You are on page 1of 23

11/29/2023

CHƯƠNG 4
CÁC PHƯƠNG
THỨC THANH
TOÁN QUỐC TẾ
4.1 Chuyển tiền - Remittance
4.2 Nhờ thu – Collection
4.3 Tín dụng chứng từ - L/C
72

4.1. CHUYỂN TIỀN - REMITTANCE


A. KHÁI NIỆM

 Là phương thức thanh toán do người mua


chủ động thực hiện;
 Khách hàng/người trả tiền yêu cầu ngân
hàng của mình chuyển một số tiền nhất
định cho người bán/người hưởng lợi,
 Tại địa điểm nhất định, bằng phương tiện
chuyển tiền do người hưởng lợi yêu cầu.
Mục đích:
Thanh toán mua hàng hóa, tiền dịch vụ, các khoản bồi thường, tiền phạt,...
Có những ưu – nhược điểm và rủi ro riêng
73

1
11/29/2023

4.1. CHUYỂN TIỀN - REMITTANCE


B. CÁC BÊN THAM GIA VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN
(0) Hai bên giao dịch hay Hợp đồng thương mại;
Ngân hàng Ngân hàng (1) Căn cứ hợp đồng thương mại, bên bán tiến hành
bên mua/ (3) bên bán/bên gửi hàng/giao hàng cho bên mua, kèm theo bộ
bên trả tiền thụ hưởng chứng từ (BCT) liên quan;
(2) Người mua khi nhận được hàng hóa/BCT, kiểm
(4) tra, đối chiếu với Hợp đồng thương mại, lập lệnh
(3) (2) chuyển tiền (bằng thư hoặc điện) cùng Ủy nhiệm chi
(nếu có tài khoản mở tại NH) gửi đến NH của mình
yêu cầu chuyển trả tiền cho bên bán/thụ hưởng;
(3) NH bên mua trích tiền trên TK của người trả
Người mua/ (1)
Người bán/ tiền; đồng thời chuyển tiền cho bên NH của người
trả tiền (0) thụ hưởng bán/ người thụ hưởng;
(4) Ngân hàng đại lý chuyển tiền (ghi có vào TK) cho
người hưởng lợi
74

4.1. CHUYỂN TIỀN – REMITTANCE


C. THÔNG TIN VÀ CÁC YÊU CẦU LCT
* THÔNG TIN (Thường theo mẫu NH)
Một số thông tin cơ bản:
(1) Tên, địa chỉ, số TK bên chuyển tiền
(2) Tên, địa chỉ Ngân hàng bên thụ hưởng
(3) Tên, địa chỉ của người thụ hưởng
(4) Số TK người hưởng lợi yêu cầu
(5) Số ngoại tệ cần chuyển (bằng số, chữ)
(6) Phương thức chuyển tiền (M/T, T/T, T/TR)
(7) Nội dung chuyển tiền
(8) Những yêu cầu khác (hồ sơ kèm theo)
(9) Chữ ký/con dấu bên chuyển tiền
75

2
11/29/2023

4.1. CHUYỂN TIỀN - REMITTANCE


C. THÔNG TIN VÀ CÁC YÊU CẦU LỆNH CHUYỂN TIỀN
* YÊU CẦU (Theo qui định pháp
Chuyển tiền đến luật và thỏa thuận 2 bên)
Ngoại tệ chảy vào trong nước, không đòi
(1) Hợp đồng ngoại thương
hỏi kiểm soát quá chặt chẽ.
(2) BCT gửi hàng của bên xuất
Kiểm tra nội dung - ngăn chặn rửa tiền. khẩu gửi đến
(3) Giấy phép kinh doanh XNK
Chuyển tiền đi
(4) UNC/LCT ngoại tệ và phí
Ngoại tệ chảy ra nước ngoài, yêu cầu kiểm chuyển tiền
soát nghiêm ngặt. (5) Các yêu cầu khác theo qui
định pháp luật
Kiểm tra nội dung, tính hợp pháp nguồn
tiền, tuân thủ pháp luật, ngăn chặn rửa tiền.
76

