You are on page 1of 7

第 9 课 支付 (二)

1. 汇付方式 :是付款按约定的条件和时间通过银行或其他途径将货款汇交收款人的支付方
式。

Phương thức thanh toán bằng hối phiếu: Là phương thức thanh toán mà bên trả tiền (bên mua
hàng) dựa theo những điều kiện và thời gian đã được quy định đem hối phiếu tiền hàng chi trả
cho bên nhận tiền hàng (bên bán) thông qua ngân hàng hay bằng cách nào đó.

2. 预付款:为允许提供的劳务或产品而预先支付货款一部分。

Vì muốn được cung ứng hàng mà phải trả trước một phần tiền hàng. Số tiền được trả trước để
được lấy hàng hóa.

3. 交单:Hóa đơn, chứng từ thanh toán.

4. 付款交单:是指进口商在付款后才向代收银行取得货运单据的支付方式。

Chứng từ liệt kê thanh toán / biên nhận thanh toán / hối phiếu thanh toán đổi lấy chứng từ:
Là phương thức thanh toán mà bên nhập khẩu hàng sau khi đã thanh toán tiền hàng mới nhận
được các hóa đơn vận chuyển hàng từ ngân hàng đại diện thu hộ tiền hàng.

5. 承兑:是指付款人在远期汇票上表示承担到期付款责任的行为。

Đảm bảo thanh toán tiền hàng; xác nhận chi trả tiền hàng: Chỉ hành vi mà bên trả tiền ký trên hối
phiếu trả dài hạn xác nhận đến hạn sẽ thanh toán tiền hàng.

6. 承兑交单 (D/A): 是指进口商承兑出口商的汇票后,即可从代收银行取得货运单据的支付


方式。

Biên nhận đảm bảo việc thanh toán / chứng từ xác nhận việc thanh toán / hối phiếu chấp
nhận đổi chứng từ: Là phương thức thanh toán nêu rõ bên nhập khẩu hàng sau khi đã xác nhận
hối phiếu thanh toán của bên xuất hàng gửi cho, thì tức thời có thể nhận được các hóa đơn vận
chuyển hàng hóa từ ngân hàng đại diện thu hộ tiền hàng.

7. 见票付款 :是指付款人在见票后立即付贷款。

Thấy hối phiếu trả ngay tiền hàng; trả tiền ngay: Chỉ hành vi của người trả tiền thanh toán tiền
hàng ngay khi thấy hối phiếu đến.

8. 即期付款 :是指付款人按照已经确定的日期见票付款的行为。

Trả ngay tiền hàng; đến hạn thanh toán tiền hàng: Chỉ hành vi của người trả tiền căn cứ theo thời
gian quy dịnh chi trả tiền hàng khi thấy hối phiếu thanh toán được gửi đến.
9. 换货付款 :是指双方用本国的产品或特殊货物来进行换货代替出口或进口付款的付款行
为。

Thanh toán bằng phương thức đổi hàng hóa: Chỉ hành vi của hai bên xuất hàng và nhập hàng
dùng hàng của chính trong Nước mình hay các loại hàng có tính chất đặc biệt để thay thế cho
việc thanh toán tiền hàng.

10. 备货通知: 是指卖方应在预备交货前若干天(30 天或 45 天)将备货情况电告买方,以便买


方能安排派船接货。

Thông báo còn hàng có nghĩa là người bán phải thông báo cho người mua về tình trạng còn hàng
vài ngày (30 hoặc 45 ngày) trước khi giao hàng, để người mua sắp xếp cử tàu đến nhận hàng.

11. 提交 :是货物承运人或代理人在收取货物后签发给托运人的单据。

Hóa đơn vận chuyển; phiếu giao hàng: Là các hóa đơn, chứng từ mà hãng vận tải (hãng tàu; công
ty vận chuyển) hoặc người được ủy thác (người được ủy quyền, người đại lý được ủy quyền) sau
khi đã nhận đầy đủ hàng hóa theo đơn đặt hàng ký xác nhận rồi đưa trả lại cho chủ hàng (người
ủy thác nhờ vận chuyển hàng đi; người gửi hàng).

12. 账单: (Invoice)- phiếu thu chi; hóa đơn:账单是一种商业文件,通常由卖方向买方发


出,用于记录已销售的货物或提供的服务,并要求买方支付款项。账单通常包括商品或
服务的详细清单、数量、价格、付款截止日期以及卖方的联系信息。买方需要根据账单
上的信息进行付款。账单对于财务记录和交易追踪非常重要,是商业交易的一部分。

账单 là chứng từ thương mại thường được người bán phát hành cho người mua để ghi lại hàng
hóa đã bán hoặc dịch vụ được cung cấp và yêu cầu người mua thanh toán. thường bao gồm danh
sách chi tiết hàng hóa hoặc dịch vụ, số lượng, giá cả, ngày đến hạn thanh toán và thông tin liên
hệ của người bán. Người mua cần thực hiện thanh toán theo thông tin trên hóa đơn. Hóa đơn rất
quan trọng đối với hồ sơ tài chính và theo dõi giao dịch và là một phần của giao dịch kinh doanh.

