Professional Documents
Culture Documents
Chương 4
2-Mar-23 1
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 2
RMIT Classification: Trusted
NỘI DUNG
2-Mar-23 3
3
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 4
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 5
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 8
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 9
RMIT Classification: Trusted
(5) Đóng TK
2-Mar-23 10
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 11
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 12
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 13
RMIT Classification: Trusted
Quy định mức phí dịch vụ KH phải trả, qui định hạn mức
thấu chi đối với từng KH
Yêu cầu KH cung cấp các thông tin có liên quan trong
quá trình sử dụng DVTT
Nghĩa vụ của NH
Cung cấp thông tin về TK định kỳ hoặc theo yêu cầu cho
chủ TK
2-Mar-23 15
RMIT Classification: Trusted
KH có quyền
KH có nghĩa vụ:
Trả phí đầy đủ, đúng hạn và thực hiện đầy đủ các quy
định khác của NH
17
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 18
RMIT Classification: Trusted
Quy trình
thanh toán
UNC
1 Giao dịch
* Khác NH
Nợ TK TGTT người trả tiền Nợ TK Thanh toán Liên NH
Có TK Thanh toán Liên NH Có TK TGTT người thụ hưởng
1 Giao dịch
2-Mar-23 21
RMIT Classification: Trusted
Quy trình
thanh toán
UNT
1 Giao dịch
* Khác NH
Nợ TK TGTT người trả tiền Nợ TK Thanh toán Liên NH
Có TK Thanh toán Liên NH Có TK TGTT người thụ hưởng
1 Giao dịch
25
▸ Dịch vụ thu hộ là việc tổ chức cung
ứng dịch vụ thanh toán thực hiện ủy
nhiệm của bên thụ hưởng thu tiền của
bên trả tiền trên cơ sở thỏa thuận bằng
văn bản giữa tổ chức cung ứng dịch vụ
thanh toán và bên thụ hưởng. (UNT)
Hình ▸ Dịch vụ chi hộ là việc tổ chức cung
thức ứng dịch vụ thanh toán thực hiện ủy
nhiệm của bên trả tiền thay mặt mình
khác để chi trả cho bên thụ hưởng trên cơ sở
thỏa thuận bằng văn bản giữa tổ chức
cung ứng dịch vụ thanh toán và bên trả
tiền.
(UNC)
=> Đình kỳ, thường xuyên, ủy quyền
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 26
RMIT Classification: Trusted
a. Định nghĩa
Séc là giấy tờ có giá do người ký phát lập, ra lệnh cho
NH cung ứng DVTT trích một số tiền nhất định từ TK của
mình để TT cho người thụ hưởng
Người ký phát:
Người thụ hưởng:
- Người được nhận TT theo chỉ định của người ký phát
- Người nhận chuyển nhượng séc
- Người cầm giữ séc có ghi “trả cho người cầm séc”
2-Mar-23 27
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 28
RMIT Classification: Trusted
- Gạch chéo không ghi tên: chỉ định số tiền trên séc chỉ
được TT cho NH hoặc người thụ hưởng có TK tại NH bị
ký phát
(**) Séc không ghi cụm từ “Trả tiền vào TK” thì người bị ký
phát TT séc cho người thụ hưởng bằng tiền mặt nếu
người thụ hưởng yêu cầu
2-Mar-23 29
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 30
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 31
RMIT Classification: Trusted
- Địa điểm xuất trình: địa điểm TT ghi trên séc, địa
chỉ NH bị ký phát)
2-Mar-23 35
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 36
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 37
RMIT Classification: Trusted
TK không đủ số dư
2-Mar-23 38
RMIT Classification: Trusted
• Gửi thông báo truy đòi: trong thời hạn 4 ngày kể từ ngày
nhận được giấy xác nhận từ chối TT
• Số tiền truy đòi: số tiền bị từ chối TT + lãi phạt chậm trả +
các cp gửi thông báo truy đòi (LS phạt 200% LSTCV)
• Chấm dứt quyền truy đòi: khi tờ séc xuất trình sau 30
ngày mà bị từ chối TT
• Khởi kiện:nếu số tiền trên séc không được chi trả, người
thụ hưởng có quyền khởi kiện những người có nghĩa vụ
liên quan
2-Mar-23 39
RMIT Classification: Trusted
a. Định nghĩa
Thẻ NH là công cụ thanh toán do NH phát hành
và bán cho khách hàng sử dụng để trả tiền hàng
hóa, dịch vụ, các khoản thanh toán khác hoặc rút
tiền mặt tại các máy rút tiền tự động.
b. Các loại thẻ
- Thẻ ghi nợ
- Thẻ tín dụng
- Thẻ ký quỹ
2-Mar-23 41
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 43
RMIT Classification: Trusted
2-Mar-23 44