You are on page 1of 2

SỬ DỤNG TỶ GIÁ ĐỂ QUY ĐỔI TRONG HẠCH TOÁN

THÔNG TƯ 200

STT Nộ i dung Bú t toá n TG TG TG HQ TGGS Dù ng 1/ Ghi


Mua Bá n tính nhiều TG chú
Nợ Có
thuế khác nhau
1 Nộ p tiền mặ t bằ ng ngoạ i tệ và o TK tiền
gử i khô ng kỳ hạ n ở NH
2 Vay ngoạ i tệ chuyển và o TK tiền gử i
khô ng kỳ hạ n ở NH
3 Nhậ p khẩu TSCĐ chưa trả tiền
4 Thuế nhậ p khẩu TSCĐ
5 VAT hà ng nhậ p khẩ u
6 Nhậ p khẩu TSCĐ $10,000 đã trả trướ c
$3,000, cò n lại chưa trả tiền
7 Vay ngoạ i tệ trả nợ ngườ i bá n

8 Chuyển khoả n mở LC mua hà ng

9 Chuyển khoả n ngoạ i tệ trả trướ c cho


ngườ i bá n

10 Nhậ n trướ c tiền ngoạ i tệ từ khách hà ng


11 Nhậ n Hó a đơn chi phí quả ng cá o
$100,000 chưa thanh toá n
12 Chuyển khoả n $3,000 trả tiền thuê vă n
phò ng 3 thá ng (kỳ KT thá ng)

13 Xuấ t khẩu giá bá n $10,000 chưa thu


tiền, thuế xuấ t khẩ u 4%

14 Xuất khẩu giá bán $10,000 đã thu trướ c


$2,000 còn lại chưa thu, thuế xuất khẩu 4%

15 Chuyển khoả n VND mua ngoạ i tệ để làm


thủ tụ c ký quỹ (mở L/C) mua hà ng

16 ĐGL SD cuố i kỳ TK tà i sả n
17 ĐGL SD cuố i kỳ TK nợ phải trả
Bài 1: (3 điểm) Có số liệu Cô ng ty thương mại Y như sau:

Số dư ngà y 01/01/20x0:

 TK 1122: 148,4 triệu đồ ng (7.000 usd x 21.200 đ/usd)


 TK 131A dư Có : 106,5 triệu đồ ng (5.000 usd x 21.300 đ/usd)
 Các tài khoả n khác có số dư hợ p lý.
Trong thá ng 1/20x0 có các nghiệp vụ kinh tế phá t sinh sau:

1. Giao hà ng cho khách hà ng A trị giá 30.000 usd, tỷ giá mua/bá n tại NHTM lầ n lượ t là 21.230 đ/usd và
21.330 đ/usd, giá vố n củ a củ a hà ng hó a xuấ t kho là 500 triệu đồ ng. Sau khi bù trừ phầ n ứ ng trướ c,
phầ n cò n lại khách hà ng A thanh toá n bằ ng chuyển khoả n, ngâ n hà ng đã gử i giấ y bá o Có .
2. Ứ ng trướ c nhà cung cấ p M 10.000 usd bằ ng TGNH, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.310 đ/usd
và 21.420 đ/usd.
3. Nhậ p khẩ u mộ t tà i sả n cố định từ nhà cung cấ p M, trị giá nhậ p theo giá CIF là 100.000 usd, tỷ giá
mua/bá n tại NHTM lầ n lượ t là 21.380 đ/usd và 21.430 đ/usd, thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u 20%, thuế
suấ t thuế GTGT 10%. Tỷ giá trên tờ khai hải quan là 21.320 đ/usd. Cô ng ty Y đã nộ p các khoả n thuế
bằ ng chuyển khoả n. Sau khi trừ phầ n ứ ng trướ c, phầ n cò n lạ i cô ng ty Y chưa thanh toá n cho cô ng ty M.
4. Xuấ t khẩu trự c tiếp mộ t lô hà ng cho khá ch hà ng B theo giá FOB.HCM là 40.000 usd, chưa thu tiền, giá
xuấ t kho là 650 triệu đồ ng, thuế suấ t thuế xuấ t khẩ u 2%, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.300
đ/usd và 21.410 đ/usd, tỷ giá tính thuế là 21.280 đ/usd. Hà ng đã giao qua lan can tà u.
5. Nhậ n giấ y bá o Có củ a ngâ n hà ng, khách hà ng B thanh toá n hết nợ bằ ng chuyển khoả n. Tỷ giá mua/bá n
tạ i NHTM lầ n lượ t là : 21.380 đ/usd và 21.470 đ/usd.
Yêu cầu:

1. Tính toá n và dịnh khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trên.


2. Hã y đá nh giá lại số dư các khoả n mụ c tiền tệ cuố i kỳ, tỷ giá mua/bá n cuố i kỳ tạ i NHTM lầ n lượ t là
21.420 đ/usd và 21.530 đ/usd.
Ghi chú : Cô ng ty Y xuấ t ngoạ i tệ theo phương phá p bình quâ n gia quyền di độ ng, thuế giá trị gia tă ng tính theo
phương phá p khấu trừ .

You might also like