You are on page 1of 16

NHÓM DỰ ÁN: CN101203

CHUYÊN ĐỀ 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
1.1 Các chỉ số tài chính đánh giá rủi ro tài chính của công ty
a) Các chỉ số tài chính

Công thức
STT Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022 2023
tính
Khả năng thanh toán tổng
1 TS/Nợ 1,47 1,59 1,69 2,77 2,64
quát
Khả năng thanh toán nợ
2 TSNH/Nợ NH 0,84 1,00 1,30 1,64 1,72
ngắn hạn
Khả năng thanh toán (Tiền + ĐT +
3 0,19 0,29 0,35 0,30 0,45
nhanh KPT)/Nợ NH
Khả năng thanh toán bằng
4 Tiền/Nợ NH 0,03 0,06 0,03 0,05 0,09
tiền
Khả năng thanh toán nợ
5 TSDH/Nợ DH 3,30 4,02 5,63 54,20 374,92
dài hạn
Khả năng thanh toán lãi
6 EBIT/Lãi vay 1,62 3,46 14,84 2,46 1,75
vay

Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022 2023


Tỷ số nợ 0,68 0,63 0,59 0,36 0,38
Tỷ số đảm bảo nợ 2,15 1,69 1,46 0,56 0,61
Tỷ số tự tài trợ 0,32 0,37 0,41 0,64 0,62

ST Công thức
Chỉ tiêu Ví dụ 2023
T tính
Khả năng thanh
1 TS/Nợ 17.365.305.645.644/6.585.139.273.223=2.64
toán tổng quát
Khả năng thanh TSNH/Nợ
2 11.274.839.904.924/6.568.894.350.227=1.72
toán nợ ngắn hạn NH
Khả năng thanh (Tiền + ĐT + (596.862.912.861+26.175.510.851+2.322.150.3
3
toán nhanh KPT)/Nợ NH 38.611)/6.568.894.350.227=0.45
Khả năng thanh
4 Tiền/Nợ NH 6.568.894.350.227/6.568.894.350.227=0.09
toán bằng tiền
Khả năng thanh TSDH/Nợ
5 596.862.912.861/6.568.894.350.227=374.92
toán nợ dài hạn DH
Khả năng thanh (146.022.559.563+195.489.503.107)/
6 EBIT/Lãi vay
toán lãi vay 195.489.503.107=1.75

Chỉ tiêu Công thức Ví dụ năm 2023


Tổng nợ/ tổng tài 6,585,139,273,223/17,365,305,645,644
Tỷ số nợ
sản =0,38
Tổng nợ/ tổng 6,585,139,273,223/10,780,166,372,421
Tỷ số đảm bảo nợ
VCSH =0,61
Nguồn VCSH/Tổng 10,780,166,372,421/17,365,305,645,644
Tỷ số tự tài trợ
nguồn vốn = 0,62