4.1. CHUYỂN TIỀN - REMITTANCE


D. HÌNH THỨC

BẰNG THƯ BẰNG ĐIỆN (T/T -


(M/T - Mail transfer ) Telegraphic transfer )
- Gửi thư cho ngân hàng đại - Gửi lệnh bằng điện cho NH đại
lý ở nước ngoài trả tiền cho lý của mình ở nước ngoài để trả
người hưởng lợi. tiền cho người hưởng lợi.
- Truyền thống, chi phí thấp - Hiện đại, chi phí cao hơn

Tốc độ chậm, dễ bị ảnh hưởng Nhanh chóng, do vậy ít bị ảnh


do biến động tỷ giá hưởng của biến động tỷ giá
77

3
11/29/2023

78

79

4
11/29/2023

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


A. KHÁI NIỆM

- Là phương thức thanh toán do bên


người bán, người XK thực hiện khi người
bán hoàn thành nghĩa vụ giao hàng hoặc
cung ứng một dịch vụ cho khách hàng;
- Và ủy thác cho ngân hàng của mình thu
hộ tiền người mua trên cơ sở hối phiếu
do người bán lập ra.

Là phương thức thanh toán được sử dụng phổ


biến trong giao dịch thương mại quốc tế.
80

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


B. CÁC BÊN THAM GIA VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN

NH bên nhập khẩu ~ NH bên xuất khẩu ~


NH THU HỘ/ NH XUẤT Ngân hàng Ngân hàng NH NHỜ THU/NH ỦY
TRÌNH (NH đại lý của bên mua/ THÁC (NH nhận sự ủy
NH bên bán, là NH ở
bên bán/bên
thác của người bán -
nước người mua - bên trả tiền thụ hưởng Principal Bank)
Collecting Bank and/or
Presenting Bank)

Người mua/nhà nhập


Người mua/ Người bán/
Người bán/nhà xuất
khẩu/Người trả tiền trả tiền thụ hưởng khẩu / Người thụ
(Drawee) hưởng (Principal)
81

5
11/29/2023

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


B. CÁC BÊN THAM GIA VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN
1. NHỜ THU TRƠN
Người bán chỉ ủy thác NH thu hộ tiền người
mua căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra, BCT
được gửi thẳng cho người mua đi nhận hàng.
Phụ thuộc vào tính chất
chứng từ mà phân chia
nhờ thu thành 2 loại, quy 2. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
trình thanh toán cũng có Người bán ủy thác Ngân hàng thu hộ tiền
điểm khác nhau: người mua căn cứ vào hối phiếu do mình lập ra
kèm với BCT được gửi cho Ngân hàng .
 NH bên mua chấp nhận thanh toán thì mới
được nhận BCT đi nhận hàng
82

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


1. NHỜ THU TRƠN (1) Người bán sau khi gửi hàng + chứng từ cho
người mua, lập một hối phiếu đòi tiền và ủy thác
cho NH của mình đòi tiền hộ bằng chỉ thị nhờ thu;
NH THU HỘ/ (2) NH NHỜ
NH XUẤT THU/ NH ỦY (2) Ngân hàng phục vụ bên bán (NH nhờ thu/ủy
TRÌNH (4) THÁC thác) gửi chỉ thị nhờ thu kèm hối phiếu cho NH đại
lý của mình ở nước người mua nhờ thu tiền, còn
gọi là Ngân hàng phục vụ bên mua (NH thu hộ);
(3) (4) (4) (1) (3) Ngân hàng đại lý yêu cầu người mua trả tiền
theo hối phiếu hoặc chấp nhận trả tiền hối phiếu
(nếu mua chịu);

Người mua/ (1)


Người bán/ (4) Ngân hàng đại lý chuyển tiền thu được cho
trả tiền (Hàng + BCT) người bán, nếu chỉ là chấp nhận hối phiếu thì ngân
thụ hưởng
hàng giữ hối phiếu hoặc chuyển lại cho người bán
Quy trình thanh toán đối với Nhờ thu trơn
83

