You are on page 1of 86

PHẦN III.

CÁC PHƯƠNG TIỆN


THANH TOÁN QUỐC TẾ
- Chương 5: Hối phiếu
- Chương 6: Séc quốc tế và thẻ ngân
hàngꢀ

GV. 1ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
Chứng từ trong
thương mại và TTQT

Chứng từ Phương tiện TT


thương mại (=Chứng từ tài chính)

Hối phiếu đòi nợ (B/E)


Chứng từ vận tải Bill of Exchange or Draft
Hối phiếu nhận nợ
Chứng từ bảo hiểm (Kỳ phiếu)
Promissory Note
Chứng từ hàng hoá
Séc
GV. Check-Cheque 2ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
THANH TOÁN QUỐC TẾ
GV. Phạm Thị Châu Quyên - Trường ĐH Ngoại thương

Chương 5

Hối phiếu

GV. 3ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
C5 HỐI PHIẾU

Hối phiếu đòi nợ


Bill of Exchange (B/E) or Draft

Hối phiếu nhận nợ (Kỳ phiếu)


Promissory Note

GV. 4ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ
Bill of Exchange (B/E) or Draft

GV. 5ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
GV. 6ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.1. Định nghĩa


Là một mệnh lệnh vô điều kiện của một người ký phát
(drawer) cho một người khác (drawee), yêu cầu người này
khi nhìn thấy phiếu hoặc đến một ngày cụ thể nhất định
hoặc đến một ngày có thể xác định trong tương lai phải trả
một số tiền nhất định cho một người nào đó hoặc theo
lệnh của người này trả cho người khác hoặc trả cho người
cầm hối phiếu. Đạo luật Hối phiếu Anh quốc 1982
GV. 7ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.1. Định nghĩa


Là giấy tờ có giá do Người ký phát lập, yêu cầu Người bị
ký phát thanh toán không điều kiện một số tiền xác định
khi có yêu cầu hoặc vào một thời điểm nhất định trong
tương lai cho Người thụ hưởng.

Luật Các công cụ chuyển nhượng của Việt Nam 2005

GV. 8ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
THÀNH PHẦN THAM GIA

Người bảo lãnh Người ký phát

Người Hối Người thụ hưởng


chấp nhận phiếu
trả tiền

Người bị ký phát Người chuyển


nhượng
GV. 9ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
CƠ SỞ PHÁP LÝ
1. Luật hối phiếu của Anh 1882: “Bill of Exchange Act
of 1882” (BEA).
2. Luật thương mại thống nhất của Mỹ 1962 “Uniform
Commercial Codes of 1962” (UCC).
3. Công ước Giơ-ne-vơ (Geneva) được các nước ký
kết 1930 “Uniform Law for Bills of exchange” (ULB).
→ Đây là luật thống nhất về hối phiếu
Việt Nam cũng áp dụng luật ULB từ 1937 cho đến nay.

GV. 10ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.2. Đặc điểm lưu thông hối phiếu đòi nợ

- Tính trừu tượng của hối phiếu


- Tính bắt buộc trả tiền của hối phiếu
- Tính lưu thông của hối phiếu

GV. 11ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.2. Đặc điểm lưu thông hối phiếu đòi nợ

-Tính trừu tượng của hối phiếu


- Trên HP không ghi quan hệ tín dụng, nguyên nhân
mối quan hệ giữa người ký phát và bị ký phát.
- Hiệu lực pháp lý của HP không bị ràng buộc bởi
nguyên nhân sinh ra HP
- Người chủ HP không cần biết khoản nợ đó xuất
phát từ cơ sở nào
GV. 12ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.2. Đặc điểm lưu thông hối phiếu đòi nợ

Tính bắt buộc trả tiền của hối phiếu


- Lệnh bắt buộc thanh toán một số tiền cụ thể trong
một thời hạn cụ thể
- Mệnh lệnh được thể hiện bằng văn bản có giá trị
pháp lý
- Là một mệnh lệnh thanh toán

GV. 13ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.2. Đặc điểm lưu thông hối phiếu đòi nợ

Tính lưu thông của hối phiếu


- Là một chứng từ có giá được quy định hình mẫu
chặt chẽ
- Có thể được chuyển nhượng một hay nhiều lần
trong thời hạn của nó

GV. 14ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
GV. 15ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

1 Tiêu đề

GV. 16ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Lệnh đòi tiền


2
vô điều kiện

GV. 17ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Là một số tiền
3
nhất định

