- Hoạt động liên tục - Cơ sở dồn tích - Kỳ kế toán: tháng/ quý/ năm 2/ Nguyên tắc kế toán: - Giá gốc TS - Phù hợp DT & CP - Nhất quán - Thận trọng - Trọng yếu 3/ Các yếu tố BCTC - TS, NPT, VCSH - DT, CP Lưu ý: Muốn ghi nhận DT / CP phải đảm bảo nguyên tắc phù hợp: ghi nhận đúng kỳ kế toán xác định giả định kỳ kế toán - Nếu CP của các kỳ sau TS (242) - Nếu DT của các kỳ sau NPT (3387) C 2 CKTT - Nếu phát sinh ở hđ trả nợ (chi tiền): Nợ 331 Có 515 CKTT (DT) Có 112 - Nếu phát sinh ở hđ thu nợ (thu tiền): Nợ 112 : Tổng - a Nợ 635 : a CKTT (CP) Có 131 : Tổng Bán hàng chưa thu tiền Nợ 131 : Tổng Có 511 : Giá bán Có 333 : VAT Thu nợ khách hàng Nợ 112 Có 131 Thu nợ sau khi trừ Nợ 112 : Tổng - a CKTT Nợ 635 : a CKTT (CP) Có 131 : Tổng Cuối năm, dự phòng nợ Nếu DP tăng: Nợ 642/ Có 2293 khó đòi Nếu DP giảm: Nợ 2293/ Có 642 C 3 Tài khoản: 15* - Hàng giữ để bán : 156, 151, 154, 157 - Nguyên vật liệu : 152, 154, 151 - Công cụ, dụng cụ: 153, 154, 151 Lưu ý: Nếu đã sử dụng thì không ghi nhận là HTK - Hàng hóa (đã bán) : 632 - CCDC đã sử dụng : 6** (1 kỳ), 242 (nhiều kỳ) - Vật liệu đã sử dụng: 6** Mua X TK theo dõi? N.tắc: GG a) Giá mua Nợ X Nợ 133 Có 112, 331 b) CP liên quan (vận chuyển…) Nợ X Nợ 133 Có 141, 111 … Mua phát sinh Chứng từ: Hóa đơn CKTM, GG, trả Nợ 331 hang trừ khỏi Có X Giảm GG CP mua (GG) Có 133 Xuất kho sử dụng CP (1 kỳ) 6** N.tắc: Phù hợp TS ( nhiều kỳ) 242 Trường hợp 1 kỳ: Nợ 6**/ Có 152, 153, 156 (NTXT, BQGQ) Trường hợp nhiều kỳ: a) Nợ 242/ Có 152, 153, 156 (NTXT, BQGQ) b)Nơ 6**/ Có 242 Mức p/b mỗi kỳ Lưu ý kỳ phân bổ cuối: Nợ 6** Mức p/b – Khoản thu hồi Nợ 111, 1388 : Khoản thu hồi Có 242 Mức p/b kỳ cuối Dự phòng cuối Nếu DP tăng: Nợ 632/ Có 2294 năm Nếu DP giảm: Nợ 2294/ Có 632 C4 Tài khoản sử dụng: - TSCĐHH: 211 - TSCĐVH: 213 Tăng ??? X TK theo dõi? - Mua a) Giá mua - … Nợ X Nợ 133 Được khấu trừ Có 112, 331 b) CP liên quan (vận chuyển…) Nợ X Nợ 133 Được khấu trừ Có 141, 111 … c) Chuyển nguồn? (chỉ ĐK nếu nguồn là của DN: các quỹ, Vốn ĐTXDCB) Nợ 353, 441 : Giam nguồn Có 411 : Tăng vốn Mua trả góp Nợ 211: Giá trả ngay - NG: Giá trả Nợ 133: Tính theo giá trả ngay ngay Nợ 242 : Lãi trả góp - CL: ghi nhận Có 331: Tổng thanh toán CP theo kỳ hạn hạch toán Tính Khấu hao Muốn tính Khấu hao phải biết: (Xác định mức - Giá trị phải khấu hao ? (=NG – Giá trị hao mòn khi sử thanh lý) dụng) - Thời gian sử dụng hữu ích ước tính? a) TSCĐ sử Định khoản: dụng SXKD Nợ 6**/ Có 214 phải tính KH đưa vào CP b) Tính từ ngày TS tăng hoặc giảm Sửa chữa TSCĐ: SC thường xuyên: Không ... CP + Nếu Tăng Nợ 6**/ Có 111 ... LIKT tương lai SCL: (TH DN không trích trước) TSCĐ NG - Do thời gian SCL thường dài nên CP (TS) SCL được tập hợp 2413 + Nếu không - Sau khi SC xong, nhìn vào 2413 sẽ CP biết tổng CP SCL là bao nhiêu + Nếu nâng cấp NG (211) Nợ 211/ Có 2413 + Nếu khôi phục CP Nợ 242/ Có 2413 Nợ 6**/ Có 242: TT SCL: (TH DN có trích trước) DN sẽ có kế hoạch đầu năm và trích trước vào cuối mỗi kỳ Nợ 6**/ Có 352: KH Khi nào SCL thực tế, tập hợp CP 2413: Khi nào SCL xong, quyết toán - KH và TT So sánh giữa kế hoạch