You are on page 1of 26

TS NPT

Tiền 11* Người bán 331


Phải thu 13*
BCTC Hàng tồn kho 15*
Tài sản cố định 21* và 214
Đầu tư tài chính
Khác 133, 242
VCSH DT CP
Quản lý DN 642
Giá vốn hàng bán 632
Bán hàng 641
Tiền (VNĐ)
Tính thanh khoản cao nhất
Đặc điểm Dùng cho mục đích thanh toán

Tiền mặt tại quỹ (111)


Ghi nhận TGNH không kỳ hạn (112)
Phân loại
Tiền đang chuyển (113)

SHTK 11* (111, 112, 113)


Ban đầu Giá gốc
Đo lường
BCTC Giá gốc

BCTC BCTHTC A. TS ngắn hạn


TÀI SẢN
Phải thu Hàng tồn kho
TS của DN mà người khác nắm giữ Giữ để bán
Không vì mục đích đầu tư SX dở dang
sử dụng SX-KD
Phải thu khách hàng (131) tồn kho
Phải thu khác (1388) đi đường
Tiền tạm ứng, tiền ký quỹ (141) gia công
gửi bán
13* (131, 138) --> Lưu ý: TK 131
15*
Giá gốc Giá gốc
Giá trị thuần có thể thực hiện Giá thấp hơn giữa Giá gốc và Giá trị th
A. TS ngắn hạn A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Phải thu ngắn hạn IV. Hàng tồn kho
- Phải thu khách hàng 1. Hàng tồn kho
- Dự phòng nợ phải thu khó đòi 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
B. TS dài hạn
TÀI SẢN
Hàng tồn kho TSCĐ
--> Hàng hóa, thành phẩm TS dài hạn:
--> Sản phẩm dở dang + sử dụng SX - KD
--> Nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ + Giá trị từ 30 trđ
156, 152, 153 Có hình thái vật chất
151 Không có hình thái vật vất
154
157
Nguyên giá
15*
Hao mòn lũy kế
Giá trị còn lại = Nguyên giá - H
n giữa Giá gốc và Giá trị thuần
N NGẮN HẠN B. TÀI SẢN DÀI HẠN
ồn kho II. Tài sản cố định
kho 1. TSCĐ hưu hình
g giảm giá hàng tồn kho - Nguyên giá
- Hao mòn lũy kế
TSCĐ ĐTTC TS khác

TSCĐ hữu hình Thuế GTGT được khấu trừ (133)


TSCĐ vô hình CP trả trước (242)

211 hoặc 213


214
Nguyên giá - Hao mòn lũy kế
ẠN
Đặc điểm
Phát sinh
Ghi nhận
DỰ Phân loại
PHÒNG
Số hiệu tài khoản
Đo lường Ước tính đáng tin cậy
BCTC BCTHTC
Xử lý
Nếu Dự phòng (rủi ro) tăng

Nếu Dự phòng (rủi ro) giảm


phản ánh RỦI RO Tài sản đơn vị
cuối kỳ kế toán
Dự phòng nợ phải thu khó đòi 2293
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 2294
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2291
229
<-- Kinh nghiệm và Bằng chứng
TÀI SẢN ghi âm

Tăng Chi phí


Tăng Dự phòng
Giảm Dự phòng
Giảm Chi phí
CHI PHÍ
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
GIÁ VỐN HÀNG BÁN
TÀI CHÍNH
CÁC CHU TRÌNH CHỦ YẾU TRONG DOANH NGHIỆP
1 CHU TRÌNH BÁN HÀNG
Tiền ? --> đã thu/ sẽ thu -->
Bán hàng --> Tăng LIKT trong kỳ -->
2 CHU TRÌNH MUA HÀNG
Bước 1: Phân loại mặt hàng mua --> TS hay CP
Bước 2: Sắp xếp --> TS gì / CP g
Bước 3: Xác định Số hiệu tài khoản X
Bước 4: Tính Giá gốc = Giá mua + Th
a Giá mua Giá gốc
Thuế GTGT
Thanh toán? -->
a CP liên quan Giá gốc
Thuế GTGT
Thanh toán? -->
2 CHU TRÌNH THANH TOÁN (Thu nợ và Trả nợ)
Thu nợ khách hàng
Tiền -->

