You are on page 1of 23

Nv Nội dung BCTC?

10/02 Mua tòa nhà A chưa xác định mục đích sử dụng, chưa th
a) Giá mua chưa thuế 12.000.000.000đ (trong đó đất 5 tỷ đ
Tòa nhà A TS
Thuế GTGT TS
Chưa thanh toán NPT
b) Lệ phí trước bạ đã nộp bằng tiền mặt 10.000.000đ.
Lệ phí tòa nhà A TS

c) Thanh toán lệ phí NPT


Tiền mặt TS
01/03 Ký hợp đồng cho công ty E thuê tòa nhà A làm văn phò
Giá thuê chưa thuế 200.00
Công ty E đã chuyển khoản thanh toán tiền thuê năm đầ
Tiền gửi ngân hàng TS
Tiền thuê 12 tháng NPT
VAT NPT
Cuối kỳ, phân bổ

Phần đã thực hiện DT


18/03 Mua 1 miếng đất để xây dựng văn phòng cho thuê
a) Chuyển khoản thanh toán tiền mua miếng đất
Đất TS
Chuyển khoản TS
b) Chi phí môi giới thanh toán bằng tiền mặt
CP môi giới mua đất TS
Tiền mặt TS
01/06 Công trình nhà văn phòng hoàn thành
Chi phí xây dựng phải trả 10.000.000.000đ, VAT 10%
CP xây dựng TS
VAT TS
Phải trả NPT
Tổng chi phí xây dựng
Xây dựng hoàn thành: TS dở dang --> ???
Tòa nhà hoàn thành TS
TS dở dang dài hạn TS
Thu tiền thuê 3 tháng bằng tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi ngân hàng TS
Tiền thuê 3 tháng DT
VAT NPT
01/09 Bán văn phòng cho thuê
Văn phòng cho thuê (BĐS đầu tư)
a) Giá bán chưa thuế 20.000.000.000đ (trong đó đất 9.3
Bên mua đã thanh toán 50% bằng chuyển khoản, số còn
Tiền gửi ngân hàng TS
Phải thu khách hàng TS
Giá bán BĐS DT
VAT NPT
b) Chi phí chuyển nhượng BĐS đầu tư
Chi phí chuyển nhượng CP

BĐS đầu tư TS
c) Nộp thuế chuyển quyền sử dụng đất 20.000.000đ bằn
Trang 232 Thuế chuyển quyền CP
Tiền mặt NPT
d) Thuế ... NPT
Tiền mặt TS
30/09 Chuyển nhà văn phòng cho công ty M thuê
Nhà văn phòng TS
Nhà cho thuê TS
a) Chuyển nguyên giá 5.000.000.000đ (trong đó đất 2.20
Nhà cho thuê TS

Nhà văn phòng TS


b) Chuyển hao mòn 1.200.000.000đ
Nhà văn phòng
Nhà cho thuê
c) Chi phí sửa chữa để cho thuê phải trả (không vốn hó

CP sửa chữa TS
VAT TS
Phải trả NPT
d) Nhận tiền thuê 3 tháng cuối năm N bằng TGNH với
Tiền gửi ngân hàng TS
GCT DT
VAT NPT
28/10 Chuyển cao ốc đang cho thuê sang bán
Nguyên giá 8.000.000.000đ, đã khấu hao 2.300.000.000
Cao ốc đang cho thuê
--> chuyển thành hàng hóa BĐS:
Hàng hóa BĐS TS
Cao ốc cho thuê TS
b) Chi phí sửa chữa trước khi bán chi bằng tiền mặt
CP sửa chữa TS
Tiền mặt TS
15/12 Bán cao ốc Minh Đạt
Cao ốc Minh Đạt
a) Chi phí giá vốn
Giá vốn CP
Hàng hóa BĐS TS
b) Giá bán chưa thuế 20.000.000.000đ (trong đó đất 3.000.
Đã thu 50% bằng chuyển khoản
Tiền gửi ngân hàng TS
Chưa thu tiền TS
Giá bán DT
VAT NPT
31/12 Trích khấu hao BĐS đầu tư năm N: 1.900.000.000đ (
CP
Trích khấu hao
TS
BCTC? BĐ Ghi nhận
c định mục đích sử dụng, chưa thanh toán
000.000.000đ (trong đó đất 5 tỷ đồng), VAT 10%
BĐS đầu tư + Nợ 217
+ Nợ 133
+ Có 331
bằng tiền mặt 10.000.000đ.
BĐS đầu tư + Nợ 217
Có 3339
- Nợ 3339
Tiền - Có 111
ty E thuê tòa nhà A làm văn phòng trong 3 năm
Giá thuê chưa thuế 200.000.000đ, VAT 10%
hoản thanh toán tiền thuê năm đầu
Tiền + Nợ 112
DT chưa thực hiện + Có 3387
Nhà nước + Có 333

