You are on page 1of 67

Bài giảng bổ trợ bài giảng 3

Thanh toán quốc tế trong


giao dịch xuất nhập khẩu
Tình huống
Ví dụ 1
“Contract
( Contract
No…) Party A :

Party B :…
Description :…
Quantity :…
Unit price :…xxxx CIF Hochiminh city
VN Amount :… JPY 3 635 703
Term and payment : T.T. remitance within 360 days after
B/L date
Shipment : Shipment from any port of Japan not later
than August 10,20o2
…….”
Ví dụ 2:
“Sales Contract
No…88/HI-GQ/07
Dated…
Seller :…
Buyer :

Commodity – quantity - Price :…description of goods … number
of cartons … quantity delivered … Unit price...
Amount : USD 41,996.88 FOB Hochiminh City VN, Incoterms
2010
Shipment/delivery : latest 05/12/10 at Hochiminh City port
Payment : By D/A 100% value contract within 65 days from
B/L date to our A/C No. …..through Dong A Bank,.
Branch….
Documents : - bill of lading, commercial invoice, packing list

…….”
Ví dụ 3:
“Sales Contract
No…02/HTDM-JK/02
Date:…
Party A :
… Party
B :…
Commodity – origin-specification - packing -Unit Price
– quantity - Amount…
Unit Price USD 615/MT CIF – HCMC Port, VN
Shipment – Delivery…
Payment : By an irrevocable, transferable L/C at sight ….
Beneficiary…. Advising bank….Time of opening of
L/C…
Payment documents :…Bill of lading…Insurance
policy/certificate… Commercial Invoice… certificate of
origin… Packing list… Certificate of quality and
quantity
Inspection :….Force majeure :…Arbitration :…Penalty :…
General Condition :…”
Phương thức thanh toán ứng trước tiền hàng
(Payment in advance)

Phương thức thanh toán ứng trước là một


phương thức thanh toán theo đó nhà nhập khẩu
chuyển tiền thanh toán một phần hay toàn bộ
cho nhà xuất khẩu trước khi hàng được giao.
2. Phát lệnh
Ngân hàng chuyển thanh toán Ngân hàng trả
(Remittting (Paying
bank) Bank)

1. Viết
1. Viếtlệnh
lệnh chuyển
chuyển tiềntiền 3. Báo có

Nhà nhập khẩu 4. Giao hàng Nhà xuất khẩu


(Buyer) (Seller)
Chứng từ
Quyền lợi, rủi ro của Ngƣời bán, ngƣời mua
Người bán (Seller) Người mua
(Buyer)
Quyền lợi Được đảm bảo thanh -
toán ; được cấp tín
dụng
Rủi ro - Mất tiền / các rủi
ro khi người bán
không thực hiện
đúng nghĩa vụ giao
hàng
Phương thức thanh toán chuyển tiền trả sau /
phương thức ghi sổ (open account)

Phương thức thanh toán trả sau là phương


thức thanh toán theo đó nhà nhập khẩu
chuyển tiền sau khi nhà xuất khẩu đã
hoàn thành nghĩa vụ giao hàng
3. Phát lệnh
Ngân hàng chuyển thanh toán Ngân hàng trả
(Remittting (Paying
bank) Bank)

2. Viết
1. Viếtlệnh
lệnhchuyển
chuyển
tiềntiền 4. Báo có

Nhà nhập khẩu 1. Giao hàng Nhà xuất khẩu


(Buyer)
Chứng từ (Seller)
Quyền lợi, rủi ro của Ngƣời bán, ngƣời mua
Người bán (Seller) Người mua (Buyer)

Quyền lợi Được nhận hàng trước


khi thanh toán; được
cấp tín dụng thương
mại

Rủi ro Mất hàng / các rủi ro khi


người mua không thực
hiện đúng nghĩa vụ
thanh toán
Phương thức thanh toán CAD
(Cash Against Documents)

