có 211
Nợ 211 có 412 1 nợ 211 có 412

Câu 7 (thử làm cuối X1 mua)


X3 (sau 2 năm, NBV = 9, RVL = 7 X5 (hoàn nhập tối đa bn?
Nợ 214 6 chỉ hoàn nhập 2.67 xoa hm 4.67
Nợ 6xx 2 nợ 211 9.67 có cp
Có 211 8 tí làm tiếp
Phân bổ
105.814
24.18605

60. Hoàn nhập ?

Vì lần 1 giảm, lần 2 tăng nên phải so sánh 2 cái NBV để tính hoàn nhập
Vậy hoàn nhập tối đa 5.124727 vậy chọn cái nhỏ hơn
Hoàn nhập bthg 8.45806

Phân bổ Còn lại Sau khi bổ thấy nhà bán đc 10 tỷ Còn lại
2.142857 7.857143 Phân bổ Nhà 0 10
3.214286 11.78571 Máy 1.785714 10
0.642857 2.357143 Patent 0.357143 2
(bổ cho giá trị còn lại) 22

Phân bổ GTCL
20 80
10 40

X5 (sau 4 năm): Nhà 22, KH 2 năm -> NBV 19.55556


20

2.444444 Nợ 214 có 211 2.444444


2 Nợ 211 có 412 0.444444
0.444444

X5 (sau 5 năm): Nhà 0, RVL thành 12


7
5
12

nợ 214 có 211 7
nợ 211 có 412 12

0.67
có 412 9
Câu 1 (đơn vị: 1000)
Nợ 632 700,000 Nợ 632 900,000 Nợ 111 952,875
Có 155 700,000 Có 155 900,000 Nợ 635 9,625
Nợ 131 962,500 Nợ 131 1,332,000 Có 131 962,500
Có 511 875,000 Có 511 1,170,000 3
Có 333 87,500 Có 333 117,000
1 Có 3387 45,000
2

Nợ 353 130,000 Nợ 632 300,000 Nợ 641 200,000


Có 155 130,000 Có 155 300,000 Nợ 156 200,000
5 Nợ 334 429,000 7
Có 511 390,000
Có 333 39,000
6

Câu 2 (đơn vị:1)


Bên giao đại lí
Nợ 157 240,000 Nợ 131 70,400 Nợ 155 2,400
Có 155 240,000 Có 511 64,000 Có 157 2,400
Nợ 131 61,600 Có 333 6,400 Nợ 157 120,000
Có 511 56,000 Nợ 641 3,200 Có 155 120,000
Có 333 5,600 Nợ 133 320 5
Nợ 641 2,800 Có 131 3,520
Nợ 133 280 Nợ 112 73,480
Có 131 3,080 Có 131 73,480
1+2 3+4

Câu 3
Nợ 632 5,400 nợ 642 có 155 1,200 Nợ 641
Có 155 5,400 nợ 632 có 155 3,600 Nợ 642
Nợ 334 6,600 nợ 334 4,950 Có 156
Có 511 6,000 có 511 4,500 5
Có 333 600 có 333 450
1
(nợ 6xx/có 334) 2-4
(nợ 353/có 334) -> thưởng cnv

Câu 4 (đơn vị:1000) Năm N


Theo hợp đồng DT 180,000 CP phát sinh 50,500
CP 155,000 % công việc 0.33

Năm N Năm N+1 Năm N+2


Nợ 131 40,000 Nợ 131 80,000 Nợ 131 60,000
Có 337 40,000 Có 337 80,000 Có 337 60,000
Nợ 337 58,645 Nợ 337 72,000 Nợ 337 49,355
Có 511 58,645 Có 511 72,000 Có 511 49,355
Nợ 111 30,000 Nợ 111 70,000 Nợ 111 80,000
Có 131 30,000 Có 131 70,000 Có 131 80,000
Nợ 632 50,500 Nợ 632 62,000 Nợ 632 42,500
Có 154 50,500 Có 154 62,000 Có 154 42,500
(k tính 333 ở các NV1 các năm)

Câu 5 (đơn vị:1tr) Năm 1


Theo hợp đồng DT 500 CP phát sinh 150
(k tính thuế) CP 405 CP để hoàn tất 300
% hoàn thành luỹ kế 0.33
% hoàn thành lẻ 0.33
Năm 1 Năm 2 Năm 3
Nợ 131 110 Nợ 131 407 Nợ 131 33
Có 337 100 Có 337 370 Có 337 30
Có 333 10 Có 333 37 Có 333 3
Nợ 337 167 Nợ 337 283 Nợ 337 50
Có 511 167 Có 511 283 Có 511 50
Nợ 111 75 Nợ 111 300 Nợ 111 175
Có 131 75 Có 131 300 Có 131 175
Nợ 632 150 Nợ 632 210 Nợ 632 50
Có 154 150 Có 154 210 Có 154 50

Câu 6 (đơn vị:1000)


Nợ 621 200,000 Nợ 111 500,000 Nợ 627 3,000
Nợ 133 20,000 Có 131 500,000 Có 111 3,000
Có 331 220,000 Nợ 331 220,000 3
1 Có 111 220,000
2

