Professional Documents
Culture Documents
Câu 1. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả
nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là
2.400 triệu đồng. Phần trả nợ gốc và lãi của năm thứ hai là:
A. 7.400 triệu đồng B. 5.000 triệu đồng C. 6.800 triệu đồng D. Tất cả đều sai
2.400
r= =0.12=12 %
20.000
Câu 2. Một tài sản được mua sắm với chi phí là $12.000 và có tuổi thọ bình quân là 5 năm.
Nếu áp dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, mức khấu hao của năm cuối
sau khi điều chỉnh là bao nhiêu?
Câu 4. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Dự án đi vay 50% tổng
vốn đầu tư, trả nợ gốc đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền lãi phải trả vào năm
thứ 3 là: A. 3.000$ B. 1.500$ C. 4.500$ D. Tất cả đều sai
Câu 5. Cho dòng tiền theo quan điểm TIP như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -2.500; năm 1:
1.000; năm 2: 1.100; năm 3: 1200; năm 4: 1400. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.200
triệu đồng, lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm.
Ngân lưu ròng quan điểm EPV vào năm thứ 2 là:
A. 530 triệu đồng B. 580 triệu đồng C. 710 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 6. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 250.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả
nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là
30.000 triệu đồng. Phần trả nợ gốc và lãi của năm thứ ba là:
A. 85.000 triệu đồng B. 77.500 triệu đồng C. 70.000 triệu đồng D. Tất cả đều sai
30.000
r= = 0.12 = 12%
250.000
Câu 7. Cho dòng tiền theo quan điểm EPV như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -3.000; năm 1:
900; năm 2: 1.500; năm 3: 1.200; năm 4: 2.000. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.500
triệu đồng, lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Ngân lưu
ròng quan điểm TIP vào năm thứ 1 là:
A. 1.425 triệu đồng B. 1.987,5 triệu đồng C. 1.560 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 8. Một dự án có khoản phải trả (AP) chiếm 10% chi phí nguyên vật liệu chính. Chi phí
NVL chính đơn vị là 30.000 đồng/sản phẩm, sản lượng tiêu thụ hàng năm như sau (đơn
vị: sản phẩm): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Chênh lệch khoản phải
trả năm 2 là:
A. 300 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 30 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 9. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 1:
200; Năm 2: 150; Năm 3: 250; Năm 4: 300; Năm 5: 100. Biết thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành là 25%. Xác định thuế phải nộp trong năm thứ 3:
A. 25 triệu đồng B. 0 C. 62,5 triệu đồng D. Tất cả đều sai
- Taxes = EBIT * income tax rate = 250 * 25% = 62.5 million VND
Câu 10. Một dự án có tồn quỹ tiền mặt (CB) chiếm 10% doanh thu. Doanh thu hàng năm như
sau (đơn vị: triệu đồng): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Chênh lệch
tồn quỹ tiền mặt năm 2 là:
A. 1.000 triệu đồng B. 2.000 triệu đồng C. 3.000 triệu đồng D. Tất cả đều sai
6.600
A(1+10%) = 6.600 => A = = $6.000
1.1
6.300
Depreciation per year = =$ 1.260
5
Câu 12. Một tài sản nguyên giá $70.000, thời gian sử dụng 5 năm, công ty áp dụng phương
pháp khấu hao số dư giảm dần. Giá trị còn lại của tài sản vào đầu năm thứ 3 là bao
nhiêu?
A. $42.000 B. $25.000 C. $15.120 D. Tất cả đều sai
Câu 13. Một dây chuyền sản xuất có giá mua đã có thuế VAT 10% là 6.600$, tuổi thọ là 5 năm,
chi phí vận chuyển bằng 5% giá gốc (giá mua chưa VAT). Mức khấu hao năm thứ 2
theo phương pháp số dư giảm dần là:
A. 1.440$ B. 1.512$ C. 1.584$ D. Tất cả đều sai
6.600 1
A(1+10%) = 6.600 => A = = $6.000 D=m NBV
1.1 n
- Principal 9.200
repayment
=1.840
5
Debt repayment 2.944
Câu 15. Một dự án có khoản phải thu (AR) chiếm 20% doanh thu, sản lượng tiêu thụ hàng năm
như sau (đơn vị: sản phẩm): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Đơn giá
bán là 100.000 đồng/sản phẩm. Chênh lệch khoản phải thu năm 2 là:
A. 2 tỷ đồng B. 1.600 triệu đồng C. 200 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Đề 2
Câu 16. Một dự án có khoản phải thu (AR) chiếm 20% doanh thu, sản lượng tiêu thụ hàng năm
như sau (đơn vị: sản phẩm): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Đơn giá
bán là 100.000 đồng/sản phẩm. Chênh lệch khoản phải thu năm 4 là:
A. - 2 tỷ đồng B. - 1.600 triệu đồng C. - 200 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 18. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 3.000 triệu đồng. Dự
án đi vay 2.000 triệu đồng, trả nợ gốc đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi số tiền thuế TNDN phải nộp năm thứ 3 (theo
quan điểm TIP) là bao nhiêu?
