You are on page 1of 36

03/21/24

Chương 3

NGHIỆP VỤ
BẢO LÃNH
1
I.NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

1.CƠ SỞ PHÁP LÝ

03/21/24
2. KHÁI NIỆM
3. CHỦ THỀ
4.VAI TRÒ BL
BANK
GUARANTEE
5. ĐIỀU KIỆN BẢO LÃNH

6. HỒ SƠ BẢO LÃNH
2
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

03/21/24
1.Khái niệm:
- Khái niệm chung
- Tại Việt Nam

Bảo lãnh là cam kết bằng văn bản của NH


(bên BL) với bên có quyền (bên nhận BL) về việc
NH thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho KH (bên
được BL) khi KH không thực hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận BL
KH phải nhận nợ và hoàn trả số tiền mà NH đã 3
được trả thay.
Sơ đồ nghiệp vụ bảo lãnh

03/21/24
(4) Thực hiện /Cam
kết BL KH B
NH (Bên BL)
(Bên nhận BL)

(2) Đề nghị BL

KH A
(Bên được BL)
(3) HĐBL (1) HĐ kinh tế
4
Chú ý

- Người BL cam kết sẽ bồi hoàn


một khoản tiền cho người thụ
hưởng BL, trong trường hợp người
được BL vi phạm những nghĩa vụ
của họ được quy định trong BL.

- Trong một nghiệp vụ BL thông


thường có liên quan 3 hợp đồng
riêng biệt:
KHÁI NIỆM
1 2
3
HĐ: người HĐ giữa
được BL và người được Thư BL: là
người BL. BL và người HĐ giữa
=> Giấy đề thụ hưởng người BL và
nghị phát BL=>HĐ người thụ
hành BL mua bán, HĐ hưởng BL
thi công XD

I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

03/21/24
Cam Thư bảo lãnh
kết
bảo
lãnh Hợp đồng bảo lãnh

Xác nhận
7
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

03/21/24
Thư BL là một cam
kết đơn phương bằng văn
bản của NH về việc thực
hiện thay nghĩa vụ tài
chính thay cho khách
hàng khi KH không thực
hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ đã
cam kết với bên nhận BL.
8
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

03/21/24
HĐBL là HĐ thoả
thuận bằng văn bản giữa
NH và bên nhận BL hoặc
giữa NH với KH và các
bên khác có liên quan về
việc NH thực hiện thay
nghĩa vụ tài chính thay
cho KH khi KH không
thực hiện hoặc thực hiện
không đúng nghĩa vụ đã
cam kết với bên nhận BL.. 9
QUAN Hệ PHÁT SINH TRONG NGHIệP Vụ BL

03/21/24
NH (Bên BL)

(3)
(5)
(2) (4)

(1) BÊN THỤ


BÊN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG
(Bên được BL (Bên nhận BL) 10
QUAN Hệ PHÁT SINH TRONG QUÁ TRÌNH BL

03/21/24
(1): Quan hệ phát sinh nhu cầu BL giữa
bên đề nghị BL và bên thụ hưởng BL.
(2): Bên đề nghị yêu cầu BL với NH.
(3): NH đồng ý cam kết BL
(4): NHBL và bên thụ hưởng trao đổi và
thống nhất các yêu cầu BL.
(5): NHBL thực hiện cam kết BL

11
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BẢO LÃNH

03/21/24
4. Vai trò , đặc điểm của nghiệp vụ BL:
Vai trò
- BL: công cụ bảo đảm (quyeàn
lôïi vaø nghóa vuï cuûa hai beân tham
gia trong HÑ goác.)
- BL : công cụ tài trợ.
- Ñoân ñoác vaø thuùc ñaåy thöïc hieän
hôïp ñoàng giöõa caùc chuû theå. 12
* Muïc ñích:

03/21/24
+ Ngaên ngöøa vaø haïn cheá ruûi ro phaùt
sinh trong caùc quan heä kinh teá giöõa caùc

Tram Thi Xuan Huong


chuû theå trong neàn kinh teá.
+ Buø ñaép, ñeàn buø nhöõng thieät haïi veà
phöông dieän taøi chính cho ngöôøi được BL
khi coù thieät haïi xaûy ra.

13
Ñaëc ñieåm

-BL theå hieän quan heä nhieàu beân phuï

03/21/24
thuoäc laããn nhau.

Tram Thi Xuan Huong


-BL coù tính ñoäc laäp vôùi hôïp ñoàng.

- Tính phuø hôïp cuûa baûo laõnh.

