You are on page 1of 15

Chương 19 Thuê tài sản

I kế toán thuê tài chính


1 tài khoản sử dụng
Tk 212 ghi nhận nguyên giá của tài sản thuê tài chính
Xác nhận nguyên giá của tài tscd thuê tài chính Ghi nhận theo giá trị hợp lý của tài sản thuê
Nguyên tắc thận trọng đòi hỏi: Ghi nhận theo giá trị hiện tại của khoản thanh toán ti

a, Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn

b, Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập

c, Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản Nợ phải trả và chi phí

d, Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi
nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí

Tk 2142 Hao mòn lũy kế tscd thuê tài chính


Thòi gian trích khấu hao Tscd thuê tài chính ( kết thúc hợp đồng thuê
kết thúc hợp đồng thuê 1, Trả lại : Trích khấu hao theo thời hạn thuê
2, Mua / Chuyển quyền sở hữu: Trích khấu hao theo thời gian sử dụng

Tk 3412 Nợ thuê tài chính

Ghi nhận tổng số nợ phải trả được tính bằng giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu hoặc giá trị hợp lý của tài sản thuê ( ghi nhận theo đúng
số tiền ghi nhân của nguyên giá trong trường hợp nguyên giá 212 lựa chọn giá
thấp hơn giữa giá thấp hơn giá hợp lý

Tk 635 Chi phí tài chính


Các khoản tiền lãi khi phát sinh khi thuê tài chính thì ghi nhận trên tk 635

TK 133 Thuế gtgt của tscd thuê tài chính


ghi nhận thuế gtgt đầu vào khi thuê tài chính

2, Phương pháp kế toán


a, chí phí phát sinh trực tiếp ban đầu liên quan đến tài sản thuê tài chính
Nợ 242 tạm treo Chi phí trả trước
Có 111, 112, …

b, Ứng trước tiền thuê tài chính hoặc ký quỹ đảm bảo việc thuê tài chính
Nợ 3412 ứng trước tiền thuê (Th. ứng trước, trả trước )
Nợ 244 hoặc ký quỹ ( Th. cầm cố ký cược )
Có 111,112,…
c, Chi phí cam kết sử dụng vốn
Nợ 635 chi phí tài chính
Có 111,112,…
d, Nhận tscd Thuê tài chính
Ghi nhận nguyên giá
Nợ 212 Giá trị hợp lý / giá trị hiện tại (Giá chưa có thuế
Có 3412 gtgt đầu vào )

Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính
Nợ 212
Có 242
Có 111,112,…

Định kỳ nhận được hóa đơn 1, Thanh toán nợ gốc ( Tk 3412) trả tiền lãi ( Tk 635) thuê
Nợ 635 Tiền lãi thuê trả kỳ này ( do sử dụng vốn, vay vốn công ty thuê tài chính
Nợ 3412 Nợ gốc trả kỳ này
Có 111,112,…

2, Thanh toán khoản thuế gtgt đầu vào


a, Nếu thuế gtgt được khấu trừ
Nợ 1332
Có 112
Có 3388 ( Th. Mới nhận được thông báo chưa trả tiền)
b, Nếu thuế gtgt không được khấu trừ
TH 1 : Việc thanh toán thuế gtgt được thực hiện một lần ngay tại thời điểm ghi nhận tscd
Nợ 212
Có 112
Có 3388 ( Th. Mới nhận được thông báo chưa trả tiền)
TH 2: Nếu việc thanh toán thuế gtgt được thực hiện theo định kỳ nhận hóa đơn ghi nhận
Nợ 627, 642 641
Có 112
Có 3388 ( Th. Mới nhận được thông báo chưa trả tiền)

e, Định kỳ kế toán tính, trích khấu hao tscd thuê tài chính ( tùy vào từng bộ phận sử dụng tscd mag ghi nhận tk chi phí trương
Nợ 623, 627, 641,642
Có 2142

f, Khi kết thúc hợp đồng thuê tài chính


TH1: Trả lại tscd thuê tài chính
Nợ 2142 ghi giảm giá trị hao mòn lũy kế = nguyên giá tscd thuê tài chính
Có 212 Ghi giảm nguyên giá