运单(Waybill):运单是一种物流文件,通常用于记录货物的发运和运输信息。它是货物从
发货地点到目的地的路线和运输详细信息的一种记录。运单上通常包括货物的描述、数量、
重量、发货人和收货人的信息、运输公司的信息、发货日期、交货日期等。运单通常由运输
公司、货运代理或货物承运人创建,并用于货物的追踪和跟踪。运单通常伴随着货物一起运
送,并在货物到达目的地时由收货人签署确认收货。

运 单 là một chứng từ lưu thông hàng hoá thường được sử dụng để ghi lại thông tin vận
chuyển và vận chuyển của hàng hóa. Nó là bản ghi về lộ trình và chi tiết vận chuyển hàng hóa
từ điểm xuất phát đến điểm đến. Vận đơn ( 运单 ) thường bao gồm mô tả, số lượng, trọng
lượng, thông tin người gửi và người nhận hàng, thông tin công ty vận tải, ngày gửi hàng, ngày
giao hàng, v.v. của hàng hóa. Vận đơn thường được tạo bởi các công ty vận chuyển, người giao
nhận hoặc người vận chuyển hàng hóa và được sử dụng để theo dõi và truy tìm các lô hàng. Vận
đơn thường đi kèm với lô hàng và được người nhận hàng ký để xác nhận đã nhận hàng khi hàng
đến nơi.

13. 即期汇票 :汇票上规定见票后急需付款的。

Hối phiếu trả tiền ngay: Là loại hối phiếu yêu cầu lập tức chi trả tiền hàng khi nhận được hối
phiếu thanh toán.

14. 汇票 :是指出票人 (Drawer) 以书面命令受票人 (Drawee) 立即或在一定的时间内无条件


支付一定金额给指定收款人 (Payer) 或指定人, 或持票人的一种凭证。

Hối phiếu thanh toán; hối phiếu: Là một loại chứng từ, hóa đơn do bên xuất phiếu (bên bán) phát
ra yêu cầu bên nhận phiếu (bên mua) lập tức hoặc trong một thời gian được quy định nào đó phải
chi trả một số tiền hàng nhất định cho người nhận tiền hàng hoặc người được chi định nhận tiền
hoặc người nhận nhiệm vụ đem phiếu đến thu tiền hàng.

15.提单付款: vận đơn / hóa đơn thanh toán

16. 换 货 付 款 : là phương thức thanh toán trao đổi hàng hóa lấy hàng hóa cùng giá trị
( không dùng tiền )

17. 装箱单(packing list): danh sách đóng gói, để thể hiện bảng kê hàng hóa đã được kiểm

tra. 17. 追索权 / 无追索权: Có truy đòi / miễn truy đòi

Đây là Một thỏa thuận bán hàng do người mua và người bán ký kết nêu rõ các quyền và trách
nhiệm của cả hai bên bằng cách chỉ rõ việc bán hàng có hay không có quyền truy đòi.

(Bán hàng) có truy đòi (追索权) nghĩa là người bán phải chịu trách nhiệm đối với tài sản đã bán
nếu tài sản đó bị lỗi hoặc không hoạt động như mong đợi, và người mua có quyền yêu cầu người
bán truy đòi.

(Bán hàng) không truy đòi (无追索权) có nghĩa là người mua chấp nhận rủi ro liên quan đến việc
mua một mặt hàng. Người mua không có quyền đòi lại người bán nếu tài sản được mua không
hoạt động như mong đợi. Trách nhiệm của tài sản được người mua chấp nhận và người bán
không có nghĩa vụ phải bồi thường cho người mua bất kỳ thiệt hại, khuyết tật hoặc các vấn đề về
hoạt động của tài sản đã bán.

18. 即期信用证:Thư tín dụng trả ngay (L/C at sight): Là loại L/C mà người xuất khẩu sẽ
được thanh toán ngay trong vòng 5 ngày làm việc khi xuất trình các chứng từ phù hợp với các
điều khoản quy định trong L/C (dĩ nhiên người xuất khẩu phát phát hành hối phiếu trả ngay để
yêu cầu thanh toán).

19. 不可撤销的信用证: Là loại thư tín dụng sau khi đã được mở thì việc sửa đổi, bổ sung
hoặc hủy bỏ chỉ được ngân hàng tiến hành theo thoả thuận của tất cả các bên có liên. Trong
thương mại quốc tế thư tín dụng này được sử dụng phổ biến nhất.

可撤销的信用证:Thư tín dụng có thể huỷ ngang (Revocable L/C): Đây là loại thư tín dụng mà
sau khi đã được mở thì việc bổ sung sửa chữa hoặc hủy bỏ có thể tiến hành một cách đơn phương.