GV. 18ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Số tiền bằng chữ


GV. 19ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Địa điểm
4
trả tiền

GV. 20ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

5 Thời hạn trả tiền

GV. 21ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
Bill of Exchange

(1) At sight B/E (2) Time B/E

X days after sight

X days after signed

X days after B/L date

On a fixed Future date


GV. 22ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

6
Tên và địa chỉ của
Người ký phát,
Người bị ký phát,
Người thụ hưởng
GV. 23ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Địa điểm và
7
ngày ký phát

GV. 24ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

8 Chữ ký
người ký phá

GV. 25ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Ngoài 8 nội dung bắt buộc nêu trên, Drawer có thể điền
thêm 1 số nội dung có tác dụng cung cấp thông tin liên quan
đến việc tạo lập B/E. Các nội dung này không bắt buộc phải
thể hiện, nhưng có thể ghi thêm và chúng chỉ có tác dụng là
thông tin tham chiếu, hướng dẫn Drawee, chúng không là
căn cứ để trả tiền, để từ chối B/E..
GV. 26ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ


Nội dung điền thêm thường là:
a/ “Drawn under.................................................”
Nếu là B/E trong phương thức nhờ thu, thì thường là:
- Drawn under invoice(s) No(s)............dated.........
- Drawn under sales contract No...........dated.........
Nếu là hối phiếu trong phương thức L/C, thì thường là:
- Drawn under L/C No.:.......................................
dated/wired....................................
issued by.......................................
GV. 27ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

-ꢀ Drawn under confirmed/irrevocable L/C No.............


dated/wired...............................................
issued by...................................................
b/ Value received as per our invoice(s) No(s):................
dated............................................................
Do chỉ có tính chất là thông tin, nên các nội dung này người
ta không chú trọng và điền một cách tuỳ tiện, không chính
xác.
GV. 28ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
GV. 29ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.3. Yêu cầu pháp lý về nội dung hối phiếu đòi nợ

Một số lưu ý:
•ꢀ Ngôn ngữ của HP: viết hoặc in sẵn
•ꢀ HP không được viết bằng bút chì, mực dễ phai
hay bằng mực đỏ
•ꢀ HP có thể lập thành hai hay nhiều văn bản

GV. 30ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.4. Quyền và nghĩa vụ của người ký phát

Có quyền: Có nghĩa vụ:


- Nhận tiền từ người bị ký phát -ꢀ Khi HP đã chuyển nhượng bị
- Xin chiết khấu HP tại NH từ chối trả tiền, phải hoàn tiền
- Thế chấp HP để vay tiền
- Chuyển nhượng HP lại cho người được chuyển
nhượng
-ꢀ Quyền khiếu nại trước toà -ꢀ Chịu trách nhiệm về chữ
án ký
GV. 32ꢀ
của mình
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.4. Quyền và nghĩa vụ của người bị ký phát

Có quyền: Có nghĩa vụ:


-ꢀ Không chịu trách nhiệm đối với HP trước khi -ꢀ Chấp nhận HP
ký kỳ
-ꢀchấp
Chấpnhận
nhận hoặc từ chối trả tiền HP hạn khi xuất trình
-ꢀ Thu lại HP hoặc huỷ bỏ sau khi đã trả tiền HP -ꢀ Thực hiện các
-ꢀ Thực hiện nghĩa vụ trả tiền chỉ khi HP đáo nghĩa vụ khác do
hạn định.
Luật HP quy
-ꢀ Kiểm tra dây chuyền ký hậu chuyển nhượng 33ꢀ
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.5. Các nghiệp vụ liên quan

(1) Chấp nhận HP (Acceptance)


(2) Ký hậu HP (Endorsement)
(3) Bảo lãnh HP (Aval)
(4) Chiết khấu HP (Discount)
(5) Kháng nghị HP (Protest)

GV. 34ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(1) Chấp nhận hối phiếu đòi nợ

Là hành vi thể hiện bằng ngôn ngữ của Người bị ký phát

đồng ý trả tiền hối phiếu đòi nợ vô điều kiện hoặc của một

người khác đồng ý thanh toán thay người bị ký phát với điều

kiện người bị ký phát không thanh toán HP.