Trong đó:
- Tiền,đầu tư, tài sản dài hạn,nợ dài hạn, tài sản ngắn hạn,khoản phải thu được lấy
số liệu từ Bảng cân đối kế toán.
- Lãi vay, EBIT lấy số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
b) Ý nghĩa các chỉ số tài chính
- Chỉ số khả năng thanh toán là những tỷ số tài chính được sử dụng để đánh giá khả
năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
- Chỉ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là một hệ số tài chính quan trọng được sử
dụng để đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
trong vòng một năm.
- Khả năng thanh toán nhanh là khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp mà không cần phải bán hàng tồn kho.
- Khả năng thanh toán bằng tiền là khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp chỉ bằng tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
- Khả năng thanh toán nợ dài hạn là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính dài
hạn của doanh nghiệp, bao gồm cả khoản gốc và lãi suất, đến hạn thanh toán.
- Khả năng thanh toán lãi vay là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ trả lãi cho các
khoản vay của doanh nghiệp.
- Chỉ số nợ được sử dụng để đánh giá mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp
trong hoạt động kinh doanh.
- Tỷ số đảm bảo nợ thể hiện khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp trong một
khoảng thời gian
- Tỷ số tự tài trợ là tỉ lệ thể hiện khả năng tự tạo vốn của doanh nghiệp để tài trợ
hoạt động kinh doanh.
1.2 Thu nhập dữ liệu bình quân ngành
Cách thu thập dữ liệu bình quân ngành: Thu thập dữ liệu của 20 doanh nghiệp cùng
ngành (Vật liệu cơ bản) trên web FireAnt vào Báo cáo tài chính năm 2023 ta thu thập
được bảng dữ liệu sau:
BẢNG DỮ LIỆU CỦA NGÀNH VẬT LIỆU CƠ BẢN NĂM 2023
Mã LNKT
Chi phí Vốn chủ
STT chứng Tài sản TSNH TSDH Nợ Nợ NH Nợ DH ĐT KPT Trước EBIT Tiền
lãi vay sở hữu
khoán thuế
187.782 82.716. 105.066 84.946.1 22.177.3 10.702.1 3.585.07 11.377.8 12.252 102.836.
71.513.49 13.432.67 7.792.728.
1 HPG .586.56 439.173 .147.39 67.324.4 03.502.4 36.439.9 7.683.88 06.427.0 .001.1 419.239.
2.904.733 4.419.689 743.173
3.801 .043 0.758 22 81 96 1 54 60.884 379
12.235. 9.428.5 2.806.7 12.235.4 1.926.73 785.47 5.423.07
6.784.014 28.312.73 289.613. 177.310.9 292.679. 469.990.
2 NKG 219.095 00.663. 18.432. 01.246.5 7.095.55 9.050. 3.956.64
.554.254 5.690 600.644 14.179 834.464 748.643
.865 254 611 91 6 340 7
78.385. 24.185. 54.199. 23.531.6 11.227.0 2.866.84 4.566.46 5.677. 54.808.6
10.016.57 13.515.12 4.123.808. 442.653.
3 GVR 273.956 726.014 547.941 97.324.9 60.440.1 5.285.20 2.060.71 906.72 64.357.2
6.475.416 0.849.581 263.339 797.373
.310 .345 .965 97 01 7 2 9.771 52
4.291.2 2.001.4 2.289.8 2.290.71 1.851.98 103.74 2.000.55
1.248.818 1.041.898 108.552.9 160.592. 269.145.
4 KSB 68.495. 17.848. 50.646. 6.371.36 0 6.137.07 7.605. 2.124.12
.118.488 .252.873 95.247 437.202 432.449
488 991 497 1 0 098 7
13.322. 9.594.7 3.727.7 1.764.06 5.385.00 1.241. 11.558.4
1.484.492 279.567.3 876.100. 690.966.5 50.638.2 741.604.
5 DPM 467.331 23.290. 44.041. 0.255.73 0.000.00 561.36 07.075.6
.945.240 10.499 001 28.693 99.383 828.076
.391 083 308 9 0 2.115 53
15.237. 13.504. 1.733.4 5.274.58 8.242.00 1.264.96 2.284. 9.963.38
4.517.257 757.325.4 365.838. 1.254.809. 10.155.7
6 DCM 966.427 495.425 71.002. 3.193.14 0.000.00 5.297.74 399.78 3.234.15
.789.256 03.885 325.697 583.640 14.106
.299 .086 213 1 0 6 8.772 8
1.925.6 1.313.3 612.282 218.74 1.702.80
223.582. 221.341.5 2.241.023 609.150. 1.613.52 80.539.13 1.048.28 81.587.4