Nợ 627 31,725 Nợ 623 11,000 Nợ 627 26,000


Nợ 334 14,175 Có 214 11,000 Nợ 133 2,600
Có 338 45,900 6 Có 331 28,600
5 7

Câu 7 (đơn vị:1) Năm 1


Theo hợp đồng DT 4,500 CP phát sinh 2,100
(chưa có thuế) CP 4,000 % công việc 0.525
Năm 1 KC năm 1 Năm 2
Nợ 131 2,475 Nợ 511 2,363 Nợ 131
Có 337 2,250 Có 911 2,363 Có 337
Có 333 225 Nợ 911 2,100 Có 333
Nợ 337 2,363 Có 632 2,100 Nợ 337
Có 511 2,363 Có 511
Nợ 111 2,200 Nợ 111
Có 131 2,200 Có 131
Nợ 632 2,100 Nợ 632
Có 154 2,100 Có 154

Câu 8
Nợ 154 3,442.3 CT1 Nợ 131 8,067 Kỳ trước ứng tiền
Có 621 2,070 Nợ 244 249
Có 622 200 Có 511 7,560 Trả tiền CT1 kì này
Có 623 551 Có 333 756
Có 627 621.3 CT2 Nợ 131 3,190
Nợ 632 3,442.3 Có 511 2,900
Có 154 3,442.3 Có 333 290

Câu 9
Nợ 111 100 (kì trc) Nợ 111 150 Nợ 511
Có 131 100 Có 131 150 Có 911
Nợ 131 1,386 Nợ 131 2,200 Nợ 112
Có 511 1,260 Có 337 2,000 Có 131
Có 333 126 Có 333 200
Nợ 112 643 Nợ 337 1,600
Có 131 643 Có 511 1,600
1 2

Câu 10
Nợ 111 1,650 Nợ 131 2,200 Nợ 131 1,650
Có 337 1,500 Có 337 2,000 Có 337 1,500
Có 333 150 Có 333 200 Có 333 150
Nợ 337 1,500 Nợ 337 2,075 Nợ 337 1,425
Có 511 1,500 Có 511 2,075 Có 511 1,425
Q1 Q2 Nợ 111 3,600
Nợ 244 250
Có 131 3,850
Q3
Nợ 632 600,000 Nợ 155 900,000
Có 155 600,000 Nợ 133 90,000
Nợ 131 841,500 Có 131 990,000
Có 511 765,000 Nợ 131 148,500
Có 333 76,500 Có 111 148,500
4

Nợ 632 250,000
Có 155 250,000
8
và ghi nhận DT đc phân bổ dựa trên hoá đơn

Bên nhận đại lí


Nợ 111 30,800 Nợ 111 49,280 Nợ 331
Nợ 131 30,800 Nợ 131 21,120 Có 112
Có 331 61,600 Có 331 70,400 4
Nợ 331 3,080 Nợ 331 3,520
Có 511 2,800 Có 511 3,200
Có 333 280 Có 333 320
2 3

1,000 Ủng hộ -> chỉ ghi 642, k ghi DT


500 Trả thưởng -> có ghi DT
1,500

Năm N+1 Năm N+2 Tổng


62,000 42,500 155,000 337 dư nợ trình bày bên TS (bản chất là khoản phải thu)
0.40 0.27 1
Năm 2 Năm 3
210 50 dựa vào: CP phát sinh luỹ kế/(CP PS luỹ kế + CP cần cho năm đó) = % luỹ kế
40 từ % luỹ kế tách ra % hoàn thành hàng năm
0.90 1
0.57 0.10

Nợ 622 130,000 Nợ 154 456,725


Nợ 627 5,000 Có 621 200,000
Có 334 135,000 Có 622 130,000
4 Có 623 61,000
Có 627 65,725
Nợ 632 456,725
Nợ 623 50,000 Có 154 456,725
Nợ 133 5,000 Nợ 112 484,000
Có 331 55,000 Có 511 440,000
8 Có 333 44,000
9

Năm 2
1,900 coi như mỗi năm thanh toán 1 nửa theo tiến độ
0.475

2,475 Nợ 511 2,138


2,250 Có 911 2,138
225 Nợ 911 1,900
2,138 Có 632 1,900
2,138
2,750
2,750
1,900
1,900

ỳ trước ứng tiền Nợ 111 2,000


Có 131 2,000
ả tiền CT1 kì này Nợ 112 6,067
Có 131 6,067

1,600
1,600
2,050
2,050
73,480
73,480

khoản phải thu)


cho năm đó) = % luỹ kế
Bài thêm Lập BCLCTT theo 2 phương pháp.
TK 111 TK 112
4,500 6,900
131A 2,100 150 642 511 3,060
711 594 600 341 128 900
343 1,452 105 635 121 1,200
344 60 3,000 152 515 90
1,200 121
2,478 411
4,206 7,533 5,250
1,173 6,309

Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ ĐK-CK

Tiền mặt 111 4,500 1,173 3,327 Vay ngắn hạn


Tiền gửi ngân hàng 112 6,900 6,309 591 Khách hàng ứng trước
Chi phí trả trước 242 90 60 30 Phải trả người bán
Đầu tư đến ngày đáo hạn 128 900 1,800 -900 VAT phải nộp
Phải thu khách hàng 131A 3,000 2,235 765 Thuế TNDN
Dự phòng tổn thất tài sản 2293 0 -90 90 Chi phí phải trả
Nguyên vật liệu 152 1,500 3,000 -1,500 Vay dài hạn
CPSXDD 154 0 54 -54 Phát hành trái phiếu
Thành phẩm 155 1,800 336 1,464 Nguồn vốn kinh doanh
Phải thu khác (lãi tiền gửi) 138 0 60 -60 Lợi nhuận chưa phân ph
Tài sản cố định hữu hình 211 15,000 16,950 -1,950 TỔNG NGUỒN VỐN
Khấu hao TSCĐHH 214 -3,000 -3,300 300
TỔNG TÀI SẢN 30,690 28,587 2,103

Thông tin về hoạt động đầu tư của DN


Khoản PTNB đều đến từ HĐKD, trừ khoản nợ để mua TSCĐ là: 975
TN # trong kỳ là liên quan tới nghiệp vụ thanh lý TSCĐ: NG 600 HMLK
Tổng DTTC là, trong đó: 150 Lãi bán CKKD 90 Lãi tiền gửi
Thông tin khác
Tổng CP lãi vay phát sinh trong kì: 300 Trong đó lãi vay đã trả là 105
KH đã trích trong kì: 600
Trích lập DP phải thu: 90
LN trước thuế: -3,390
Phải thu người bán đều đến từ hoạt động sản xuất kinh doanh

Bài 8
SOCF trực tiếp
1. Thu từ BH,CCDV, DT khác 6503 (trả 90 từ thanh lí đầu tư kì trc nên trừ đi)
2. Chi trả NCC -2220 (trả 120 từ mua TSCĐ kì trc nên trừ đi)
3. Trả lương NLĐ -1400
4. Lãi vay đã trả -370 (xem thuyết minh để biết các khoản phải cộng)
5. Thuế CIT đã nộp -130 (xem TK chữ T)
6. Thu khác từ HĐKD 0
7. Chi khác từ HĐKD -50 (thuế đkt)
LC thuần từ HĐKD 2333

1. Chi mua sắm TSCĐ -620


2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ 340
3. Chi cho vay, mua CCN -900
LC thuần từ HĐĐT -1180

1. Tiền vay ngắn/dài hạn nhận đc 550


2. Tiền chi trả gốc vay -500
LC thuần từ HĐTC 50
LC tiền thuần trong năm 1203 OK

Bài thêm 2: lập BCLCTT theo 2 phương pháp


TK 111 TK 112
1,500 2,300
131A 700 50 641 511 1,020
711 180 400 341 515 100
343 484 35 635 228 400
511 1040 1,000 152 341 200
411 1521 400 228
333 18
3,943 1,885 1,720
3,558 2,073

Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ ĐK-CK Khoản mục

Tiền mặt 111 1500 3558 -2058 Vay ngắn hạn


Tiền gửi ngân hàng 112 2300 2073 227 KH ứng trước
Đầu tư đến ngày đáo hạn 128 0 600 -600 Phải trả người bán
Phải thu KH 131A 1000 745 255 CP phải trả
Nguyên vật liệu 152 500 1000 -500 VAT phải nộp
CPSXKDDD 154 0 18 -18 Thuế TNDN
Thành phẩm 155 600 112 488 Vay dài hạn
Phải thu khác (lãi tiền gửi) 138 0 20 -20 Phát hành trái phiếu
TSCĐHH 211 5000 5650 -650 Nguồn vốn KD
Khấu hao TSCĐHH 214 -3000 -3200 200 Lợi nhuận chưa phân ph
TỔNG TÀI SẢN 7900 10576 -2676 TỔNG NGUỒN VỐN

Thông tin về hđ đầu tư:


Nhận vốn góp cổ đông = TSCĐ 525
Thu nhập khác đến từ thanh lí TSCĐ: NG 400 HMLK 200
Tổng DTTC trong kì: 120 Cổ tức (thu = TGNH): 100 Lãi TG chưa thu đc
Thông tin khác:
Tổng CP lãi vay phát sinh trong kì là 100 Lãi vay đã trả 35
Trong kì đã trích KH 400
Các khoản phải thu người bán đều đến từ HĐ BH, CCDV
LN trước thuế DN -397