Phải thu khách hàng -->


Trả nợ người bán

3 CHU TRÌNH CHI PHÍ


Lập dự phòng tổn thất tài sản (Nợ phải thu khó đòi, Giảm giá
Bước 1: Xác định rủi ro năm N
Bước 2: Xác định rủi ro năm N-1
Bước 3: Xác định biến động rủi ro
Nếu rủi ro tăng -->
-->
Nếu rủi ro giảm -->
-->
Xóa sổ nợ khó đòi
Xóa sổ --> Tổn thất thực tế -->
Dự phòng khó đòi ?
Nợ phải thu (khó đòi) -->
Xuất kho công cụ, vật liệu, hàng hóa ra sử dụng
Trường hợp sử dụng 1 kỳ
Tại thời điểm xuất kho

Trường hợp sử dụng nhiều kỳ


Tại thời điểm xuất kho

Cuối mỗi kỳ phân bổ

Khấu hao TSCĐ


Cuối mỗi kỳ
NGHIỆP

TS Tiền/ Phải thu + Nợ 11*/ 131


DT Bán hàng + Có 511

--> TS hay CP
--> TS gì / CP gì

= Giá mua + Thuế không hoàn lại + CP liên quan - CKTM, giảm giá
TS/CP + Nợ X 31/08/2023, m
TS + Nợ 133 phát điện dù
NPT (nếu chưa thanh toán) + Có 331 phận quản l
TS/CP + Nợ X mua chưa t
TS + Nợ 133 triệu đồng, th
NPT (nếu chưa thanh toán) + Có 331 10%, chưa

TS Tiền + Nợ 112 100

TS Phải thu - Có131A 100

ó đòi, Giảm giá HTK)


CP + Nợ 6**
Dự phòng + Có 229
Dự phòng - Nợ 6**
CP - Có 229

CP + Nợ 642 <-- phần chưa


Dự phòng đã lập - Nợ 2293 <-- đã ghi CP
TS Phải thu - Có131A

CP Nợ 6
TS HTK - Có15*

TS Khác + Nợ 242
TS HTK - Có 153
CP + Nợ 6**
TS Khác - Có 242

CP Nợ CP
TS TSCĐ - Có 214
, giảm giá
31/08/2023, mua 1 máy
phát điện dùng tại bộ
phận quản lý với giá
mua chưa thuế 282
triệu đồng, thuế GTGT
10%, chưa trả tiền.
<-- phần chưa ghi
<-- đã ghi CP chưa?
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
1 Tăng (Mua, ...)
2 Khấu hao --> phản ánh giá trị TSCĐ đã sử dụng trong kỳ

3 Sửa chữa
4 Giảm (Thanh lý, nhượng bán ...)
a) Tăng CP Nợ
Giảm TSCĐ Nợ

b) CP liên quan --> CP khác
c) Lợi ích thu được từ hoạt động thanh lý, nh
TSCĐ đã sử dụng trong kỳ hiện tại Tăng CP Nợ CP
Giảm TSCĐ CóTSCĐ

