You are on page 1of 49

THANH TOÁN QUỐC TẾ

GV. Phạm Thị Châu Quyên - Trường ĐH Ngoại thương

Chương 3

Những vấn đề cơ bản về tỷ giá hối đoái

GV. 1ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
C3 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI

1.4. Xác định tỷ giá


theo phương pháp tính chéo
1.1. Khái niệm

1.5. Các loại tỷ giá hối đoái
1.2. Cách công bố

1.6. Các nhân tố chủ yếu tác động
đến sự biến động của tỷ giá hối đoái
1.3. Phương pháp
yết giá ngoại tệ
1.7. Các chính sách và biện pháp
điều chỉnh tỷ giá hối đoái
GV. ꢀ 2ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.1 Khái niệm TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate (E/R)

-ꢀ Theo F. Mishkin: The price of one currency in terms of


another is called the E/R.
-ꢀ Theo Alan Shapiro: An exchange is, simply, the price
of one nation’s currency in terms of another.

-ꢀ Trong Dictionary of Banking Terms: E/R is


conversion price for exchanging one currency for another

GV. 3ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.1 Khái niệm TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate (E/R)

-ꢀ Theo PLNH 2005: TGHĐ của đồng VN là giá của một


đơn vị tiền tệ nước ngoài tính bằng đơn vị tiền tệ của
VN.
-ꢀ Theo Tài chính QT hiện đại trong nền KT mở
(N.V.Tiến): TGHĐ là giá cả của một đồng tiền được biểu
thị bằng 1 đồng tiền khác

GV. 4ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.1 Khái niệm TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate (E/R)

- Theo giáo trình:


+ Là quan hệ so sánh giữa 2
đồng tiền.
+ Giá cả của 1 đ/v tiền tệ này thể
hiện bằng một số đ/v tiền tệ nước
kia được gọi là tỷ giá hối đoái. VD: 1 USD = 23.060 VND
GV. 5ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

a) Công bố rời nhau:


VD: tại Tokyo:
•ꢀ Tỉ giá mua vào của Ngân hàng:
BID RATE: USD = 104.50 JPY
•ꢀ Tỉ giá bán ra của Ngân hàng:
ASK RATE: USD = 104.60 JPY
b) Công bố rút gọn:
Tại Tokyo: USD/JPY= 104.50/104.60 hoặc 104.50/60
Tỷ giá mua ngoại tệ - BID RATE
Tỷ giá bán ngoại tệ - ASK RATE
GV. 6ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

•ꢀ Tỷ giá mua ngoại tệ - BID RATE: là tỷ giá mà tại đó NH


đồng ý mua vào đồng tiền yết giá (ngoại tệ)

•ꢀ Tỷ giá bán ngoại tệ - ASK RATE: là tỷ giá mà tại đó NH


đồng ý bán ra đồng tiền yết giá (ngoại tệ)

GV. 7ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

•ꢀ Đồng tiền yết giá (commodity/base currency)


-ꢀ Biểu hiện giá của mình qua đơn vị tiền tệ khác
-ꢀ Có số đơn vị cố định là 1
•ꢀ Đồng tiền định giá (term currency)
-ꢀ Phản ánh giá của đơn vị tiền tệ khác
-ꢀ Có số đơn vị thay đổi
VD: USD/VND=23.060, đồng tiền nào là yết giá? định giá?
GV. 8ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

* Tỷ giá công bố ngày 05/11/2020 tại NH Vietcombank VN:


USD/VND = 23.060/090 (23.060/23.090)
AUD/VND = 16.229/393 (16.229/16.393)
Thông thường BID/ASK: BID < ASK
–ꢀ ASK- BID = SPREAD
–ꢀ Vì sao trên cùng một thị trường yết giá, Spread của USD lại thấp
hơn AUD?
Tỷ giá mua ngoại tệ - BID RATE
Tỷ giá bán ngoại tệ - ASK RATE
GV. 9ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

c) Cách viết tỷ giá:


- Tỷ giá thường được viết dưới dạng 5 chữ số:
•ꢀ Đơn vị (unit): chữ số đầu tiên VD: USD/VND = 23.060 à 1 điểm là 1VND
•ꢀ Số (figure): 2 chữ số tiếp theo USD/JPY = 104.50 à 1 điểm là 0,01 JPY
•ꢀ Điểm (point): 2 chữ số cuối cùng USD/GBP = 0,7687 à 1 điểm là
0,0001 USD
•ꢀ 100pnt = 1fig; 100 fig=1 unit
- Tỷ giá mua-bán thường chỉ báo đến hàng điểm
VD: USD/VND=23.060/90

