You are on page 1of 44

RMIT Classification: Trusted

Chương 4

HOẠT ĐỘNG KINH


DOANH KHÁC CỦA
NHTM

2-Mar-23 1
RMIT Classification: Trusted

Văn bản pháp lý

 46/2014/TT-NHNN ngày 31/12/2014 về TTKDTM

 Số: 15/VBHN-NHNN ngày 28/12/2020 về hướng


dẫn mở và sử dụng TKTG tại TCCUDVTT

 Luật các công cụ chuyển nhượng 2005

 QĐ 30/2006/NHNN ngày 11/7/2006 ban hành quy


chế cung ứng và sử dụng séc

2-Mar-23 2
RMIT Classification: Trusted

NỘI DUNG

I. DỊCH VỤ THANH TOÁN CỦA NHTM.

II. DỊCH VỤ THANH TOÁN TRONG NƯỚC CỦA NHTM.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC CỦA NHTM.

2-Mar-23 3
3
RMIT Classification: Trusted

I. Dịch vụ thanh toán của NHTM

1.1. Định nghĩa


1.2. Một số quy định cơ bản về dịch vụ TT

2-Mar-23 4
RMIT Classification: Trusted

1.1. Định nghĩa:

Là việc NH cung ứng các phương tiện thanh toán


và thực hiện các giao dịch thanh toán cho KH
 Đặc điểm thanh toán qua NH
- Sử dụng tiền chuyển khoản
- Có ít nhất 3 bên tham gia
- Sử dụng các chứng từ thanh toán theo mẫu in sẵn

2-Mar-23 5
RMIT Classification: Trusted

1.2. Một số quy định về DVTT

1.2.1. Mở và sử dụng TK thanh toán


(1) Mở TK
 KH có quyền lựa chọn một/nhiều NH để mở TK
thanh toán
 Điều kiện mở TK thanh toán:
- Giấy đăng ký mở TK
- Giấy tờ chứng minh đủ tư cách pháp lý:
- Mẫu dấu, chữ ký để giao dịch với NH được
đăng ký trên giấy đăng ký mở TK
2-Mar-23 6
RMIT Classification: Trusted

(2) Sử dụng TK thanh toán


 Chủ TK phải đảm bảo có đủ số dư để chi trả, trừ
trường hợp KH được thấu chi
 Chủ TK được toàn quyền sử dụng số dư TKTG tại NH
 Chủ TK được ủy quyền có thời hạn bằng văn bản
cho người khác sử dụng TK. Người được ủy quyền có
quyền hạn và nghĩa vụ như chủ TK trong phạm vi được
ủy quyền và không được ủy quyền lại cho người thứ
ba.
 Qui định về TK thanh toán chung: mọi giao dịch
thanh toán chỉ được thực hiện khi có sự chấp thuận
của tất cả các chủ TK
2-Mar-23 7
RMIT Classification: Trusted

(3) Về tạm khóa tài khoản:

Tạm ngừng giao dịch một phần/toàn bộ số


tiền trên TK theo yêu cầu hoặc theo thỏa
thuận giữa KH và NH

2-Mar-23 8
RMIT Classification: Trusted

(4) Phong tỏa TK

1 phần hoặc toàn bộ số tiền trên TK


trong TH:
- Có yêu cầu bằng văn bản của cơ
quan PL;
- Phát hiện nhầm lẫn trong thanh
toán, chuyển tiền;
- Phát hiện có dấu hiệu vi phạm, gian
lận trong thanh toán;
- Có tranh chấp giữa chủ TK và chủ
TK thanh toán chung

2-Mar-23 9
RMIT Classification: Trusted

(5) Đóng TK

 Chủ TK yêu cầu;


 Tổ chức có TK bị chấm dứt hoạt động theo qđ của
PL;
 Cá nhân bị chết, mất tích, mất năng lực hành vi dân
sự;
 Chủ TK vi phạm PL trong thanh toán hoặc thỏa thuận
với NH;
 Các trường hợp khác theo qđ
TK được đóng, số dư còn lại được chi trả theo yêu
cầu của chủ TK (người được thừa kế), hoặc theo qui
định của tòa án