CP (811) 811Giá trị còn lại


TSCĐ (211 và 214) 214Hao mòn lũy kế
211Nguyên giá
> CP khác
c từ hoạt động thanh lý, nhượng bán --> Thu nhập khác
Khấu hao trong kỳ
Khấu hao trong kỳ
Tại công ty Hoàng Minh tính thuế GTGT theo pp khấu trừ
Tình hình tháng 05: TS, NPT, VCSH, DT, CP
1 Mua 1 thiết bị sử dụng tại phân xưởng
- Thiết bị <-- Tài khoản theo dõi BCTC
a Nợ 211 100,000,000 TS TSCĐ hữu hình +
Nợ 133 10,000,000 TS Khác +
Có 331 110,000,000 NPT người bán +
b Nợ 211 500,000 TS TSCĐ hữu hình +
Nợ 133 25,000 TS Khác +
Có 111 525,000 TS Tiền -
Nguyên giá = 100,500,000
2 Mua 1 thiết bị sử dụng bộ phận bán hàng
- Thiết bị <-- Tài khoản theo dõi
a Nợ 211 60,000,000 TS TSCĐ hữu hình +
Nợ 133 6,000,000 TS Khác +
Có 331 66,000,000 NPT người bán +
b Nợ 211 2,200,000 TS TSCĐ hữu hình +
Nợ 133 300,000 TS Khác +
Có 331 2,500,000 NPT người bán +
Nguyên giá = 62,200,000
4 Mua 1 TSCĐ hữu hình
- TSCĐ <-- Tài khoản theo dõi
a Nợ 211 150,000,000 TS TSCĐ hữu hình +
Nợ 133 15,000,000 TS Khác +
Có 331 165,000,000 NPT người bán +
b Nợ 211 1,500,000 TS TSCĐ hữu hình +
Có 111 1,500,000 TS Tiền -
Nguyên giá = 151,500,000
GCT Giá mua
VAT Thuế GTGT
GTT Chưa thanh toán
GCT CP vận chuyển …
VAT Thuế GTGT
GTT Thanh toán bằng tiền mặt

GCT Giá mua


VAT Thuế GTGT
GTT Chưa trả tiền
GCT CP vận chuyển …
VAT Thuế GTGT
GTT Phải trả

GCT Giá mua


VAT Thuế GTGT
GTT Chưa trả tiền
Lệ phí
Tiền mặt
Công ty thương mại Nhật Minh, tính thuế theo pp khấu trừ
Tình hình tăng, giảm TSCĐ trong tháng 06 như sau:

15/06 Thanh lý nhà kho


--> TSCĐ tăng hay giảm?
a) Giảm TSCĐ (Nguyên giá, hao mòn)
Nợ 214 152,000,000 Hao mòn
Nợ 811
Có 211 158,400,000 Nguyên giá
b) Nợ 811 Chi phí thanh lý
Có 334 2,000,000 Lương
Có 338 Trích lương (23,5%)
Có 153 420,000 Công cụ
Có 111 600,000 Tiền mặt
c) Nợ 111 1,800,000 Tiền mặt
Có 711 1,800,000 Thu nhập thanh lý
25/06 Bán thiết bị sử dụng ở bp bán hàng
--> TSCĐ tăng hay giảm?
a) Giảm TSCĐ (Nguyên giá, hao mòn)
Nợ 214 6,000,000 Hao mòn
Nợ 811
Có 211 84,000,000 Nguyên giá
b) Nợ 811 500,000 Chi phí thanh lý
Có 111 500,000 Tiền mặt
c) Nợ 111 55,880,000 Tiền mặt
Có 711 50,800,000 Giá bán
Có 333 5,080,000 VAT
Trích các nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ trong tháng 12/N

