Professional Documents
Culture Documents
Ø Hàm NPV: Tính giá trị hiện tại của một dòng tiền không đều với một mức chiết khấu
Cú pháp: =NPV(rate, value1, value2, …)
- Rate: Suất chiết khấu (lãi suất ngân hàng, tỷ suất lợi nhuận bình quân, …)
- Value1, 2 : Là các khoản thu nhập, chi phí của từng kỳ trong giai đoạn tính toán
Dự án phụ thuộc lẫn nhau: nghĩa là
Dự án độc lập: Dự án loại trừ nhau: Có 2 dự Án A
NPV > 0: Đầu tư. NPV A > NPV B: Chọn A
NPV < 0: Không đầu tư NPV A < NPV B: Chọn B
NPV = 0: Tuỳ quan điểm chủ dự án NPV A = NPV B: Chọn A hay B kh
Nếu dự án có quy mô đầu tư khác nhau, thời gian đầu tư khác nhau thì việc so sánh NPV sẽ k
Ø Hàm IRR: Suất sinh lợi của dòng tiền không đều
Cú pháp: = IRR(values, guess)
- Values: Là chuỗi giá trị của dòng tiền mà dự án đầu tư mang lại
- Note: Values phải chứa ít nhất 1 giá trị dương và 1 giá trị âm
IRR > r: Đầu tư
IRR < r: Không đầu tư
IRR = r: Tuỳ quan điểm chủ đầu tư
i một mức chiết khấu giống nhau.
n tính toán
uộc lẫn nhau: nghĩa là khi chọn dự án A bắt buộc phải chọn dự án B. Thì phải xem tổng: dương thì vẫn
ừ nhau: Có 2 dự Án A và B
V B: Chọn A
V B: Chọn B
V B: Chọn A hay B không có sự khác biệt
việc so sánh NPV sẽ không được chuẩn xác cho lắm. Vì quy mô khác nhau thì dòng thu khác nhau .
xem tổng: dương thì vẫn đầu tư được bth.
Năm 0 1 2 3 4
Dòng chi (5,000)
Dòng thu 1,000 1,000 800 800
Thanh lý TS
CF ròng (5,000) 1,000 1,000 800 800
Tỷ suất sinh lời 14%
NPV (257.13) triệu đồng
IRR 12.68%
VD 18: Công ty A dự định mua một TSCĐ 5.400 triệu đồng. Sau đó cho thuê lại với tiền
cho thuê sau thuế là 1.050 triệu đồng nhận vào cuối mỗi năm trong 10 năm. Với LSCK là
12% năm, hãy tính NPV và IRR và kết luận gì về dự định này?
THÔNG SỐ
Khoản mục Giá trị ĐVT
TSCĐ 5,400 triệu đồng
Năm 0 1 2 3 4
Dòng tiền (5,400) 1,050 1,050 1,050 1,050
Tỷ suất sinh lời 12%
NPV 532.73 triệu đồng >0: Đầu tư
IRR 14.36% >12%: Đầu tư
VD 19: Công ty A mua một TSCĐ 2.900 triệu đồng. Chi phí vận chuyển và chạy thử 600
triệu đồng. Sau đó cho thuê 10 năm với tiền thuê 600 triệu đồng nhận vào cuối mỗi năm.
Hết thời hạn thuê khách hàng mua lại với giá 1.000 triệu đồng. Cuối mỗi năm công ty A
bảo trì cho khách hàng tốn chi phí 50 triệu đồng.
a. Tính NPV của dự án, biết chi phí sử dụng vốn 9%/năm.
b. Tính IRR của dự án.