Nợ 3387
Có 511
y dựng văn phòng cho thuê
toán tiền mua miếng đất
TS dở dang dài hạn + Nợ 2412
Tiền - Có 112
toán bằng tiền mặt
TS dở dang dài hạn + Nợ 2412
Tiền - Có 111
òng hoàn thành
i trả 10.000.000.000đ, VAT 10%
TS dở dang dài hạn + Nợ 2412
+ Nợ 133
+ Có 331
g
thành: TS dở dang --> ??? Tòa nhà được cho thuê
BĐS đầu tư + Nợ 217
- Có 2412
ằng tiền gửi ngân hàng
Tiền + Nợ 112
+ Có 5117
+ Có 333
ê
ĐS đầu tư)
.000.000.000đ (trong đó đất 9.300.000.000đ), VAT 10%
50% bằng chuyển khoản, số còn lại chưa thanh toán
Tiền + Nợ 112
Phải thu + Nợ 131
+ Có 5117
+ Có 333
ng BĐS đầu tư
Giá vốn hàng bán + Nợ 632
Nợ 2147
BĐS đầu tư - Có 217
ền sử dụng đất 20.000.000đ bằng tiền mặt
Giá vốn hàng bán + Nợ 8211
- Có 3339
- Nợ 3339
- Có 111
cho công ty M thuê
BĐS chủ sở hữu -
BĐS đầu tư +
000.000.000đ (trong đó đất 2.200.000.000đ)
BĐS đầu tư + Nợ 217
Có 211
BĐS chủ sở hữu - Có 213
0.000.000đ
- Nợ 2141
+ Có 2147
ho thuê phải trả (không vốn hóa) là 55.000.000đ
trong đó VAT 5.000
CP trả trước + Nợ 242
+ Nợ 133
+ Có 331
g cuối năm N bằng TGNH với giá thuê 300 trđ/tháng
+ Nợ 112
+ Có 511
+ Có 333
o thuê sang bán
000đ, đã khấu hao 2.300.000.000đ
BĐS đầu tư
> chuyển thành hàng hóa BĐS:
Hàng tồn kho + Nợ 1567
Nợ 2147
BĐS đầu tư - Có 217
ớc khi bán chi bằng tiền mặt
Hàng tồn kho + Nợ 1567
Tiền - Có 111

Hàng hóa

+ Nợ 632
- Có 1567
00.000.000đ (trong đó đất 3.000.000.000đ), VAT 10%
ển khoản
Tiền + Nợ 112
Phải thu + Nợ 131
+ Có 5117
+ Có 333
đầu tư năm N: 1.900.000.000đ (bao gồm cả khấu hao ở nv 3)
Giá vốn hàng bán + Nợ 632
BĐS đầu tư - Có 2147
Số tiền

10%
12,000,000,000
700,000,000
12,700,000,000

10,000,000
10,000,000
10,000,000
10,000,000
ăm
T 10%

2,640,000,000
2,400,000,000
240,000,000

2,000,000,000
2,000,000,000

9,300,000,000
9,300,000,000

20,000,000
20,000,000
10,000,000,000
1,000,000,000
11,000,000,000
19,320,000,000
Tòa nhà được cho thuê
19,320,000,000
19,320,000,000

1,320,000,000
1,200,000,000
120,000,000

), VAT 10%
nh toán
10,535,000,000
10,535,000,000
20,000,000,000
1,070,000,000

19,195,000,000
125,000,000
19,320,000,000

20,000,000
20,000,000
20,000,000
20,000,000

)
5,000,000,000
2,800,000,000
2,200,000,000

1,200,000,000
1,200,000,000
.000đ
trong đó VAT 5.000.000đ
50,000,000
5,000,000
55,000,000
trđ/tháng
990,000,000
900,000,000
90,000,000

BĐS đầu tư
Có vì có hđ sửa chữa chờ bán
5,700,000,000
2,300,000,000
8,000,000,000

50,000,000
50,000,000

Hàng hóa

5,750,000,000
5,750,000,000
VAT 10%

10,850,000,000
10,850,000,000
20,000,000,000
1,700,000,000
khấu hao ở nv 3)
1,900,000,000
1,900,000,000
--> Lợi ích của 12 tháng cho thuê
+ Tháng 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12/ N
+ Tháng 1, 2 / N+1
--> Lợi ích của 3 tháng cho thuê
+ Tháng 6,7,8/ N

Hao mòn lũy kế (1/6 --> 1/9)


PP đường thẳng
CP HAY CP trả trước
--> Chi phí phân bổ 12 tháng
+ Tháng 10, 11, 12/ N
+ Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9/ N+1

DT hay DT chưa thực hiện


Lợi ích 3 tháng: T10, 11, 12/N

ữa chờ bán
Kỳ kế toán: Năm
Kỳ hiện tại Năm N
Lợi ích
Hiện tại DT
Tương lai ? NPT
Kỳ kế toán: Năm
Kỳ hiện tại Năm N
Lợi ích
Hiện tại
Tương lai ? KHÔNG

Giá trị khấu hao Khấu hao năm N


10,000,000,000 125,000,000
Nguyên giá - Giá thanh lý
số năm
Kỳ kế toán: Năm
Kỳ hiện tại Năm N
Đem lại LIKT
Hiện tại
Tương lai ? CÓ

Hiện tại
(1/1-31/12)
(1/1-31/12)

Phần xây dựng


20 năm
(1/1-31/12)
Tiền
Nợ phải thu Hàng tồn kho
Đầu tư tài chính TSCĐ
Hàng tồn kho BĐS BĐS đầu tư
TÀI SẢN
Tài sản cố định
TS dở dang
BĐS đầu tư
TS dở dang dài hạn
TS khác
Lợi ích trong kỳ CP
Ngắn hạn DT kinh doanh BĐS GVHB
Dài hạn Thu nhập khác Chi phí khác
Dài hạn DT kinh doanh BĐS GVHB
Ngắn hạn
Dài hạn

You might also like