Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
GV. 1ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
C3 NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
GV. 3ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.1 Khái niệm TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate (E/R)
GV. 4ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.1 Khái niệm TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate (E/R)
GV. 7ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate
GV. 10ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.2 Cách công bố TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate
Ví dụ:
GBP/USD: 1,3009/15
Nghĩa là:
BID RATE GBP/USD = 1,3009 (1GBP=1,3009USD)
GV. 11ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.3 Phương pháp yết giá ngoại tệ (QUOTATION)
-ꢀ Nhận xét:
•ꢀ Trừ các nước Anh, NZ, Úc, EMU áp dụng phương
pháp gián tiếp; các nước còn lại áp dụng phương
pháp yết giá ngoại tệ trực tiếp.
•ꢀ Mỹ vừa áp dụng phương pháp yết giá ngoại tệ trực
tiếp với GBP, NZD, AUD, EUR; vừa yết giá gián tiếp
với các đồng tiền khác
•ꢀ SDR luôn là đồng yết
giá
GV. 14ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
GV. 15ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
GV. 16ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
GV. 18ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
(1) Xác định TGHĐ của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
của 2 cặp tỷ giá
Năm 2017, tại Hà Nội, Ngân hàng công bố tỉ giá như sau:
•ꢀ USD/VND = 22.779/10
•ꢀ JPY/VND =
205,25/45
Tính tỉ giá Ask USD/JPY =? = 22.810/205,25 = 111,13
Bid USD/JPY =? = 22.789/205,45 = 110,92
GV. 19ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
(1) Xác định TGHĐ của 2 đồng tiền ở vị trí yết giá
của 2 cặp tỷ giá
m1
Ta có: tỷ giá A/C = m1 – b1 * Tỷ giá mua (BID) A/B =
b2
B/C = m2 – b2
b1
* Tỷ giá bán (ASK) A/B =
A/C m2
è Tỷ giá chéo A/B =
Ngân hàng mua thấp
B/C
bán cao
GV. 20ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
(2) Xác định tỉ giá của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
của 2 cặp tỷ giá
Năm 2017, tại New York, tỷ giá được công bố như sau:
–ꢀ USD/JPY = 112,45/55
–ꢀ USD/NZD = 1,3856/67
(2) Xác định tỉ giá của 2 đồng tiền ở vị trí định giá
của 2 cặp tỷ giá
Ta có tỷ giá: C/A = m1 – b1
C/B = m2 – b2
Ngân
C/B m2
Tỷ giá chéo A/B = với BID A/B = hàng
C/A b1 mua thấp
b2 bán cao
ASK A/B =
m1
GV. 22ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.4 Phương pháp tính tỷ giá chéo (CROSS RATE)
GV. 25ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate
GV. 27ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.5 Các loại TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI – Exchange rate
d)ꢀ Tỷ giá phổ thông/ tỷ giá ưu đãi: tỷ giá được áp dụng cho mọi giao
dịch trên thị trường - tỷ giá cho những giao dịch ưu đãi cho những giao dịch đặc biệt, vd: gd quan
trọng của nền kinh tế, của hợp đồng ngoại thương lớn, đối tượng khách hàng.
d)ꢀ Tỷ giá phổ thông/ tỷ giá ưu đãi: tỷ giá được áp dụng cho mọi giao
dịch trên thị trường - tỷ giá cho những giao dịch ưu đãi cho những giao dịch đặc biệt, vd: gd quan
trọng của nền kinh tế, của hợp đồng ngoại thương lớn, đối tượng khách hàng.
GV. 29ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái
GV. 30ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái
GV. 31ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái
•ꢀ (1+Iu) = [(1/Rs)(1+Ie)]Rf
GV. 32ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái
GV. 33ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.6 Các nhân tố tác động đến tỷ giá hối đoái
34ꢀ
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
(1) Chính sách tái chiết khấu (hay chính sách chiết khấu)
(2) Chính sách hối đoái hay chính sách thị trường mở
(open market operation).
(3) Quỹ dự trữ bình ổn hối đoái
(4) Phá giá tiền tệ (Devaluation/Depreciation)
GV. 35ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
(1) Chính sách tái chiết khấu (hay chính sách chiết khấu)
● Là chính sách mà NHTW thay đổi tỉ suất tái chiết khấu để
điều chỉnh tỷ giá hối đoái trên thị trường.
● Điều kiện để thực hiện chính sách tái chiết khấu.
● Có hệ thống Ngân hàng 2 cấp
● Có thị trường liên ngân hàng
● Có các công cụ lưu thông, chuyển nhượng được (séc, hối phiếu,
● cổ phiếu và các giấy tờ có giá khác…)
GV. 36ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
(2) Chính sách hối đoái hay chính sách thị trường mở
(open market operation)
- Là biện pháp trực tiếp tác động đến TGHĐ.
- NHTW sẽ thông qua việc trực tiếp mua vào, bán ra
ngoại hối trên TT để điều chỉnh TGHĐ.
- Điều kiện: Phải có quỹ dự trữ ngoại hối đủ lớn
GV. 37ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
GV. 38ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
GV. 39ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT
3.7 Các biện pháp điều chỉnh tỷ giá hối đoái
GV. 40ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên_TTQT