Professional Documents
Culture Documents
BTVN3 - Pham Tran Gia Han
BTVN3 - Pham Tran Gia Han
Ø Hàm PMT: Tính giá trị của một khoản tiền đều (vốn gốc + lãi) và lãi suất
không đổi
Cú pháp : = PMT(RATE, NPER, PV, FV, TYPE)
- RATE: Lãi suất
- NPER: Tổng số lần thanh toán cho khoản vay
- PV: Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền
- FV: Giá trị tương lai của 1 khoản tiền
- TYPE: Có 2 giá trị 0 và 1 và liên quan đến PMT
+ Là 0: Trả lãi cuối kỳ
+ Là 1 : Trả lãi đầu kỳ
+ Bỏ qua: mặc định là cuối kỳ
ØHàm IPMT: Tính tiền lãi cho một kỳ thanh toán đã biết của một khoản
thanh toán đều và lãi suất không đổi (Trường hợp lãi kép)
Cú pháp: =IPMT(RATE, PER,NPER, PV, FV, TYPE)
RATE: Lãi suất
PER: Kỳ hạn mà muốn tính lãi và phải nằm trong khoảng từ 1 đến NPER
NPER: Tổng số lần thanh toán cho khoản vay
PV: Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền
FV: Giá trị tương lai của 1 khoản tiền
TYPE: Có 2 giá trị 0 và 1 và liên quan đến PMT
+ Là 0: Trả lãi cuối kỳ
+ Là 1 : Trả lãi đầu kỳ
+ Bỏ qua: mặc định là cuối kỳ
Ø Hàm PPMT: Tính số vốn gốc cho một kỳ thanh toán đã biết của một khoản
thanh toán đều và lãi suất không đổi (Trường hợp lãi kép)
Cú pháp: =PPMT(RATE, PER,NPER, PV, FV, TYPE)
RATE: Lãi suất
PER: Kỳ hạn mà muốn tính lãi và phải nằm trong khoảng từ 1 đến NPER
NPER: Tổng số lần thanh toán cho khoản vay
PV: Giá trị hiện tại của 1 khoản tiền
FV: Giá trị tương lai của 1 khoản tiền
TYPE: Có 2 giá trị 0 và 1 và liên quan đến PMT
+ Là 0: Trả lãi cuối kỳ
+ Là 1 : Trả lãi đầu kỳ
*** Lưu ý
Sử dụng đơn vị nhất quán để xác định lãi suất RATE và Tổng số lần thanh toán NPER
LỊCH TRẢ NỢ VAY
Kỳ thanh toán 0 1 2 3 ... n
Dư nợ đầu kỳ
Giải ngân trong kỳ
Nợ phải trả ĐỀU
- Tiền lãi
- Vốn gốc
Dư nợ cuối kỳ
Dư nợ đầu kỳ 0 = 0
Dư nợ đầu kỳ n = Dư nợ cuối kỳ (n-1)
Giải ngân trong kỳ
Nợ phải trả/ Khoản thanh toán ĐỀU = Tiền lãi + Vốn gốc
Tiền lãi = IPMT(Rate, per, nper, pv, fv, type)
Vốn gốc = PPMT (Rate, per, nper, pv, fv, type)
Dư nợ cuối kỳ = Dư nợ đầu kỳ + Giải ngân trong kỳ - Vốn gốc
VD1: Ông A muốn có 200 triệu đồng sau 5 năm, đầu mỗi năm ông gởi vào ngân hàng những khoản tiền bằn
nhau với lãi suất 12% năm, liên tục trong 5 năm. Xác định số tiền ông A đã gửi mỗi năm?
VD2: Công ty A vay 500 triệu đồng lãi suất 14% năm, mỗi quý trả đều 1 khoản tiền bằng nhau và sau 3 năm
trả được nợ. Tính số tiền công ty A phải trả mỗi quý. Biết rằng lần trả đầu tiên là 3 tháng sau vay và lãi nhập
vốn gốc theo quý.
VD 3: Lập bảng kế hoạch trả nợ cho 1 khoản vay 500 triệu đồng, trả trong vòng 9 năm bằng kỳ khoản cố đị
lãi suất 10%năm, lần đầu tiên là 1 năm sau ngày vay.
Năm 0 1 2 3 4 5 6
Dư nợ đầu kỳ 500 463.18 422.68 378.12 329.12 275.21
Giải ngân trong kỳ 500
Nợ phải trả ĐỀU 86.82026954 86.8203 86.8203 86.8203 86.8203 86.8203
- Tiền lãi 50 46 42 38 33 28
- Vốn gốc 36.82 40.50 44.55 49.01 53.91 59.30
Dư nợ cuối kỳ 500 463.18 422.68 378.12 329.12 275.21 215.91
7 8 9
215.91 150.68 78.93
Kỳ thanh toán 0 1 2 3 4 5
Dư nợ đầu kỳ 150 126 100 70 37
Giải ngân trong kỳ 150
Nợ phải trả ĐỀU 42 42 42 42 42
- Tiền lãi 18 15 12 8 4
- Vốn gốc 24 26 30 33 37
Dư nợ cuối kỳ 150 126 100 70 37 0
năm, sau 5năm thì hết nợ,
năm, lập bảng kế hoạch trả nợ.
Công ty A bán căn hộ trả góp với giá một căn là 1.500.000.000đ, người mua trả trước 500.000.000đ,
Biết rằng lãi suất thay đổi như sau: trong 1 năm, lãi suất hàng tháng là 0.5%; trong 2 năm, lãi suất hà
lãi suất hàng tháng là 0.7%. Hãy tính số tiền trả vốn và trả lãi mỗi tháng trong các trường hợp trên (
Kỳ thanh toánDư nợ đầu kỳ Giải ngân trong kỳNợ phải trả đều- Tiền lãi
0 1,000,000,000
1 1,000,000,000 31,521,221 7,000,000
2 975,478,779 31,521,221 6,828,351
3 950,785,909 31,521,221 6,655,501
4 925,920,189 31,521,221 6,481,441
5 900,880,410 31,521,221 6,306,163
6 875,665,351 31,521,221 6,129,657
7 850,273,788 31,521,221 5,951,917
8 824,704,483 31,521,221 5,772,931
9 798,956,193 31,521,221 5,592,693
10 773,027,666 31,521,221 5,411,194
11 746,917,638 31,521,221 5,228,423
12 720,624,840 31,521,221 5,044,374
13 694,147,993 31,521,221 4,859,036
14 667,485,808 31,521,221 4,672,401
15 640,636,988 31,521,221 4,484,459
16 613,600,225 31,521,221 4,295,202
17 586,374,206 31,521,221 4,104,619
18 558,957,604 31,521,221 3,912,703
19 531,349,086 31,521,221 3,719,444
20 503,547,309 31,521,221 3,524,831
21 475,550,919 31,521,221 3,328,856
22 447,358,554 31,521,221 3,131,510
23 418,968,843 31,521,221 2,932,782
24 390,380,404 31,521,221 2,732,663
25 361,591,845 31,521,221 2,531,143
26 332,601,767 31,521,221 2,328,212
27 303,408,758 31,521,221 2,123,861
28 274,011,399 31,521,221 1,918,080
29 244,408,257 31,521,221 1,710,858
30 214,597,894 31,521,221 1,502,185
31 184,578,858 31,521,221 1,292,052
32 154,349,689 31,521,221 1,080,448
33 123,908,916 31,521,221 867,362
34 93,255,057 31,521,221 652,785
35 62,386,621 31,521,221 436,706
36 31,302,106 31,521,221 219,115
trả trước 500.000.000đ, phần còn lại trả góp hàng tháng.
trong 2 năm, lãi suất hàng tháng là 0.6%; trong 3 năm,
ng các trường hợp trên (lập bảng hoàn trả cụ thể cho 3 năm).
Kỳ thanh toán Dư nợ đầu kỳ Giải ngân trong kỳTiền gốc Tiền lãi
0 900,000,000
1 900,000,000 59,896,955 36,000,000
2 840,103,045 62,292,834 33,604,122
3 777,810,211 64,784,547 31,112,408
4 713,025,664 67,375,929 28,521,027
5 645,649,735 70,070,966 25,825,989
6 575,578,769 72,873,805 23,023,151
7 502,704,964 75,788,757 20,108,199
8 426,916,208 78,820,307 17,076,648
9 348,095,900 81,973,119 13,923,836
10 266,122,781 85,252,044 10,644,911
11 180,870,737 88,662,126 7,234,829
12 92,208,611 92,208,611 3,688,344
n như sau:
3năm trả xong nợ. Tính A, lập bảng hoàn trả nợ.