Bài thêm 3: lập BCLCTT theo 2 phương pháp

TK 111 TK 112
500 800
511 980 100 641 343 500
3333 148 200 341 3333 196
131 700 40 635 511 1,960
711 200 600 128

2,028 940 2,656


1,588 1,236

Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ ĐK-CK Khoản mục

Tiền và tương đương tiền 1300 2824 -1524 Phải trả người bán
Đầu tư đến ngày đáo hạn 0 600 -600 (1) KH ứng trước
Phải thu KH 1800 3676 -1876 (2) Phải trả NSNN
Hàng tồn kho 1600 1550 50 CP phải trả
TSCĐHH 7000 8200 -1200 Vay ngắn hạn
Khấu hao TSCĐHH -3000 -3200 200 Vay dài hạn
TỔNG TÀI SẢN 8700 13650 -4950 Phát hành trái phiếu
Nguồn vốn KD
(1) Tiền gửi kì hạn 9 tháng Lợi nhuận chưa phân ph
(2) Phải thu lãi tiền gửi: 20 TỔNG NGUỒN VỐN
(3) Tăng do mua TSCĐ: 1000
(4) Phải trả thuế TNDN: 38
(5) Lãi vay phải trả tăng: 100
Biết trong năm đơn vị thanh lí 1 TSCĐ: NG 800
HMLK 500
Giá bán 200 (chưa gồm thuế 10%, đã thu = TM)

Bài 1
TK 111 TK 112
1500 1500
131 900 50 641 511 900 600
711 180 200 341 128 300 300
3331 112.5 515 100 500
511 945 3331 120 25
22
2137.5 250 1420 1447
3387.5 1473

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÓM TẮT


Khoản mục ĐK CK ĐK - CK Khoản mục
Tiền và tương đương tiền 3000 4860.5 -1860.5 Phai trả ng bán
Phải thu KH 1000 615.5 384.5 Ng mua trả tiền trc
HTK 1100 1130 -30 Phải trả NSNN
Đầu tư đến đáo hạn (ngắn) 800 1100 -300 Vay ngắn hạn
TSCĐ 5000 5600 -600 Vay dài hạn
Hao mòn TSCĐ -3000 -3200 200 Trái phiếu phát hành
TỔNG TÀI SẢN 7900 10106 -2206 Nguồn vốn KD
LN chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN

BÁO CÁO KQHDKD


DTBH & CCDV 2550 Thông tin bổ sung:
GVHB 920 1. Trong DTHĐTC có: 20 là lãi tiền gửi chưa thu tiền, 100 là lãi bán chứng khoán n
Lợi nhuận gộp 1630 đáo hạn (giá gốc 300, giá bán 400).
CF bán hàng 100 2. Nhượng bán TSCĐ dùng cho QLDN, có NG 400 hao mòn 200 giá bán chưa VAT
CFQLDN 200 mặt (trong đó VAT là 10). Số tiền này chưa có VAT
TN thuần hđ TC 120 3. Trong số tiền thu của khách hàng có 200 là thu từ bán chứng khoán giữ đến kh
LN thuần từ HĐKD 1450 (TK 131)
TN khác -20 4. Trong các khoản phải trả có 500 là phải trả về mua TSCĐ trong kỳ và chưa trả ti
LN trc thuế 1430
THuế TNDN 286
LN sau thuế 1144

Bài 2
TK 111 TK 112
1500 1500
131 400 100 641 511 500 600
711 280 300 341 128 200 400
3331 122.5 515 50 500
511 945 3331 80 25
30
1747.5 400 830 1555
2847.5 775

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TÓM TẮT


Khoản mục ĐK CK ĐK - CK Khoản mục

Tiền và tương đương tiền 3000 3822.5 -822.5 Phải trả ng bán
Phải thu KH 1000 1115.5 -115.5 Ng mua trả tiền trc
HTK 1100 1490 -390 Phải trả NSNN
Đầu tư đến đáo hạn (ngắn) 800 1000 -200 Vay ngắn hạn
TSCĐ 5000 5400 -400 Vay dài hạn
Hao mòn TSCĐ -3000 -3100 100 Trái phiếu phát hành
TỔNG TÀI SẢN 7900 9728 -1828 Nguồn vốn KD
LN chưa phân phối
TỔNG NGUỒN VỐN

BÁO CÁO KQHDKD Trong kỳ có các hoạt động sau có thể ảnh hưởng đến việc xác định các luồng tiền
DTBH & CCDV 2150 1. Trong DTHĐTC có: 20 là lãi tiền gửi chưa thu tiền, 50 là lãi bán chứng khoán ng
GVHB 760 đến khi đáo hạn (giá gốc 200, giá bán 250).
Lợi nhuận gộp 1390 2. Nhượng bán TSCĐ dùng cho QLDN, có NG 600 hao mòn 400 giá bán chưa VAT
CF bán hàng 150 đã thu bằng tiền (trong đó VAT là 10%). Số tiền này chưa có VAT
CFQLDN 300 3. Trong số chứng khoán giữ đến ngày đáo hạn mua vào trong kỳ và đang còn nắ
TN thuần hđ TC 70 có 200 là tương đương tiền
LN thuần từ HĐKD 1010 4. Trong các khoản phải trả có 500 là phải trả về mua TSCĐ trong kỳ và chưa trả ti
TN khác -20
LN trc thuế 990
THuế TNDN 198
LN sau thuế 792
TK 112 SOCF trực tiếp
1. Thu từ BH,CCDV và DT #
900 334 2. Trả NCC
1,575 211 3. Trả NLĐ
1,800 128 4. Lãi vay đã trả
66 3334 5. Thuế CIT đã nộp
1,500 331 6. Thu khác
7. Chi khác
5,841 LC thuần từ hđ KD

