You are on page 1of 11

TỔNG HỢP CÁC DẠNG BÀI TẬP ĐỊNH KHOẢN

C 1 1/ Xác định các giả định kế toán


- Hoạt động liên tục
- Cơ sở dồn tích
- Kỳ kế toán: tháng/ quý/ năm
2/ Nguyên tắc kế toán:
- Giá gốc  TS
- Phù hợp  DT & CP
- Nhất quán
- Thận trọng
- Trọng yếu
3/ Các yếu tố BCTC
- TS, NPT, VCSH
- DT, CP
Lưu ý:
Muốn ghi nhận DT / CP phải đảm bảo nguyên tắc phù hợp:
ghi nhận đúng kỳ kế toán  xác định giả định kỳ kế toán
- Nếu CP của các kỳ sau  TS (242)
- Nếu DT của các kỳ sau  NPT (3387)
C 2 CKTT - Nếu phát sinh ở hđ trả nợ
(chi tiền):
Nợ 331
Có 515  CKTT (DT)
Có 112
- Nếu phát sinh ở hđ thu nợ
(thu tiền):
Nợ 112 : Tổng - a
Nợ 635 : a  CKTT (CP)
Có 131 : Tổng
Bán hàng chưa thu tiền Nợ 131 : Tổng
Có 511 : Giá bán
Có 333 : VAT
Thu nợ khách hàng Nợ 112
Có 131
Thu nợ sau khi trừ Nợ 112 : Tổng - a
CKTT Nợ 635 : a  CKTT (CP)
Có 131 : Tổng
Cuối năm, dự phòng nợ Nếu DP tăng: Nợ 642/ Có 2293
khó đòi Nếu DP giảm: Nợ 2293/ Có 642
C 3 Tài khoản: 15*
- Hàng giữ để bán : 156, 151, 154, 157
- Nguyên vật liệu : 152, 154, 151
- Công cụ, dụng cụ: 153, 154, 151
Lưu ý: Nếu đã sử dụng thì không ghi nhận là HTK
- Hàng hóa (đã bán) : 632
- CCDC đã sử dụng : 6** (1 kỳ), 242 (nhiều kỳ)
- Vật liệu đã sử dụng: 6**
Mua X  TK theo dõi?
N.tắc: GG a) Giá mua
Nợ X
Nợ 133
Có 112, 331
b) CP liên quan (vận chuyển…)
Nợ X
Nợ 133
Có 141, 111 …
Mua phát sinh Chứng từ: Hóa đơn
CKTM, GG, trả Nợ 331
hang  trừ khỏi Có X  Giảm GG
CP mua (GG) Có 133
Xuất kho sử dụng CP (1 kỳ)  6**
N.tắc: Phù hợp TS ( nhiều kỳ)  242
Trường hợp 1 kỳ:
Nợ 6**/ Có 152, 153, 156  (NTXT,
BQGQ)
Trường hợp nhiều kỳ:
a) Nợ 242/ Có 152, 153, 156 
(NTXT, BQGQ)
b)Nơ 6**/ Có 242  Mức p/b mỗi
kỳ
Lưu ý kỳ phân bổ cuối:
Nợ 6**  Mức p/b – Khoản thu hồi
Nợ 111, 1388 : Khoản thu hồi
Có 242  Mức p/b kỳ cuối
Dự phòng cuối Nếu DP tăng: Nợ 632/ Có 2294
năm Nếu DP giảm: Nợ 2294/ Có 632
C4 Tài khoản sử dụng:
- TSCĐHH: 211
- TSCĐVH: 213
Tăng ??? X  TK theo dõi?
- Mua a) Giá mua
- … Nợ X
Nợ 133  Được khấu trừ
Có 112, 331
b) CP liên quan (vận chuyển…)
Nợ X
Nợ 133  Được khấu trừ
Có 141, 111 …
c) Chuyển nguồn? (chỉ ĐK nếu nguồn là
của DN: các quỹ, Vốn ĐTXDCB)
Nợ 353, 441 : Giam nguồn
Có 411 : Tăng vốn
Mua trả góp Nợ 211: Giá trả ngay
- NG: Giá trả Nợ 133: Tính theo giá trả ngay
ngay Nợ 242 : Lãi trả góp
- CL: ghi nhận Có 331: Tổng thanh toán
CP theo kỳ
hạn hạch
toán
Tính Khấu hao Muốn tính Khấu hao phải biết:
(Xác định mức - Giá trị phải khấu hao ? (=NG – Giá trị
hao mòn khi sử thanh lý)
dụng) - Thời gian sử dụng hữu ích ước tính?
a) TSCĐ sử Định khoản:
dụng SXKD Nợ 6**/ Có 214
phải tính KH
đưa vào CP
b) Tính từ ngày
TS tăng hoặc
giảm
Sửa chữa TSCĐ: SC thường xuyên:  Không ...  CP
+ Nếu Tăng Nợ 6**/ Có 111 ...
LIKT tương lai SCL: (TH DN không trích trước)
TSCĐ  NG - Do thời gian SCL thường dài nên CP
(TS) SCL được tập hợp 2413
+ Nếu không  - Sau khi SC xong, nhìn vào 2413 sẽ
CP biết tổng CP SCL là bao nhiêu
+ Nếu nâng cấp  NG (211)
Nợ 211/ Có 2413
+ Nếu khôi phục  CP
Nợ 242/ Có 2413
Nợ 6**/ Có 242: TT
SCL: (TH DN có trích trước)
DN sẽ có kế hoạch đầu năm và trích
trước vào cuối mỗi kỳ
Nợ 6**/ Có 352: KH
Khi nào SCL thực tế, tập hợp CP 2413:
Khi nào SCL xong, quyết toán
- KH và TT
So sánh giữa kế hoạch và thực tế để xác
định chênh lệch thiếu hay thừa
+ Nếu thiếu: trích thêm CP
Nợ 6**
Nợ 352 : Tổng KH
Có 2413: Tổng TT
+ Nếu thừa: giảm bớt CP
Nợ 352 : Tổng KH
Có 2413: Tổng TT
Có 6*
Giảm TSCĐ a) Giảm TSCĐ (211, 214)
+ Bán  CP Nợ 214 : Giảm HM
(811) Nợ ??? : Giá trị còn lại
+ T.lý  CP Có 211 : Giảm NG
(811) b) Nếu có thu nhập
+ Hoàn vốn  Nợ 111…
VCSH (411) Có 711 : Giá bán
+ Cầm cố  TS Có 333
cầm cố (244) c)Nếu có chi phí
+ Chuyển thành Nợ 811 : Chi phí
CCDC  CCDC Nợ 133
(242) Có 111
+ Thiếu  Phải
thu (1381)
C7