A. 576 triệu đồng B. 564 triệu đồng C. 552 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 20. Tỷ lệ khấu hao năm thứ 1 là bao nhiêu khi khấu hao một tài sản cố định có tuổi thọ 7
năm theo phương pháp khấu hao theo tổng số năm?
A. ¼ B. 3/14 C. 1/7 D. Tất cả đều sai
Câu 21. Nhập khẩu một thiết bị dùng cho quản lý doanh nghiệp với giá chưa thuế VAT là
10.000 USD, thuế nhập khẩu là 20%, thuế VAT là 10%. Chi phí hải quan, thuê kho bãi,
vận chuyển là 2.200.000 đồng (trong đó đã có VAT là 10%). Biết tỷ giá hối đoái là
20.000 đồng/USD. Nguyên giá TSCĐ trên là:
A. 242.200.000 đồng B. 202.000.000 đồng C. 202.200.000 đồng D. 242.000.000 đồng
2.200.000
A = 200.000.000 + +200.000.000 * 20% = 242.000.000
1.1
Câu 22. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Dự án đi vay 50% tổng
vốn đầu tư, trả nợ gốc đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền nợ gốc trả hàng
năm là:
A. 12.500$ B. 1.875$ C. 6.250$ D. Tất cả đều sai
25.00 0
=$ 6.250
4
Câu 23. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 550.000$. Dự án bỏ ra
50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định. Dự án đi vay 50% tổng vốn đầu tư, trả nợ gốc
đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi
số tiền thuế TNDN phải nộp năm thứ 1 (theo quan điểm TIP) là bao nhiêu?
A. 110.000$ B. 109.400$ C. 109.700$ D. Tất cả đều sai
- Principal repayment
Debt repayment
Câu 25. Một dự án có công suất thiết kế là 1 triệu sản phẩm hàng năm. Đơn giá bán: Năm 1-2:
50.000 đồng/sản phẩm; Năm 3: 55.000 đồng/sản phẩm. Công suất huy động hàng năm
của dự án như sau: Năm 1: 80%; năm 2: 90%; năm 3: 100%. Doanh thu của dự án năm
thứ 2 là:
A. 45.000 triệu đồng B. 40.000 triệu đồng C. 55.000 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 26. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 3.000 triệu đồng. Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi số tiền thuế TNDN phải nộp hàng năm
(theo quan điểm AEPV) là bao nhiêu?
A. 750 triệu đồng B. 630 triệu đồng C. 600 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Taxes = EBIT * income tax rate = 3.000 * 20% = 600 million VND
Câu 27. Một dự án bỏ ra 23.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 20% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào đất. Tuổi thọ MMTB là 5 năm. Dự
án kéo dài trong 5 năm. Giá trị thanh lý toàn bộ tài sản cố định vào cuối dự án là?
A. 18.400$ B. 13.680$ C. 0 D. Tất cả đều sai
4.600
Residual value machinery = $23.000*20% - * 5 + 80% * $23.000= $18.400
5
Câu 28. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Tuổi thọ MMTB là 5
năm, nhà xưởng là 7 năm. Dự án kéo dài trong 4 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao
nhiêu nếu dự án khấu hao theo phương pháp đường thẳng?
A. 12.500$ B. 8.000$ C. 10.000$ D. Tất cả đều sai
15.000
Residual value machinery = = $3.000
5
35.000
Residual value factory = = $5.000
7
Câu 29. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Tuổi thọ MMTB là 5 năm,
nhà xưởng là 7 năm. Dự án kéo dài trong 4 năm. Giá trị thanh lý toàn bộ tài sản cố định
vào cuối dự án là?
A. 18.000$ B. 10.000$ C. 0 D. Tất cả đều sai
15.000
Residual value machinery = 30%* $50.000 - * 4= $3.000
5
35.000
Residual value factory = 70% * $50.000 - * 4 = $15.000
7
Câu 31. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 20.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả
nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là
2.400 triệu đồng. Phần trả nợ gốc và lãi của năm thứ hai là:
A. 7.400 triệu đồng B. 5.000 triệu đồng C. 6.800 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 32. Một dự án bỏ ra 23.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 20% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào đất. Tuổi thọ MMTB là 5 năm. Dự án
kéo dài trong 5 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu nếu dự án khấu hao theo
phương pháp đường thẳng?
