Professional Documents
Culture Documents
TGGSTín
TGGSTín
THÔNG TƯ 200
Số dư ngà y 01/01/20x0:
1. Giao hàng cho khách hàng A trị giá 30.000 usd, tỷ giá mua/bán tại NHTM lần lượt là 21.230
đ/usd và 21.330 đ/usd, giá vốn của của hàng hóa xuất kho là 500 triệu đồng. Sau khi bù trừ
phần ứng trước, phần còn lại khách hàng A thanh toán bằng chuyển khoản, ngân hàng đã gửi
giấy báo Có.
Nợ 632/Có 156: 500.000.000đ
4. Xuấ t khẩ u trự c tiếp mộ t lô hà ng cho khá ch hà ng B theo giá FOB.HCM là 40.000 usd, chưa thu tiền, giá
xuấ t kho là 650 triệu đồ ng, thuế suấ t thuế xuấ t khẩ u 2%, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.300
đ/usd và 21.410 đ/usd, tỷ giá tính thuế là 21.280 đ/usd. Hà ng đã giao qua lan can tà u.
Nợ 632/Có 156: 650.000.000 đ
TK 1122 SAU NGHIỆ P VỤ NÀ Y = SD trướ c ĐGL = 466,92 + 855,2 = 1322,12 triệu đồ ng (62.000usd)
TK 131(B) SAU NGHIỆ P VỤ NÀ Y TẤ T TOÁ N
ĐÁ NH GIÁ LẠ I CÁ C KHOẢ N MỤ C TIỀ N TỆ CUỐ I KỲ :
ĐGL TK 1122:
SD sau ĐGL = 1328,04 triệu đồ ng (>1322,12 triệu đồ ng)
Nợ 1122/Có 4131: 1328,04 - 1322,12 = 5,92 triệu đồ ng
ĐGL TK 331(M):
Nợ 4131/Có 331(M): 90.000X(22.530-22.430) = 9 triệu đồ ng
Ở TK 4131, Bên Nợ > Bên có => Bù trừ => Ghi bú t toá n: Nợ 635/Có 4131: (9 – 5,92 =3,08) triệu đồ ng
Yêu cầu: