You are on page 1of 4

SỬ DỤNG TỶ GIÁ ĐỂ QUY ĐỔI TRONG HẠCH TOÁN

THÔNG TƯ 200

STT Nộ i dung Bú t toá n TG Mua TG TG HQ tính TGGS Dù ng 1/ Ghi


Bá n thuế nhiều TG chú
Nợ Có
khá c nhau
1 Nộ p tiền mặ t 1122 1112 X TK 1112
bằ ng ngoạ i tệ
và o TK tiền gử i
khô ng kỳ hạ n ở
NH (THAY ĐỔ I
NƠI BẢ O QUẢ N
TIỀ N)
2 Vay ngoạ i tệ 1122 3411 X
chuyển và o TK
tiền gử i khô ng
kỳ hạ n ở NH
3 Nhậ p khẩ u 211 331 X
TSCĐ chưa trả
tiền
4 Thuế nhậ p khẩ u 211 3333 X
TSCĐ (tính và o
nguyên giá
TSCĐ)
5 VAT hà ng nhậ p 1331 33312 X
khẩ u
6 Nhậ p khẩ u 211 331 X
TSCĐ $10,000 =3000*TG
đã trả trướ c bá n GS +
$3,000, cò n lạ i 7000*TG
chưa trả tiền thự c tế
(khô ng có bá n
chênh lệch tỷ
giá )
7 Vay ngoạ i tệ trả 331 X (bá n)
nợ ngườ i bá n
Phá t sinh chênh
lệch tỷ giá
3411 X
8 Chuyển khoả n 244 X
mở LC mua
hà ng
1122 X (BQGQ
LH)
9 Chuyển khoả n 331 X
ngoạ i tệ trả
trướ c cho ngườ i
bá n
1122 X (BQGQ
LH)
10 Nhậ n trướ c tiền 1122 131 X
ngoạ i tệ từ
khá ch hà ng
(NPT – Trả bằ ng
hà ng)
11 Nhậ n Hó a đơn 641 331 X
chi phí quả ng
cá o $100,000
chưa thanh toá n
12 Chuyển khoả n 242 X
$3,000 trả tiền
thuê vă n phò ng
3 thá ng (kỳ KT
thá ng)
Trả trướ c cho 1122 X (BQLH)
đầ u Th3,4,5=>
cuố i quý 1 - Lậ p
BCTC giữ a niên
độ . SDCK TKT
242: 2,000 x TG
mua (KO ĐÁ NH
GIÁ LẠ I VÌ ĐÂ Y
LÀ KHOẢ N ƯỚ C
TÍNH PTT, KO
PHẢ I KHOẢ N
MỤ C TIỀ N TỆ
CÓ GỐ C NGOẠ I
TỆ )
13 Xuấ t khẩ u giá 131 10,000*T
bá n $10,000 G mua
chưa thu tiền,
thuế xuấ t khẩ u
4%
3333 X*10,000*4%
Phầ n cò n lạ i 511 X
14 Trướ c đó : Nợ 131 X 8,000*TGTT
1122/Có 131 mua + TGGS
2,000*TG mua mua*2,000

Xuất khẩu giá bán


$10,000 đã thu
trướ c $2,000 còn
lại chưa thu, thuế
xuất khẩu 4%
Đã thu hoặ c sẽ 511
thu (Phầ n cò n
lạ i)
3333 X
15 Chuyển khoả n 244 X
VND mua ngoạ i
tệ để là m thủ
tụ c ký quỹ (mở
L/C) mua hà ng
Ko nhậ p quỹ 1121
ngoạ i tệ nên ko
ả nh hưở ng gì
đến ngoạ i tệ cả
16 ĐGL SD cuố i kỳ X
TK tà i sả n
17 ĐGL SD cuố i kỳ X
TK nợ phả i trả
Bài 1: (3 điểm) Có số liệu Cô ng ty thương mạ i Y như sau:

Số dư ngà y 01/01/20x0:

 TK 1122: 148,4 triệu đồ ng (7.000 usd x 21.200 đ/usd)


 TK 131A dư Có : 106,5 triệu đồ ng (5.000 usd x 21.300 đ/usd)
 Cá c tà i khoả n khá c có số dư hợ p lý.
Trong thá ng 1/20x0 có cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh sau:

1. Giao hà ng cho khá ch hà ng A trị giá 30.000 usd, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.230 đ/usd và
21.330 đ/usd, giá vố n củ a củ a hà ng hó a xuấ t kho là 500 triệu đồ ng. Sau khi bù trừ phầ n ứ ng trướ c,
phầ n cò n lạ i khá ch hà ng A thanh toá n bằ ng chuyển khoả n, ngâ n hà ng đã gử i giấ y bá o Có .
2. Ứ ng trướ c nhà cung cấ p M 10.000 usd bằ ng TGNH, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.310 đ/usd
và 21.420 đ/usd.
3. Nhậ p khẩ u mộ t tà i sả n cố định từ nhà cung cấ p M, trị giá nhậ p theo giá CIF là 100.000 usd, tỷ giá
mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.380 đ/usd và 21.430 đ/usd, thuế suấ t thuế nhậ p khẩ u 20%, thuế
suấ t thuế GTGT 10%. Tỷ giá trên tờ khai hả i quan là 21.320 đ/usd. Cô ng ty Y đã nộ p cá c khoả n thuế
bằ ng chuyển khoả n. Sau khi trừ phầ n ứ ng trướ c, phầ n cò n lạ i cô ng ty Y chưa thanh toá n cho cô ng ty M.
4. Xuấ t khẩ u trự c tiếp mộ t lô hà ng cho khá ch hà ng B theo giá FOB.HCM là 40.000 usd, chưa thu tiền, giá
xuấ t kho là 650 triệu đồ ng, thuế suấ t thuế xuấ t khẩ u 2%, tỷ giá mua/bá n tạ i NHTM lầ n lượ t là 21.300
đ/usd và 21.410 đ/usd, tỷ giá tính thuế là 21.280 đ/usd. Hà ng đã giao qua lan can tà u.
5. Nhậ n giấ y bá o Có củ a ngâ n hà ng, khá ch hà ng B thanh toá n hết nợ bằ ng chuyển khoả n. Tỷ giá mua/bá n
tạ i NHTM lầ n lượ t là : 21.380 đ/usd và 21.470 đ/usd.
Yêu cầu:

1. Tính toá n và dịnh khoả n cá c nghiệp vụ kinh tế phá t sinh trên.


2. Hã y đá nh giá lạ i số dư cá c khoả n mụ c tiền tệ cuố i kỳ, tỷ giá mua/bá n cuố i kỳ tạ i NHTM lầ n lượ t là
21.420 đ/usd và 21.530 đ/usd.
Ghi chú : Cô ng ty Y xuấ t ngoạ i tệ theo phương phá p bình quâ n gia quyền di độ ng, thuế giá trị gia tă ng tính theo
phương phá p khấ u trừ .

You might also like