2-Mar-23 10
RMIT Classification: Trusted

1.2.2. Lệnh và chứng từ thanh toán

 Lệnh thanh toán


- Là lệnh của người sử dụng DVTT đối với NH cung
ứng DVTT. NH cung cấp DVTT có nghĩa vụ thực
hiện đầy đủ kịp thời lệnh thanh toán của người sử
dụng DVTT theo qui định của PL

2-Mar-23 11
RMIT Classification: Trusted

 Chứng từ thanh toán


- CT giấy:
+ Khi tạo lập chứng từ KH cần chú ý tính hợp lệ, hợp
pháp. Trong một bộ CT thanh toán, các ndung phải
được phản ánh thống nhất, không mâu thuẫn nhau
+ Trên chứng từ (bản chính) phải có chữ ký của chủ
TK, kế toán trưởng và đóng dấu đơn vị, mẫu chữ ký
và mẫu dấu của KH phải được đăng ký trước

2-Mar-23 12
RMIT Classification: Trusted

• Chứng từ điện tử:


- Là CT mà các yếu tố của nó được thể hiện dưới dạng
dữ liệu điện tử đã được mã hóa mà không có sự thay
đổi trong quá trình truyền qua mạng máy tính hoặc trên
vật mang tin như băng từ, đĩa từ,…
- Các dữ liệu thông tin trên CTĐT phải phản ánh rõ ràng
trung thực và phải được mã hóa.
- Chữ ký điện tử được xác lập riêng cho từng cá nhân
để xác định quyền hạn và trách nhiệm của người lập CT
và những người liên quan.

2-Mar-23 13
RMIT Classification: Trusted

1.2.3. Quyền và nghĩa vụ của NH và KH

 Quyền của NH:

 Quy định mức phí dịch vụ KH phải trả, qui định hạn mức
thấu chi đối với từng KH

 Yêu cầu KH cung cấp các thông tin có liên quan trong
quá trình sử dụng DVTT

 Từ chối cung cấp DV khi khách hàng không đáp ứng


đầy đủ các điều kiện để sd DVTT, hoặc vi phạm các
nguyên tắc thanh toán
2-Mar-23 14
RMIT Classification: Trusted

 Nghĩa vụ của NH

 Thanh toán chính xác kịp thời và an toàn TS theo yêu


cầu của KH

 Niêm yết công khai phí DVTT, giữ bí mật về số dư TKTG


của KH theo đúng qđ của PL

 Từ chối thực hiện các giao dịch thanh toán đã có bằng


chứng về nguồn gốc bất hợp pháp.

 Cung cấp thông tin về TK định kỳ hoặc theo yêu cầu cho
chủ TK

2-Mar-23 15
RMIT Classification: Trusted

 KH có quyền

 Yêu cầu NH cung cấp thông tin về TK giao dịch

 Khiếu nại và đòi bồi thường thiệt hại do NH vi phạm các


thỏa thuận thanh toán

 KH có nghĩa vụ:

 Trả phí đầy đủ, đúng hạn và thực hiện đầy đủ các quy
định khác của NH

 Hoàn trả NH trong trường hợp thụ hưởng số tiền không


có căn cứ PL thông qua DVTT do NH thực hiện
2-Mar-23
◄16
RMIT Classification: Trusted

1 II. DỊCH VỤ TT TRONG NƯỚC

1 THANH TOÁN UNC (LỆNH CHI)

2 THANH TOÁN UNT (LỆNH THU)

3 THANH TOÁN SÉC

4 THANH TOÁN THẺ

17
RMIT Classification: Trusted

1. Thanh toán UNC (lệnh chi)

• Định nghĩa: Dịch vụ thanh toán lệnh chi, ủy nhiệm chi


(sau đây gọi chung là dịch vụ thanh toán ủy nhiệm chi) là
việc ngân hàng thực hiện yêu cầu của bên trả tiền trích
một số tiền nhất định trên tài khoản thanh toán của bên trả
tiền để trả hoặc chuyển tiền cho bên thụ hưởng.