20. 可循环信用证:Là một cam kết từ phía ngân hàng phát hành phục hồi lại giá trị ban đầu
của thư tín dụng sau khi nó đã được sử dụng. Số lần phục hồi và khoảng thời gian còn hiệu lực
phải được quy định trong L/C.

21. 保兑信用证: Thư tín dụng được xác nhận (Confirmed Letter of Credit - CLOC) là một loại
thư tín dụng trong đó ngân hàng phát hành thư tín dụng (Issuer) sẽ xác nhận và cam kết đảm bảo
thanh toán cho bên bán hàng (Beneficiary) trong trường hợp bên mua hàng (Applicant) không thể
hoặc không muốn thanh toán cho bên bán hàng

22. 转让信用证:Là loại thư tín dụng không thể huỷ bỏ, trong đó quy định quyền của ngân hàng
trả tiền được trả hoàn toàn hay trả một phần của thư tín cho một hay nhiều người theo lệnh của
người hưởng lợi đầu tiên.
自由会话

❖ DÀN Ý
1.讨论什么时候交货?

2. 双方商谈支付条款(采用......支付方式)
3. 买方不接受采用信用证付款,为什么?并说出自己想采用的支付方
式。
4. 卖方对于信用证提出要求或付款条件(例如:凭......信用证,这
种信用证应该是保兑的、不可撤销的、可转让的、无追索权的。)
5. 双方讨论选择信用证的类型。
6. 商议信用证的开证时间和有效期。(卖方要求在货物装运前 30 天
开出信用证)
7. 买方什么时候开立信用证?(在......前......天:我们将在装运

40 天开信用证。/在接到贵方的备货通知,我们立刻通过 ABC 银行开立信
用证。)
8. 信用证的有效期多长?(.....有效)
9. 买方要求在具体时间向 ABC 银行提交汇票、所有单据。
10. 接受对方的支付方式
A: c lê, tôi nghĩ phải thảo luận 1 chút lquan đến vấn đề thanh toán.
B: có phải c thắc mắc về phg thức thanh toán ko?
对支付方式还没清楚?
A: phải, ko biết bên c thg dùng phg thức thanh toán nào?
B: ctoi sd phg thức thông thg đó chính là thư tín dụng
我们采用通常的做法,是信用证付款方式。
A:bên tôi ko nhận thanh toán bằng thư tín dụng, bên c có thể sd thanh
toán bằng phg thức thu hộ ko,như thế sẽ ko cần tốn tgian và tiền bạc để
làm thư tín dụng nữa?
B: chỉ có trong trường hợp trả trước một phần tiền hàng ctoi mới nhận
phg thức thu hộ 只有在预付款的条件下,我们才接受托收方式。
A:vậy thì k đcrùi, tiènvốn của chúng toivẫn chưa hoànvề , hay là trả
bằng thư tín dụng đi. Bên c có yêu cầu gì về thư tín dụng không?
B: theo thường lệ,按一般惯列 mở thư tín dụng dựa vào ngân hàng
hàng đầu. 凭第一流银行开立的信用证,loại thư tín dụng này nên là
loại thư tín dụng xác nhận 保兑的,, không thể hủy ngang,不可撤销
có thể chuyển nhượng,可转让的 miễn truy đòi.无追索权。
A: được, vậy chúng tôi sẽ mở thư tín dụng này theo ngân hàng trung
quốc
B:đc, ủy tín của ngân hàng này có thể tin 这家银行的资信是可靠. Xin
hãy mở thư tín dụng trước 30 ngày bốc xếp vận chuyển 请贵公司在装
运前三十天开出信用证。.
A: đc, khi nào nhận được thư còn hàng bên c tôi sẽ lập tức thông báo
ngân hàng trung quốc mở thư tín dụng
B: thư thông báo còn hàng chậm nhất là cuối tháng 5 ctoi sẽ gửi
最晚五月底,我们会发给贵公司备货通知, tgian giao hàng sẽ sau 1
tháng 交货时间将一个月后, nên mong bên c chú ý tgian mở thư tín
dụng. 所以希望您方注意开立信用证的时间。Nếu ko thi sẽ ảnh
hưởng tới tgian giao hàng.要不然会影响到交货时间。
A: đc, ctoi sẽ chú ý.
B: còn nữa xin hãy mở thư tín dụng trả ngay, có hiệu lực 15 ngày sau khi
giao hàng.还有,请开即期 信用证,交货后十五天有效。
A:đc, sau khi vận chuyển xin bên c hãy mau chóng đệ trình hối phiếu và
hoá đơn cho ngân hàng.
B: ko thành vấn đề. Vậy hãy ký tên lên thư xác nhận bán hàng nhé. 没问
题,那请在收货确认书上签字吧
A: ok.

You might also like