You are on page 1of 9

1.

Những vấn đề chung TSCĐ


TSCĐ TS do DN nắm giữ
phục vụ SX kinh doanh(không phải để bán)
thỏa điều kiện ghi nhận

TSCĐ hình thành Sử dụng TSCĐ

Chi phí ban đầu = Giá gốc (Nguyên giá) Hao mòn (khách quan)
1,000,000,000 ước tính
PP khấu hao (chủ quan)
- PP khấu hao theo đường thẳng
- PP khấu hao số dư giảm dần có điều chỉnh
- PP công suất, khối lượng

Sửa chữa/bảo dưỡng => Chi phí sau ghi nhận


- Nâng cấp
- Ko nâng cấp(sữa chữa thông thường)

Nguyên giá Mua sắm


Tự chế tạo
Nhận góp vốn
Góp vốn
Công ty A Công ty may L09 Nhận góp vốn
TSCĐ HH X TSCĐ HH X
NG 1,000,000,000 NG 780,000,000
HMLK 150,000,000
GTCL 850,000,000
Giá đánh giá 780,000,000

Mua trả góp Lãi trả góp => CP tài chính


Nguyên giá mua trả góp = Giá mua trả ngay
Tài khoản sử dụng
TK 211, 213 - (Nguyên giá)
SDĐK

TK 214 - HM TSCĐ
SDĐK
2. Kế toán tăng TSCĐ

Nợ TK 211 800
Nợ TK 133 80
Có TK 331 880
Chi phí vận chuyển, lắp đặt tài sản này là 36,3 triệu (đã bao gồm thuế GTGT) đã trả bằng tiền gửi ngân hàng.
Nợ TK 211 33
Nợ TK 133 3.3
Có TK 112 36.3

Nhập khẩu trực tiếp

Ghi nhận nguyên giá Giá nhập khẩu người bán nước ngoài
Nợ TK 211, 213 Nguyên giá TSCĐ
Thuế nhập khẩu nhà nước

Ghi nhận thuế GTGT hàng nhập khẩu


Nợ TK 133
Có TK 33312

Ví dụ 2:
21/5: Nhập khẩu 5 máy LX
CIF 4.000 USD/máy. 21/05/N Nợ TK 211
Thuế nhập khẩu 30% Có TK 333
Thuế GTGT hàng NK = 10% Có TK 331
Chưa thanh toán cho người bán
23/5: Chi phí vận chuyển, lắp đặt, chạy thử là Nợ TK 133
23.100.000 (đã bao gồm thuế GTGT) đã thanh toán Có TK 33312
bằng tiền gửi ngân hàng
08/6: Vay ngân hàng ACB bằng ngoại tệ thời hạn 2 năm 08/06/N Nợ TK 331
thanh toán cho bên bán toàn bộ tiền mua máy LX cho nhà
Nợ TK 635
nhập khẩu
Có TK 341
10/6: Chuyển khoản nộp thuế nhập khẩu và thuế GTGT
hàng NK máy LX cho nhà nước (Ngân hàng đã báo Nợ)
Biết rằng: Tỷ giá giao dịch của NHTM Vietcombank như
sau:
Ngày 21/05: tỷ giá mua/ bán: 23.400/ 23.600
Ngày 08/06: tỷ giá mua/bán: 23.500/ 23.800
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
sau:
Ngày 21/05: tỷ giá mua/ bán: 23.400/ 23.600
Ngày 08/06: tỷ giá mua/bán: 23.500/ 23.800
Yêu cầu: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

Mua trả góp TSCĐ

Giá mua trả ngay chưa VAT 150


Có TK 331 Giá mua trả góp có VAT VAT được khấu trừ 15
225 Lãi trả góp 60
Ghi nhận giá trị hợp đồng
Nợ TK 211 150
Nợ TK 133 15
Nợ TK 242 60
Có TK 331 225

Chuyển khoản thanh toán ngay 10% giá trị hợp đồng.
Nợ TK 331 22.5
Có TK 112 22.5

Ngày 31/08: Chuyển khoản trả góp tháng thứ 1 (NH đã báo Nợ) và phân bổ lãi trả
Thanh toán cho người bán tháng đầu tiên
Nợ TK 331 20.25
Có TK 112 20.25
Phân bổ lãi trả góp
Nợ TK 635 6
Có TK 242 6

Góp vốn
Công ty A Công ty may L09 Nhận góp vốn
TSCĐ HH X TSCĐ HH X
NG 1,000,000,000 NG 780,000,000
HMLK 150,000,000 Nợ TK 211
GTCL 850,000,000 Có TK 411
Giá đánh giá 780,000,000

3. Kế toán khấu hao TSCĐ

4. Kế toán sửa chữa TSCĐ


SC thường xuyên CPSXKD Nợ TK 627
Sửa chữa TSCĐ Nợ TK 133
Có TK 111
Chi phí sửa chữa SC lớn Nâng cấp Nguyên giá
TK 2413 - CP SC lớn TSCĐ
Bảo dưỡng/Sửa chữa Không có kế hoạch

Có kế hoạch

5. Kế toán giảm TSCĐ

Nhượng bán, thanh lý


1/ Giảm NG
Giảm KHLK
GTCL=> CP khác
2/ Ghi nhận thu nhập =>Thu nhập khác
3/ Ghi nhận chi phí liên quan =>Chi phí khác

Ví dụ 4:
Thanh lý một TSCĐ HH, nguyên giá 150 triệu đã
khấu hao 140. Chi phí phát sinh trong quá trình thanh 1/ Giảm TSCĐ
lý chi bằng tiền TGNH là 1,1 triệu (đã bao gồm thuế Nợ TK 214
GTGT). Tiền bán thanh lý đã thu bằng tiền TGNH 2,2 Nợ TK 811
tr (đã có thuế GTGT) và phế liệu thu hồi từ thanh lý Có TK 211
nhập kho trị giá 1,1 triệu. 2/ Nợ TK 152
Yêu cầu: Hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Có TK 711
Biết rằng: Doanh nghiệp hạch toán thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế GTGT 10% Nợ TK 112
Có TK 333
Có TK 711
3/ Nợ TK 811
Nợ TK 133
Có TK 112

Mang TSCĐ đi góp vốn

Góp vốn liên doanh


Công ty A Công ty may L09 Nhận góp vốn
TSCĐ HH X TSCĐ HH X
NG 1,000,000,000 NG 780,000,000
HMLK 150,000,000 Nợ TK 211 780,000,000
GTCL 850,000,000 Có TK 411 780,000,000
Giá đánh giá 780,000,000

Nợ TK 222 780,000,000
Nợ TK 811 70,000,000
Nợ TK 214 150,000,000
Có TK 211 1,000,000,000
Lập BCTC

Giá trị còn 800,000,000


-200,000,000 Giá gốc 1,000,000,000
Hao mòn lũ -200,000,000

đường thẳng
giảm dần có điều chỉnh

ng => Chi phí sau ghi nhận ban đầu


Nguyên giá (TS)
hữa thông thường) CPSXKD
tiền gửi ngân hàng.

ười bán nước ngoài TK 1122, 331 Có

TK 333 Có

613,600,000
141,600,000
472,000,000

61,360,000
61,360,000

472,000,000
4,000,000
476,000,000
Nợ TK 211
Nợ TK 133
Nợ TK 242

áo Nợ) và phân bổ lãi trả góp.

780,000,000
780,000,000

500,000
50,000
550,000
ông có kế hoạch phân bổ (TK 242)

trích trước (TK 352)

140
10
150
1.10
1.10

2.2
0.2
2.0
1.0
0.1
1.1

You might also like