Phương thức thanh toán CAD là phương thức


thanh toán theo đó nhà nhập khẩu chuyển một
số tiền vào ngân hàng và ngân hàng phải
chuyển số tiền này cho nhà xuất khẩu ngay khi
nhà xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ theo
thỏa thuận.
Ngân hàng

2. Thông báo tài khoản tín


1. Mở tài khoản thác của nhà NK đã mở
tín thác 4. Xuất trình
chứng từ
6. Chuyển chứng từ 5. Kiểm tra và
thanh toán

3. Giao hàng
Nhà xuất khẩu
Nhà nhập khẩu (Buyer) (Seller)
T/T
Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic transfer) Lệnh
thanh toán của ngân hàng chuyển được thể hiện
bằng một bức điện được gửi qua phương tiện telex
hoặc Swift cho ngân hàng trả.

18
Giới thiệu URC 522

• URC 522 (The Uniform Rules For Collection) là tập


quán quốc tế về các qui tắc cho phương thức thanh
toán nhờ thu do ICC soạn thảo
• URC 522 mang tính chất pháp lý tùy ý

• URC 522 có hiệu lực kể từ ngày 1.1.1996

3
Phương thức nhờ thu là phương thức thanh
toán theo đó nhà xuất khẩu sau khi giao
hàng ủy thác cho ngân hàng của mình xuất
trình chứng từ cho nhà nhập khẩu để được
thanh toán hoặc được ký chấp nhận hối
phiếu.

5
Theo URC 522 :

Nhờ thu là nghiệp vụ xử lý của Ngân hàng đối với các


chứng từ theo đúng các chỉ thị đã nhận được để :
- Chứng từ đó được thanh toán và/hoặc chấp nhận
thanh toán hoặc
- Giao chứng từ khi chứng từ được thanh toán và/hoặc
chấp nhận thanh toán hoặc
- Giao chứng từ theo các điều khoản và điều kiện khác

6
“Collections” means the handling by banks of
documents, in accordance with instructions
received, in order to :

i. obtain payment and/ or acceptance,


or
ii. deliver documents against payment and/or
against acceptance, or

deliver
iii. documents on other terms and conditions.

(Trích điều 2 , URC 522)


7
Ngƣời nhờ thu/ Ngƣời ủy thác thu (Principal)
là bên giao chỉ thị nhờ thu cho một ngân hàng
Ngân hàng nhờ thu/ Ngân hàng chuyển (Remitting Bank)
là ngân hàng mà người ủy thác đã giao chỉ thị nhờ thu
Ngân hàng thu hộ/ Ngân hàng thu (Collecting Bank)
là bất kỳ ngân hàng nào không phải là ngân hàng chuyển
liên quan
đến nghiệp vụ nhờ thu
Ngân hàng xuất trình (Presenting Bank)
là ngân hàng xuất trình chứng từ tới người trả tiền
Ngƣời trả tiền (Drawee)
là người mà chứng từ được xuất trình để đòi tiền theo
Các hình thức nhờ thu

• Nhờ thu trơn (Clean Collection)

là nhờ thu chứng từ tài chính không kèm theo chứng


từ thương mại
• Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)

là nhờ thu chứng từ tài chính có kèm theo chứng từ


thương mại hoặc nhờ thu chứng từ thương mại không
kèm theo chứng từ tài chính

(Định nghĩa theo URC 522)


10
Qui trình thanh toán nhờ thu trơn

3. Hối phiếu, chỉ thị


nhờ thu
Ngân hàng thu hộ/
Ngân hàng nhờ thu xuất trình
(Remittting bank) 6. Thanh toán
(Collecting/ presenting
Bank)

2. Hối phiếu, chỉ thị nhờ thu 4. Thông báo lệnh nhờ thu

7. Thanh toán 5. Thanh toán

1. Giao hàng, chứng từ


Ngƣời ủy thác thương mại
Ngƣời trả
thu (Principal) tiền (Drawee)
(Seller) (Buyer)

11
Qui trình thanh toán nhờ thu kèm chứng từ

3. Bộ chứng từ, chỉ thị


nhờ thu Ngân hàng thu hộ/
Ngân hàng nhờ thu xuất trình
(Remittting bank) 7. Thanh toán (Collecting/ presenting
Bank)

2. Bộ chứng từ, chỉ thị nhờ thu 4. Thông báo lệnh nhờ thu
5. Thanh toán
8. Thanh toán
6. Bộ chứng từ

Ngƣời ủy thác 1. Giao hàng Ngƣời trả


thu (Principal) tiền (Drawee)
(Seller) (Buyer)

12
Các điều kiện trao chứng từ trong nhờ thu kèm chứng từ
D/P (Documents against Payment) :

Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu trả tiền

D/P AT SIGHT

D/P USANCE

D/A (Documents against Acceptance)

Trao chứng từ khi nhà nhập khẩu chấp


nhận hối phiếu

D/OT (Documents against other terms


and conditions)

Trao chứng từ theo những điều kiện cụ thể được qui định trong chỉ thị
nhờ thu
Tóm tắt rủi ro của nhà xuất, nhập khẩu trong
phƣơng thức nhờ thu trơn

Người bán (Seller) Người mua (Buyer)

Rủi ro Bị từ chối thanh toán sau khi Người bán không giao
đã chuyển chứng từ thương hàng, mất tiền (người
mại cho người mua, mất hàng mua thực hiện yêu cầu
hóa của chỉ thị nhờ thu
Bị trì hoãn thanh toán trước khi nhận được
chứng từ/ hàng hóa)

14
Tóm tắt quyền lợi và rủi ro của nhà xuất, nhập khẩu
trong nhờ thu kèm chứng từ
Người bán (Seller) Người mua (Buyer)

Quyền Đảm bảo giữ được bộ chứng Nhận được chứng từ


lợi từ khi người mua chưa thực khi thực hiện yêu cầu
hiện yêu cầu của chỉ thị nhờ của chỉ thị nhờ thu; khả
thu năng trì hoãn thanh toán
và ép giá
Rủi ro Bị từ chối nhận chứng từ Không kiểm soát quá
Bị trì hoãn thanh toán, bị từ trình giao hàng và lập
chối trả phí và lãi (nếu có) ; chứng từ của người bán
khả năng mất hàng trong D/A

15
Liệu phương thức thanh toán tín dụng
chứng từ có bảo vệ cho các bên xuất
nhập khẩu trước các rủi ro : mất hàng,
mất tiền, giao hàng bị từ chối, trì hoãn
thanh toán, trì hoãn giao hàng, hàng
không đúng số lượng, chất lượng theo
thỏa thuận
3
•UCP (Uniform Customs and Practices for Documentary Credits) – Qui

tắc và thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ. <UCP 600 2007 ICC>
•ISBP (International Standard Banking Practice) – Tập quán ngân hàng

tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng. <ISBP 681
2007 ICC, ISBP 745 2013 ICC>
• eUCP – Bản phụ trương UCP về việc xuất trình chứng từ điện tử.

<eUCP 1.1>
•URR (Uniform Rules for bank to bank Reimbursements under

documentary credit) – Qui tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân
hàng theo thư tín dụng. <URR 725 >
Các tập quán trên có tính chất pháp lý tùy ý :
Tất cả các phiên bản của UCP, ISBP, URR vẫn còn

hiệu lực
 Cần dẫn chiếu vào L/C

 L/C có thể bổ sung hoặc thỏa thuận khác

 Nội dung L/C cần được tuân thủ trước tiên


 UCP đề cập đến tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế
khi đưa ra định nghĩa về xuất trình phù hợp (xem điều
2, UCP 600)
 Sự cần thiết phải chọn phiên bản ISBP phù hợp với
phiên bản UCP nhất định

ISBP 645

ISBP 681 (UPDATED)

ISBP 745 (REVISED)