6
11/29/2023

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


1. NHỜ THU TRƠN RR cho người bán: Việc nhận hàng hoàn
toàn tách rời khâu thanh toán, người mua
có thể nhận hàng mà ko trả/chậm trả tiền.
Ít được sử dụng vì
không đảm bảo rủi RR cho người mua: Nếu hối phiếu đến
ro cho đôi bên NH sớm hơn BCT, người mua phải trả
tiền ngay mà chưa biết việc giao hàng
của người bán có đúng hợp đồng ko.

Sử dụng:
Đòi tiền cung ứng dịch vụ, tiền phạt/bồi
thường, giao dịch hàng thứ phẩm, giao dịch
giữa công ty mẹ - con, cùng tập đoàn....
84

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


(1) Người bán sau khi gửi hàng cho người mua, lập
2. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ một hối phiếu đòi tiền + chứng từ và ủy thác cho NH
của mình đòi tiền hộ bằng lệnh nhờ thu;
(2) NH nhờ thu gửi lệnh nhờ thu kèm hối phiếu +
(2)
NH THU HỘ/ HP+BCT NH NHỜ chứng từ cho NH đại lý của mình ở nước người mua
NH XUẤT THU/ NH ỦY nhờ thu tiền (NH thu hộ, NH xuất trình);
TRÌNH (5b) THÁC (3) NH đại lý yêu cầu người mua trả tiền theo hối
phiếu (D/P) hoặc chấp nhận trả tiền hối phiếu (D/A),
gửi kèm bản copy chứng từ để người mua kiểm tra;
(3) (4)
(5a) (5c) (1)
HP+BCT
HP+BCT
(4) BCT phù hợp, nhà NK tiến hành thanh toán/ký
(bản copy) chấp nhận thanh toán với NH thu hộ
(5a) NH thu hộ ký hậu vận đơn và chuyển bản gốc
Người mua/ Người bán/
(1) BCT cho nhà NK đi nhận hàng; (5b) Chuyển tiền thu
trả tiền (Gửi hàng) thụ hưởng được/Hối phiếu đã có chữ ký chấp nhận thanh toán
của nhà NK cho người bán thông qua NH ủy thác;
Quy trình thanh toán đối với Nhờ thu kèm chứng từ (5c) Ghi có vào TK bên XK/gửi Hối phiếu có chấp
nhận thanh toán (bên XK có thể xin chiết khấu lại)
85

7
11/29/2023

4.2. NHỜ THU – COLLECTION OF PAYMENT


2. NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ

D/P: Documents Against Payment - Trả tiền đối chứng từ


D/A: Documents Against Acceptance - Chấp nhận đối chứng từ
Ký hậu vận đơn (Bill of Lading Endorsement): Là hành động
người sở hữu vận đơn ký, đóng dấu lên mặt sau của vận đơn gốc
(Original), các loại vận đơn theo lệnh (to order bill of lading) để
chuyển quyền sở hữu hàng hóa cho một người khác

Sử dụng phổ biến hơn, điều kiện ràng buộc chặt chẽ:
Bên XK thực hiện giao hàng theo đúng cam kết, BCT đầy đủ và phù hợp.
Bên NK thực hiện thanh toán rồi mới được nhận BCT để nhận hàng
86

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


A. KHÁI NIỆM

Thư tín dụng (Letter of Credit - L/C)


là phương thức thanh toán, một NH
(NH phát hành) theo yêu cầu của KH
(người yêu cầu) phát hành một thư
tín dụng, cam kết thanh toán tiền
cho người thụ hưởng khi người này
xuất trình được bộ chứng từ giao
hàng tuân thủ những nội dung quy
định trong thư tín dụng.

