Professional Documents
Culture Documents
Thuê Tài Chính
Thuê Tài Chính
a, Phải lập các khoản dự phòng nhưng không lập quá lớn
b, Không đánh giá cao hơn giá trị của tài sản và các khoản thu nhập
c, Không đánh giá thấp hơn giá trị các khoản Nợ phải trả và chi phí
d, Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế, còn chi phí phải được ghi
nhận khi có bằng chứng về khả năng phát sinh chi phí
Ghi nhận tổng số nợ phải trả được tính bằng giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu hoặc giá trị hợp lý của tài sản thuê ( ghi nhận theo đúng
số tiền ghi nhân của nguyên giá trong trường hợp nguyên giá 212 lựa chọn giá
thấp hơn giữa giá thấp hơn giá hợp lý
b, Ứng trước tiền thuê tài chính hoặc ký quỹ đảm bảo việc thuê tài chính
Nợ 3412 ứng trước tiền thuê (Th. ứng trước, trả trước )
Nợ 244 hoặc ký quỹ ( Th. cầm cố ký cược )
Có 111,112,…
c, Chi phí cam kết sử dụng vốn
Nợ 635 chi phí tài chính
Có 111,112,…
d, Nhận tscd Thuê tài chính
Ghi nhận nguyên giá
Nợ 212 Giá trị hợp lý / giá trị hiện tại (Giá chưa có thuế
Có 3412 gtgt đầu vào )
Chi phí trực tiếp ban đầu liên quan đến hoạt động thuê tài chính
Nợ 212
Có 242
Có 111,112,…
Định kỳ nhận được hóa đơn 1, Thanh toán nợ gốc ( Tk 3412) trả tiền lãi ( Tk 635) thuê
Nợ 635 Tiền lãi thuê trả kỳ này ( do sử dụng vốn, vay vốn công ty thuê tài chính
Nợ 3412 Nợ gốc trả kỳ này
Có 111,112,…
e, Định kỳ kế toán tính, trích khấu hao tscd thuê tài chính ( tùy vào từng bộ phận sử dụng tscd mag ghi nhận tk chi phí trương
Nợ 623, 627, 641,642
Có 2142
Nhận ký cược
Nợ 111,112
Có 344 cầm cố ký quỹ ký cược
Định kỳ phân bổ số tiền nhận trước ghi nhận doanh thu cho thuê
Nợ 3387
Có 511
Định kỳ ghị nhận các chi phí liên quan
Nợ 632
Có 2147
Có 111,112
TH 2: Ghi nhận doanh thu đối với toàn bộ số tiền nhận trước ( chiếm 90% giá trị ts và không hủy ngang)
Ghi nhận doanh thu cho thuê trực tiếp toàn bộ vào 511
Nợ 111,112,131
Có 5117
Có 33311
Khi kết thúc hợp đồng thuê: Nhận lại số tiền ký cược
Khi công việc cải tạo sửa chữa văn phòng hoàn thành
Nợ 641,642/ phân bổ dần 242
Có 2413
TH2: Trả trước tiền thuê nhiều kỳ (ghi nhận vào 242 Chi phí trả trước )
Trả trước tiền thuê nhiều kỳ
Nợ 242
Nợ 1331
Có 111,112
Định kỳ phân bổ tính vào chi phí
Nợ 627,641,642
Có 242
TH 3: Tiền thuê trả sau ( tạm trích trước vào 335 Chi phí phải trả)
Các tháng thuê chưa nhận được hóa đơn
Nợ 627,641,642
Có 335
Khi nhận được hóa đơn thanh toán tiền thuê VD 335
Nợ 335
Nợ 1331
Thanh toán tiền thuê 3 tháng 1 lần ở kỳ
Có 111,112 cuối 60
Nợ 3387 Nợ 627,641,642
Có 511 Có 242
Nợ 112 Nợ 244
Tiền ký cược
Có 344 Có 112
Nợ 632
Tính khấu hao Có 2147
Ngày 10/11 Công ty ABC mua một thiết bị sản xuất có giá thanh toán 104.544.000 ( bao gồm thuế gtgt 10%), thanh toán bằng
ngân hàng. Thiết bị sản xuất được đầu tư bằng nguồn vốn đầu tư XDCB đã đưa vào sử dụng tại phân xưởng, thời gian sử dụng
11 năm
Yêu cầu 1, Định khoản các nghiệp vụ phát sinh
2. Tính số ngày sử dụng tscd trong tháng 11
3. Tính mức khấu hao tương ứng của số ngày sửa dụng
Bài làm
2. Số ngày sử dụng trong tháng 11 = 30-10+1= 21 ngày
3. Mức khâu hao tương ứng 21 ngày = (Nguyên giá / số năm sử dụng x 12 tháng x tháng 11 có 30 ngày) x 21 ngày sd
1. Định khoản
Nợ 211 95,040,000
Nợ 1332 9,504,000
Có 112 104,544,000
Nợ 441 95,040,000
Có 411 95,040,000
Việc trích hoặc thôi trích khấu hao tscđ được thực hiện bắt đầu từ ngày ( theo số ngày của tháng) mà tscd tăng hoặc giảm.
Doanh nghiệp thực hiện hạch toán tăng, giảm tscđ theo quy định hiện hành về chế độ kế toán doanh nghiệp
VD: ngày 15/5/N nhượng bán một tscd. Số ngày sử dụng của tscđ trong tháng năm là
A 15 ngày
B 16 ngày
C 17 ngày ( 31 - 15 ngày ghi giảm ts + 1)
Nợ 112 7,000,000
Có 711 7,000,000
b, Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa
VD Công ty kinh doanh bất động sản
Bán căn hộ ( Bán hàng)
Cho thuê căn hộ ( Dịch vụ)
d, Doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng
VD Nợ 112,111, hoặc 131
Có 511
Có 3331 (10%)
e, Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
VD Giá vốn hàng bán (632)
Chi phí bán hàng (641) chi phí vận chuyển hàng đưa đi bán
Chi phí quản lý 642
b, Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó
c, Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán
d, Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
VD Giá vốn hàng bán 632
Chi phí bán hàng 641
Chií phí quản lý 642
ợp lý của tài sản thuê
trị hiện tại của khoản thanh toán tiền tối thiểu ( hàm tính hàm NPV hoặc PV)
ời gian sử dụng
ốn công ty thuê tài chính
n ngay tại thời điểm ghi nhận tscd thuê tài chính
ưa thực hiện)
ts và không hủy ngang)
335
20 T1
20 T2
hanh lý ước tính) / ( số năm sửa dụng ts x12 tháng x số ngày trong tháng đó)) x 26 ngày
00)/(11x12x30))x26=572000
m hoặc hàng hóa cho người mua
521) như: Chiết khấu thanh toán, giảm giá, bị trả lại hàng.
) như: Chiết khấu thanh toán, giảm giá, bị trả lại hàng
p dịch vụ đó