Phương thức thanh toán tín dụng chứng từ là
một phương thức thanh toán theo đó ngân
hàng phát hành theo yêu cầu của nhà nhập
khẩu đứng ra cam kết thanh toán cho nhà xuất
khẩu khi người này xuất trình bộ chứng từ
phù hợp với điều khoản và điều kiện của L/C.
Cam kết thanh toán
 Trả ngay (payment at sight)-

Trả ngay khi xuất trình chứng từ


 Trả sau (deferred payment) –

Cam kết thanh toán về sau và trả khi đáo hạn


 Chấp nhận hối phiếu (acceptance) –

Chấp nhận hối phiếu và trả khi đáo hạn

(điều 2, UCP 600)


9
Xuất trình phù hợp
 Xuất trình chứng từ phù hợp với điều khoản và điều
kiện của LC
 Xuất trình chứng từ phù hợp với các điều khoản
được
áp dụng của UCP 600
 Xuất trình chứng từ phù hợp với tập quán ngân hàng
tiêu chuẩn quốc tế

(điều 2, UCP 600)


10
• Người yêu cầu mở LC (The Applicant) – NHÀ NHẬP
KHẨU
• Ngân hàng phát hành (The Issuing bank)

• Ngân hàng thông báo (The Advising bank)

• Người hưởng lợi (The Beneficiary) – NHÀ XUẤT KHẨU

• Ngân hàng xác nhận (The Confirming bank)

• Ngân hàng được chỉ định (The Nominated bank)

11
QUI TRÌNH CƠ BẢN

1. Ký hợp đồng mua bán


Beneficiary Applicant
(Seller) (Buyer)
5. Kiểm tra LC , Giao hàng

4. Thông báo LC - Advice of L/C 2. Yêu cầu mở L/C

6. Xuất trình chứng từ 9. Xuất trình chứng từ


10. Thanh toán và
9. Thanh toán nhận chứng từ

Advising 3. L/C
Issuing
7. Xuất trình chứng từ
Bank Bank
8. Kiểm tra chứng từ,
thanh toán
Các bƣớc trƣớc khi giao hàng:

Bước 1: Nhà xuất khẩu và nhà nhập khẩu ký kết hợp đồng mua
bán

Bước 2: Nhà nhập khẩu viết đơn yêu cầu phát hành LC

Bước 3: Ngân hàng phát hành LC gửi LC đến ngân hàng thông
báo

Bước 4: Ngân hàng thông báo gửi thông báo LC đến người
hưởng lợi

Bước 5: Người hưởng lợi kiểm tra LC và yêu cầu tu chỉnh (nếu
có) và tiến hành giao hàng
Các bƣớc sau khi giao hàng:
Bước 6: Người hưởng lợi giao hàng và chuyển chứng từ đến ngân
hàng chuyển chứng từ ( có thể là ngân hàng thông báo)
Bước 7: Ngân hàng chuyển chứng từ kiểm tra chứng từ, xuất
trình chứng từ đến ngân hàng phát hành
Bước 8: Ngân hàng phát hành kiểm tra chứng từ; thông báo kết
quả kiểm tra chứng từ cho người yêu cầu và thực hiện thủ tục
thanh toán
Bước 9: Ngân hàng phát hành xuất trình chứng từ cho người yêu
cầu
Bước 10: Người yêu cầu kiểm tra chứng từ, thanh toán và nhận
chứng từ
L/C available with the nominated bank by negotiation
(LC có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách chiết khấu)

Beneficiary Applicant

(Seller) (Buyer)

6. Xuất trình chứng từ 10.Xuất trình chứng từ

7. Chiết khấu chứng từ 11. Thanh toán


và nhận chứng
từ
8. Xuất trình chứng từ
Nominated Issuing
Negotiating Bank
9. Kiểm tra chứng từ,
Bank trả tiền ngay/ trả tiền
khi đáo hạn
L/C available with the nominated bank by sight payment
(LC có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách trả tiền ngay)

