Professional Documents
Culture Documents
Sự thỏa thuận
Qui tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ điện
tử (eUCP - ICC Uniform Customs and Practice for
Documentary Credits for Electronic Presentation)
Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng
theo tín dụng chứng từ (URR - Uniform Rules for
Reimbursement under Documentary Credit)
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi
trong L/C
• Thời hạn hiệu lực của L/C là thời hạn mà NH mở L/C cam kết
trả tiền cho người hưởng lợi nếu xuất trình BCT thanh toán
trong thời hạn đó và phù hợp với những điều kiện quy định
trong L/C.
• Một thời hạn hiệu lực của L/C hợp lý phụ thuộc vào
• Ngày mở L/C hợp lý
• Ngày hết hạn hiệu lực hợp lý
• Hai ngày này lại phụ thuộc vào ngày giao hàng
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
d. Thời hạn hiệu lực, thời hạn trả tiền và thời hạn giao hàng ghi trong L/C
• Thời hạn giao hàng: Thời hạn này tùy thuộc vào quy định của
thời hạn giao hàng trong hợp đồng
• Ngày giao hàng chậm nhất hay sớm nhất: shipment must be
effected not later than ... hoặc ghi time of delivery: latest
December 31st, 2008 or earliest September 1st, 2008
• Trong vòng : shipment must be effected during….
• Khoảng: shipment must be about…
• Ngày cụ thể: shipment must be effected on....
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
Tên hàng, số lượng, chất lượng, trọng lượng, giá cả,, bao
bì, ký mã hiệu….(theo hợp đồng)
Để đảm bảo bức điện được truyền an toàn, chính xác thì
dung lượng bức điện có giới hạn ->Đối với những hợp đồng
có mô tả hàng hóa phức tạp, quá dài thì nội dung mô tả
hàng hóa chỉ được thể hiện vắn tắt trong bức điện, nội dung
chi tiết sẽ được gửi bằng thư
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
f. Những nội dung về vận tải, giao nhận hàng hóa
• Điều kiện cơ sở giao hàng: FOB, FAS, CIF..
• Nơi gửi và giao hàng
• Cách vận chuyển: có được chuyển tải hay không
(transhipment)
• Cách giao hàng: có được phép giao hàng từng phần hay
không (partial shipment)
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG
NỘI DUNG
i. Những điều khoản đặc biệt khác
j. Chữ ký của NH mở L/C
• Người ký L/C phải là người có đầy đủ năng lực hành vi, năng lực
pháp lý.
• Nếu L/C bằng thư: chữ ký trên ấn chỉ L/C phải đúng với chữ ký đã
được thông báo cho nhau giữa NH mở L/C và NH thông báo L/C.
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
31C: Date of Issue: Ngày phát hành TTD. Ngày phát hành có ý
nghĩa quan trọng vì:
Kể từ ngày này NH bị ràng buột nghĩa vụ thanh toán
Cơ sở để NB (XK) kiểm tra nghĩa vụ mở L/C của người NK
40E: Applicable Rules: Ấn bản UCP được áp dụng trong TTD
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
31D: Date and place of expiry: Ngày và nơi hết hạn TTD
Địa điểm hết hạn hiệu lực của L/C chính là địa điểm thanh toán (nơi NH
sẽ trả tiền cho người thụ hưởng).
NB: Muốn L/C hết hạn hiệu lực tại nước NB; NM: Muốn L/C hết hạn hiệu
lực tại nước NM
Ngày hết hạn hiệu lực: Là ngày quan trọng, vì cùng với ngày phát hành
L/C -> Thời hạn hiệu lực của L/C (từ ngày mở L.C đến ngày hết hiệu lực
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NỘI DUNG MẪU ĐIỆN MT 700
Ngày giao hàng: Khi nào là hợp lý? Trước, trong, sau thời hạn hiệu lực?
NB (XK) thích thời hạn hiệu lực dài hay ngắn? Vì sao?
NM (NK) thích thời hạn hiệu lực dài hay ngắn? Vì sao?