14
4 ĐIỀU KIỆN ĐỂ ĐƯỢC NH BL

1
Có năng lực pháp lý

03/21/24
Mục đích đề nghị BL là hợp lý
2

3 Có TSBĐ hợp pháp cho nghĩa vụ được BL

Có khả năng tài chính để thực hiện nghĩa vụ


4
được BL trong thời hạn cam kết

Các điều kiện khác


5 15
I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ BL

5 . Hồ sơ bảo lãnh:

03/21/24
- Hồ sơ pháp lý của KH
- BCTC và hoạt động KD của KH;
- Hợp đồng, văn bản giao dịch phát sinh
nghĩa vụ được bảo lãnh;
- Hồ sơ bảo đảm (nếu có);
- Giấy đề nghị bảo lãnh.

16
I. QUY TRÌNH BẢO LÃNH

03/21/24
B1: Hướng dẫn và tiếp nhận hồ sơ
B2: Thẩm định hồ sơ BL
B3: Lập tờ trình, trình duyệt hồ sơ BL & ra
quyết định BL
B4: Ký HĐ BL và phát hành thư BL
B5: Thực hiện các biện pháp đảm bảo
B6: Theo dõi phát sinh nghĩa vụ BL & thực
hiện nghĩa vụ BL
B7: Tất toán BL & lưu hồ sơ 17
III.CÁC LỌAI HÌNH BẢO LÃNH

- Bảo lãnh vay vốn;

03/21/24
- Bảo lãnh thanh toán;
- Bảo lãnh dự thầu;
- Bảo lãnh thực hiện hợp đồng;
- Bảo lãnh đảm bảo chất lượng sản phẩm;
- Bảo lãnh hoàn thanh toán;
- Bảo lãnh đối ứng;
- Xác nhận bảo lãnh;
- Các loại hình bảo lãnh khác.
18
BảO LÃNH VAY VốN

03/21/24
BL vay vốn là cam kết của NH với
bên cho vay, về việc sẽ trả nợ thay cho
KH trong trường hợp KH không trả
được hoặc trả không đầy đủ, đúng hạn
theo hợp đồng.

19
BảO LÃNH THANH TOÁN

03/21/24
Bảo lãnh thanh toán là cam kết
của ngân hàng với bên nhận BL về việc
sẽ thực hiện nghĩa vụ thanh toán thay
cho KH trong trường hợp KH không
thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ
nghĩa vụ thanh toán của mình khi đến
hạn.

20
BảO LÃNH Dự THầU

03/21/24
BL dự thầu là cam kết của ngân hàng
với bên mời thầu để đảm bảo nghĩa vụ
tham gia dự thầu của KH. Trong trường
hợp khách hàng phải nộp phạt do quy định
đấu thầu mà không nộp hoặc nộp không
đầy đủ tiền phạt cho bên mời thầu thì NH
sẽ thực hiện thay.

21
BảO LÃNH THựC HIệN HợP ĐồNG

03/21/24
BLthực hiện hợp đồng là cam kết của
NH với bên nhận bảo lãnh, bảo đảm việc
thực hiện đúng và đầy đủ nghĩa vụ của KH
theo HĐ đã ký với bên nhận BL.Trong
trường hợp KH vi phạm hợp đồng và phải
bồi thường cho bên nhận BL mà không
thực hiện hoặc thực hiện bồi thường
không đầy đủ thì NH sẽ thực hiện thay.

22
BảO LÃNH BảO ĐảM CHấT LƯợNG SP

03/21/24
BL bảo đảm chất lượng sản phẩm là
cam kết của NH với bên nhận BL, bảo đảm
việc KH thực hiện đúng các thoả thuận về
chất lượng sản phẩm theo hợp đồng đã ký với
bên nhận BL. Trường hợp KH vi phạm chất
lượcng sản phẩm và phải bồi thường cho bên
nhận BL mà không thực hiện hoặc thực hiện
không đầy đủ thì NH sẽ thực hiện thay.

23
BảO LÃNH HOÀN THANH TOÁN

03/21/24
BL hoàn thanh toán là cam kết của NH
với bên nhận BL về việc bảo đảm nghĩa vụ
hoàn trả tiền ứng trước của KH theo hợp
đồng đã ký với bên nhận BL. Trường hợp
khách hàng vi phạm hợp đồng và phải hoàn
trả tiền ứng trước mà không hoàn trả hoặc
hoàn trả không đầy đủ thì NH sẽ thực hiện
thay.

24
BảO LÃNH ĐốI ứNG

BLđối ứng là cam kết của NH (bên BL đối

03/21/24
ứng) với bên BL về việc sẽ thực hiện nghĩa vụ
tài chính cho bên bảo lãnh, NH sẽ phát hành
cho 1 NH khác về việc đề nghị bên BL thực
hiện BL cho nghĩa vụ của KH của bên phát
hành BL đối ứng với bên nhận BL. Trường
hợp KH vi phạm cam kết với bên nhận BL,
bên BL phải thực hiện nghĩa vụ BL thì bên
phát hành BL đối ứng phải thực hiện nghĩa vụ
25
BL đối ứng cho bên BL.
XÁC NHậN BảO LÃNH

03/21/24
Xác nhận BL là cam kết BL của NH
(bên xác nhận BL) đối với bên nhận
BL, về việc bảo đảm khả năng thực hiện
nghĩa vụ bảo lãnh của bên BL đối với
KH.