GV. 10ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

Ví dụ:
GBP/USD: 1,3009/15
Nghĩa là:
BID RATE GBP/USD = 1,3009 (1GBP=1,3009USD)

ASK RATE GBP/USD = 1,3015 (1GBP=1,3015USD)

GV. 11ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.3 Phương pháp yết giá ngoại tệ (QUOTATION)

- Xét trên góc độ 1 quốc gia:


•ꢀ Phương pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp: giá ngoại tệ
khi niêm yết được thể hiện trực tiếp ra bên ngoài
•ꢀ Phương pháp yết giá ngoại tệ gián tiếp: giá ngoại tệ
khi niêm yết không được thể hiện trực tiếp ra ngoài
mà phải xác định bằng cách nghịch đảo tỉ giá được
yết
GV. 12ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.3 Phương pháp yết giá ngoại tệ (QUOTATION)

- Xét ở góc độ thị trường quốc tế:


üꢀYết giá kiểu Mỹ (American quotes)
•ꢀ EUR/USD 1.1713
•ꢀ GBP/USD
1.3009
üꢀYết giá kiểu châu Âu (European quotes)
•ꢀ USD/CHF 0.9130
•ꢀ USD/JPY
104.50
GV. 13ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.3 Phương pháp yết giá ngoại tệ (QUOTATION)

-ꢀ Nhận xét:
•ꢀ Trừ các nước Anh, NZ, Úc, EMU áp dụng phương
pháp gián tiếp; các nước còn lại áp dụng phương
pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp.
•ꢀ Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết giá ngoại tệ trực
tiếp với GBP, NZD, AUD, EUR; vừa yết giá gián tiếp
với các đồng tiền khác
•ꢀ SDR luôn là đồng yết
giá
GV. 14ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

GV. 15ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

Tỷ giá chéo (Cross rate) là gì?


Là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định dựa
trên mối liên hệ của chúng với một đồng tiền
thứ ba.

GV. 16ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

Năm 2017, VCB báo tỷ giá: USD/VND = 22.690/95


USD/JPY = 112,69/75
DN A xuất khẩu thủy sản sang Tokyo, thu về 1triệu JPY. DN bán JPY
lấy VND để thanh toán các chi phí cho công ty, theo tỷ giá nào?
…………………………………………………………………………………………
……………………………………..ꢀ
…………………………………………………………………………………………
……………………………………..ꢀ
…………………………………………………………………………………………
……………………………………..ꢀ
GV. 17ꢀ
ꢀ ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

Xác định giá chéo gồm 03 loại:


•ꢀ Tỉ giá chéo của 2 tiền tệ ở vị trí đồng tiền yết giá

•ꢀ Tỉ giá chéo của 2 tiền tệ ở vị trí đồng tiền định giá


•ꢀ Tỉ giá chéo của 2 tiền tệ ở vị trí yết giá và vị trị định giá

GV. 18ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(1) Xác định TGHĐ của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
của 2 cặp tỷ giá
Năm 2017, tại Hà Nội, Ngân hàng công bố tỉ giá như sau:
•ꢀ USD/VND = 22.779/10
•ꢀ JPY/VND =
205,25/45
Tính tỉ giá Ask USD/JPY =? = 22.810/205,25 = 111,13
Bid USD/JPY =? = 22.789/205,45 = 110,92

GV. 19ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(1) Xác định TGHĐ của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
của 2 cặp tỷ giá
m1
Ta có: tỷ giá A/C = m1 – b1 * Tỷ giá mua (BID) A/B =
b2
B/C = m2 – b2
b1
* Tỷ giá bán (ASK) A/B =
A/C m2
è Tỷ giá chéo A/B =
Ngân hàng mua thấp
B/C
bán cao
GV. 20ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(2) Xác định tỉ giá của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
của 2 cặp tỷ giá
Năm 2017, tại New York, tỷ giá được công bố như sau:
–ꢀ USD/JPY = 112,45/55
–ꢀ USD/NZD = 1,3856/67