• => Chủ thể tham gia quá trình thanh toán

• => Bản chất nghiệp vụ

2-Mar-23 18
RMIT Classification: Trusted

* TH: Cùng NH Nợ TK TGTT người trả tiền


Có TK TGTT của người thụ hưởng

Quy trình
thanh toán
UNC

1 Giao dịch

Người trả tiền Người thụ hưởng


Người mua Người bán
RMIT Classification: Trusted

* Khác NH
Nợ TK TGTT người trả tiền Nợ TK Thanh toán Liên NH
Có TK Thanh toán Liên NH Có TK TGTT người thụ hưởng

NH phục vụ người trả NH phục vụ người thụ


Quy trình tiền 4 Lệnh thanh toán hưởng

thanh toán
UNC
2 3
UNC Ghi 5 Ghi
Nợ Có

1 Giao dịch

Người trả tiền Người thụ hưởng


RMIT Classification: Trusted

2. Thanh toán UNT


Dịch vụ thanh toán nhờ thu, ủy nhiệm thu (sau đây
gọi chung là dịch vụ thanh toán ủy nhiệm thu) là
việc ngân hàng thực hiện theo đề nghị của bên thụ
hưởng thu hộ một số tiền nhất định trên tài khoản
thanh toán của bên trả tiền để chuyển cho bên thụ
hưởng trên cơ sở thỏa thuận bằng văn bản về việc
ủy nhiệm thu giữa bên trả tiền và bên thụ hưởng.

2-Mar-23 21
RMIT Classification: Trusted

* Một số quy định trong thanh toán UNT:


- Người mua và người bán thỏa thuận sử dụng hình
thức thanh toán UNT và phải có thông báo cho NH
nơi các bên mở TK biết bằng văn bản.
- Người bán có nghĩa vụ cung ứng hàng hóa dịch vụ
theo đúng thỏa thuận trên hợp đồng
- Người mua có trách nhiệm duy trì đủ số dư để
thanh toán
- Trong tgian không quá 1 ngày làm việc kể từ khi
nhận được nhờ thu, NH thanh toán phải trích TK để
thanh toán (nếu đủ điều kiện)
2-Mar-23 22
RMIT Classification: Trusted

* TH: Cùng NH Nợ TK TGTT người trả tiền


Có TK TGTT người thụ hưởng

Quy trình
thanh toán
UNT

1 Giao dịch

Người thụ hưởng Người trả tiền


RMIT Classification: Trusted

* Khác NH
Nợ TK TGTT người trả tiền Nợ TK Thanh toán Liên NH
Có TK Thanh toán Liên NH Có TK TGTT người thụ hưởng

Quy trình 3 Chứng từ


thanh toán
UNT 5 Lệnh thanh toán Có
2 6
UNT Ghi 4 Ghi
Có Nợ

1 Giao dịch

Người thụ hưởng Người trả tiền


RMIT Classification: Trusted

25
▸ Dịch vụ thu hộ là việc tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh toán thực hiện ủy
nhiệm của bên thụ hưởng thu tiền của
bên trả tiền trên cơ sở thỏa thuận bằng
văn bản giữa tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán và bên thụ hưởng. (UNT)
Hình ▸ Dịch vụ chi hộ là việc tổ chức cung
thức ứng dịch vụ thanh toán thực hiện ủy
nhiệm của bên trả tiền thay mặt mình
khác để chi trả cho bên thụ hưởng trên cơ sở
thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán và bên trả
tiền.
(UNC)
=> Đình kỳ, thường xuyên, ủy quyền
RMIT Classification: Trusted

3. Thanh toán bằng séc

2-Mar-23 26
RMIT Classification: Trusted

a. Định nghĩa
Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho
NH cung ứng DVTT trích một số tiền nhất định từ TK của
mình để TT cho người thụ hưởng
 Người ký phát:
 Người thụ hưởng:
- Người được nhận TT theo chỉ định của người ký phát
- Người nhận chuyển nhượng séc
- Người cầm giữ séc có ghi “trả cho người cầm séc”

