You are on page 1of 6

Lịch vay và trả nợ

1. Trả nợ gốc đều


D 2000 triệu đồng
rd 10%
n 4

Năm 0 1 2 3 4
Dư nợ đầu kì 2000 1500 1000 500
Lãi phát sinh
trong kì 200 150 100 50
Trả nợ: Tổng
cộng 700 650 600 550
Trả nợ gốc 500 500 500 500
Trả lãi 200 150 100 50
Dư nợ cuối kì 2000 1500 1000 500 0
2. Trả nợ gốc + lãi đều
D 2000 triệu đồng Nếu có ân hạn thì lãi phát sinh và l
rd 10%
n 4

Năm 0 1 2 3 4
Dư nợ đầu kì 2000 1569.0584 1095.02 573.583
Lãi phát sinh
trong kì 200 156.90584 109.502 57.358
Trả nợ: Tổng
cộng 630.942 630.942 630.942 630.942
Trả nợ gốc 430.942 474.036 521.439 573.583
Trả lãi 200 156.90584 109.502 57.358
Dư nợ cuối kì 2000 1569.06 1095.02 573.58 0 Bán căn hộ 2000 triệu đồ
3. Trả nợ gốc + lãi đều Bán căn hộ cho khách hà
D 2000 triệu đồng A>P/4 =2000/4=500
rd 10% r=10% => A=?
ân hạn cả nợ gốc và lãi 2 năm
trả nợ trong 3 năm tiếp theo
Năm 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kì 2000 2200 2420 1688.882 884.653
Lãi phát sinh
trong kì 200 220 242 168.8882 88.4653 BCTN ghi theo NVKT p
Trả nợ: Tổng
cộng 0 0 973.12 973.12 973.12
Trả nợ gốc 0 0 731.12 804.23 884.65
Trả lãi 0 0 242 168.89 88.47
Dư nợ cuối kì 2000 2200 2420 1688.88 884.65 0
3. Trả nợ gốc + lãi đều
D 2000 triệu đồng
rd 10%
ân hạn cả nợ gốc
trả nợ trong 3 năm tiếp theo
Năm 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kì 2000 2000 2000 1395.77 731.118
Lãi phát sinh
trong kì 200 200 200 139.577 73.1118
Trả nợ: Tổng
cộng 200 200 804.23 804.23 804.23
Trả nợ gốc 0 0 604.23 664.65 731.118
Trả lãi 200 200 200 140 73.112
Dư nợ cuối kì 2000 2000 2000 1395.77 731.12 0

Đóng phí bảo hiểm:


1 năm đóng 1 lần P 10
1 năm đóng 4 lần A >P/4 28% P 2.8
r 8.12% 32.49% 36.66%

0 1 2 3
Đóng phí 1 lầ 10
Đóng phí 4 lầ 2.8 2.8 2.8 2.8
10.00

Đấu giá trái phiếu


Trái phiếu chính phủ (phi rủi ro)
Mệnh giá trái phiếu: 100
Thời gian đáo hạn: 5 năm
rf=6%/năm lãnh lãi hàng năm
rf=11,5%
0 1 2 3 4 5
NCF 6 6 6 6 =100+6

Suất sinh lời yêu cầu của công ty RE? (re>rf)


re 6%
100.00 6 6 6 6 6 106
không cộng tiền năm 0, tiền bỏ ra bây giờ, thu ở năm sau
n hạn thì lãi phát sinh và lãi thực trả khác nhau

Bán căn hộ 2000 triệu đồng


Bán căn hộ cho khách hàng trả trong 4 lần (khoảng cách giữa 2 lần là 1 năm)
A>P/4 =2000/4=500
r=10% => A=? 573.583 573.5833 1200.9156 1.54% 18.51%
573.583 630.9416 4.32% 20.17%

BCTN ghi theo NVKT phát sinh => Lá chắn thuế nhiều -> hạch toán vào BCTN
Ví dụ 1
Đầu tư ban đầu 500
Lợi nhuận kì vọng năm 5 200
Lãi suất 8% năm
Sau 5 năm đầu tư dự án có giá trị = 500 + 200 = 700 triệu
Giá trị của 500 triệu sau 5 năm: $734.66
Ví dụ 2
Gửi 10 triệu
Lãi suất 0.50% /tháng
Sau ? Tháng
được FV : 15 triệu
81.2955856529204 => Sau 81,29 tháng thì được 15 triệu
Ví dụ 3:
Khi nào GDP bình quân gấp đôi hiện tại? Biết hàng năm tốc độ tăng 5.5%
12.9461571122372
Ví dụ 4
Hiện nay 500 USD 70.7320682009801
1990 22063 UUSD
Tốc độ tăng hằng năm 5.50%
Ví dụ 5
Mượn bạn 500 $734.66
Hứa trả 700 cả vốn và lãi
Lãi suất 8%
sau 5 năm
Ví dụ 6
Muốn có 20 triệu $13.66
Sau 4 năm
hiện tại cần gửi bao nhiêu
Lãi suất 10% năm
Ví dụ 7
Đầu tư 2 tỷ chia làm 5 lần đầu tư mỗi lần 0.4 tỷ
Sau 5 năm
Dự kiến thu 2.5 tỷ cả vốn và lãi
Lãi suất 10%
($2.44)
Ví dụ 8
Cần 25000 đầu năm 2010
vậy gửi hàng năm bao nhiêu? Từ đầu năm 2006 5 năm
Lãi suất 6%
$4,434.91
Ví dụ 9
đầu tư 2005
ngân lưu ròng 50
trong 5 năm
Suất chiết khấu 10%
Giá trị dự án thời điểm cuối 2005 đầu 2006 ($189.54)
Ví dụ 10
Bán căn nhà 900 triệu
thương lượng trả 5 năm
Lãi suất 10%
Mỗi lần trả bao nhiêu
($237.42)
Ví dụ 11
dđầu tư ban đầu 1 tỷ
Vay ngân hàng 50%
Lãi suất 12%
Trả vốn và lãi đều cuối mỗi năm trong 5 Năm
($138.7049) triệu
năm nữa

You might also like