GV. 35ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(1) Chấp nhận hối phiếu đòi nợ

Hình thức của chấp nhận:


(1) Chấp nhận trên mặt trước: ghi đồng ý (agreed) hoặc
chấp nhận (accepted) và ký tên, ghi ngày tháng.
(2) Chấp nhận bằng văn thư riêng biệt: Người bị ký phát
tạo lập một văn bản chấp nhận (giấy tờ truyền thống hoặc
chứng thư điện tử) và phải được chuyển đến người thụ
hưởng. GV. 36ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(1) Chấp nhận hối phiếu đòi nợ


Nguyên tắc:
•ꢀ Phải ký chấp nhận vô điều kiện
•ꢀ Có thể chấp nhận trả tiền từng phần
•ꢀ Mọi sự chấp nhận làm thay đổi nội dung của HP đòi nợ
được coi là sự từ chối chấp nhận hoặc chấp nhận có điều
kiện.
•ꢀ Chấp nhận xảy ra sau khi HP đòi nợ hết hạn hiệu lực
hoặc hết hạn thanh toán được coi là vô hiệu.
GV. 37ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(1) Chấp nhận hối phiếu đòi nợ


Các chấp nhận này có vô hiệu?
1. “Đồng ý thanh toán với điều kiện là tôi có giấy phép mua
ngoại tệ để thanh toán. Ông A ký tên”.
2. “Đồng ý thanh toán 80% giá trị của HP đòi nợ này. Ông A
ký tên”.
3.“Đồng ý thanh toán hối phiếu đòi nợ bằng USD. Ông A ký
tên”. (mặc dù HP đòi nợ ký phát bằng EUR)
GV. 38ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ

Ký hậu hối phiếu là thủ tục chuyển nhượng


quyền sở hữu hối phiếu từ người hưởng lợi này
sang người hưởng lợi khác.
- Thừa nhận sự chuyển quyền hưởng lợi HP đòi nợ
cho một người khác
- Xác định trách nhiệm trả tiền của Người ký hậu đối
với những Người thụ hưởng kế tiếp.
GV. 39ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ

Người ký hậu có cần thông báo cho Người bị ký


phát biết về sự chuyển nhượng này không?

GV. 40ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ

Hình thức ký hậu:


(1) Theo luật HP đòi nợ: thể hiện ý chí chuyển nhượng vào
mặt sau HP và ký tên.
(2) Theo luật dân sự: viết một chứng từ chuyển nhượng
HP đòi nợ, ký tên và gắn kèm cùng HP đòi nợ.

GV. 41ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ


Nguyên tắc của ký hâu:
- Người được quyền ký hậu là người đang sở hữu hợp pháp
HP đòi nợ;
- Ký hậu chuyển nhượng phải là vô điều kiện
- Ký hậu chuyển nhượng từng phần giá trị HP đòi nợ sẽ vô hiệu
- Ký hậu làm thay đổi nội dung (sửa chữa và/hoặc thêm bớt nội
dung của HP đòi nợ) sẽ vô giá trị

GV. 42ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ

CÁC LOẠI KÝ HẬU


(i) Ký hậu để trắng - Blank Endorsement

(ii) Ký hậu đích danh – Nominated Endorsement

(iii) Ký hậu theo lệnh đích danh - To Order Endorsement

(iv) Ký hậu miễn truy đòi - Without Recourse Endorsement

GV. 43ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ


CÁC LOẠI KÝ HẬU
(i) Ký hậu để trắng: có 2 cách
-ꢀ Người ký hậu chỉ ký tên;
-ꢀ Ký tên và kèm câu “trả cho” (pay to) hoặc “trả theo lệnh

bất cứ ai (pay to the order of any)

Việc chuyển nhượng kế tiếp: TRAO TAY

GV. 44ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ


CÁC LOẠI KÝ HẬU
(ii) Ký hậu đích danh
- Việc ký hậu chỉ định rõ ràng người được hưởng lợi hối phiếu.

-ꢀ Có 2 loại: ký hậu đích danh không thể chuyển nhượng và có

thể chuyển nhượng.


VD: Pay to Mr.X only (Mr.X không thể chuyển nhượng) và
Pay to Mr.Y (Mr.Y có thể chuyển nhượng)
GV. 45ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ


CÁC LOẠI KÝ HẬU
(iii) Ký hậu theo lệnh đích danh
- Người bị ký phát trả theo lệnh của ai đó. VD: pay to the

oder of company A.
- HP sẽ được chuyển nhượng kế tiếp nhau đến khi nào

người hưởng lợi cuối cùng không ký hậu chuyển nhượng


nữa nhưng phải trước khi hối phiếu đến hạn trả tiền.
GV. 46ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(2) Ký hậu chuyển nhượng hối phiếu đòi nợ


CÁC LOẠI KÝ HẬU
(iv) Ký hậu miễn truy đòi
Là cách ký hậu mà người ký hậu ghi thêm câu “Miễn truy
đòi người ký hậu”
VD:ꢀ“Trả theo lệnh công ty G, miễn truy đòi. Công ty E đã
ký”.