7 DDV 69.353. 86.594. .758.69 4.560. 6.799.88
553.721 30.721 .000 000.000 6.830 8.668 2.559 21.227
606 915 1 184 5
4.261.8 1.990.9 2.270.8 1.203.91 1.303.01 319.77 3.060.64
239.216.5 964.702.6 108.287. 303.963.7 303.963.
8 DPR 84.558. 87.510. 97.047. 9.256.44 5.732.52 0 3.928. 7.474.91
76.860 79.582 619.655 28.310 728.310
008 587 421 2 5 740 3
11.534. 5.688.3 5.846.6 5.614.68 1.079.60 1.232.50 2.435. 5.920.28
3.746.883 1.867.806 378.346.7 186.854. 565.200.
9 AAA 976.245 36.332. 39.913. 9.992.71 9.986.00 0.178.27 058.28 6.253.18
.819.114 .173.599 45.378 095.197 840.575
.894 807 087 3 0 3 2.465 1
2.076.4 849.326 1.227.1 68.340 1.373.08
703.411. 666.286.5 37.125.31 200.192. 294.940. 120.408.3 45.942.3 166.350.
10 NHH 94.935. .782.49 68.153. .657.6 3.040.75
894.979 76.551 8.428 000.000 405.706 48.611 26.390 675.001
729 4 235 63 0
11 VCA 282.650 244.345 38.305. 90.455.8 90.455.88 0 0 55.223.0 8.942.185. 8.809.24 17.751.4 18.369 192.194.
.237.14 .089.96 .443.4
147.177 87.467 7.467 76.790 423 9.504 34.927 349.675
2 5 81
6.160.5 2.761.5 3.398.9 2.346.29 1.997.49 145.83 3.814.23
882.868.3 1.463.426 193.008. 791.961.7 17.321.0 809.282.
12 PHR 32.490. 58.839. 73.651. 4.739.34 0.215.77 5.512. 7.751.34
62.279 .377.066 385.088 40.537 84.432 824.969
687 599 088 5 3 937 2
4.250.0 3.367.0 883.027 2.930.67 1.241.85 287.64 1.319.35
2.922.999 7.678.441 407.074. 149.262.5 117.437. 266.700.
13 PLC 32.100. 04.419. .681.41 7.677.62 3.201.10 3.594. 4.422.97
.236.611 .011 953.209 39.609 974.594 514.203
593 178 5 2 9 652 1
3.255.0 2.593.9 661.100 1.190.00 1.307.22 821.41 2.689.72
565.271. 546.150.4 19.121.52 174.027. 1.307.182. 38.676.6
14 BMP 00.928. 00.147. .780.26 0.000.00 1.558.08 4.457. 8.981.89
946.212 18.753 7.459 942.439 881.426 62
111 848 3 0 8 106 9
2.447.2 1.480.3 966.925 1.465.93 162.30
1.258.692 207.245.3 878.877. 72.290.29 36.166.0 108.456. 981.355.
15 VGS 92.944. 67.394. .549.99 7.632.86 0 7.331.
.254.077 78.786 761.029 3.140 66.908 360.048 312.001
864 870 4 3 577
4.127.7 3.562.2 565.526 2.266.90 270.11 1.860.82
2.259.174 7.735.361 42.832.3 820.745. 19.120.28 116.539. 135.659.
16 TLH 32.546. 06.004. .541.74 9.873.41 6.543. 2.672.96
.511.982 .430 16.463 018.296 5.159 556.125 841.284
381 634 7 2 664 9
423.423 412.180 122.72
11.243. 123.687. 72.639.39 51.048.00 122.041. 10.910.06 962.151. 11.872.2 299.736.
17 TDS .803.10 .390.96 0 7.069.
412.138 397.518 7.518 0.000 750.130 3.208 088 14.296 405.588
6 8 626
15.535. 12.466. 3.069.2 3.508.96 9.342.00 1.129.51 3.517.07 1.060. 12.026.9
3.492.906 16.061.32 3.485.125. 31.946.7
18 DGC 906.274 646.825 59.448. 7.832.59 0.715.04 0.487.17 2.489.72 574.91 38.441.9
.503.052 9.545 745.447 44.275
.595 .746 849 7 0 8 2 8.860 98
2.360.4 2.049.0 311.480 22.645 1.421.70
938.780. 938.780.4 710.000. 274.906. 186.315.7 17.434.2 203.749.
19 LAS 89.690. 09.043. .646.72 0 .161.9 9.236.91
453.193 53.193 000.000 017.959 95.390 00.284 995.674
110 386 4 19 7
5.453.6 3.501.1 1.952.5 2.338.19 485.32 3.115.49
2.338.199 950.000. 889.524. 659.282.4 90.107.8 749.390.
20 NTP 99.138. 90.530. 08.608. 9.851.62 0 4.285. 9.287.23
.851.626 000.000 952.669 71.325 47.382 318.707
864 399 465 6 487 8
375.350 183.711 191.638 154.363. 115.241.2 65.152.3 25.131.4 5.212.40 26.934.2 28.783 226.368.
33.699.09 21.721.82
TỔNG .567.11 .748.32 .818.79 412.705. 48.167.19 43.462.2 79.706.6 6.021.80 35.011.7 .971.4 900.418.
0.582.123 8.989.902
7.844 2.198 5.646 961 1 36 78 9 11 45.341 543
a) Bình quân ngành cơ cấu tài chính