Chi mua sắm TSCĐ, TS dài hạn


Đầu kỳ Cuối kỳ ĐK-CK Thu thanh lí nhượng bán TSCĐ, dài hạn
Chi cho vay, mua CC nợ
Vay ngắn hạn 341NH 3,000 3,000 0 Tiền thu hồi cho vay, bán CC nợ
Khách hàng ứng trước 131B 900 0 900 LC thuần từ hđ ĐT
Phải trả người bán 331KD 2,400 6,009 -3,609
VAT phải nộp 333 75 -75 Trả VGCSH
Thuế TNDN 3334 0 Vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
Chi phí phải trả 335 195 -195 Trả nợ gốc vay
Vay dài hạn 341DH 3,600 3,000 600 LC thuần từ hđ TC
Phát hành trái phiếu 3431 1,452 -1,452 LC thuần trong kì
Nguồn vốn kinh doanh 411 14,790 12,312 2,478
Lợi nhuận chưa phân phối 421 6,000 2,544 3,456
TỔNG NGUỒN VỐN 30,690 28,587 2,103

300
Lãi tiền gửi 60

SOCF gián tiếp


1. LN trước thuế 835
2. Điều chỉnh cho các khoản
KH trích trong kì 1200 (có 300 từ thanh lí đã xoá -> phải cộng vào)
DP 0
P/L từ hđ đầu tư -80 (lãi thanh lí TSCĐ, lãi tiền gửi 30)
CP lãi vay 310 (lấy từ SOPL)
3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 2265
Tăng giảm phải thu -234 (trừ đi lãi tiền gửi 30: HĐĐT -> trừ dư cuối kì, trừ đi thanh lí đầu tư 90
Tăng giảm HTK 75
Tăng giảm đầu tư ngắn hạn 200 (loại bỏ TGNH 6 tháng HĐĐT -> trừ dư cuối kì)
Tăng giảm CPTT 0
Tăng giảm phải trả 527 (lấy CK-ĐK và điều chỉnh) *
Lãi vay đã trả -370 (xem thuyết minh để biết các khoản phải cộng)
Thuế CIT đã nộp -130 (xem TK chữ T)
LC thuần từ HĐKD 2333 OK

* Phải trả: -500 CK vì mua nợ TSCĐ, -120 ĐK vì là khoản HĐĐT kì trc


* Phải nộp ngân sách phải loại bỏ chênh lệch của thuế TNDN, CPPT loại bỏ chênh lệch CPLV, LV kì trc 120 -> trừ ĐK

TK 112 SOCF trực tiếp


1. Thu từ BH,CCDV, DT khác
300 334 2. Chi trả NCC
525 211 3. Trả lương NLĐ
600 128 4. Lãi vay đã trả
22 3334 5. Thuế CIT đã nộp
500 331 6. Thu khác từ HĐKD
7. Chi khác từ HĐKD
1,947 LC thuần từ HĐKD

1. Chi mua sắm TSCĐ


Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ CK-ĐK 2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ
3. Chi cho vay, mua CCN
Vay ngắn hạn 341NH 1000 1000 0 4. Thu hồi đầu tư, vốn từ đvị khác
KH ứng trước 131B 370 0 -370 5. Cổ tức được chia
Phải trả người bán 331KD 780 1825 1045 LC thuần từ HĐĐT
CP phải trả 335 0 65 65
VAT phải nộp 3331 0 25 25 1. Nhận vốn góp CSH
Thuế TNDN 3334 22 0 -22 2. Tiền vay ngắn, dài hạn nhận được
Vay dài hạn 341DH 1200 1000 -200 3. Tiền chi trả gốc vay
Phát hành trái phiếu 3431 0 484 484 LC thuần từ HĐTC
Nguồn vốn KD 411 3428 4949 1521 LC tiền thuần trong năm
Lợi nhuận chưa phân phối 421 1100 703 -397
TỔNG NGUỒN VỐN 7900 10051 2151

20
SOCF trực tiếp
TK 112 1. Thu từ BH,CCDV, DT khác
2. Chi trả NCC
850 334 3. Trả lương NLĐ
1,000 211 4. Lãi vay đã trả
100 133 5. Thuế CIT đã nộp
140 635 7. Chi khác từ HĐKD
130 3334 LC thuần từ HĐKD
2,220
1. Chi mua sắm TSCĐ
2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ
Khoản mục Đầu kỳ Cuối kỳ CK-ĐK 3. Chi cho vay, mua CCN
LC thuần từ HĐĐT
Phải trả người bán 1100 4400 3300 (3)
KH ứng trước 300 0 -300 1. Tiền vay ngắn, dài hạn nhận được
Phải trả NSNN 0 578 578 (4) 2. Tiền chi trả gốc vay
CP phải trả 0 400 400 (5) LC thuần từ HĐTC
Vay ngắn hạn 1000 1000 0 LC tiền thuần trong năm
Vay dài hạn 1200 1000 -200
Phát hành trái phiếu 0 500 500
Nguồn vốn KD 4000 4000 0
Lợi nhuận chưa phân phối 1100 1772 672
TỔNG NGUỒN VỐN 8700 13650 4950