Hoạt động bán hàng


- Tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận DT theo VAS 14
a) Doanh thu:
Nợ 112, 131
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 156, 157
(1) Bán hàng Thời điểm giao hàng: Xuất kho
theo hình thức a) Doanh thu:
nhận hàng Nợ 112, 131
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 156: Giá XK
(2) Bán hàng Thời điểm giao hàng: Sau Xuất kho,
theo hình thức DN vận chuyển hang đến địa điểm KH
chuyển hàng yêu cầu rồi mới giao hang.
Khi Xuất kho: Nợ 157/ Có 156
Khi nào bán:
a) Doanh thu:
Nợ 112, 131
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 157
BH trả chậm, trả Thời điểm giao hàng: Xuất kho
góp (1) a) Doanh thu:
Nợ 131
Có 511: Giá bán trả ngay
Có 333
Có 3387: Tổng tiền lãi
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 156: Giá XK
Bán hàng qua đại Khi Xuất kho: Nợ 157/ Có 156
lý (2) Khi nào bán:
a) Doanh thu:
Nợ 131(đại lý)
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 157
Thu tiền đại lý:
Nợ 112
Nợ 641 : Hoa hồng
Nợ 133
Có 131 (Đại lý)
Trao đổi không Đối với A: (bán) (1)
tương tự (Giả sử a) Doanh thu:
đem A đổi lấy B) Nợ 112, 131
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 156: Giá XK
Đối với B (Mua): Xem lại C3 và 4
Nợ B
Nợ 133
Có 131 …
Tiêu dùng nội bộ Thời điểm giao hàng: Xuất kho
không tiếp tục a) Doanh thu:
ckinh doanh (1) Nợ 334…
Có 511: Giá bán
Có 333
b)Chi phí
Nợ 632/ Có 156: Giá XK
Tiêu dùng nội bộ Nếu dùng cho các phòng ban:
tiếp tục kinh + Nợ 6**, 242 / Có 156
doanh Nếu dùng làm TSCĐ:
+ Nợ 211/ Có 156
Hàng khuyến Nợ 641/ Có 156
mãi, tặng kèm
không kèm theo
điều kiện mua
hang (TDNB tiếp
tục kinh doanh)
Hàng khuyến a) Nợ 632/ Có 156
mãi, tặng kèm có b)Nợ 131/ Có 511, Có 333
kèm theo điều
kiện mua hàng
CKTM, Giảm Nợ 521  Giảm DT
giá, trả hàng Nợ 333
Có 131
Riêng đối với hàng bị trả lại thì ĐK
thêm bút toán nhận hàng
Nợ 156, 157/ Có 632
C5 Những vấn đề ĐN về nợ phải trả (P152)
chung Điều kiện ghi nhận? (p152)
Phân loại: Ngắn hạn & dài hạn (P154)
Phải trả NLĐ: TK 334
- Lương: + CP  6**
lương chính, + Quỹ khen thưởng  3531
lương phụ + Chi hộ  Phải thu  3383
(lương Nợ 6** : Lương
phép…) Nợ 3531: Thưởng
- Thưởng Nợ 3383: Trợ cấp BHXH
- BHXH Có 334: Tổng phải trả NLĐ
Lương phép DN không DN có trích
trích trước trước
Kế hoạch Nợ 622: KH
(T01- Có 335: KH
T12)
Thực tế Nợ 622: TT Nợ 335: TT
Có 334 Có 334
Quyết + Nếu KH <
toán TT  Trích
(T12) them
Nợ 622/ Có
335
+ Nếu KH >
TT  Hoàn
nhập
Nợ 335/ Có
622
Trích các khoản NPT đv BHXH …: 338
theo lương + DN: Tăng CP  6**
(P160) + NLĐ: Giảm NPT  334
- Nguồn trích Nợ 6**: DN (23.5%)
từ DN và Nợ 334: NLĐ (10.5%)
NLĐ Có 338: Tổng trích nộp

C6 Phân phối LN: VCSH : 4212


+ Chia lãi + Tiền giảm/ NPT: 112/ 3388
+ Trích quỹ + Quỹ: 3531, 3532, 441
+ Bù lỗ + Bù lỗ (LN): 4211
+ bổ sung vốn + Bổ sung Vốn KD: 411
kinh doanh Nợ 4212
Có 112, 3388
Có 3531, 3532, 441 …
Có 4211
Có 411

You might also like