Professional Documents
Culture Documents
Tangible/
Intangible
asset?
P/loại theo công dụng, tình hình sử dụng
11
Kế toán tài sản cố định
Thực hiện theo VAS 03-Tài sản cố định hữu
hình; VAS 04-Tài sản cố định vô hình
Xác định giá trị TSCĐ
15
Xác định giá trị của TSCĐ
Một số chú ý quan trọng
Chỉ được thay đổi nguyên giá TSCĐ hữu hình trong các
trường hợp:
- Đánh giá lại TSCĐ theo quyết định của Nhà nước;
- Xây lắp, trang bị thêm cho TSCĐ;
- Thay đổi bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng thời gian sử
dụng hữu ích, hoặc làm tăng công suất sử dụng của chúng;
- Cải tiến bộ phận của TSCĐ hữu hình làm tăng đáng kể chất
lượng sản phẩm sản xuất ra;
- Áp dụng quy trình công nghệ sản xuất mới làm giảm chi phí
hoạt động của tài sản so với trước;
- Tháo dỡ một hoặc một số bộ phận của TSCĐ.
16
Xác định giá trị của TSCĐ
Xác định giá trị còn lại của TSCĐ
Giá trị còn lại của TSCĐ là nguyên giá của
TSCĐ sau khi trừ (-) số khấu hao lũy kế của
tài sản đó.
Giá trị còn lại cũng có thể thay đổi trong
trường hợp giống như trường hợp thay đổi
nguyên giá.
17
Xác định giá trị của TSCĐ
Xử lý chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu (Subsequent
costs)
• Đối với TSCĐ hữu hình
- Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu
hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản nếu các chi phí
này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do
sử dụng tài sản đó. Các chi phí phát sinh không thỏa mãn
điều kiện trên phải được ghi nhận là chi phí sản xuất,
kinh doanh trong kỳ.
- Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu
hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản nếu chúng
thực sự cải thiện trạng thái hiện tại so với trạng thái tiêu
chuẩn ban đầu của tài sản đó
18
Xác định giá trị của TSCĐ
Xử lý chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu
Đối với TSCĐ vô hình
- Chi phí liên quan đến TSCĐ vô hình phát sinh sau
khi ghi nhận ban đầu phải được ghi nhận là chi phí
sản xuất, kinh doanh trong kỳ, trừ khi thỏa mãn
đồng thời 2 điều kiện sau thì được tính vào
nguyên giá TSCĐ vô hình:
(a) Chi phí này có khả năng làm cho TSCĐ vô hình
tạo ra lợi ích kinh tế trong tương lai nhiều hơn
mức hoạt động được đánh giá ban đầu;
(b) Chi phí được đánh giá một cách chắc chắn và
gắn liền với một TSCĐ vô hình cụ thể.
19
Kế toán tăng TSCĐ
Tài khoản sử dụng
211/213
SDĐK:XXX
Nguyên giá TSCĐ Nguyên giá TSCĐ
tăng giảm
SDCK:XXX
Chứng từ
Hóa đơn (GTGT) hoặc hóa đơn bán hàng.
Biên bản giao nhận tài sản cố định
Hợp đồng liên doanh, liên kết.