26
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

1. Trị giá thư BL:

03/21/24
- Trị giá thư BL là số tiền BL được thể
hiện cụ thể trong cam kết BL.
- Mức BL tối đa 100% nghĩa vụ tài
chính mà KH phải thực hiện đối với
bên nhận BL.

27
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

1. Trị giá thư bảo lãnh: Tùy theo từng loại:

03/21/24
- BL: Nghĩa vụ trả nợ gốc, lãi vay, các chi
phí khác liên quan đến khoản vay;
- BL thanh toán: Tổng số tiền mà KH phải
thanh toán cho bên nhận BL;
- BLdự thầu, thực hiện hợp đồng, bảo đảm
chất lượng: Tổng số tiền nộp phạt khi khách
hàng vị phạm quy định đấu thầu, vi phạm
hợp đồng, vi phậm chất lượng sản phẩm…
28
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

2. Thời hạn bảo lãnh:

03/21/24
- Thời hạn BL được xác định từ khi phát
hành BL cho đến thời điểm chấm dứt BL
được ghi trong cam kết BL.
- Nếu cam kết BL không ghi cụ thể thời điểm
chấm dứt BL thì thời điểm chấm dứt bảo lãnh
được xác định tại thời điểm thực hiện nghĩa
vụ được Bl chấm dứt.
- Thời hạn Bl được xác định dựa trên thời
hạn thực hiện nghĩa vụ được BL của KH đối
29
với bên nhận BL
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

Lưu ý:

03/21/24
Nghĩa vụ BL của TCTD chấm dứt trong các
trường hợp sau:
- KH đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đối
với bên nhận bảo lãnh;
- TCTD đã thực hiện nghĩa vụ BL theo
cam kết BL;
- Bên nhận BL đồng ý miễn thực hiện
nghĩa vụ BL cho bên BL….
30
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

3. Phí bảo lãnh:

03/21/24
 Phí phát hành bảo lãnh:
- Phí bảo lãnh được thu một lần trước khi
phát hành cam kết bảo lãnh (hoặc thu theo
định kỳ mỗi tháng 1 lần)
- Không hoàn trả phí bảo lãnh cho khách
hàng vì bất cứ lý do gì.
Phí PHBL = Trị giá thư BL * TL phí BL * THBL
31
IV. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH PHÍ BẢO LÃNH

3. Phí bảo lãnh:

03/21/24
 Phí tu chỉnh thư bảo lãnh:
- Tu chỉnh thư BL tăng số tiền
Phí TCBL = ST tăng thêm * TL phí BL * THBL
- Tu chỉnh thư BL tăng thời hạn:
Phí TCBL = TG thư BL* TL phí BL * THBL tăng thêm

32
V. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH

1. Quy định thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:

03/21/24
Trong thời hạn BL, bên BL hoặc
bên xác nhận BL thực hiện nghĩa vụ
BL khi bên nhận BL xuất trình yêu
cầu thực hiện nghĩa vụ BL và các tài
liệu, chứng từ kèm theo (nếu có), thoả
mãn đầy đủ các điều kiện đã quy định
trong cam kết BL.
33
V. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH

03/21/24
NH
(Bên BL)

(4) (2)
(5) (3)

(1) BÊN THỤ


BÊN ĐỀ NGHỊ HƯỞNG
(Bên được BL) (Bên nhận BL) 34
V. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH
2. Trình tự thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh:

03/21/24
(1): KH không thực hiện, thực hiện không đầu
đủ nghĩa vụ với bên nhận BL;
(2): Bên nhận BL yêu cầu NH thực hiện nghĩa
vụ bảo lãnh;
(3): NH thực hiện nghĩa vụ BL đối với bên
nhận BL;
(4): NH thông báo cho KH về số tiền mà NH đã
trả thay cho KH;
(5): KH hoàn trả cho NH số tiền được trả thay. 35
V. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ BẢO LÃNH
Lưu ý:

03/21/24
- Khi nhận được thông báo thực hiện nghĩa
vụ BL, KH phải có nghĩa vụ hoàn trả ngay số
tiền mà NH đã trả thay cho KH.
- Nếu KH chưa hoàn trả được cho NH thì
KH phải lãi phạt đối với khoản tiền mà NH
đã trả thay;
- Lãi phạt được tính từ ngày NH thanh toán
cho bên nhận BL cho đến ngày KH trả hết số
tiền được NH trả thay/
36

You might also like