Thu nhập từ HĐTC (lãi tiền gửi): 20


Chi phí HĐTC (lãi vay): 280
Lợi nhuận trc thuế: 840
Thuế TNDN: 168

SOCF trực tiếp


1. Thu từ BH,CCDV, DT khác 2,777.5
128 2. Chi trả NCC -50
334 3. Trả lương NLĐ -300
211 4. Thuế TNDN đã nộp -22
133 5. Chi khác từ HĐKD -25
3334 LC thuần từ HĐKD 2,380.5

1. Chi mua sắm TSCĐ -500


2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ 180
3. Chi cho vay, mua CCN -600
ĐK CK CK - ĐK 4. Tiền thu hồi, bán CCN 500
5. Tiền lãi cho vay, LN, cổ tức đc chia 100
800 1825 1025 LC thuần từ HĐĐT -320
300 0 -300
0 537 537 1. Tiền chi trả gốc vay -200
1000 1000 0 LC thuần từ HĐTC -200
1200 1000 -200 LC tiền thuần trong năm 1,860.5 OK
0 0 0
3500 3500 0
1100 2244 1144
7900 10106 2206

là lãi bán chứng khoán ngắn hạn giữ đến khi

òn 200 giá bán chưa VAT10% là 180, đã thu tiền

chứng khoán giữ đến khi đáo hạn từ kỳ trước

CĐ trong kỳ và chưa trả tiền

SOCF trực tiếp


1. Thu từ BH,CCDV, DT khác 2,047.5
128 2. Chi trả NCC -100
334 3. Trả lương NLĐ -400
211 4. Thuế CIT đã nộp -30
133 5. Chi khác từ HĐKD -25
3334 LC thuần từ HĐKD 1,492.5

1. Chi mua sắm TSCĐ -500


2. Thu thanh lí, nhượng bán TSCĐ 280
3. Chi cho vay, mua CCN -400
ĐK CK CK - ĐK 4. Tiền thu hồi, bán CCN 200
5. Tiền lãi cho vay, LN, cổ tức đc chia 50
800 2025 1225 LC thuần từ HĐĐT -370
300 0 -300
0 411 411 1. Tiền chi trả gốc vay -300
1000 1000 0 LC thuần từ HĐTC -300
1200 900 -300 LC tiền thuần trong năm 822.5 OK
0 0 0
3500 3500 0
1100 1892 792
7900 9728 1828

c xác định các luồng tiền:


à lãi bán chứng khoán ngắn hạn giữ

òn 400 giá bán chưa VAT10% là 280,

trong kỳ và đang còn nắm giữ,

CĐ trong kỳ và chưa trả tiền


SOCF gián tiếp
6,450 1. LNTT -3,390
-5,850 2. Điều chỉnh
-900 KH trích trong kì 600
-105 DP 90
-66 P/L từ hđ đầu tư -354
60 CP lãi vay 300
0 3. LN từ hđKD trc thay đổi VLĐ -2,754
-411 Tăng giảm phải thu 765
Tăng giảm HTK -90
-1,575 Tăng giảm CPTT 30
án TSCĐ, dài hạn 594 Tăng giảm phải trả 1,809
-1,800 Lãi vay đã trả -105
900 Thuế CIT đã nộp -66
-1,881 LC thuần từ hđ KD -411 OK

-2,478
nhận được 1,452
-600
-1,626
-3,918 OK
trừ đi thanh lí đầu tư 90 ở kì trc -> trừ dư đầu kì)

V, LV kì trc 120 -> trừ ĐK

SOCF gián tiếp


2,778 1. LN trước thuế -397
-1,550 2. Điều chỉnh cho các khoản
-300 KH trích trong kì 400
-35 DP 0
-22 P/L từ hđ đầu tư -100
0 CP lãi vay 100
0 3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 3
871 Tăng giảm phải thu 255
Tăng giảm HTK -30
-525 Tăng giảm phải trả 700
g bán TSCĐ 180 Lãi vay đã trả -35
-1,000 Thuế CIT đã nộp -22
từ đvị khác 400 LC thuần từ HĐKD 871 OK
100
-845

1521
ạn nhận được 684
-400
1805
1,831 OK
SOCF gián tiếp
3,984 1. LN trước thuế 840
-100 2. Điều chỉnh cho các khoản
-850 KH trích trong kì 700
-180 DP 0
-130 P/L từ hđ đầu tư 80
-100 CP lãi vay 280
2,624 3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 1900
Tăng giảm phải thu -1856
-1,000 Tăng giảm HTK 50
g bán TSCĐ 200 Tăng giảm phải trả 2840
-600 Lãi vay đã trả -180
-1,400 Thuế CIT đã nộp -130
LC thuần từ HĐKD 2624 OK
ạn nhận được 500
-200
300
1,524 OK