A. 3.680$ B. 4.600$ C. 9.200$ D. Tất cả đều sai
Câu 33. Nhập khẩu một tài sản cố định (TSCĐ) dùng cho hoạt động sản xuất kinh doanh với giá
mua chưa thuế VAT là 20.000USD, thuế nhập khẩu 3%, thuế VAT 10%. Tỷ giá hối
đoái thực tế khi nhập khẩu là 16.000VND/USD. Chi phí trước khi sử dụng là
1.050.000đ (trong đó đã có thuế VAT 5%). Nguyên giá của TSCĐ này:
A. 321.000.000 đồng B. 330.650.000 đồng C. 330.600.000 đồng D. 362.600.000
đồng
1.050.000
Nguyên giá = 320.000.000 + + 320.000.000 * 3% =330.600.000
1.05
Câu 34. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 550.000$. Dự án bỏ ra
50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định. Dự án đi vay 50% tổng vốn đầu tư, trả nợ gốc
đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi
số tiền thuế TNDN phải nộp năm thứ 1 (theo quan điểm TIP) là bao nhiêu?
A. 110.000$ B. 109.400$ C. 109.700$ D. Tất cả đều sai
Câu 35. Một tài sản được mua sắm với chi phí là $12.000 và có tuổi thọ bình quân là 5 năm.
Nếu áp dụng phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, mức khấu hao của năm cuối
sau khi điều chỉnh là bao nhiêu?
A. 1.296$ B. 1.269$ C. 518,4$ D. 581,4$
Câu 36. Một dự án có khoản phải trả (AP) chiếm 10% chi phí nguyên vật liệu chính. Chi phí
NVL chính đơn vị là 30.000 đồng/sản phẩm, sản lượng tiêu thụ hàng năm như sau (đơn
vị: sản phẩm): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Chênh lệch khoản phải
trả năm 2 là:
A. 300 triệu đồng B. 60 triệu đồng C. 30 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 37. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Tuổi thọ MMTB là 5 năm,
nhà xưởng là 7 năm. Dự án kéo dài trong 4 năm. Mức khấu hao hàng năm là bao nhiêu
nếu dự án khấu hao theo phương pháp đường thẳng?
A. 12.500$ B. 8.000$ C. 10.000$ D. Tất cả đều sai
Câu 38. Cho dòng tiền theo quan điểm TIP như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -2.000; năm 1:
900; năm 2: 1.050; năm 3: 1200; năm 4: 1500. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.000 triệu
đồng, lãi suất 12%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Ngân lưu ròng
quan điểm EPV vào năm thứ 3 là:
A. 890 triệu đồng B. 710 triệu đồng C. 530 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 39. Cho dòng tiền theo quan điểm TIP như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -2.500; năm 1:
1.000; năm 2: 1.100; năm 3: 1200; năm 4: 1400. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.200
triệu đồng, lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Ngân lưu
ròng quan điểm EPV vào năm thứ 2 là:
A. 530 triệu đồng B. 580 triệu đồng C. 710 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 40. Một dây chuyền sản xuất có giá mua đã có thuế VAT 10% là 6.600$, tuổi thọ là 5 năm,
chi phí vận chuyển bằng 5% giá gốc (giá mua chưa VAT). Mức khấu hao năm thứ 1
theo phương pháp tổng số năm là:
A. 2.000$B. 2.100$ C. 2.200$ D. Tất cả đều sai
Câu 41. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Dự án đi vay 50% tổng
vốn đầu tư, trả nợ gốc đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền lãi phải trả vào năm
thứ 3 là:
A. 1.500$ B. 3.000$ C. 4.500$ D. Tất cả đều sai
Câu 42. Cho lợi nhuận trước thuế qua các năm của dự án như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 1:
200; Năm 2: 150; Năm 3: 250; Năm 4: 300; Năm 5: 100. Biết thuế suất thuế thu nhập
doanh nghiệp hiện hành là 25%. Xác định thuế phải nộp trong năm thứ 3:
A. 25 triệu đồng B. 0 C. 62,5 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 43. Nhập khẩu một thiết bị dùng cho quản lý doanh nghiệp với giá chưa thuế VAT là
10.000 USD, thuế nhập khẩu là 20%, thuế VAT là 10%. Chi phí hải quan, thuê kho bãi,
vận chuyển là 2.200.000 đồng (trong đó đã có VAT là 10%). Biết tỷ giá hối đoái là
20.000 đồng/USD. Nguyên giá TSCĐ trên là:
A. 242.200.000 đồng B. 202.000.000 đồng C. 202.200.000 đồng
D. 242.000.000 đồng
Câu 44. Cho dòng tiền theo quan điểm EPV như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -3.000; năm 1:
900; năm 2: 1.500; năm 3: 1.200; năm 4: 2.000. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.500
triệu đồng, lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Ngân lưu
ròng quan điểm TIP vào năm thứ 1 là:
A. 1.425 triệu đồng B. 1.987,5 triệu đồng C. 1.560 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 45. Một tài sản nguyên giá $70.000, thời gian sử dụng 5 năm, công ty áp dụng phương
pháp khấu hao số dư giảm dần. Giá trị còn lại của tài sản vào đầu năm thứ 3 là bao
nhiêu?