Chỉ tiêu Công thức Bình quân ngành 2023


Tỷ số nợ Tổng nợ/ tổng tài sản 0,41
Tỷ số đảm bảo nợ Tổng nợ/ tổng VCSH 0,68
Nguồn VCSH/Tổng nguồn
Tỷ số tự tài trợ vốn 0,6

b) Bình quân ngành khả năng thanh toán


STT Chỉ tiêu Công thức tính Bình Quân Ngành 2023
Khả năng thanh toán
1 tổng quát TS/Nợ 2,43
Khả năng thanh toán
2 nợ ngắn hạn TSNH/Nợ NH 1,59
Khả năng thanh toán
3 nhanh (Tiền + ĐT + KPT)/Nợ NH 1,03
Khả năng thanh toán
4 bằng tiền Tiền/Nợ NH 0,25
Khả năng thanh toán
5 nợ dài hạn TSDH/Nợ DH 5,69
Khả năng thanh toán
6 lãi vay EBIT/Lãi vay 5,17

1.3 Đánh giá rủi ro tài chính


a. Về tỷ số nợ
- Năm 2019 (0.68) đến năm 2021 (0.59) tỷ số nợ của doanh nghiệp rất cao cho thấy
rằng doanh nghiệp vận dụng tốt đòn bẩy tài chính nhưng không tự chủ về tài chính
và khả năng còn được vay thấp. Nhưng đến năm 2022 và 2023 tỷ số nợ giảm chỉ
còn 0.36 và 0.38 chứng tỏ doanh nghiệp đang nỗ lực giảm nợ vay, cải thiện tình
hình tài chính của công ty. So với bình quân ngành năm 2023 thì HSG vẫn có tỷ
số nợ thấp hơn so với các doanh nghiệp cùng ngành, điều này cho thấy HSG đang
quản lý nợ vay hiệu quả, khả năng tự chủ tài chính của công ty tốt hơn so với các
doanh nghiệp cùng ngành.
- Tỷ số đảm bảo nợ giảm dần, thậm chí giảm sâu từ năm 2019 là 2,15 xuống 0,56 ở
năm 2022, tỷ số này có xu hướng giảm, cho thấy khả năng thanh toán nợ có sự suy
giảm . Tuy nhiên, đến năm 2023 tăng trở lại ở mức 0,61 có sự cải thiện, cho thấy
khả năng thanh toán nợ đang được củng cố. So với bình quân ngành, tỷ số của
HSG vẫn thấp hơn các doanh nghiệp cùng ngành cho thấy HSG đang tập trung
thanh toán nợ vay hiệu quả nhưng công ty vẫn nên duy trì tiếp tục đà cải thiện này
để đảm bảo khả năng thanh toán trong tương lai.
- Tỷ số tự tài trợ tăng dần qua các năm, cao nhất là năm 2022 ở mức 0,64 và năm
2023 là 0,62. Chỉ số này tăng từ năm 2019 trở đi, nguyên nhân có thể công ty vay
thêm nợ để đầu tư vào các dự án mới khác, sử dụng nhiều vốn vay vào hoạt động
kinh doanh. Tuy nhiên năm 2023 có sự giảm về tỷ số này, điều này cho thấy HSG
đang nỗ lực giảm nợ vay và sử dụng nhiều hơn nguồn vốn chủ sở hữu trong hoạt
động kinh doanh. So với bình quân ngành thì HSG vẫn đang ở mức cao hơn, cho
thấy HSG có nguồn vốn chủ sở hữu lớn và sử dụng chính sách tài chính thận
trọng. HSG cần cân nhắc kỹ lưỡng giữa việc sử dụng vốn chủ sở hữu và vốn vay
để tối ưu hóa hiệu quả hoạt động kinh doanh.
b. Về khả năng thanh toán
- Ở giai đoạn năm 2019 đến 2022, khả năng thanh toán tổng quát của doanh nghiệp
có xu hướng tăng từ 1.47 lên 2.77 nhưng đến năm 2023 lại giảm còn 2.64, điều
này chứng tỏ rằng khả năng thanh toán của doanh nghiệp rất tốt, tuy nhiên hiệu
quả sử dụng vốn có thể không cao và đòn bẩy tài chính thấp. Doanh nghiệp sẽ khó
có bước tăng trưởng vượt bậc. Nguyên nhân của sự giảm khả năng thanh toán tổng