SOCF gián tiếp


1. LN trước thuế 1430
2. Điều chỉnh cho các khoản
KH trích trong kì 400
P/L từ hđ đầu tư -100
3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 1730
Tăng giảm phải thu 204.5
Tăng giảm HTK -30
Tăng giảm phải trả 498
Thuế TNDN đã nộp -22
LC thuần từ HĐKD 2380.5 OK
SOCF gián tiếp
1. LN trước thuế 990
2. Điều chỉnh cho các khoản
KH trích trong kì 500
P/L từ hđ đầu tư -150
3. LN thuần trc thay đổi VLĐ 1340
Tăng giảm phải thu -95.5
Tăng giảm HTK -390
Tăng giảm phải trả 668
Thuế CIT đã nộp -30
LC thuần từ HĐKD 1492.5 OK
(đầu kì trừ cuối kì, nhưng cuối kì phải trừ 20)
Bài 1 (trả sau)
FV = 225, thời hạn 5 năm, k có GT thanh lí. LS 12% thanh toán cuối mỗi năm NPT CPTC
Nợ 212 225 Nợ 627 45 225 27
Có 341 225 Có 2142 45 180 21.6
135 16.2
Cuối năm 1 Cuối năm 2 … 90 10.8
Nợ 341 45 Nợ 341 45 45 5.4
Nợ 635 27 Nợ 635 21.6
Có 112 72 Có 112 66.6

Bài 2 (trả trước)


Thời hạn 6 năm, trả đầu năm, FV=320, k có GT thanh lí, LS sử dụng là 10% NPT Trả tiền
Nợ 212 320 Nợ 627 53.33333 320.00 66.79
Có 341 320 Có 2142 53.33333 278.53 66.79
232.90 66.79
Năm đầu Cuối năm tính CPTC 182.72 66.79
Nợ 341 66.79 Nợ 635 25.32 127.52 66.79
Có 112 66.79 Có 335 25.32 66.79 66.79
400.77

Bài 3 (trả trước)


FV 249997.9
Thời hạn 6 năm, LS 12%, mỗi năm trả 54291 vào đầu năm
Nợ 212 249997.9 Nợ 627 41666.32
Có 341 249997.9 Có 2142 41666.32
Đầu năm 2
Năm đầu Cuối năm tính CPTC Nợ 335 23484.8
Nợ 341 54291.0 Nợ 635 23484.8 Nợ 341 30806.2
Có 112 54291.0 Có 335 23484.8 Có 112 54291.0
.
Bài 4 (trả sau)
FV=110000, thuê 10 năm, LS dùng là 10%. VAT là 11000 và thanh toán ngay = TGNH NPT
CKDT: 102168 102168
Phí thuê 16000 mỗi năm 96384.8
GTCL đc đảm bảo là 10000 90023.28
Nợ 212 102168 Nợ 627 9216.8 83025.608
Có 341 102168 Có 2142 9216.8 75328.169
66860.986
Thanh toán thuế: Nợ 133 11000 57547.084
Có 112 11000 47301.793
36031.972
23635.169

Bài 5 (trả trc)


Trả hàng năm 81680. FV=400000, HĐ 6 năm. LS sử dụng là 8%
Phí thuê hàng năm bao gồm CP bảo hiểm máy móc: 1563.19
Chiết khấu dòng tiền: 400000 (tách CP bảo hiểm thành CP của nhiều kì)
Năm đầu Năm kế tiếp
Ghi nhận TS đi thuê Nợ 212/ Có 341 400000
Trả gốc vay Nợ 341/ Có 112 80116.8 Nợ 341,335/ Có 112 80116.8 (để tính 341, lấy 112 trừ 335
Trả tiền BH năm đầu Nợ 627/ Có 112 1563.2 Nợ 627/ Có 112 1563.2
Khấu hao trích Nợ 627/Có 2142 66666.67 Nợ 627/Có 2142 66666.67
CP tài chính Nợ 635/Có 335 25590.7 Nợ 635/Có 335 21228.6

Bài 6 (trả trc)


FV=460000, HĐ 6 năm, LS sử dụng là 9%, phí thuê cố định là 91637.34 NPT
CP trực tiếp ban đầu: 2000 bảo hiểm, 850 phí & thuế liên quan 448074.64
Chiết khấu dòng tiền 448074.6 388516.65
323598.45
Nợ 212 448074.6 Năm đầu 252837.61
Có 341 448074.6 Trả gốc vay Nợ 341/Có 112 91637.34 175708.29
Nợ 212 2850 CP tài chính Nợ 635/Có 335 32079.36 91637.34
Có 112 2850 Năm tiếp
Nợ 627 75154.11 Trả tiền Nợ 341,335/Có 112 91637.34
Có 2142 75154.11 trong đó 341 = 112 - 335 cũ
CP tài chính Nợ 635/Có 335 26719.14