A. $42.000
B. $25.000
C. $15.120
D. Tất cả đều sai
Câu 46. Cho dòng tiền theo quan điểm EPV như sau (Đvt: triệu đồng): Năm 0: -2.500; năm 1:
1.000; năm 2: 1.100; năm 3: 1.200; năm 4: 1.400. Dự án vay ngân hàng số tiền 1.200
triệu đồng, lãi suất 10%/năm, trả nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Ngân lưu
ròng quan điểm TIP vào năm thứ 2 là:
A. 1.420 triệu đồng
B. 1.490 triệu đồng
C. 1.560 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 47. Một dự án bỏ ra 50.000$ để đầu tư vào tài sản cố định, trong đó 30% là đầu tư vào máy
móc thiết bị (MMTB) và phần còn lại đầu tư vào nhà xưởng. Dự án đi vay 50% tổng
vốn đầu tư, trả nợ gốc đều trong 4 năm, lãi suất 12%/năm. Số tiền nợ gốc trả hàng năm
là:
A. 12.500$ B. 1.875$ C. 6.250$ D. Tất cả đều sai
Câu 48. Một dự án có nhu cầu vay ngân hàng 250.000 triệu đồng và trả nợ theo phương pháp trả
nợ gốc đều hàng năm trong thời gian 4 năm. Biết lãi vay phải trả trong năm đầu tiên là
30.000 triệu đồng. Phần trả nợ gốc và lãi của năm thứ ba là:
A. 85.000 triệu đồng B. 77.500 triệu đồngC. 70.000 triệu đồng D. Tất cả đều sai
Câu 49. Một tài sản nguyên giá $70.000, thời gian sử dụng 5 năm, công ty áp dụng phương
pháp khấu hao số dư giảm dần. Mức khấu hao trước khi điều chỉnh vào năm thứ 4 của
tài sản này là bao nhiêu?
A. $6.048
B. $3.629
C. $7.560
D. Tất cả đều sai
Câu 50. Một dây chuyền sản xuất có giá mua đã có thuế VAT 10% là 6.600$, tuổi thọ là 5 năm,
chi phí vận chuyển bằng 5% giá gốc (giá mua chưa VAT). Mức khấu hao hàng năm
theo phương pháp đường thẳng là:
A. 1.260$
B. 1.320$
C. 1.200$
D. Tất cả đều sai
Câu 51. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 550.000$. Thuế suất
thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi số tiền thuế TNDN phải nộp hàng năm (theo
quan điểm AEPV) là bao nhiêu?
A. 120.000$
B. 110.000$
C. 100.000$
D. Tất cả đều sai
Câu 52. Một dây chuyền sản xuất có giá mua đã có thuế VAT 10% là 6.600$, tuổi thọ là 5 năm,
chi phí vận chuyển bằng 5% giá gốc (giá mua chưa VAT). Mức khấu hao năm thứ 2
theo phương pháp số dư giảm dần là:
A. 1.440$
B. 1.512$
C. 1.584$
D. Tất cả đều sai
Câu 53. Giả sử EBIT của dự án từ năm 1 đến 4 bằng nhau và có giá trị là 3.000 triệu đồng. Thuế
suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%. Hỏi số tiền thuế TNDN phải nộp hàng năm
(theo quan điểm AEPV) là bao nhiêu?
A. 750 triệu đồng
B. 630 triệu đồng
C. 600 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 54. Một dự án có khoản phải thu (AR) chiếm 20% doanh thu, sản lượng tiêu thụ hàng năm
như sau (đơn vị: sản phẩm): Năm 1: 70.000; Năm 2: 80.000; Năm 3: 100.000. Đơn giá
bán là 100.000 đồng/sản phẩm. Chênh lệch khoản phải thu năm 2 là:
A. 2 tỷ đồng
B. 1.600 triệu đồng
C. 200 triệu đồng
D. Tất cả đều sai
Câu 55. Mua một tài sản cố định (TSCĐ) với giá mua chưa thuế là 330 triệu, thuế VAT 10%.
Chi phí vận chuyển đã trả bằng tiền mặt là 1,1 triệu đồng (trong đó thuế VAT là 0,1
triệu). Hoa hồng trả cho người môi giới mua tài sản là 1,5 triệu đồng (không có thuế
VAT). Nguyên giá TSCĐ này là:
A. 332.500.000 đồng
B. 302.500.000 đồng
C. 332.600.000 đồng
D. 302.600.000 đồng