TH2: Mua lại hoặc chuyển quyền sở hữu


Chuyển nguyên giá
Nợ 211 sd như tscd hữu hình, 213 tscd vô hình/ 217 bds đầu tư
Có 212
Có 111, 112,..( số tiền bổ sung nguyên giá)

Chuyển giá trị hao mòn lũy kế


Nợ 2142
Có 2141, 2143/ 2147 ( tùy mục đich sử dụng)

II, Kế toán cho thuê và đi thuê hoạt động


1, Kế toán cho thuê hoạt động
kế toán cho thuê bất động sản đầu tư ( áp dụng cho tất cả các trường hợp cho thuê ccdc, phương tiện vận tải, chú ý các tk ch
TH1: Thu tiền cho thuê định kỳ
Ghi nhận doanh thu cho thuê
Nợ 111,112 ,131
Có 5117
Có 33311

Ghi nhận chi phí có liên quan


Nợ 632( ghi nhận vào giá vốn hàng bán)
Có 2147 chi phí về khấu hao
Có 111, 112 các chí phí liên quan đến tiền
(Không trích khấu hao đối với bất động sản nắm giữ chờ tăng giá bán )

Nhận ký cược
Nợ 111,112
Có 344 cầm cố ký quỹ ký cược

Khi kết thúc hợp đồng thuê


Nợ 344
Có 711 nếu bên đi thuê làm hư hỏng ts
Có 511/3331 (th tiền ký cược được trừ vào khoản tiền đi thuê lần cuối )
Có 111,112 ( TH ta trả lại tiền cho bên cho thuê )

TH 2: Thu trước tiền cho thuê nhiều kỳ


TH 1: Phân bổ số tiền nhận trước theo thời gian cho thuê (Tk 3387 Doanh thu chưa thực hiện)
Khi thu trước tiền cho thuê
Nợ 111,112,131
Có 3387
Có 33311 Khi phát hành hóa đơn

Định kỳ phân bổ số tiền nhận trước ghi nhận doanh thu cho thuê
Nợ 3387
Có 511
Định kỳ ghị nhận các chi phí liên quan
Nợ 632
Có 2147
Có 111,112

TH 2: Ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước ( chiếm 90% giá trị ts và không hủy ngang)
Ghi nhận doanh thu cho thuê trực tiếp toàn bộ vào 511
Nợ 111,112,131
Có 5117
Có 33311

Ghi nhận chi phí liên quan


Nợ 632
Có 2147
Có 111,112

2, Kế toán thuê hoạt động


a, Tiền ký cược
Chuyển tiền ký cược
Nợ 244 Ký quỹ ký cược, thế chấp
Có 111,112

Khi kết thúc hợp đồng thuê: Nhận lại số tiền ký cược

Nợ 811 nếu đơn vị đi thuê làm hư hỏng ts đi thuê


Nợ 641,642 ghi nhận vào kỳ cuối đi thuê ghi nhận vào tk tương ứng / 1331
Nợ 111,112 Nếu đi thuê nhận lại tiền ký cược
Có 244

b, Tiền đặt cọc ( trả trước tiền thuê)


Nợ 331
Có 111,112

c, Chí phí cải tạo, sửa chữa văn phòng đi thuê


Tập hợp chi phí cải tạo sửa chữa văn phòng
Nợ 2413
Nợ 133
Có 111,112,131

Khi công việc cải tạo sửa chữa văn phòng hoàn thành
Nợ 641,642/ phân bổ dần 242
Có 2413

d, Thanh toán tiền thuê


TH1 Thanh toán tiền đi đi thuê định kỳ
Nợ 627,641,642
Nợ 1331
Có 111,112,331

TH2: Trả trước tiền thuê nhiều kỳ (ghi nhận vào 242 Chi phí trả trước )
Trả trước tiền thuê nhiều kỳ
Nợ 242
Nợ 1331
Có 111,112
Định kỳ phân bổ tính vào chi phí
Nợ 627,641,642
Có 242

