You are on page 1of 1

ÔN TẬP

1. MUA
B1: Xác định DN mua gì:
- Tái sản: HTK 15*
TSCĐ 211 HH, 213 VH
TS khác 242
- Chi phí: 6**
B2: Giá trị (Số tiền = giá gốc)
B3: Định khoản
a. GM => Nợ X
Nợ 133
Có 112 , 331
b. CPLQ => Nợ X
Nợ 133
Có 111…

2. BÁN
B1: Xác định DN bán gì
- Hàng hoá -> LNG, LNT, LNTT, LNST
- TSCĐ -> LN khác, LNTT, LNST
- Đầu tư tài chính -> LNT, LNTT, LNST
BÁN Hàng hoá TSCĐ ĐTTC
LN gộp = DT bán hàng LN khác: TN khác or LN thuần: DT tài chính,
BCKQHĐ
– Gía vốn HB CP khác CP tc
a) Nợ 131 á = ∑ Nợ 131 á = ∑ GB lời -> DT
DT Có 511 á = GB Có 711 á = GB Lời/lỗ
Có 333 á = VAT Có 333 á = VAT GG lỗ -> CP
b) Nợ 632 á CP Nợ 811 á CP
Có 15* â TS (HH) Nợ 214 â âTSCĐ Nếu lời: GB > GG
Có 211â Nợ 112 á: GB
Có 515á : lời
Có X â: GG
CHI PHÍ
Nếu lỗ: GB < GG
Nợ 112
Nợ 635
Có X

3. THANH TOÁN
Thu nợ Trả nợ
Tiền á Nợ 112 Phải trả â Nợ 331
CKTT (CP) á Nợ 635 CKTT (DT) á Có 515
Phải thu â Có 131 Tiền â Có 112

You might also like