Bài 7 (trả sau) Bảng lãi VAT dùng LS ngầm định


Thời hạn HĐ 8 năm. FV=500, VAT 10%. GTCL là 40 VAT Nộp VAT Lãi p nộp Còn lại
Mỗi năm trả 80. CP liên quan bên thuê trả 15 50 6.25 5 43.75
LS ngầm định 10%, LS biên đi vay 11% 43.75 6.25 4.375 37.5
Nợ gốc hạch toán k có VAT, VAT trả đều, tính lãi hàng năm 37.5 6.25 3.75 31.25
31.25 6.25 3.125 25
Xử lí CP trả ban đầu: Nợ 242/Có 112 15 25 6.25 2.5 18.75
CP trả tính vào NG: Nợ 212/Có 242 15 18.75 6.25 1.875 12.5
Ghi nhận VAT: Nợ 133/Có 338 50 12.5 6.25 1.25 6.25
Mỗi năm trả VAT: Nợ 338,635/Có 112 xem bảng 6.25 6.25 0.625 0
22.5

C. Dùng LS biên, GTCL đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 429.0469 Nợ 212/Có 341 429.05 47.20 32.80 396.24
KH/năm 50.50586 Nợ 627/Có 2142 396.24 43.59 36.41 359.83
359.83 39.58 40.42 319.41
(thay đổi bảng tính lãi VAT vì dùng LS biên) 319.41 35.14 44.86 274.54
274.54 30.20 49.80 224.74
224.74 24.72 55.28 169.47
169.47 18.64 61.36 108.11
108.11 11.89 68.11 40.00
Trả gốc Còn lại Trị giá trả mỗi lần
45 180 72
45 135 66.6
45 90 61.2
45 45 55.8
45 0 50.4
306

Dư nợ CPTC NPT cuối năm dùng cthức chiết khấu dòng tiền về htại để tìm khoản nộp cố định
253.21 25.32 278.53
211.73 21.17 232.90
166.11 16.61 182.72
115.92 11.59 127.52
60.72 6.07 66.79
0.00 0.00 0.00

NPT Trả tiền Dư nợ CPTC NPT cuối năm


249997.9 54291.0 195706.9 23484.8 219191.7
219191.7 54291.0 164900.7 19788.1 184688.8
184688.8 54291.0 130397.8 15647.7 146045.6
146045.6 54291.0 91754.6 11010.5 102765.1
102765.1 54291.0 48474.1 5816.9 54291.0
54291.0 54291.0 0.0 0.0 0.0
325746.0

Trả đều Lãi Trả gốc Còn lại


16000 10216.8 5783.2 96384.8
16000 9638.48 6361.52 90023.28
16000 9002.328 6997.672 83025.608
16000 8302.5608 7697.4392 75328.169
16000 7532.8169 8467.1831 66860.986
16000 6686.0986 9313.9014 57547.084
16000 5754.7084 10245.292 47301.793
16000 4730.1793 11269.821 36031.972
16000 3603.1972 12396.803 23635.169
16000 2363.5169 13636.483 9998.686
160000

NPT Trả tiền Dư nợ CPTC NPT cuối năm


400000.0 80116.8 319883.2 25590.7 345473.8
345473.8 80116.8 265357.0 21228.6 286585.6
286585.6 80116.8 206468.8 16517.5 222986.3
222986.3 80116.8 142869.5 11429.6 154299.0
(để tính 341, lấy 112 trừ 335) 154299.0 80116.8 74182.2 5934.6 80116.8
80116.8 80116.8 0.0 0.0 0.0
490080 (số thực trả đã bao gồm CP bảo hiểm)

Trả tiền Dư nợ CPTC NPT còn lại


91637.34 356437.30 32079.36 388516.65
91637.34 296879.31 26719.14 323598.45
91637.34 231961.11 20876.50 252837.61
91637.34 161200.27 14508.02 175708.29
91637.34 84070.95 7566.39 91637.34
91637.34 0.00 0.00 0.00
549824.04

A. Dùng LS ngầm định, GTCL k đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 426.7941 Nợ 212/Có 341 426.79 42.68 37.32 389.47
KH/năm 55.224262 Nợ 627/Có 2142 389.47 38.95 41.05 348.42
348.42 34.84 45.16 303.26
303.26 30.33 49.67 253.59
253.59 25.36 54.64 198.95
198.95 19.89 60.11 138.84
138.84 13.88 66.12 72.73
72.73 7.27 72.73 0.00

B. Dùng LS biên, GTCL k đc đảm bảo NPT CPTC Trả gốc Còn lại
PV 411.68982 Nợ 212/Có 341 411.69 45.29 34.71 376.98
KH/năm 53.336228 Nợ 627/Có 2142 376.98 41.47 38.53 338.44
338.44 37.23 42.77 295.67
(thay đổi bảng tính lãi VAT vì dùng LS biên) 295.67 32.52 47.48 248.20
248.20 27.30 52.70 195.50
195.50 21.50 58.50 137.00
137.00 15.07 64.93 72.07
72.07 7.93 72.07 0.00
n nộp cố định

You might also like