Biên bản định giá
Kế toán tăng TSCĐ
Các trường hợp tăng TSCĐ hữu hình
Mua sắm
Trao đổi
Xây dựng cơ bản
Nhận vốn góp
Nhận tài trợ/biếu tặng
Xác định nguyên giá của TSCĐ
Do mua sắm
Giá mua đã Thuế ko CP liên quan để đưa
= trừ chiết + được + TS vào HĐ
NG
khấu TM, hoàn lại (CP vận chuyển, lắp
giảm giá đặt, chạy thử)
Giá gốc TSCĐ không bao gồm giá trị hợp lý của thiết
bị phụ tùng thay thế đi kèm
TSCĐ mua theo phương thức trả chậm: giá gốc
không bao gồm lãi trả chậm
Xác định nguyên giá của TSCĐ
Do đầu tư xây dựng cơ bản
Giá được đánh giá bởi các Hội đồng CP liên quan
NG = giao nhận, Hội đồng thành viên, cố + trực tiếp khác
đông sáng lập hoặc tổ chức định giá & lệ phí trước
chuyên nghiệp bạ
Kế toán tăng TSCĐ
Do mua sắm 211/213
111,341,331…
Giá mua
133
VAT(nếu có)
242
Lãi trả góp(nếu có)
411 441
Kết chuyển nguồn vốn
3533 , TS dùng cho kinh doanh (nếu có) 3532
Kết chuyển nguồn vốn, TS
dùng cho phúc lợi (nếu có)
Ví dụ: (thuế khấu trừ)
Mua 1 TSCĐHH dùng cho bộ phận sản xuất, giá thanh toán
55tr, trong đó VAT 10%, chưa trả tiền. TS do nguồn vốn
đầu tư xây dựng cơ bản tài trợ
Mua 1 TSCĐHH dùng cho hoạt động phúc lợi, giá chưa
thuế 30tr, VAT không được khấu trừ 10%, trả bằng tiền
mặt. TS mua bằng quỹ phúc lợi
Ví dụ (thuế khấu trừ)
Mua 1 TSCĐHH dùng cho sản xuất, trả góp trong 18 tháng,
mỗi tháng trả 32tr, giá mua trả 1 lần chưa thuế: 500tr, VAT
10%.TS do nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản tài trợ 50%.
Phần còn lại tài trợ từ nguồn vốn kinh doanh
Kế toán tăng TSCĐ hữu hình
Do tự đầu tư, xây dựng
111,152
,153… 241(2)
211,213
(1)Chi phí liên quan đến (2a)Giá trị TSCĐ
XD TSCĐ được duyệt
632,414,441,138
(2b)Chi phí không hợp lý
Không tính vào giá trị TS
411 441
Kết chuyển nguồn vốn
Ví dụ:
Tập hợp chi phí xây dựng nhà kho chứa hàng trong tháng:
Nguyên vật liệu xuất kho: 50tr
Công cụ dụng cụ xuất kho: 5tr
Lương phải trả: 7tr
Khấu hao: 3tr
Nhà kho đã xây dựng hoàn tất và đưa vào sử dụng.Trong số chi
phí phát sinh, có 2tr chi phí không hợp lý được tính vào giá
vốn hàng bán.
Kế toán tăng TSCĐ
Do nhận vốn góp
411 211/213
Giá trị tài sản nhận được
111,331
Chi phí trực tiếp ban đầu
Kế toán tăng TSCĐ
Được tài trợ/biếu tặng dùng ngay cho SXKD
711 211/213
Giá trị tài sản nhận được
111,331
Chi phí trực tiếp liên quan
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do sử dụng thành phẩm
làm TSCĐ:
155 211
32
KẾ TOÁN TĂNG TSCĐ
Sơ đồ kế toán tăng TSCĐ do nhận lại sau khi
mang đi cầm cố
244 211
214
33
Kế toán giảm TSCĐ
Nguyên nhân
Nhượng bán
Thanh lý
Mất
Chuyển thành bất động sản đầu tư
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn
Biên bản giao nhận TSCĐ
Hợp đồng mua bán TSCĐ
Quyết định thanh lý nhượng bán
Biên bản định giá tài sản
Kế toán giảm TSCĐ
711-TN khác
133
VAT(nếu có)
Kế toán giảm TSCĐ
Phát hiện thiếu
211 214 1388
(1)Giảm TSCĐ (2a)Xử lý bắt
NG GTHM bồi thường
1381
811
GTCL (2b)DN chịu
tổn thất
Trao đổi TSCĐHH A (nguyên giá 150tr, hao mòn 20tr) lấy
TSCĐHH B. Giá trao đổi chưa thuế của A là 135tr, của B là 70tr.