2-Mar-23 27
RMIT Classification: Trusted

b. Các loại séc


Theo tính Séc có khả năng Séc vô danh “Trả cho người cầm séc”
chất chuyển nhượng hoặc không ghi tên
chuyển
nhượng
Séc theo lệnh Chỉ ghi tên người thụ hưởng

Séc không được Séc đích danh “Không CN”


phép chuyển “Không trả theo lệnh”
nhượng
Theo tính Séc bảo chi Được NH đảm bảo chi trả
chất đảm
bảo Séc không được Không được NH đảm bảo chi trả
bảo chi
Theo Séc chuyển khoản Có cụm từ “Trả vào TK” Hoặc có 2 gạch chéo
hình (*)
thức TT Séc tiền mặt Không có cụm từ “trả vào TK” (**)

2-Mar-23 28
RMIT Classification: Trusted

b. Các loại séc (tiếp)

(*) Séc gạch chéo (//)

- Gạch chéo không ghi tên: chỉ định số tiền trên séc chỉ
được TT cho NH hoặc người thụ hưởng có TK tại NH bị
ký phát

- Gạch chéo có ghi tên: chỉ thanh toán cho 1 NH cụ thể


hoặc người thụ hưởng có TKTG tại NH đó

(**) Séc không ghi cụm từ “Trả tiền vào TK” thì người bị ký
phát TT séc cho người thụ hưởng bằng tiền mặt nếu
người thụ hưởng yêu cầu
2-Mar-23 29
RMIT Classification: Trusted

c. Quy trình thanh toán


* Séc chuyển khoản
(3)
NGÂN HÀNG PHỤC VỤ NGÂN HÀNG PHỤC VỤ
NGƯỜI THỤ HƯỞNG (5) NGƯỜI TRẢ TIỀN

(2) (6) (4)

NGƯỜI THỤ HƯỞNG NGƯỜI TRẢ TIỀN


(1)

2-Mar-23 30
RMIT Classification: Trusted

c. Quy trình thanh toán


* Séc bảo chi
(4)

NGÂN HÀNG PHỤC VỤ NGÂN HÀNG PHỤC VỤ


NGƯỜI TRẢ TIỀN NGƯỜI THỤ HƯỞNG
(6)

(1) (5) (3) (7)

NGƯỜI TRẢ TIỀN NGƯỜI THỤ HƯỞNG


(2)

2-Mar-23 31
RMIT Classification: Trusted

d. Quy định pháp lý về Séc


(1) Ký phát séc
 Yêu cầu viết séc:
- Lập trên mẫu séc trắng do NH TT cung ứng
- Các yếu tố trên séc phải được in, ghi hợp lệ
- Số tiền bằng số, chữ phải khớp đúng
 Nếu người được trả tiền là tổ chức phải có cụm từ “trả
vào TK”, trừ séc rút TM
 Séc viết sai phải gạch chéo trả lại NH
 Người ký phát là đại diện, được ủy quyền, chủ TK phải
có văn bản thông báo cho NH
2-Mar-23 32
RMIT Classification: Trusted

(1b) Bảo chi séc

 Đkiện bảo chi séc:

- Séc được điền đầy đủ, rõ ràng các yếu tố theo qđ

- Người ký phát có đủ tiền trên TK hoặc được thấu


chi để đảm bảo khả năng TT

- Người ký phát có yêu cầu bảo chi séc: NH làm thủ


tục bảo chi và giao séc BC cho người ký phát

 Khi BC séc, NH chịu trách nhiệm đảm bảo khả


năng TT của séc đến hết hạn xuất trình
2-Mar-23 33
RMIT Classification: Trusted

(1c) Chuyển nhượng séc

• Khi chuyển nhượng phải chuyển nhượng toàn


bộ số tiền trên séc

• Phải đảm bảo tính liên tục của dãy chữ ký


chuyển nhượng

• Séc được ký phát bằng ngoại tệ không được


chuyển nhượng, trừ trường hợp chuyển nhượng
cho TCCUDVTT
2-Mar-23 34
RMIT Classification: Trusted