87

8
11/29/2023

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


A. KHÁI NIỆM

- Phương thức tín dụng chứng từ là một phương thức thanh toán, trong đó
một NH (NH mở L/C, phục vụ nhà NK) sẽ phát hành một thư bảo lãnh dưới
dạng một tín dụng thư (L/C - letter of credit) theo yêu cầu của bên NK;

- Cam kết về việc trả một số tiền nhất định,


hoặc chấp nhận thanh toán vào hối phiếu
cho nhà XK khi họ thực hiện đúng các điều
khoản đã ghi trong thư tín dụng, đồng thời
xuất trình cho NH một BCT thanh toán phù
hợp với những quy định đề ra trong thư
tín dụng.
88

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


B. CÁC BÊN THAM GIA VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN

Người mua và người bán có TK ở hai chi nhánh NH


89

9
11/29/2023

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


B. CÁC BÊN THAM GIA VÀ QUY TRÌNH THANH TOÁN

(1) Người mua và người bán ký kết hợp đồng mua bán, trong đó quy định thanh toán bằng L/C.
(2) Căn cứ nội dung điều khoản thanh toán trong hợp đồng mua bán, người mua làm đơn mở
L/C gửi NH phục vụ mình.
(3) Căn cứ nội dung đơn, NH phát hành một L/C gửi cho NH thông báo để thông báo L/C cho
người thụ hưởng.
(4) NH thông báo thông báo L/C cho người thụ hưởng.
(5) Nhận được L/C, người bán tiến hành giao hàng.
(6) Xuất trình bộ chứng từ cho NH phát hành để đòi thanh toán (xuất trình qua NH thông báo).
(7) Sau khi kiểm tra BCT, thấy phù hợp với L/C thì NH tiến hành thanh toán cho người bán.
(8) Người mua trả tiền cho NH.
(9) NH trao bộ chứng từ cho người mua đi nhận hàng

90

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


C. THÔNG TIN VÀ CÁC YÊU CẦU TRONG PHƯƠNG THỨC L/C
(1) Số hiệu, địa điểm và ngày mở L/C, loại thư tín dụng
(2) Tên, địa chỉ của những người có liên quan
(3) Số tiền của thư tín dụng
(4) Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao
hàng ghi trong thư tín dụng
(5) Thông tin về hàng hóa
(6) Thông tin về về vận tải, giao nhận hàng hóa
Là những thông tin cần thiết;
(7) Chứng từ yêu cầu
L/C là một văn bản pháp lý
(8) Những yêu cầu khác (hồ sơ kèm theo) quan trọng, là công cụ cốt lõi
(9) Sự cam kết trả tiền của ngân hàng mở L/C của phương thức thanh toán
(10) Chữ ký của ngân hàng mở thư tín dụng tín dụng chứng từ.
91

10
11/29/2023

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C


D. HÌNH THỨC
(1) Thư tín dụng không hủy ngang (Irrevocable Letter of Credit)  L/C cơ bản và
được áp dụng rộng rãi nhất
(2) Thư tín dụng không hủy ngang, có xác nhận (Confirmed Irrevocable L/C)  Là
loại đảm bảo nhất cho người xuất khẩu
(3) Thư tín dụng không hủy ngang, miễn truy đòi (Irrevocable without recourse
L/C)  không còn quyền đòi lại tiền người xuất khẩu trong bất cứ trường hợp nào
(4) Thư tín dụng chuyển nhượng (Transferable L/C)  Một phần hoặc toàn bộ L/C
(5) Thư tín dụng tuần hoàn (Revolving L/C)  Tự động tái tục giá trị như cũ, tuần
hoàn cho đến khi tổng giá trị hợp đồng được thực hiện (dù L/C ban đầu hết hạn)
(6) Thư tín dụng giáp lưng (Back to back L/C)  L/C thế chấp để mở một L/C khác
cho người hưởng lợi khác

92

4.3. TÍN DỤNG CHỨNG TỪ - L/C

- Trong các phương thức thanh toán


quốc tế (Lệnh chuyển tiền, nhờ thu, và
thư tín dụng), phương thức nào ít rủi ro
nhất?
- Tại sao?