23: Reference to Re-advice: Tham chiếu thông báo sơ bộ
50: Applicant: Người đề nghị mở TTD (là người nhập khẩu, là NM)
59: Beneficiary: Người thụ hưởng (là nhà XK, là NB có tên trên hợp đồng ngoại
thương)
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
32B: Currency code, amount: Giá trị TTD và đơn vị tiền tệ. Trường
này lấy thông tin từ HĐ ngoại thương
39A: Percentage credit amount tolerance: Tỷ lệ phần trăm cho phép
thay đổi giá trị TTD. Điều khoảng này thường tương thích với dung
sai trong điều khoản, khối lượng, trọng lượng, thể tích hàng hóa
được giao
VD: 10/10 -> +/- 10% (số tiền USD 1.000.000 , cho phép sai số +/-
10% số tiền đó)
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
41A: Available with …by…: Thể hiện cách thức thực hiện L/C (cách NH trả
tiền cho người thụ hưởng)
Sau BY (Thanh toán bằng cách nào:
o Sight Payment: Trả ngay
o Negotiation (thương lượng)
o Acceptance (Chấp nhận) trên Hối phiếu
o Trả sau ko dựa trên HP
Sau WITH (là thanh toán tại NH nào): có 2 cách
Any bank (thanh toán tự do)
Tại X bank (Thanh toán hạn chế)
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
42C: Draft at: Kỳ hạn thanh toán của HP (thể hiện thông qua thời hạn thanh
toán của HP)
42A: Drawee: Người bị ký phát (là người phải trả tiền HP, là NH phát hành
hoặc NH được chỉ định)
43P: Partial shipments: Giao hàng từng phần
43T: Transhipment: Chuyển tải (Thay đổi phương thức hoặc phương tiện
trong quá trình chuyên chở).
Chuyển tải chỉ áp dụng đối với tàu chợ, gần như không áp dụng với tàu
chuyến
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
44E: Port of Loading/ Airport of Dep: Cảng bốc hàng, sân bay khởi hành?
Địa điểm đi, ai là người quyết định? => Dùng trong vận tải biển và
hàng không
Nơi sx/ Hàng gom/ Cảng mở
44F: Port of Discharge/ Airport of Dest: Cảng dỡ hàng, sân bay đến?
44C: Latest date of shipment: Ngày giao hàng cuối cùng (là ngày NB phải
hoàn thành việc giao hàng). Văn bản quy định thời hạn giao hàng: L/C, hợp
đồng. Mâu thuẫn
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
44F: Port of Discharge/ Airport of Dest: Cảng dỡ hàng, sân bay đến.
Trường này lấy thông tin từ HĐNT
44C: Latest date of shipment: Ngày giao hàng cuối cùng (là ngày NB
phải hoàn thành việc giao hàng). Ngày giao hàng cuối cùng lấy từ
L/C, HĐNT.
Nếu ngày giao hàng trên L/C và HĐNT mâu thuẩn?
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
27: Sequence of total: Số thứ tự bức điện trên tổng số bức điện
20: Documentary Credit number: Số TTD
45B: Description of goods and/ or services: Mô tả hàng hóa/ dịch
vụ. Bổ sung điều khoản về hàng hóa, dịch vụ đã quy định trong
trường 45A, MT700
46B: Documents required
47B: Additional condition
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
QUY TRÌNH
2
ADVISING BANK ISSUING BANK
Ngân hàng thông báo 6 Ngân hàng phát hành
7
3 5 8 10 9 1
BENEFICIARY 4 APPLICANT
Người hưởng lợi Người xin mở LC
DIỄN GIẢI QUY TRÌNH
Bước 1: Căn cứ vào các thỏa thuận trên hợp đồng thương mại, nhà NK
đến ngân hàng làm thủ tục đề nghị mở TTD.
Bước 2: Ngân hàng hướng dẫn và thẩm định hồ sơ đề nghị mở TTD
của khách hàng. Nếu chấp thuận, ngân hàng phát hành sẽ soạn thảo và
chuyển TTD cho ngân hàng đại lý để thông báo TTD cho người thụ
hưởng.