Beneficiary Applicant
(Seller) (Buyer)

6. Xuất trình chứng từ 10.Xuất trình chứng từ

Thỏa thuận ghi nợ tài 11. Trả tiền


7. Trả tiền
khoản của ngân hàng và nhận
phát hành / thỏa thuận chứng từ
bồi hoàn từ ngân
hàng hoàn trả
Nominated Issuing
8. Xuất trình chứng từ
paying Bank Bank
9.Kiểm tra chứng từ
L/C available with the nominated bank by deferred payment (LC
có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách trả tiền sau)

Beneficiary Applicant
(Seller) (Buyer)

6. Xuất trình chứng từ 10.Xuất trình chứng từ

11. Cam kết thanh


7. Nhận chứng từ và cam toán và nhận chứng
kết thanh toán / trả tiền từ, trả tiền khi đáo
khi đáo hạn hạn

8. Xuất trình chứng từ Issuing


Nominated
Bank
paying Bank 9. Kiểm tra chứng từ/ trả
tiền khi đáo hạn
L/C available with the nominated bank by acceptance
(LC có giá trị tại ngân hàng đƣợc chỉ định bằng cách chấp nhận)

Beneficiary Applicant
(Seller) (Buyer)

6. Xuất trình chứng từ 10.Xuất trình chứng từ

7. Ký chấp nhận hối phiếu/ trả 11. Cam kết thanh toán
tiền khi đáo hạn và nhận chứng từ, trả
tiền khi đáo hạn

Nominated 8. Xuất trình chứng từ Issuing

paying Bank Bank


9. Kiểm tra chứng từ,
trả tiền khi đáo hạn
Qui trình thanh toán LC có xác nhận (Confirmed L/C)

Beneficiary Applicant
4. Giao hàng
(Seller) (Buyer)

3. Thông báo LC đã được xác nhận 1.Yêu cầu mở LC có xác nhận

5. Xuất trình chứng từ 9.Xuất trình chứng từ


10. Thanh
6. Thanh toán/ chiết khấu miễn truy đòi toán, nhận
chứng từ
2. Phát hành LC yêu
Advising Bank cầu có xác nhận Issuing
Confirming 7. Xuất trình chứng từ Bank
Bank 8. Thanh toán bồi hoàn
Thư tín dụng (Letter of Credit) là một chứng thư
trong đó ngân hàng phát hành L/C cam kết thanh
toán cho nhà xuất khẩu nếu người này xuất trình
được các chứng từ phù hợp với các điều khoản và
điều kiện của L/C.
Theo điều 2, UCP 600 :
Tín dụng là một thỏa thuận bất kỳ, cho dù được mô tả
hoặc gọi tên như thế nào, thể hiện một cam kết chắc
chắn và không thể hủy ngang của NHPH về việc
thanh toán khi xuất trình phù hợp

Credit means any arrangements, however named or


described, that is irrevocable and thereby constitutes
a definite undertaking of the issuing bank to honour a
complying presentation
Tính chất
 L/C hình thành dựa trên hợp đồng mua bán

 L/C hoàn toàn độc lập với hợp đồng mua bán

Xem xét tính độc lập trong các mối quan hệ giữa các
chủ thể trong qui trình

Xem xét tính độc lập giữa đối tượng của hợp đồng

đối tượng của LC
 L/C yêu cầu tuân thủ tuyệt đối (Yêu cầu chứng từ
xuất trình hoàn toàn phù hợp)
Applicant Contract Beneficiary
(Buyer) (Seller)

Application for
L/C L/C

Issuing
Bank

31
Một ví dụ về nội dung L/C
• Sender Bank : EACBVNVXXX
• DONGA BANK (HO CHI MINH CITY VN)
• Input Message Type : 700
• Receiver : SCBLCNSXQDO
• STANDARD CHARTERED BANK, CHINA
• 27 /SEQUENCE OF TOTAL
• 1/1
• 40A/FORM OF DOCUMENTARY CREDIT
• IRREVOCABLE
• 20 /DOCUMENTARY CREDIT NO.
• 0129/IM/ID/08 33
• 31C/DATE OF ISSUE
• 080331
• 31D/DATE AND PLACE OF EXPIRY
• 080505 CHINA
• 50 /APPLICANT
• SADACO
• 200 BIS ABC STR., DIST.3
• HOCHIMINH CITY, VIETNAM
• 59 /BENEFICIARY
• TIANXIANG CO.,LTD.