93

11
11/29/2023

CHƯƠNG 5

tiện

5.1 Hối phiếu - Bill of Exchange


5.2 Lệnh phiếu - Promissory Notes
5.3 Thẻ nhựa - Plastic Card
5.4 Séc - Cheque
94

5.1. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)


A. KHÁI NIỆM

Hối phiếu (Bill of Exchange) là một mệnh


lệnh trả tiền vô điều kiện do 1 người ký phát
cho người khác, yêu cầu người này khi nhìn
thấy hối phiếu, hoặc đến một ngày cụ thể
nhất định (có thể xác định trong tương lai),
phải trả một số tiền nhất định, cho một người
nào đó hoặc theo lệnh của người này trả cho
một người khác/ người cầm hối phiếu.

95

12
11/29/2023

5.1. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)


B. PHÂN LOẠI
Hối phiếu trơn;
1. Có kèm chứng từ hay ko Hối phiếu kèm chứng từ

HP trả tiền ngay;


Trả tiền ngay sau số ngày nhất định;
2. Căn cứ thời hạn trả tiền
HP kỳ hạn

Hối phiếu đích danh/Vô danh


3. Tính chất chuyển nhượng HP
Hối phiếu theo lệnh

Hối phiếu thương mại


4. Căn cứ người ký phát HP
Hối phiếu ngân hàng
96

5.1. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)

97

13
11/29/2023

5.1. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)


C. TÍNH CHẤT - Ko ghi nguyên nhân;
- Ghi số tiền phải trả, nội dung
Hối phiếu có thể liên quan đến việc trả tiền;
được chuyển TÍNH TÍNH - Nghĩa vụ trả tiền của hối
nhượng một hay LƯU TRỪU phiếu là trừu tượng.
nhiều lần trong THÔNG TƯỢNG
thời hạn của nó.
TÍNH BẮT
BUỘC - Người trả tiền phải trả theo
đúng nội dung ghi trên phiếu;
- Trừ trường hợp hối phiếu
Tính trừu tượng + Tính bắt buộc
được lập trái với pháp luật.
= Tính lưu thông
98

5.1. HỐI PHIẾU (Bill of Exchange)


D. CHIẾT KHẤU HỐI PHIẾU
Người sở hữu HP có thể nhượng lại
cho người khác để lấy tiền khi hối
phiếu chưa đến hạn thanh toán.
Số tiền chiết khấu </> Mệnh giá HP ???

Số tiền Mệnh giá Kỳ hạn còn


= x x Lãi suất
chiết khấu Hối phiếu lại của HP Chiết khẩu

Ghi chú: Kỳ hạn có thể là ngày/tháng/năm (Qui ước 365 ngày/năm)


99

14
11/29/2023

5.2. LỆNH PHIẾU (Promissory Note)


A. KHÁI NIỆM

Lệnh phiếu là một giấy hẹn trả


tiền/giấy nhận nợ, do một người
lập ra để cam kết trả tiền cho một
người khác, vào một ngày nào đó,
với một số tiền nhất định đã được
ghi trong lệnh phiếu.

100

5.2. LỆNH PHIẾU (Promissory Note)

101

15
11/29/2023

5.2. LỆNH PHIẾU (Promissory Note)


B. CÁC BÊN THAM GIA

1. NGƯỜI KÝ PHÁT • Người lập lệnh phiếu là người lập giấy


LỆNH PHIẾU nhận nợ và cam kết trả nợ khi đáo hạn.
(Drawer, Drawee) • Người lập lệnh phiếu vừa là người ký
phát (Drawer) vừa là người trả tiền
(Drawee)
• Người được người lập lệnh phiếu trả
2. NGƯỜI HƯỞNG
tiền khi đáo hạn  Là người bán/một
LỢI (Beneficiary)
người khác do người bán chỉ định.
102

5.2. LỆNH PHIẾU (Promissory Note)

1. HỐI PHIẾU 2. LỆNH PHIẾU


(Bill of Exchange) (Promissory Note)

- Mệnh lệnh trả tiền. - Giấy nhận nợ/hẹn trả tiền


- Do người bán ký phát để - Do người mua ký phát để
ra lệnh thanh toán. cam kết thanh toán
- Do 1 người ký phát. - Có thể 1 hoặc nhiều người
- Thường có 2 bản. - Thường chỉ 1 bản.
- Được chuyển nhượng. - Không chuyển nhượng.

