Professional Documents
Culture Documents
4.2
• Nguyên giá TSCĐ
4.3
• Khấu hao TSCĐ
4.4
• Kế toán TSCĐ
Khái niệm:
Tài sản cố định là tư liệu sản xuất chuyên dùng trong
sản xuất kinh doanh, có thể trực tiếp tham gia vào
quá trình sản xuất, hoặc tham gia vào quá trình bán
hàng và cung cấp dịch vụ cho doanh nghiệp.
TSCĐ được xem là nguồn lực có giá trị lớn thuộc
quyền kiểm soát của doanh nghiệp, mang lại lợi ích
kinh tế trong nhiều kỳ kế toán hay nhiều chu kỳ kinh
doanh
Tiêu chuẩn ghi nhận
Chắc chắn
Thời gian sử
thu đƣợc lợi
dụng > 1 năm
ích kinh tế
Nguyên giá
Giá trị >= 30
xác định đáng
triệu đồng
tin cậy
Phân loại
Theo hình thái Theo quyền sở
Theo mục đích
biểu hiện và nội hữu
sử dụng
dung kinh tế
133
N
2411 G
(1b) U
Y
3333 Ê
N
3332
G
3339
I
Á
TH1: TSCĐ do mua sắm trực tiếp
411 441
(1)
414
(2)
3532
(3)
Nếu TSCĐ đầu tư bằng nguồn vốn vay, không cần tiến
hành điều chuyển vốn
TH1: TSCĐ do mua sắm trực tiếp
Nếu TSCĐ mua về dùng vào hoạt động sxkd hàng hóa,
dịch vụ chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
hoặc không chịu thuế GTGT:
Nợ TK 211: Nguyên giá bao gồm cả thuế GTGT
Có TK 111,112,331,…: Giá mua bao gồm cả thuế
GTGT
Nếu TSCĐ mua sắm từ quỹ phát triển khoa hoc và
công nghệ và sử dụng vào hoạt động phát triển
khoa học công nghệ
111,331,... 211,213
(1) Mua TSCĐ
Giá mua
(133)
111,112,141
(2) Chi phí trực tiếp ban đầu
711
(5)
Nếu TSCĐ mua sắm từ quỹ phúc lợi và sử dụng vào
hoạt động phúc lợi
111,331,... 211,213
(1)
(Giá mua chƣa VAT + VAT)
111,112,141,333
(2)
(Chi phí chƣa VAT + VAT)
(4) (3)
TH2: TSCĐ mua trả chậm, trả góp
Khi thanh
toán tiền cho Tổng số
ngƣời bán tiền thanh
toán
242 635
111, 112...
TH4: TSCĐ do công tác xây dựng cơ bản hoàn
thành bàn giao
241 211, 213
TSCĐ do XDCB hoàn thành bàn giao
111,112,331,...
411 211,213
(1)
111,331,...
(2)
TH6: Nhận lại TSCĐ mang đi cầm cố
Nợ TK 211 - Nguyên giá khi cầm cố
Có TK 214 - Giá trị hao mòn khi cầm cố
Có TK 244 - Giá ghi sổ khi cầm cố
TH1: Nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ (đang dùng
trong sản xuất kinh doanh)
211,213 214 711 111,112,131,152
(3)
(1a)
133
TH1: Nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ (đang phục vụ
hoạt động phúc lợi)
211,213 214 3532 111,112,131,152
(3)
(1a)
133
TH1: Nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ (sử dụng cho
mục đích nghiên cứu, phát triển khoa học và công
nghệ)
214 3561 111,112,131,152
211,213
(3)
(1a)
(2)
TH2: Chuyển TSCĐ không đủ tiêu chuẩn thành
công cụ dụng cụ
211 214
Nguyên giá
153,242,6…
TH3: Đem TSCĐ trao đổi lấy TSCĐ khác
a) Trao đổi tương tự: hội đủ 2 điều kiện:
+ Có công dụng kinh tế tương đương (công suất kinh
tế)
+ Giá trị tương đương (trao đổi ngang giá)
TH3: Đem TSCĐ trao đổi lấy TSCĐ khác
Trao đổi tƣơng tự
211 (A) 214
NG A GTHMA
211 (B)
NGB = GTCLA
TH3: Đem TSCĐ trao đổi lấy TSCĐ khác
b) Trao đổi không tương tự: thực chất đây là 1 hoạt
động bán TSCĐ này và mua 1 TSCĐ khác
Trao đổi không tƣơng tự
(1)
(3) (4)
Phải Phải
811 trả
thu
133
111,112,331,152
3331
(2)
133 111,112
(5a)
(5b)
TH4: TSCĐ giảm từ hoạt động góp vốn vào công
ty khác
211,213 214
221,222,228
711 811
TH5: Kiểm kê phát hiện thiếu (TSCĐ phục vụ sxkd)
1388
211 1381
NG GTCL (2) Căn cứ
biên bản xử
(1) Căn cứ
lý TSCĐ
biên bản 111,112,334
thiếu
kiểm kê
214
Hao mòn
811
DN chịu
tổn thất
TH5: Kiểm kê phát hiện thiếu
Nếu TSCĐ phục vụ hoạt động phúc lợi:
(1) Phản ánh giảm TSCĐ
Nợ TK 3533 (quỹ phúc lợi hình thành TSCĐ) – giá trị còn lại
Nợ TK 214
Có TK 211
(2) Phản ánh giá trị còn lại vào TK 1381
Nợ TK 1381
Có TK 3532 – giá trị còn lại
Khi có quyết định xử lý:
Nợ TK 111,112,334…
Có TK 1381
Tài khoản sử dụng
TK 214
152,153,334,111,112 627,641,642,..
133
Thuế
GTGT
(nếu có)
SỬA CHỮA LỚN TSCĐ
SỬA CHỮA
LỚN
SỬA NÂNG
CHỮA CẤP
PHÂN TRÍCH
BỔ DẦN TRƢỚC
Trƣờng hợp phân bổ dần chi phí sửa chữa lớn
111,112, 331
(2)
133
Trƣờng hợp trích trƣớc chi phí sửa chữa lớn
133
(4)
Trƣờng hợp nâng cấp TSCĐ
152,153 2413 211, 213
(1) (3)
111,112,331
(2)
133