VAT 10%. Phần chênh lệch thanh toán bằng tiền gửi NH
Khấu hao tài sản cố định
Kế toán ước tính thời Hệ thống dùng để phân
gian phục vụ của TS bổ giá trị tài sản
50
Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ
d) Đối với các TSCĐ đã khấu hao hết (đã thu hồi đủ vốn),
nhưng vẫn còn sử dụng vào hoạt động sản xuất, kinh
doanh thì không được tiếp tục trích khấu hao
e) Đối với TSCĐ vô hình, phải tùy thời gian phát huy hiệu quả
để trích khấu hao tính từ khi TSCĐ được đưa vào sử dụng
f) Việc trích hoặc thôi trích khấu hao TSCĐ được thực hiện
bắt đầu từ ngày (theo số ngày của tháng) mà TSCĐ tăng
hoặc giảm
51
Kế toán khấu hao TSCĐ
Sơ đồ kế toán khấu hao TSCĐ
214 627
Trích KH TSCĐ dùng ở PXSX
641,642
Trích KH TSCĐ dùng ở
BP bán hàng, QLDN
3533
Trích hao mòn TSCĐ dùng cho HĐ
phúc lợi 811
Trích KH TSCĐ chưa dùng,
không cần dùng, chờ thanh lý
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Khái niệm: Sửa chữa những hư hỏng
phát sinh nhằm khôi phục năng lực hoạt
động bình thường của TSCĐ
Phân loại
Sửa chữa thường xuyên
Sửa chữa lớn
Kế toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ
Đặc điểm:
Sửa chữa nhỏ
Thời gian sửa ngắn
Chi phí ít
111,152,153,334… 627,641,642
CP sửa chữa thường xuyên TSCĐ
phát sinh
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Đặc điểm
Sửa chữa lớn
Thời gian dài,TS phải ngưng hoạt động
Chi phí lớn
2413 “Sửa chữa lớn TSCĐ”
Kế toán:
Tập hợp chi phí sửa chữa lớn
Tính dần chi phí vào các kì
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Trường hợp phân bổ dần
Giai đoạn đang sửa Sửa chữa Sử dụng
chữa hoàn thành TSCĐ
331 2413
242 627,641,642
(1) CP sửa chữa
lớn (theo HĐ) (3)Kết chuyển (4)Định kì
152,153,111… CP SCL phân bổ
(2)Tập hợp CP CP SCL
(tự làm)
133
VAT
Kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
Trường hợp trích trước CP SCL
Giai đoạn đang Lúc sửa chữa Giai đoạn trước khi
sửa chữa hoàn thành sửa chữa
627,641,642
331 2413 352
(2) Tập hợp CP
(3)Kết chuyển (1)Định kì trích trước
SCL phát sinh CP SCL
CP SCL
Ví dụ
Sửa chữa lớn 1 TSCĐ dùng ở phân xưởng SX
chính, chi phí sửa chữa trong tháng: Lương
phải trả: 2 tr, Nhiên liệu xuất kho: 1tr.
Quá trình sửa chữa hoàn thành.
Yêu cầu:
Định khoản trong TH chi phí sửa chữa được phân bổ
trong vòng 3 tháng
Định khoản trong TH toàn bộ chi phí sửa chữa đã
được trích trước.
Nâng cấp TSCĐ
Là hoạt động nhằm kéo dài thời gian sử dụng,
nâng cao năng suất, tính năng tác dụng của
TSCĐ
Chi phí nâng cấp: ghi tăng nguyên giá TSCĐ,
tính lại khấu hao cho kì sau
Khi tập hợp CP nâng cấp:
Nợ 241/Có111,112,331,15*
Khi hoàn thành kết chuyển tăng nguyên giá
TSCĐ:
Nợ 211/Có 241
4.3 THÔNG TIN TRÌNH BÀY TRÊN
BCTC
+ Trên bảng Cân đối KT
Cột tài sản : Trình thông tin TSCĐ bao gồm nguyên giá,
hao mòn lũy kế (ghi âm) và giá trị còn lại
+ Trên Bảng kết quả kinh doanh
Trong giao dịch thanh lý, nhượng bán TSCĐ, chênh lệch
giữa khoản thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ với
giá trị còn lại của TSCĐ và chi phí thanh lý sẽ được trình
bày ở chỉ tiêu Thu nhập khác hoặc Chi phí khác.
+ Trên bảng Thuyết minh BCTC
- Thuyết minh chi tiết phương pháp khấu hao TSCĐ và
những thay đổi
- Thuyết minh chi tiết các trường hợp làm tăng và giảm
TSCĐ
60
Minh họa BCTC
61
Minh họa BCTC
62
Minh họa BCTC
63
Minh họa BCTC
64