103

16
11/29/2023

5.3. THẺ NGÂN HÀNG (Plastic card)


A. KHÁI NIỆM

- Thẻ ngân hàng (thẻ chi trả, thẻ


giao dịch) là phương tiện thanh
toán không dùng tiền mặt;
- Do NH phát hành cấp cho KH sử
dụng để thanh toán hàng hóa, dịch
vụ hoặc rút tiền mặt...

- Sử dụng trong phạm vi số dư tiền gửi hoặc HMTD được cấp;


- Dùng để thực hiện các dịch vụ thông qua hệ thống giao dịch tự
động hay còn gọi là hệ thống tự phục vụ ATM.
104

5.3. THẺ NGÂN HÀNG (Plastic card)


B. PHÂN LOẠI
• Thẻ ghi nợ (Debit Card)
• Thẻ tín dụng (Credit Card)
C. CÁC BÊN THAM GIA
• Thẻ thanh toán (Charge Card) HOẠT ĐỘNG THẺ
• Thẻ quốc tế (Master và Visa)
• Tổ chức thẻ quốc tế
• Ngân hàng phát hành thẻ
• Chủ thẻ
• Ngân hàng thanh toán
• Đơn vị chấp nhận thẻ
105

17
11/29/2023

5.4. SEC (Cheque)


A.KHÁI NIỆM

Séc là một tờ mệnh lệnh vô


điều kiện do một người (chủ
tài khoản), ra lệnh cho ngân
hàng trích từ tài khoản của
mình một số tiền nhất định
để trả cho người được chỉ
định trên séc, hoặc trả theo
lệnh của người này, hoặc trả
cho người cầm séc.
106

5.4. SEC (Cheque)


B.CÁC BÊN THAM GIA

Người ký phát Người trả tiền Người thụ hưởng


(Drawer) (Drawee) (Beneficiary)

Là người có Séc là một lệnh trả Là người nhận tiền tờ


tài khoản ký tiền vồ điều kiện séc do người ký phát
phát séc ở NH (không phải là chỉ định hay thông qua
một thỉnh cầu) thủ tục chuyển nhượng

Trường hợp Người trả tiền cần thanh toán cho 1 bên khác nữa
 Ghi tên người này vào tờ SEC, là Người thụ hưởng cuối cùng
 Hoặc chuyển nhượng cho một bên khác
107

18
11/29/2023

5.4. SEC (Cheque)


C. CÁC LOẠI SEC THÔNG DỤNG

- Séc đích danh/


vô danh
- Séc theo lệnh
- Séc tiền mặt/
chuyển khoản
- Séc du lịch
- Séc bảo chi
(séc xác nhận)

108

BỘ CHỨNG TỪ
THANH TOÁN QUỐC TẾ
CHƯƠNG 6
6.1 Bộ chứng từ trong TTQT
6.2 Kiểm tra xử lý Bộ chứng từ

109

19
11/29/2023

6.1 BỘ CHỨNG TỪ (BCT) TRONG TTQT


A. PHÂN LOẠI CHỨNG TỪ TÀI CHÍNH
Chứng từ liên quan đến việc thanh toán giữa
Phụ thuộc vào tính chất các bên như đồng tiền, giá trị, thời hạn,
chứng từ mà phân chia phương thức (Hối phiếu, lệnh phiếu, sec, lệnh
thành 2 loại khác nhau: chuyển tiền/nhờ thu...)