(2) Xuất trình séc

- Thời hạn xuất trình: 30 ngày (tối đa 6 tháng)

- Địa điểm xuất trình: địa điểm TT ghi trên séc, địa
chỉ NH bị ký phát)

- Người thụ hưởng lập BKNS cho NH thanh toán


(trực tiếp hoặc NH thu hộ)

2-Mar-23 35
RMIT Classification: Trusted

(2b, 2b’) TH Ủy quyền cho NH thu hộ

• NH thu hộ kiểm soát thời hạn xuất trình, tính


hợp lệ, hợp pháp của chứng từ
• Nếu hợp lệ thì chuyển BKNS + Séc tới địa điểm
xuất trình

2-Mar-23 36
RMIT Classification: Trusted

(3) Thanh toán séc

- Thứ tự thanh toán séc:


Thời hạn nộp, ngày ký phát, thứ tự số séc
- Thanh toán séc:
+ TK đủ số dư: NH ghi đủ yếu tố trên séc,
BKNS và thanh toán
+ TK không đủ số dư:

2-Mar-23 37
RMIT Classification: Trusted

TK không đủ số dư

- NH thông báo ngay cho người xuất trình, người ký phát và


xử lý theo yêu cầu của người thụ hưởng
- Người thụ hưởng có quyền yêu cầu NH xử lý theo cách:
(1) Từ chối thanh toán toàn bộ và trả lại séc
(2) Thanh toán 1 phần (theo số tiền người ký phát được
sd)
TH này, người xuất trình phải lập “lệnh thu” gửi NH nói rõ
yêu cầu TT

2-Mar-23 38
RMIT Classification: Trusted

* Truy đòi và khởi kiện séc

• Gửi thông báo truy đòi: trong thời hạn 4 ngày kể từ ngày
nhận được giấy xác nhận từ chối TT
• Số tiền truy đòi: số tiền bị từ chối TT + lãi phạt chậm trả +
các cp gửi thông báo truy đòi (LS phạt 200% LSTCV)
• Chấm dứt quyền truy đòi: khi tờ séc xuất trình sau 30
ngày mà bị từ chối TT
• Khởi kiện:nếu số tiền trên séc không được chi trả, người
thụ hưởng có quyền khởi kiện những người có nghĩa vụ
liên quan

2-Mar-23 39
RMIT Classification: Trusted

d. Một số quy định


• Séc PH quá số dư:
- Vi phạm lần đầu:
+ Vô tình vi phạm bị nhắc nhở (TT được tờ séc
trong vòng 5 ngày làm việc kể từ ngày tờ séc bị từ
chối)
+ Cố tình vi phạm (nếu trong 5 ngày lv kể từ ngày
séc bị từ chối không gửi được tờ séc đã được TT
cho NH): bị đình chỉ ngay và vĩnh viễn quyền ký
phát séc
- Tái phạm (vi phạm lần 2 cách lần trước dưới 1
năm): nếu vô tình bị đình chỉ tối thiểu 6 tháng
- Tiếp tục tái phạm (cách lần tái phạm dưới 1
năm): xử lý như cố tình vi phạm
2-Mar-23 40
RMIT Classification: Trusted

4. Thanh toán bằng thẻ NH

a. Định nghĩa
Thẻ NH là công cụ thanh toán do NH phát hành
và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng
hóa, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút
tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.
b. Các loại thẻ
- Thẻ ghi nợ
- Thẻ tín dụng
- Thẻ ký quỹ
2-Mar-23 41
RMIT Classification: Trusted

Quy trình thanh toán thẻ khác NH

(2) Mua hàng, TT thẻ


Chủ SH thẻ Người thụ hưởng

(1) (5) (-) (6) (3)


Báo
PH (+) Chứng từ
Nợ
thẻ

(6) Chấp nhận LTT Nợ


NH đại lý
NH PH thẻ (NH thanh toán)
(4) LTT Nợ
2-Mar-23 42
RMIT Classification: Trusted

II. Các hoạt động khác của NHTM

2-Mar-23 43
RMIT Classification: Trusted

Thank you for listening!

2-Mar-23 44

You might also like