TH 3: Tiền thuê trả sau ( tạm trích trước vào 335 Chi phí phải trả)
Các tháng thuê chưa nhận được hóa đơn
Nợ 627,641,642
Có 335
Khi nhận được hóa đơn thanh toán tiền thuê VD 335
Nợ 335
Nợ 1331
Thanh toán tiền thuê 3 tháng 1 lần ở kỳ
Có 111,112 cuối 60

Bên cho thuê Bên đi thuê


Bàn giao ts Ko có Ko có
Nợ 112 Nợ 242
Có 3387 Nợ 1331
Có 3331 Có 112
Thanh toán tiền thuê( trả trước cho nhiều kỳ)

Nợ 3387 Nợ 627,641,642
Có 511 Có 242
Nợ 112 Nợ 244
Tiền ký cược
Có 344 Có 112
Nợ 632
Tính khấu hao Có 2147

III Phương pháp trích khấu hao đường thẳng


Là sự phân bổ có hệ thống giá trị phải khấu hao của TSCĐ hữu hình trong suốt thời gian sử dụng hữu ích cửa tài sản đó
VD: Phương pháp khấu hao đường thẳng
Nguyên giá - Giá trị thanh lý ước tính
Thời gian sử dụng hữu ích
1, Khấu hao trung bình năm
2, Khấu hao trung bình tháng
3, Khấu hao trung bình ngày
Việc trích hoặc thôi trích khấu hao tscđ được thực hiện bắt đầu từ ngày ( theo số ngày của tháng) mà tscd tăng hoặc giảm.
Doanh nghiệp thực hiện hạch toán tăng, giảm tscđ theo quy định hiện hành về chế độ kế toán doanh nghiệp
VD: ngày 12/5/N mua và đưa vào sử dụng một tscd. Số ngày sử dụng của tscđ trong tháng năm là
A 18 ngày
B 19 ngày
C 20 ngày (31-12 ngày ghi tăng tscd+1)

VD: Trường hợp tăng


Khấu hao tháng này = Khấu hao tháng trước + Khấu hao ( Theo số ngày sử dụng ) của những tài sản tăng trong tháng này

Ngày 10/11 Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất có giá thanh toán 104.544.000 ( bao gồm thuế gtgt 10%), thanh toán bằng
ngân hàng. Thiết bị sản xuất được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB đã đưa vào sử dụng tại phân xưởng, thời gian sử dụng
11 năm
Yêu cầu 1, Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
2. Tính số ngày sử dụng tscd trong tháng 11
3. Tính mức khấu hao tương ứng của số ngày sửa dụng
Bài làm
2. Số ngày sử dụng trong tháng 11 = 30-10+1= 21 ngày
3. Mức khâu hao tương ứng 21 ngày = (Nguyên giá / số năm sử dụng x 12 tháng x tháng 11 có 30 ngày) x 21 ngày sd
1. Định khoản
Nợ 211 95,040,000
Nợ 1332 9,504,000
Có 112 104,544,000

Nợ 441 95,040,000
Có 411 95,040,000

Việc trích hoặc thôi trích khấu hao tscđ được thực hiện bắt đầu từ ngày ( theo số ngày của tháng) mà tscd tăng hoặc giảm.
Doanh nghiệp thực hiện hạch toán tăng, giảm tscđ theo quy định hiện hành về chế độ kế toán doanh nghiệp
VD: ngày 15/5/N nhượng bán một tscd. Số ngày sử dụng của tscđ trong tháng năm là
A 15 ngày
B 16 ngày
C 17 ngày ( 31 - 15 ngày ghi giảm ts + 1)