• INDUSTRY AND TRADE ZONE OF


BEIYUAN, JUNAN COUNTY , SHANDONG
34
PROVINCE, CHINA
• 32B/CURRENCY CODE AMOUNT
• USD63000,00
• 39B/MAXIMUM CREDIT AMOUNT
• NOT EXCEEDING
• 41D/AVAILABLE WITH
• ANY BANK BY NEGOTIATION
• 42C/DRAFTS AT
• BENEFICIARY’S SIGHT DRAFT(S) IN
• DUPLICATE FOR 100 PCT INVOICE VALUE
• 42D/DRAWEE –
• EACBVNVXXX
35
• 43P/PARTIAL SHIPMENTS

• NOT ALLOWED
• 43T/TRANSSHIPMENT

• NOT ALLOWED
• 44E/ PORT OF LOADING/ AIRPORT OF DEPARTURE

• ANY PORT IN CHINA


• 44F/PORT OF DISCHARGE/ AIRPORT OF DESTINATION

• CAT LAI PORT, HO CHI MINH CITY PORT


• 44C/LATEST DATE OF SHIPMENT

• 080428
36
• 45A/DESCR. GOODS AND/OR SERVICES
• ONE UNIT ZSK COMPUTERISED
EMBROIDERY MACHINE
• SPECIFICATION : TYPE : MSCA- X 1809/330-700-9
NEEDLES,
• PRODUCTION IN 2000, QUALITY :
SECONDHAND 80 PCT,
• CURRENT DATA : 1 PHASE AC 220 VOLT,
EMBROIDERY FIELD : 18 HEADS ARE IN
OPERATION : 700 X 330 MM PER HEAD ( SINGLE
MOTIFS ),
• 700 X 5.940 MM-18 HEADS ( BORDER )
• FUNCTIONAL FEATURES : MEMORY :
450.000/STITCHES, COLOUR MONITOR,
DOUBLE DISK DRIVE, UPPER AND UNDER
THREAD DEDECTOR SINGLE FRAME
• ACCESSORIES
TOTAL AMOUNT : USD 63,000.00 CIF CAT LAI
PORT, HOCHIMINH CITY
37
• 46A/DOCUMENTS REQUIRED
• ORIGINAL DOCUMENTS REQUIRED : ( ALL
IN 3 UNLESS OTHERWISE INDICATED )
• +SIGNED COMMERCIAL INVOICE
• +FULL SET 3/3 OF ORIGINAL CLEAN ON BOARD
OCEAN BILLS OF LADING SHOWING LC NUMBER AND
ONE NON NEGOTIABLE COPY MADE OUT TO THE
ORDER OF DONGA BANK SHOWING APPLICANT AS
NOTIFY PARTY MARKED FREIGHT PREPAID
• +FULL SET OF MARINE INSURANCE POLICY OR
CERTIFICATE FOR 110 PCT OF INVOICE VALUE TO BE
COVERED BY THE SHIPPER, BLANK ENDORSED,
STIPULATING CLAIM PAYABLE IN HO CHI MINH CITY,
VIETNAM COVERING INSTITUTE CARGO CLAUSES (A)
( ALL RISKS ), INSTITUTE STRIKES, RIOTS AND CIVIL
COMMOTIONS CLAUSES, INSTITUTE OF WAR CLAUSES
• +SIGNED DETAILED PACKING LIST
• +QUANTITY AND QUALITY INSPECTION
CERTIFICATE ISSUED BY SGS
38
• 47A/ADDITIONAL CONDITIONS
• +ALL DRAFT(S) AND DOCUMENTS IN
ENGLISH QUOTING THIS L/C NO.

