Professional Documents
Culture Documents
(+) các khoản thuế, phí, lệ phí không được hoàn lại
(+) các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa tài sản cố
định vào trạng thái sẵn sàng sử dụng:
chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí lắp đặt, chạy thử
các chi phí liên quan trực tiếp khác
(-) Chiết khấu mua hàng, giảm giá được hưởng
2. Giá trị còn lại và giá trị phải khấu hao
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Khấu hao lũy kế
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thu hồi ước tính
3. Các phương pháp khấu hao Tài sản cố định hữu hình
3.1. Phương pháp khấu hao theo đường thẳng
* Các bước: Theo phương pháp này, doanh nghiệp sẽ phân bổ giá trị được
khấu hao vào chi phí như nhau theo thời gian sử dụng
Giá trị phải khấu hao = Nguyên giá – Giá trị thu hồi ước tính
Giá trị phải khấu hao
Mức khấu hao năm = Thời gian sử dụngước tính
Giá trị khấu hao lũy kế năm n = n Mức khấu hao mỗi năm
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị khấu hao lũy kế
3.2. Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh (nhanh)
* Các bước:
Mức khấu hao năm = Giá trị còn lại đầu năm của TSCĐ x Tỷ lệ khấu hao nhanh
Tỷ lệ khấu hao nhanh (%) = Tỷ lệ khấu hao theo PP đường thẳng x Hệ số điều chỉnh
n
Giá trị khấu hao lũy kế năm n = ∑ Mức khấu hao mỗi năm n
1
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị khấu hao lũy kế
* Lưu ý bước cuối cùng:
Giá trị khấu hao lũy kế năm cuối cùng = Nguyên giá – Giá trị thu hồi ước tính
Mức khấu hao = Giá trị khấu hao lũy kế năm – Tổng giá trị khấu hao lũy kế
năm cuối cuối cùng những năm trước đó
Mức khấu hao năm = Sản lượng thực tế x Mức khấu hao bình quân
trên đơn vị sản lượng
n
Giá trị khấu hao lũy kế năm n = ∑ Mức khấu hao mỗi năm n
1
Giá trị còn lại = Nguyên giá – Giá trị khấu hao lũy kế