VD: Trường hợp giảm


Khấu hao tháng này = Khấu hao tháng trước - Khấu hao ( Theo số ngày Không sử dụng ) của những tài sản giảm trong tháng nà
Ngày 05/11 Công ty ABC nhượng bán 1 thiết bị sản xuất nguyên giá 97120000 giá trị hao mòn lũy kế 71280000, giá trị thanh lý
10000000, thời gian sử dụng hữu ích 11 năm, thu bằng TGNH 7000000
Yêu cầu 1. định khoản các nghiệp vụ phát sinh
2. Tính số ngày không sử dụng ts trong tháng 11
3. Tính mức khấu hao tương ứng số ngày không sử dụng
Bài làm
2. Số ngày không sử dụng = 30-5(ngày 5 bắt đầu ghi giảm)+1= 26
3. Mức khấu hao tương ứng 26 ngày không sử dụng = ((Nguyên giá - giá trị thanh lý ước tính) / ( số năm sửa dụ
= ((97120000-10000000)/(11x12x30))x26=572000
1. định khoản các nghiệp vụ phát sinh
Nợ 811 25,840,000
Nợ 214 71,280,000
Có 211 97,120,000

Nợ 112 7,000,000
Có 711 7,000,000

IV.Nguên tắc ghi nhận doanh thu


1. Hoạt động bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
a, Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua
VD Thời điểm giao hàng
Nhận hàng
Chuyển hàng

b, Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
VD Công ty kinh doanh bất động sản
Bán căn hộ ( Bán hàng)
Cho thuê căn hộ ( Dịch vụ)

c, Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn


VD Sau khi ghi nhận doanh thu, có thể phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu (TK 521) như: Chiết khấu thanh toán, g

d, Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
VD Nợ 112,111, hoặc 131
Có 511
Có 3331 (10%)

e, Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
VD Giá vốn hàng bán (632)
Chi phí bán hàng (641) chi phí vận chuyển hàng đưa đi bán
Chi phí quản lý 642

2, Hoạt động cung cấp dịch vụ


Doanh thu của giao dịch cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tín cậy
Trong trường hợp về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần công vi
hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
Kết quả của cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn 4 điều kiện sau đây
a, Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
VD Sau khi ghi nhận doanh thu, có thể phát sinh các khoản giảm trừ doanh thu (521) như: Chiết khấu thanh toán, giảm

b, Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
c, Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
d, Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
VD Giá vốn hàng bán 632
Chi phí bán hàng 641
Chií phí quản lý 642
ợp lý của tài sản thuê
trị hiện tại của khoản thanh toán tiền tối thiểu ( hàm tính hàm NPV hoặc PV)

ời gian sử dụng
ốn công ty thuê tài chính

chưa trả tiền)

n ngay tại thời điểm ghi nhận tscd thuê tài chính

chưa trả tiền)


eo định kỳ nhận hóa đơn ghi nhận vào chi phí

chưa trả tiền)

cd mag ghi nhận tk chi phí trương ứng)


hương tiện vận tải, chú ý các tk chi phí phù hợp cho từng hoạt động)

ưa thực hiện)
ts và không hủy ngang)
335
20 T1
20 T2

20 T3 trích tc tiền thuê

dụng hữu ích cửa tài sản đó


háng) mà tscd tăng hoặc giảm.
án doanh nghiệp

g tài sản tăng trong tháng này

m thuế gtgt 10%), thanh toán bằng tiền gửi


tại phân xưởng, thời gian sử dụng hữu ích

x tháng 11 có 30 ngày) x 21 ngày sd trong tháng 11 = ( 95.040.000/(11x12x30))x 21 = 504.000

háng) mà tscd tăng hoặc giảm.


án doanh nghiệp

những tài sản giảm trong tháng này


òn lũy kế 71280000, giá trị thanh lý ước tính

hanh lý ước tính) / ( số năm sửa dụng ts x12 tháng x số ngày trong tháng đó)) x 26 ngày
00)/(11x12x30))x26=572000
m hoặc hàng hóa cho người mua

oặc quyền kiểm soát hàng hóa

521) như: Chiết khấu thanh toán, giảm giá, bị trả lại hàng.

xác định một cách đáng tín cậy


trong kỳ theo kết quả phần công việc đã

) như: Chiết khấu thanh toán, giảm giá, bị trả lại hàng

p dịch vụ đó

You might also like