THÔNG SỐ
Khoản mục Giá trị ĐVT
TSCĐ 2,900 triệu đồng
CPVC 600 triệu đồng
Tổng 3,500 triệu đồng
Năm 0 1 2 3 4
Dòng thu 600 600 600 600
Dòng chi (3,500) (50) (50) (50) (50)
Thanh lý TS
CF ròng (3,500) 550 550 550 550
Chi phí sử dụng vốn 9%
NPV 452.12 triệu đồng
IRR 11.56%
VD 20: Một dự án có tổng số tiền đầu tư là 3 tỷ đồng với thời hạn là 8 năm, khấu hao theo
PP khấu hao đều với tỷ suất hoàn vốn là 10%, được miễn thuế và EBT (ĐVT: triệu đồng)
qua các năm
Năm 1 2 3 4 5
EBT
Tỷ suất hoàn vốn 10%
NPV
VD 21: Bạn đang xem xét cổ phiếu A: A có cổ tức hiện tại là 1.200 đ. Dòng tiền phát sinh
cuối kỳ. Tốc độ tăng trưởng cổ tức ước tính năm 1 là 7%, năm 2 là 5%, năm 3-4 là 3%.
Giả sử từ năm 5 trở đi duy trì tốc độ tăng trưởng 2%; nếu bán cuối năm 3 thì giá bán là
15.000đ. Tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12%.
a. Tính giá của A tại thời điểm 0 trong trường hợp sở hữu đến cuối năm thứ 3.
b. Tính giá của A tại thời điểm 0 nếu nắm giữ mãi mãi.
c. Nếu nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 14.000 đồng và bán lại vào năm thứ 3 với giá
16.000 đồng hỏi tỷ suất sinh lợi từ hoạt động đầu tư này là bao nhiêu %? Vậy có nên đầu tư hay không? Tại
Tóm tắt dữ liệu
Năm 0 1 2 3 4
Tốc độ tăng cổ tức 7% 5% 3% 3%
Cổ tức được nhận 1,200 1,284 1,348 1,389 1,430
Giá bán cuối năm 3 15,000
Tỷ suất sinh lời yêu cầu 12%
a. Tính giá của A tại thời điểm 0 trong trường hợp sở hữu đến cuối năm thứ 3.
Năm 0 1 2 3
Cổ tức được nhận 1,284 1,348 1,389
Giá bán năm 3 15,000
Dòng tiền 1,284 1,348 16,389
b. Tính giá của A tại thời điểm 0 nếu nắm giữ mãi mãi.
Năm 0 1 2 3 4
Cổ tức được nhận 1,284 1,348 1,389 1,430
Giá trị dòng tiền vĩnh viễn
CF 1,284 1,348 1,389 1,430
13,390
Tính giá của A tại thời điểm
0 nếu nắm giữ mãi mãi.
c. Nếu nhà đầu tư mua cổ phiếu với giá 14.000 đồng và bán lại vào năm thứ 3 với giá
16.000 đồng hỏi tỷ suất sinh lợi từ hoạt động đầu tư này là bao nhiêu %? Vậy có nên đầu tư hay khôn
Năm 0 1 2 3
Giá thị trường và cổ tức (14,000) 1,284 1,348 1,389
Giá bán năm thứ 3 16,000
CF (14,000) 1,284 1,348 17,389
Tỷ suất đạt được 13.71% >12% : Đầu tư
VD 22: Bạn bỏ tiền ra mua cổ phiếu B giá 15.000đ ở thời điểm hiện tại. Cuối năm 1 bạn
có thể nhận cổ tức 1.500, cuối năm 2 bạn nhận cổ tức 1.300, cuối năm 3 bạn nhận cổ tức
1.200 và sau đó dự định bán lại với giá 16.000. Vậy TSSL dự kiến khi đầu tư cổ phiếu B
là bao nhiêu phần trăm?
Năm 0 1 2 3
Mua cổ phiếu B (15,000)
Cổ tức nhận được 1,500 1,300 1,200
Giá bán tại năm 3 16,000
CF (15,000) 1,500 1,300 17,200
Tỷ suất sinh lời 10.95%
5 IRR > r: Đầu tư
11,000 IRR < r: Không đầu tư
4,000 IRR = r: Tuỳ quan điểm chủ đầu tư
7,000
5
15,000
500
14,500
5 6 7 8 9 10
5 6 7 8 9 10
600 600 600 600 600 600
(50) (50) (50) (50) (50) (50)
1,000
550 550 550 550 550 1,550
5 6…
2% 2% 2%
1,459 1,488 1,518
P0= D0*(1+g)/(r-g)
D6/(r-g)
5
1,459
14,881
16,340