You are on page 1of 3

TT Chỉ tiêu

Khả năng thanh toán


1 Khả năng thanh toán tổng quát
2 Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn
3 Khả năng thanh toán nhanh
4 Khả năng thanh toán ngay
5 Hệ số chuyển đổi thành tiền của TSNH
Tình hình thanh toán
6 Số vòng quay phải thu khách hàng (vòng)
7 Thời gian một vòng quay phải thu khách hàng (ngày)
8 Số vòng quay phải trả người bán (vòng)
9 Thời gian một vòng quay phải trả người bán (ngày)
Số dư BQ Phải thu khách hàng (đồng)
Doanh thu thuần (đồng)
Số dư BQ phải trả người bán (đồng)
Giá vốn (đồng)

Nhận xét:

Hệ số khả năng thanh toán Nợ ngắn hạn của doanh nghiệp lớn hơn 1 cho thấy doanh nghiệp có đủ
tăng so với đầu năm là 0,116 tương ứng tăng 9,062% nguyên nhân là do doanh nghiệp giảm nợ ng
quỹ bình ổn giá xăng dầu giảm mạnh.
Hệ số khả năng thanh toán tổng quát của doanh nghiệp lớn hơn 1 chứng tỏ doanh nghiệp đảm bảo
tăng so với đầu năm là 0,2 tương ứng tăng 10,753% nguyên nhân là do tổng nợ pải trả của doanh n
Hệ năng
khả số khả
đểnăng thanh
chi trả các toán
khoảnnhanh củadoanh
nợ của doanhnghiệp
nghiệplànhỏ
tănghơn
lên.0,5 cho thấy khả năng thanh toán do
việc thanh toán công nợ. Hệ số này cuối năm giảm so với đầu năm là 0,181 tương ứng giảm 51,68
tiền và các khoản tương đương tiền còn giảm mạnh hơn.
Hệ số chuyển đổi thành tiền của doanh nghiệp cuối năm giảm 0,122 so với đầu năm tương ứng gi
nghiệp để lại là ít so với mức tăng của tài sản ngắn hạn.

Số vòng phải thu khách hàng được 23 vòng và sau 15 ngày thu hồi được nợ trong khi đó số vòng
ngày doanh nghiệp trả nợ một lần vậy luồng tiền vào của doanh nghiệp nhiều hơn luồng tiền ra v
Công thức tính 2020 2021 Chênh lệch

TS/NPT 1.86 2.06 0.20


TSNH/NNH 1.280 1.396 0.116
Tiền&TĐ tiền/NNH 0.350 0.169 -0.181
Tiền/Nợ đến hạn và quá hạn
Tiền/TSNH 0.173 0.051 -0.122

Doanh thu thuần/số dư BQ Phải thu khách hàng 17.22 23.91 6.69
360 ngày/số vòng quay phải thu khách hàng 20.90 15.05
Giá vốn/số dư BQ phải trả người bán 9.57 23.36
360 ngày/số vòng quay phải trả người bán 37.63 15.41
(Pthu KH đầu năm + cuối năm)/2 4951608.5 4642270.74
85,275,195 111,017,857
(Phải trả người bán đầu năm + cuối năm)/2 8,783,119 4642449.75
84,025,282 108,432,201

2021 2020
111,017,857 85,275,195 25,742,662
4642270.74 4951608.5 -309,338
23.91 17.22 6.7
15.05 20.9 -5.9

hiệp lớn hơn 1 cho thấy doanh nghiệp có đủ khả năng thanh toán nợ ngắn hạn. Hệ số này cuối năm
nguyên nhân là do doanh nghiệp giảm nợ ngắn hạn, nợ ngắn hạn giảm là do vay ngắn hạn giảm và
lớn hơn 1 chứng tỏ doanh nghiệp đảm bảo được khả năng thanh toán tổng quát. Hệ số này cuối năm
uyên nhân là do tổng nợ pải trả của doanh nghiệp giảm trong khi đó tổng tài sản tăng lên cho thấy
hỏ
ănghơn
lên.0,5 cho thấy khả năng thanh toán doanh nghiệp không tốt, doanh nghiệp gặp khó khăn trong
với đầu năm là 0,181 tương ứng giảm 51,684% nguyên nhân là do nợ ngắn hạn giảm trong khi đó
ơn.
m giảm 0,122 so với đầu năm tương ứng giảm 70,48% nguyên nhân là do lượng tiền của doanh
n.

ngày thu hồi được nợ trong khi đó số vòng quay phải trả người bán là 11 vòng và cứ trung bình 32
của doanh nghiệp nhiều hơn luồng tiền ra vì vậy doanh nghiệp sẽ ít bị ứ đọng vốn hơn.
Chênh lệch

10.753
9.062
-51.684
#DIV/0!
-70.480

2021 2020
30.19 108,432,201 84,025,282 24,406,919 29.05
-6.25 4642449.75 8,783,119 -4,140,669 -47.14
38.85 23.36 9.57 13.79 144.10
-27.99 15.41 37.63 -22.22 -59.05

cuối năm
n giảm và
ày cuối năm
cho thấy
khăn trong
ng khi đó

doanh

ng bình 32

You might also like