Tính ASK NZD/JPY=? = 112,55/1,3856 = 81,22


Tính BID NZD/JPY=? = 112,45/1,3867 = 81.09
GV. 21ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(2) Xác định tỉ giá của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
của 2 cặp tỷ giá
Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1
C/B = m2 – b2
Ngân
C/B m2
Tỷ giá chéo A/B = với BID A/B = hàng
C/A b1 mua thấp
b2 bán cao
ASK A/B =
m1
GV. 22ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(3) Xác định TGHĐ của 2 tiền tệ ở vị trí định giá


và yết giá của 2 cặp tỉ giá
Năm 2017, tại New York, NH công bố tỉ giá:
•ꢀ EUR/USD = 1,1803/16
•ꢀ USD/JPY =
112,45/55
a). Tính ASK EUR/JPY = 1,1816*112,55 = 132,98
b). BID EUR/JPY = 1,1803*112,45 = 132,72
GV.
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)

(3) Xác định TGHĐ của 2 tiền tệ ở vị trí định giá


và yết giá của 2 cặp tỉ giá
Ta có tỷ giá A/C = m1 – b1 Ngân
C/B = m2 – b2 hàng
mua thấp
è TG chéo A/B = A/C x C/B
bán cao
với BID A/B = m1 x m2
với ASK A/B = b1 x b2
GV.
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

Có 03 căn cứ để phân loại tỷ giá hối đoái:


1.Phương tiện thanh toán
2.Nghiệp vụ kinh doanh của ngân hàng
3.Cơ chế quản lý ngoại hối của nhà nước

GV. 25ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

(1) Căn cứ trên phương tiện TTQT


a.Tỉ giá chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer E/R- T/T
rate)
b.Tỉ giá thư hối (MT- Mail Transfer E/R)
c.Tỉ giá séc (Bank’s Cheque E/R)
d.Tỉ giá hối phiếu NH trả tiền ngay (At sight bank draft)
e.Tỉ giá hối phiếu Ngân hàng trả chậm (Usance bank draft/
Time bank draft)
GV. 26ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

(2) Căn cứ vào nghiệp vụ của NH


a)ꢀ Tỉ giá bán ra, tỉ giá mua vào
b)ꢀ Tỉ giá mở cửa/đóng
cửa
c)ꢀ Tỉ giá giao ngay (Spot Rate) và tỉ giá kỳ hạn (Forward rate)
d)ꢀ Tỉ giá tiền mặt (Cash rate or Bank note rate) và tỉ giá
chuyển khoản (Transfer rate)

GV. 27ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

(3) Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối

a)ꢀ Tỷ giá cố định/tỷ giá thả nổi


b)ꢀ Tỷ giá chính thức/thị trường
c)ꢀ Tỷ giá cơ bản/ tỷ giá giao dịch: tương tự với cơ sở hình thành nên tỷ
giá, giá trị của 2 đồng tiền - tỷ giá thị trường dựa vào cung cầu chuyển tiền mục đích giao dịch.

d)ꢀ Tỷ giá phổ thông/ tỷ giá ưu đãi: tỷ giá được áp dụng cho mọi giao
dịch trên thị trường - tỷ giá cho những giao dịch ưu đãi cho những giao dịch đặc biệt, vd: gd quan
trọng của nền kinh tế, của hợp đồng ngoại thương lớn, đối tượng khách hàng.

e)ꢀ Đơn tỷ giá/đa tỷ giá: 28ꢀ


THẢO LUẬN NHÓM 10ph : CÁC NHÂN TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN TỶ GIÁ
HỐI ĐOÁI VÀ BIỆN PHÁP ĐIỀU CHỈNH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI - Mỗi
nhóm chọn 1 nhân tố và giải thích
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate

(3) Căn cứ vào cơ chế quản lý ngoại hối

a)ꢀ Tỷ giá cố định/tỷ giá thả nổi


b)ꢀ Tỷ giá chính thức/thị trường
c)ꢀ Tỷ giá cơ bản/ tỷ giá giao dịch: tương tự với cơ sở hình thành nên tỷ
giá, giá trị của 2 đồng tiền - tỷ giá thị trường dựa vào cung cầu chuyển tiền mục đích giao dịch.

d)ꢀ Tỷ giá phổ thông/ tỷ giá ưu đãi: tỷ giá được áp dụng cho mọi giao
dịch trên thị trường - tỷ giá cho những giao dịch ưu đãi cho những giao dịch đặc biệt, vd: gd quan
trọng của nền kinh tế, của hợp đồng ngoại thương lớn, đối tượng khách hàng.