và thực tế để xác định chênh lệch thiếu hay thừa + Nếu thiếu: trích thêm CP Nợ 6** Nợ 352 : Tổng KH Có 2413: Tổng TT + Nếu thừa: giảm bớt CP Nợ 352 : Tổng KH Có 2413: Tổng TT Có 6* Giảm TSCĐ a) Giảm TSCĐ (211, 214) + Bán CP Nợ 214 : Giảm HM (811) Nợ ??? : Giá trị còn lại + T.lý CP Có 211 : Giảm NG (811) b) Nếu có thu nhập + Hoàn vốn Nợ 111… VCSH (411) Có 711 : Giá bán + Cầm cố TS Có 333 cầm cố (244) c)Nếu có chi phí + Chuyển thành Nợ 811 : Chi phí CCDC CCDC Nợ 133 (242) Có 111 + Thiếu Phải thu (1381) C7
Hoạt động bán hàng
- Tuân thủ 5 điều kiện ghi nhận DT theo VAS 14 a) Doanh thu: Nợ 112, 131 Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 156, 157 (1) Bán hàng Thời điểm giao hàng: Xuất kho theo hình thức a) Doanh thu: nhận hàng Nợ 112, 131 Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 156: Giá XK (2) Bán hàng Thời điểm giao hàng: Sau Xuất kho, theo hình thức DN vận chuyển hang đến địa điểm KH chuyển hàng yêu cầu rồi mới giao hang. Khi Xuất kho: Nợ 157/ Có 156 Khi nào bán: a) Doanh thu: Nợ 112, 131 Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 157 BH trả chậm, trả Thời điểm giao hàng: Xuất kho góp (1) a) Doanh thu: Nợ 131 Có 511: Giá bán trả ngay Có 333 Có 3387: Tổng tiền lãi b)Chi phí Nợ 632/ Có 156: Giá XK Bán hàng qua đại Khi Xuất kho: Nợ 157/ Có 156 lý (2) Khi nào bán: a) Doanh thu: Nợ 131(đại lý) Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 157 Thu tiền đại lý: Nợ 112 Nợ 641 : Hoa hồng Nợ 133 Có 131 (Đại lý) Trao đổi không Đối với A: (bán) (1) tương tự (Giả sử a) Doanh thu: đem A đổi lấy B) Nợ 112, 131 Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 156: Giá XK Đối với B (Mua): Xem lại C3 và 4 Nợ B Nợ 133 Có 131 … Tiêu dùng nội bộ Thời điểm giao hàng: Xuất kho không tiếp tục a) Doanh thu: ckinh doanh (1) Nợ 334… Có 511: Giá bán Có 333 b)Chi phí Nợ 632/ Có 156: Giá XK Tiêu dùng nội bộ Nếu dùng cho các phòng ban: tiếp tục kinh + Nợ 6**, 242 / Có 156 doanh Nếu dùng làm TSCĐ: + Nợ 211/ Có 156 Hàng khuyến Nợ 641/ Có 156 mãi, tặng kèm không kèm theo điều kiện mua hang (TDNB tiếp tục kinh doanh) Hàng khuyến a) Nợ 632/ Có 156 mãi, tặng kèm có b)Nợ 131/ Có 511, Có 333 kèm theo điều kiện mua hàng CKTM, Giảm Nợ 521 Giảm DT giá, trả hàng Nợ 333 Có 131 Riêng đối với hàng bị trả lại thì ĐK thêm bút toán nhận hàng Nợ 156, 157/ Có 632 C5 Những vấn đề ĐN về nợ phải trả (P152) chung Điều kiện ghi nhận? (p152) Phân loại: Ngắn hạn & dài hạn (P154) Phải trả NLĐ: TK 334 - Lương: + CP 6** lương chính, + Quỹ khen thưởng 3531 lương phụ + Chi hộ Phải thu 3383 (lương Nợ 6** : Lương phép…) Nợ 3531: Thưởng - Thưởng Nợ 3383: Trợ cấp BHXH - BHXH Có 334: Tổng phải trả NLĐ Lương phép DN không DN có trích trích trước trước Kế hoạch Nợ 622: KH (T01- Có 335: KH T12) Thực tế Nợ 622: TT Nợ 335: TT Có 334 Có 334 Quyết + Nếu KH < toán TT Trích (T12) them Nợ 622/ Có 335 + Nếu KH > TT Hoàn nhập Nợ 335/ Có 622 Trích các khoản NPT đv BHXH …: 338 theo lương + DN: Tăng CP 6** (P160) + NLĐ: Giảm NPT 334 - Nguồn trích Nợ 6**: DN (23.5%) từ DN và Nợ 334: NLĐ (10.5%) NLĐ Có 338: Tổng trích nộp