Bước 3: Sau khi kiểm tra tính xác thực của TTD, ngân hàng thông báo
sẽ thông báo TTD cho người thụ hưởng.
DIỄN GIẢI QUY TRÌNH
Bước 4: Người thụ hưởng kiểm tra nội dung TTD. Nếu chập nhận TTD,
người thụ hưởng giao hàng. Nếu không chấp nhận, người thụ hưởng đề
nghị tu chỉnh TTD.
Bước 5: Người thụ hưởng lập BCT theo yêu cầu của TTD và xuất trình
vào ngân hàng phục vụ mình nhờ chuyển chứng từ cho ngân hàng phát
hành.
Bước 6: Ngân hàng của người thụ hưởng chuyển BCT cho ngân hàng
phát hành.
DIỄN GIẢI QUY TRÌNH
Bước 7: Ngân hàng phát hành kiểm tra chứng từ. Nếu việc xuất trình
hòa hảo, ngân hàng sẽ báo có cho người thụ hưởng (TTD trả ngay)
hoặc phải nhận nợ hối phiếu hoặc chấp nhận thanh toán (nếu TTD trả
chậm). Trong trường hợp BCT không hoàn hảo, NH phát hành từ chối
thanh toán.
Bước 8: Ngân hàng phục vụ người thụ hưởng thông báo kết quả
thanh toán BCT cho người thụ hưởng.
DIỄN GIẢI QUY TRÌNH
Bước 9: Ngân hàng phát hành gửi BCT cho người đề nghị mở TTD
Bước 10: Người đề nghị TTD kiểm tra chứng từ. Nếu BCT hoàn hảo,
họ phải chuyển tiền thanh toán (nếu TTD trả ngay) hoặc chấp nhận
thanh toán (nếu TTD trả chậm) và nhận hàng. Nếu chứng từ không
hoàn hảo, người đề nghị mở TTD sẽ đưa ý kiến xử lý bộ chứng từ.
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
Tu chỉnh L/C
Trường hợp sử dụng
o NK muốn mua thêm hàng
o Thay đổi địa điểm nhận hàng
o Gia hạn cho XK có thêm thời gian để SX/giao hàng
o Chỉ thị cho người XK bổ sung thêm các chứng từ để
phù hợp với yêu cầu pháp lý mới ở nước NK.
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
Trong TDT không hủy ngang, tu chỉnh TTD phải được sự chấp
thuận của ngân hàng phát hành, người thụ hưởng. Ngoài ra, tu
chỉnh TTD còn được sự chấp thuận của người đề nghị mở TTD
và ngân hàng xác nhận (nếu có)
Bản tu chỉnh TTD khi đã được người thụ hưởng chấp thuận thì
nó được xem là một bộ phận của TTD
Người thụ hưởng có thể chấp nhận hoặc từ chối một hoặc một
vài bản tu chỉnh
Ngân hàng phát hành sử dụng mẫu điện MT707 hoặc MT799 để
lập bản tu chỉnh TTD
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
Kiểm tra
o Khi kiểm tra cần tập trung:
o Số tiền của L/C
o Ngày và địa điểm hết hiệu lực của L/C
o Loại thư tín dụng
o Thời hạn giao hàng
o Cách giao hàng
o Cách vận tải
NGHIỆP VỤ TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
Ưu điểm
Hạn chế
o Có sự tham gia của NH
oThời gian thực hiện dài
o XK: NHPH/NHXN có trách nhiệm
oChi phí giao dịch cao
thanh toán nếu BCT xuất trình là
phù hợp
o NK: Được đảm bảo việc giao
hàng
III. PTTT TÍN DỤNG CHỨNG TỪ
NHẬN XÉT & TRƯỜNG HỢP ÁP DỤNG
Hối phiếu
Hóa đơn thương mại
Chứng từ bảo hiểm
Giấy chứng nhận xuất xứ
Vận đơn đường biển
Vận đơn hàng không
Chứng từ vận tải Đa phương thức
Thank You !