e)ꢀ Đơn tỷ giá/đa tỷ giá: 28ꢀ


3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

a) Chênh lệch lạm phát giữa 2 quốc gia


b) Chênh lệch lãi suất giữa 2 quốc gia

c) Cung và cầu về ngoại hối


d) Các yếu tố phi kinh tế khác

GV. 29ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

a) Chênh lệch lạm phát giữa 2 quốc gia


Gọi mức chênh lệch lạm phát giữa hai nước là ∆I =IV- IA.
- Nếu ∆I = 0, không có lạm phát hoặc lạm phát ở hai nước biến
động cùng biên độ, cùng mức lạm phát thì tỉ giá hối đoái giữa hai
đồng tiền sẽ ổn định.
- Nếu ∆I < 0, nghĩa là IV< IA, thì đồng tiền yết giá (trường hợp trên
là USD) giảm giá so với đồng định giá (VND).
- Nếu ∆I > 0, nghĩa là IV>IA, đồng tiền yết giá lên giá so với đồng
định giá.

GV. 30ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

b) Chênh lệch lãi suất giữa 2 quốc gia


•ꢀ Theo thuyết ngang giá lãi suất: lãi suất của hai nước
phải
tương thích với nhau để cho vốn của nước ngày không
•ꢀchạy
Nếusang nướclệch
có chênh kia và ngược
lãi suất, lại.của nước có mức lãi
vốn
suất thấp sẽ chạy sang nước có mức lãi suất suất cao.

GV. 31ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

b) Chênh lệch lãi suất giữa 2 quốc gia

•ꢀ (1+Iu) = [(1/Rs)(1+Ie)]Rf

hay (1+ Iu) = (Rf/Rs) x (1+ Ie)

•ꢀ Công thức ngang giá lãi suất


(IRP): (1+ Iu) = (Rf/Rs)x (1+ Ie).

GV. 32ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

c) Cung và cầu về ngoại hối


- Khi cung > cầu ngoại hối -> đồng nội tệ tăng giá, tỉ
giá hối đoái giảm.
- Khi cung < cầu ngoại hối -> đồng nội tệ giảm giá, tỉ
giá hối đoái tăng.

GV. 33ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái

d) Các yếu tố phi kinh tế khác

Chính sách tiền tệ Công bố


Sự kiện kinh tế Tâm lý
các chỉ số

Chính trị Thiên tai

Xã hội Chiến tranh

34ꢀ
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(1) Chính sách tái chiết khấu (hay chính sách chiết khấu)
(2) Chính sách hối đoái hay chính sách thị trường mở
(open market operation).
(3) Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái
(4) Phá giá tiền tệ (Devaluation/Depreciation)

(5) Nâng giá tiền tệ (Revaluation/Repreciation)

GV. 35ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(1) Chính sách tái chiết khấu (hay chính sách chiết khấu)
● Là chính sách mà NHTW thay đổi tỉ suất tái chiết khấu để
điều chỉnh tỷ giá hối đoái trên thị trường.
● Điều kiện để thực hiện chính sách tái chiết khấu.
● Có hệ thống Ngân hàng 2 cấp
● Có thị trường liên ngân hàng
● Có các công cụ lưu thông, chuyển nhượng được (séc, hối phiếu,
● cổ phiếu và các giấy tờ có giá khác…)
GV. 36ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(2) Chính sách hối đoái hay chính sách thị trường mở
(open market operation)
- Là biện pháp trực tiếp tác động đến TGHĐ.
- NHTW sẽ thông qua việc trực tiếp mua vào, bán ra
ngoại hối trên TT để điều chỉnh TGHĐ.
- Điều kiện: Phải có quỹ dự trữ ngoại hối đủ lớn

GV. 37ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(3) Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái


Là một hình thức biến tướng của chính sách hối đoái,
mục đích của nó là nhằm tạo ra một cách chủ động một
lượng dự trữ ngoại hối để ứng phó với sự biến động
của tỷ giá hối đoái, thông qua chính sách hoạt động
công khai trên thị trường.

GV. 38ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(4) Phá giá tiền tệ (Devaluation/Depreciation)

Là sự đánh tụt sức mua của


tiền tệ nước mình so với
ngoại tệ, thấp hơn sức mua
thực tế của nó.

GV. 39ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái

(5) Nâng giá tiền tệ (Revaluation/Repreciation)

Là nâng sức mua của tiền tệ nước mình so với


ngoại tệ, cao hơn sức mua thực tế.

GV. 40ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT

You might also like