+B/L DATED PRIOR TO THIS CREDIT NOT
ACCEPTABLE
• 71B/CHARGES
• ALL CHARGES OUTSIDE VIETNAM AND
REIMBURSEMENT CHARGES FOR BENEFICIARY’S
ACCOUNT
• 48 /PERIOD FOR PRESENTATION
• DOCUMENTS TO BE PRESENTED WITHIN
07 DAYS AFTER THE DATE OF SHIPMENT BUT
WITHIN THE VALIDITY OF THE CREDIT
• 49 /CONFIRMATION INSTRUCTIONS
• WITHOUT
• 78 /INSTRUCTIONS TO PAY/ACC/NEG BK
• +PAYMENT WILL BE EFFECTED AS PER
NEGOTIATING BANK’S INSTRUCTIONS AFTER
SHIPPING DOCUMENTS HAVE BEEN RECEIVED BY
US IN STRICT COMPLIANCE WITH L/C TERMS AND
CONDITIONS
• +A DISCREPANCY FEE OF USD 50 WILL BE
DEDUCTED FROM PROCEEDS FOR EACH SET OF
DISCREPANT DOCUMENTS
• +FORWARD DOCUMENTS TO US IN TWO LOTS,
FIRST BY DHL AND SECOND BY REGISTERED
AIRMAIL
• +THE REIMBURSEMENT UNDER THIS CREDIT, IF
APPLICABLE, IS SUBJECT TO THE URR, ICC
PUBLICATION NO. 725
• 57D/ADVISE THRU BANK – NAME / ADDR
• INDUSTRIAL AND COMMERCIAL BANK
OF CHINA
• (ZHEJIANG PROVINCIAL BRANCH),
HANGZHOU CN
40
• Công Ty:… CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
• Company SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
• Số: … Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
• Ref. Independence – Freedom – Happiness
o0o
GIẤY ĐỀ NGHỊ PHÁT HÀNH THƯ TÍN DỤNG
(Application for a Letter of Credit)
Đề nghị đánh dấu [🗸] vào ô thích hợp (Please tick to appropriate
check box)
Mã số khách hàng:(CIF number)…………………………
Kính gửi: Ngân Hàng …

Với mọi trách nhiệm về phía chúng tôi, đề nghị Quý Ngân Hàng phát
hành cho chúng tôi một Thư Tín Dụng với chi tiết như sau: (With full
responsibility on our part, please issue a Documentary Credit with
details as follows):

• Ngày làm đơn (Date of Application): ………………………..

• Đề nghị mở bằng (Please issue by): [ ] (Air) mail [ ] with


brief advice by teletransmission[ ] Teletransmission
• 57A: Ngân hàng thông báo (Advising Bank): ………………

• 50: Người mở L/C (Applicant): ………………………………

• 59: Người thụ hưởng (Beneficiary):………………………….

• 31D: Ngày và nơi xuất trình chứng từ: (Expiry Date and Place for
Presentation of Documents):………………………

• 40A: Loại L/C (Form of LC): [ ] Irrevocable [ ] Transferable

• 32B: Số tiền & Loại tiền (Currency code and amount):……

• 39A: Dung sai (Tolerance): …………………………………...


• 39A: Dung sai (Tolerance):

• 41A: Ngân Hàng thương lượng và điều khoản thanh toán:


This Credit is available with:…….. by:
[ ] Any bank[ ] [ ] Negotiation[ ] Payment at
sight[ ]
Deferred payment at ……. days[ ] Mixed payment[ ]
Acceptance
• of Draft(s)
42C: Chi tiết hối phiếu (Draft(s) at
[ ] sight[ ] …… days after [ ] sight [ ] shipment date [ ] for [
] …..% of invoice value [ ]…………………………..
• 43P: Giao hàng từng phần (Partial shipment) :
[ ] Permitted [ ] Prohibited