GV. 47ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(3) Bảo lãnh hối phiếu đòi nợ

Là việc của một Người thứ ba (Người bảo lãnh) cam kết đối
với Người thụ hưởng sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay
cho Người bị ký phát (Người được bảo lãnh) khi đến hạn mà
Người được bảo lãnh không thanh toán đúng hạn hoặc
không có đủ số tiền của HP đòi nợ.

GV. 48ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(3) Bảo lãnh hối phiếu đòi nợ

Hình thức bảo lãnh:


(1) Bảo lãnh bằng văn thư riêng biệt: thường do Người
bảo lãnh phát hành
(2) Bảo lãnh trực tiếp: ghi ngay trên bề mặt của HP đòi nợ
“đã bảo lãnh” (Guaranteed or Aval)

GV. 49ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(3) Bảo lãnh hối phiếu đòi nợ


Nguyên tắc bảo lãnh:
•ꢀ Bảo lãnh là vô điều kiện
•ꢀ Bảo lãnh phải ghi tên Người được bảo lãnh, nếu không ghi thì coi như là
bảo lãnh cho Người ký phát
•ꢀ Người được bảo lãnh là Người bị ký phát hoặc Người chấp nhận HP đòi nợ
•ꢀ Có thể bảo lãnh từng phần trị giá của HP đòi nợ
•ꢀ Sau khi thực hiện xong nghĩa vụ bảo lãnh, Người bảo lãnh được tiếp nhận
các quyền của Người được bảo lãnh đối với các bên có liên quan đến lưu
thông HP đòi nợ. GV. 50ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(4) Chiết khấu hối phiếu đòi nợ


Chỉ dùng đối với những Hối phiếu có kỳ hạn
- Là một nghiệp vụ của Ngân hàng.
- Người thụ hưởng thực hiện nghiệp vụ ký hậu để chuyển nhượng
hối phiếu chưa đến hạn trả tiền đó cho ngân hàng để nhận lại
ngay một số tiền thấp hơn số tiền đã ghi trên hối phiếu.
- Chênh lệch giữa số tiền ghi trên hối phiếu và tiền Ngân hàng chi
ra, là lợi tức chiết khấu của Ngân hàng.

GV. 51ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

(5) Kháng nghị, khởi kiện


- Khi bị từ chối thanh toán, trả tiền không đầy đủ hoặc trả tiền chậm,
Người thụ hưởng có quyền khởi kiện: Người ký phát, Người bảo
lãnh, Người chuyển nhượng, Người chấp nhận ra toà án hoặc trọng
tài.
- Người hưởng lợi phải chứng thực sự từ chối trả tiền đó bằng một
văn bản kháng nghị.
- Nếu không có bản kháng nghị về việc bị từ chối trả tiền thì những
người được chuyển nhượng được miễn trách nhiệm trả tiền hối
phiếu, nhưng Người ký phát hối phiếu và Người chấp nhận vẫn phải
chịu trách nhiệm này đối với GV.
người kháng nghị. 52ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ

(1) Căn cứ vào thời hạn thanh toán:


- B/E trả tiền ngay (at sight bill, on demand bill).
- B/E có kỳ hạn (usance bill, time bill).
+ Kể từ ngày ký phát B/E
+ Kể từ ngày ký chấp nhận
+ Kể từ ngày vận đơn
+ Một ngày cụ thể tương lai
GV. 53ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
Bill of Exchange

(1) At sight B/E (2) Time B/E

X days after sight

X days after signed

X days after B/L date

On a fixed Future date


GV. 54ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ


(2) Căn cứ vào chứng từ kèm theo:
- B/E trơn (Clean bill).
- B/E kèm chứng từ (Documentary bill): có 2 trường hợp
● D/P - Documents against Payment: thanh toán đổi lấy chứng từ
● D/A – Documents against Acceptance: chấp nhận thanh toán đổi lấy chứng từ
+ D/P at Sight;
+ D/P x days Sight;
+ D/A.
GV. 55ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ


(3) Căn cứ vào phương thức thanh toán:
- B/E trong phương thức nhờ thu
- B/E trong phương thức tín dụng chứng từ

GV. 56ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ

(4) Căn cứ vào tính chuyển nhượng:


- B/E đích danh (Nominal bill): 2 loại: Không/ Cho phép chuyển
nhượng
- B/E vô danh (bear bill): Trao tay
Cho phép
- B/E chuyển nhượng theo lệnh (to order bill):
chuyển nhượng

GV. 59ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ


(5) Căn cứ vào người ký phát B/E:
- B/E thương mại (trade or commercial bill): do
nhà xuất khẩu ký phát.
- B/E ngân hàng (bank bill): do ngân hàng ký
phát.
-
(6) Căn cứ vào trạng thái chấp nhận:
- B/E chưa được ký chấp nhận.
- B/E đã được ký chấp nhận.
. Chấp nhận thương mại (trade
acceptance): nhà nhập khẩu kí chấp nhận
60ꢀ
5.1 Hối phiếu ĐÒI NỢ - Bill of Exchange (B/E) or Draft

5.1.6. Các loại hối phiếu đòi nợ


(6) Căn cứ vào loại tiền ghi trên B/E:
- B/E nội tệ: ghi bằng nội tệ tại địa điểm trả tiền
- B/E ngoại tệ: ghi bằng ngoại tệ tại địa điểm trả tiền
(7) Căn cứ vào cơ sở hình thành B/E:
- B/E thực
- B/E khống
(8) Căn cứ vào không gian lưu thông B/E:
- B/E nội địa
- B/E quốc tế GV. 61ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
BÀI TẬP KÝ PHÁT HỐI PHIẾU
Bài 1: Hãy lập hối phiếu với các dữ liệu sau (thanh toán theo pt nhờ thu)
- Phương thức thanh toán (Mode of payment): D/A;
- Thời gian thanh toán (Time of payment): 6 tháng sau khi ký chấp nhận
hối phiếu;
- Người xuất khẩu (Exporter): Công ty A, TP.Hồ Chí Minh, Việt Nam;
- Người nhập khẩu (Importer): CHETEX, PUSAN, Korea;
- Ngày giao hàng (Date of shipment):18/08/2020
- Số tiền (Amount of payment): 40547 USD;
- Ngân hàng của người XK: Vietcombank-TP.Hồ Chí Minh
- Ngân hàng của người NK: KOREAN BANK.
GV. 62ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
GIẢI BÀI 2:
5.1 Hối phiếu NHẬN NỢ (Kỳ phiếu)
Promissory Note

GV. 63ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.2 Hối phiếu NHẬN NỢ (Kỳ phiếu)
Promissory Note

5.2.1. Định nghĩa

Kỳ phiếu là một cam kết trả tiền vô điều kiện do Người

lập phiếu ký phát hứa trả một số tiền nhất định cho

Người thụ hưởng, hoặc trả theo lệnh của người này

hoặc trả cho người cầm phiếu.

GV. 64ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.2 Hối phiếu NHẬN NỢ (Kỳ phiếu)
Promissory Note

5.2.2. Đặc điểm lưu thông hối phiếu nhận nợ


Một số điểm khác với B/E:
- Thường được Người thứ ba đứng ra bảo lãnh thanh toán
- Không phát sinh yêu cầu chấp nhận thanh toán
- Người lập phiếu phải phát hành HP nhận nợ trước khi
Người thụ hưởng HP nhận nợ thực hiện nghĩa vụ của HĐ
giao dịch cơ sở
GV. 65ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.2 Hối phiếu NHẬN NỢ (Kỳ phiếu)
Promissory Note
5.2.3. Nội dung của hối phiếu nhận nợ
•ꢀ Tiêu đề “Hối phiếu nhận nợ” ghi ở mặt trước
•ꢀ Hứa trả vô điều kiện một số tiền nhất định
•ꢀ Địa điểm trả tiền
•ꢀ Thời hạn hối phiếu nhận nợ phải ghi rõ ràng
•ꢀ Tên, địa chỉ của Người lập phiếu, Người thụ hưởng
•ꢀ Ngày và địa điểm tạo lập
•ꢀ Chữ ký của Người lập phiếu.
GV. 66ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.2 So sánh Hối phiếu - Kỳ phiếu

GV. 69ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên
5.2 So sánh Hối phiếu - Kỳ phiếu

Tiêu chí HỐI PHIẾU KỲ PHIẾU


- Người lập
- Chủ thế tham gia

- Thủ tục chấp


nhận
- Mức độ sử dụng
trong TMQT

GV. 70ꢀ
ꢀPhạmꢀThịꢀChâuꢀQuyên

You might also like