CHỨNG TỪ THƯƠNG MẠI


Chứng từ liên quan đến hàng hóa, dịch vụ,
chứng minh về giao dịch thương mại giữa các
bên (Hợp đồng ngoại thương, hóa đơn, chứng
từ vận tại, chứng nhận bảo hiểm, chứng nhận
xuất xứ hàng hóa, chất lượng SP,...)
110

6.1 BỘ CHỨNG TỪ (BCT) TRONG TTQT

111

20
11/29/2023

6.1 BỘ CHỨNG TỪ (BCT) TRONG TTQT


B. Ý NGHĨA BCT  Minh chứng Nhà XK đã hoàn
thành nghĩa vụ theo Hợp đồng;
Căn cứ pháp lý  Căn cứ để đòi tiền nhà NK.

Quyền
Cơ sở kiểm
sở hữu
tra, đối chiếu
 Ai giữ BCT gốc sẽ có quyền quyết
 Căn cứ để NH kiểm tra, đối định đối với hàng hóa/dịch vụ;
chiếu BCT hợp lệ;  Căn cứ để Nhà NK thực hiện TT,
 Đảm bảo quyền lợi các bên và phải được nhận BCT sau TT
112

6.2 KIỂM TRA - XỬ LÝ BỘ CHỨNG TỪ (BCT)


B. KIỂM TRA BCT Chữ ký, con dấu, tên, địa chỉ, số
TK, tuân thủ pháp luật, điều
1. Tính hợp pháp, hợp lệ BCT khoản hợp đồng, L/C,...

Giữa chứng từ thanh


2. Tính thống nhất các loại trong BCT toán và thương mại

Tuân thủ theo L/C hoặc


3. Danh mục, số lượng các loại CT
Hợp đồng ngoại thương

4. Chi tiết của từng loại CT Sự chính xác trong từng loại
chứng từ - thông tin, con số...
113

21
11/29/2023

6.2 KIỂM TRA - XỬ LÝ BỘ CHỨNG TỪ (BCT)


C. XỬ LÝ BCT Tại NH thông báo
- BCT hợp lệ  Gửi BCT cho NH phát hành và yêu cầu TT.
- BCT chưa hợp lệ  Yêu cầu nhà XK sửa chữa, bổ sung cho đầy đủ
(2 ngày làm việc)

L/C Tại NH phát hành


- Chịu trách nhiệm và nghĩa vụ (phải kiểm tra cẩn thận).
- BCT hợp lệ  TT/ký chấp nhận TT, chuyển bản gốc cho nhà NK.
- BCT chưa hợp lệ  Từ chối TT, chuyển trả BCT kèm văn bản từ
chối cho NH thông báo (cần có ý kiến nhà NK).

Nhà Nhập khẩu


- Kiểm tra lại (nếu cần)  Còn sai sót ???
 CĂN CỨ THƯ TÍN DỤNG L/C
- TT theo thông báo của NH
 TRÁCH NHIỆM CỦA NGÂN HÀNG 114

6.2 KIỂM TRA - XỬ LÝ BỘ CHỨNG TỪ (BCT)


C. XỬ LÝ BCT Tại Ngân hàng
- Chỉ đóng vai trò là người trung gian
- Kiểm tra BCT để tư vấn, tham mưu, không có trách nhiệm TT
NHỜ THU
Nhà Nhập khẩu
- Kiểm tra kỹ BCT, chịu trách nhiệm chính trong TT
- Đối chiếu với Hợp đồng ngoại thương.
- BCT hợp lệ  TT/chấp nhận TT, NH ký vận đơn và nhận bản
gốc để đi nhận hàng.
- BCT chưa hợp lệ:
+ Sai sót nhỏ: Tùy tình huống
+ Sai sót nghiêm trọng: Từ chối TT kèm văn bản từ chối
 CĂN CỨ HỢP ĐỒNG XNK  Chờ hướng dẫn xử lý tiếp theo của NH và bên xuất khẩu.
 TRÁCH NHIỆM CỦA NHÀ NK
115

22
11/29/2023

THANK
YOU
We look forward to hearing from
everyone

23

You might also like