• 43T: Chuyển tải (Transshipment) :

[ ] Permitted [ ] Prohibited

• 44A: Nơi giao hàng đi (Dispatch from):


…………………………

• 44B: Nơi đến cuối cùng(Place of Final


Destination):……………

• 44E: Cảng/Sân bay xếp hàng


(Port of loading /Airport of departure):………
• 44C/D: [ ] Hạn chót giao hàng (Latest Date of Shipment) :……

[ ] Thời gian giao hàng (Shipment Period): ……………………

• 45A: Mô tả hàng hoá (Description of goods): ………………….

Điều khoản vận chuyển / Điều khoản giá cả


(Shipment Terms / Price Terms):
[ ] CIF [ ] CFR [ ] FOB [ ] CIP Port/
Place………………..
Incoterms [ ] 1990 [ ]2000
[ ]2010

• Other terms and conditions as per Sales Contract


no………dated…………
• 46A: Chứng từ yêu cầu (Documents required):

All in triplicate unless otherwise stated

• [ ] Signed commercial invoice

• [ ] Packing list

• [ ] (. . . /. . . ) set of original clean Shipped on Board ocean Bill


of Lading [ ] made out to order of issuing bank (with full name) [ ]
made out to order and blank endorsed [ ] marked [ ] Freight
prepaid [ ] Freight to collect and notify the applicant with full name
and address.
• [ ] Original 3 (For Shipper/For Consignor) of clean air waybill
showing actual flight number and date, L/C number,[ ] consigned to
order of issuing bank (with full name) [ ] applicant [ ]
marked [ ] Freight prepaid [ ] Freight to collect and notify the
applicant with full name and address.

• [ ] Cargo receipt signed by ………………………..


• [ ] Cargo receipt signed by

• [ ] All issued originals of Insurance policy / certificate in assignable


form and endorsed in blank showing that the cover is [ ] non-
deductible [ ] subject to franchise or excess at maximum….. %
covering Institute Cargo Clause ………….for …….% of CIF (or CIP)
value of the shipped goods showing claim to be payable in invoice
currency by ……………………… in …………………………… city,
Vietnam
• [ ] Quality certificate issued by

• [ ] Quantity certificate issued by

• [ ] Certificate of origin issued by

• [ ] Copy of beneficiary’s fax advising applicant of shipment details


(such as: shipment date/flight date, vessel’s name and nationality;
voyage/flight number; short description of shipped goods; quantity of
goods; invoice’s value, date and number; port of loading/airport of
departure; port of discharge/airport of destination, etc.)
• [ ] Beneficiary's certificate certifying that one set of non-negotiable
documents [ ] plus [.... / ...] original bill of lading have been
sent to the applicant within [.......] days after bill of lading date by
international express courier (courier's receipt to prove this action is
required to be presented for negotiation/payment)

• [ ] Others:
• 47A: Các điều kiện khác(Additional conditions):
• [ ] Documents must be quoted issuing bank’s L/C number,
presented in triplicate in English unless otherwise stated.
• [ ] This Letter of Credit is subject to the Uniform Customs
and Practice for Documentary Credit, 2007 revision, ICC
Pubication No. 600 (UCP600) []
Reimbursement under this L/C (if any) is subject to the
Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursement ICC
Publication No. 725 (URR725)
• [ ] Others:
• 48: Thời hạn xuất trình chứng từ
(Period of presentation):
Within ….…days after shipment
date but within the L/C
validity
• 71B: Phí (Charges): All banking charges other than issuing
bank’s charges including advising and reimbursing bank’s
charges are for
[ ] Beneficiary’s account [ ] Applicant’s
account

• 49: Chỉ dẫn xác nhận (Confirmation instruction):


[ ] Without [ ] May add [ ]
Confirm
Ngân hàng xác nhận (Confirming Bank) :
………….

• 78: Đòi tiền điện (TT reimbursement):

You might also like