Ngày 5 Mua 1 TSCĐ sử dụn


- TSCĐ
a GCT Giá mua TS TSCĐ + Nợ
VAT Thuế GTGT TS Khác + Nợ
GTT Chưa thanh toán NPT Người bán + Có
b GCT CP lắp đặt … TS TSCĐ + Nợ
VAT Thuế GTGT TS Khác + Nợ
GTT Thanh toán bằng tiền mặt TS Tiền - Có
Nguyên giá =
Ngày 20 Mua 1 TSCĐ sử dụn
- TSCĐ
a GCT Giá mua TS TSCĐ + Nợ
VAT Thuế GTGT TS Khác + Nợ
GTT Thanh toán bằng chuyển khoản TS Tiền - Có
Nguyên giá =
Ngày 25 Thanh lý 1 TSCĐ dù
--> TSCĐ GIẢM
a) Giảm TSCĐ (Nguyên
Giá trị còn lại CP Khác + Nợ
Hao mòn Nợ
TS TSCĐ -
Nguyên giá Có
b) Chi phí thanh lý CP Khác + Nợ
Công cụ TS HTK - Có
Tiền mặt TS Tiền - Có
c) Phế liệu nhập kho để làm vật liệu TS HTK + Nợ
Thu nhập thanh lý Thu nhập khác + Có
Cuối tháng Chi phí khấu hao tr
Bộ phận sản xuất CP Sản xuất + Nợ
Bộ phận bán hàng CP Bán hàng + Nợ
Bộ phận quản lý doanh nghiệp CP QLDN + Nợ
TS TSCĐ - Có
Mua 1 TSCĐ sử dụng ngay ở phân xưởng
<-- Tài khoản theo dõi
211 30,000,000
133 3,000,000
331 33,000,000
211 300,000
133 30,000
111 330,000
30,300,000
Mua 1 TSCĐ sử dụng ở bộ phận bán hàn
<-- Tài khoản theo dõi
211 600,000,000
133 60,000,000
112 660,000,000
600,000,000
Thanh lý 1 TSCĐ dùng ở bộ phận sản xu
--> TSCĐ GIẢM
Giảm TSCĐ (Nguyên giá, hao mòn)
811 20,000,000
214 180,000,000
211 200,000,000
811 300,000
153 100,000
111 200,000
152 100,000
711 100,000
Chi phí khấu hao trong tháng 12
627 20,000,000
641 25,000,000
642 30,000,000
214 75,000,000
Tại 1 DN sản xuất trong tháng 12 có tình hình về TSCĐ như sau:
Số dư đầu tháng 12:
TK 2413 10,000,000 (CP sửa chữa lớn TSCĐ X)
1 Xuất công cụ sửa chữa thường xuyên TSCĐ ở PXSX
CP Tăng Nợ 627 400,000 Sửa chữa thường xuyên PX
Có 153 400,000 Công cụ
2 Sửa chữa đột xuất TSCĐ Y tại bộ phận bán hàng
a Nợ 2413 8,000,000 GCT Mua ngoài 1 số chi tiết
Nợ 133 800,000 VAT
Trong quá trình Có 331 8,800,000 GTT chưa trả tiền
b sửa chữa lớn Nợ 2413 1,600,000 GCT Tiền công thuê ngoài
Nợ 133 160,000 VAT
Có 331 1,760,000 GTT Phải trả
c Công việc sửa chữa hoàn thành --> Mục đích: khôi phục
Nợ 242 9,600,000 Tổng CP sửa chữa
Có 2413 9,600,000
d Phân bổ tháng này
Nợ 641 2,400,000
Có 242 2,400,000
3 Nâng cấp văn phòng
a Nợ 2413 60,000,000 GCT Chi phí nâng cấp
Nợ 133 6,000,000 VAT
Có 331 66,000,000 GTT Phải trả
Công việc sửa chữa hoàn thành --> nâng cấp
Nợ 211 60,000,000
Có 2413 60,000,000
Trong tháng đầu tiên của năm tài chính hiện tại
Tại công ty A
Chi phí sửa chữa thiết bị hư hỏng 20,000,000
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 160,000,000
Giả sử công ty khấu hao theo phương pháp đường thẳng
Yêu cầu:
a) Tính lợi nhuận thuần hoạt động kinh doanh mà công ty A báo cáo cho năm hiện tại
- Lợi nhuận trước khi vốn hóa chi phí:

- Lợi nhuận sau khi vốn hóa chi phí:


b) Giả sử TS công ty A Đầu năm
Cuối năm
Tính ROA cho năm hiện tại ROA = Lợi nhuận / TS bình quân
Số liệu báo cáo sai
Lợi nhuận
TS bình quân
ROA
c) Giải thích ảnh hưởng của sai sót lên BCTC ở các năm sau nếu sai sót này không được sửa
Công ty vốn hóa
Chưa tính phần chi phí vốn hóa

công ty A báo cáo cho năm hiện tại


160,000,000

940,000,000
1,020,000,000
nhuận / TS bình quân
Số liệu sau khi đã sửa lại

ác năm sau nếu sai sót này không được sửa

You might also like