quát có thẻ là do tài sản và nợ tăng so với cùng kì năm trước ( nợ từ 36% lên đến
38% ). Đối với trung bình ngành thì khả năng thanh toán tổng quát tổng quát của
doanh nghiệp lớn hơn, chứng tỏ khả năng thanh toán của doanh nghiệp tốt hơn so
với các doanh nghiệp cùng ngành. Nhìn chung, khả năng thanh toán tổng quát của
doanh nghiệp lớn hơn trung bình ngành là một dấu hiệu tích cực cho thấy doanh
nghiệp có khả năng thanh toán các khoản nợ tốt hơn so với các doanh nghiệp cùng
ngành.
- Từ năm 2019 đến năm 2023 khả năng thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
có xu hướng tăng từ 0.84 lên 1.72 cho thấy doanh nghiệp có khả năng cao trong
việc sẵn sàng thanh toán các khoản nợ đến hạn. Ngoài ra, còn chứng tỏ khả năng
đảm bảo trả nợ của doanh nghiệp nhưng tính thanh khoản không cao vì lượng
hàng tồn kho còn nhiều. Đối với trung bình ngành thì khả năng thanh toán nợ ngắn
hạn của doanh nghiệp lớn hơn chứng tỏ nguồn tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp
tốt để trả những khoản nợ ngắn hạn, khả năng thanh toán của doanh nghiệp tốt hơn
những doanh nghiệp cùng ngành, có lợi thế tốt trong việc cạnh tranh.
- Khả năng thanh toán nhanh từ năm 2019 đến năm 2023 đều có xu hướng tăng đến
0,45 ở năm 2023, khả năng thanh toán nhanh tăng cho thấy doanh nghiệp có khả
năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính ngắn hạn tốt hơn trong các năm qua, dấu hiệu
của hiệu quả hoạt động tốt hơn, thể hiện qua việc doanh nghiệp quản lý dòng tiền
hiệu quả và sử dụng tài sản hiệu quả hơn, có thể giúp doanh nghiệp tăng niềm tin
của nhà đầu tư, tạo điều kiện thuận lợi cho việc huy động vốn trong tương lai.
Nhưng so với các doanh nghiệp thì chỉ số này lại thấp hơn, điều này cho thấy HSG
nên cải thiện dòng tiền, cải thiện việc quản lý tài chính tốt hơn để có thể nâng cao
năng lực cạnh tranh so với các doanh nghiệp cùng ngành.
- Khả năng thanh toán bằng tiền từ năm từ năm 2019 - 2023 đều thấp, điều này cho
thấy doanh nghiệp thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tiền mặt không tốt.
Nguyên nhân là do HSG có lượng tiền gửi bằng tiền mặt thấp, dòng tiền hoạt động
dương nhưng không đủ bù đắp cho nhu cầu vốn đầu tư lớn của công ty. So với các
doanh nghiệp cùng ngành, thì HSG vẫn cao hơn. Tuy nhiên, nhìn chung thì các
doanh nghiệp cùng ngành nói chung và HSG nói riêng đều gặp phải khó khăn,
Điều này cho thấy HSG và các doanh nghiệp cùng ngành đang gặp khó khăn trong
việc thanh toán các khoản nợ ngắn hạn bằng tiền mặt và tài sản ngắn hạn thanh
khoản cao.
- Từ năm 2019 đến năm 2023 khả năng thanh toán nợ dài hạn tăng rất nhanh và lớn
hơn rất nhiều lần so với các doanh nghiệp. Lợi nhuận cao cho thấy doanh nghiệp
có khả năng thanh toán nợ tốt hơn. Khả năng thanh toán nợ dài hạn tăng qua các
năm là một xu hướng tích cực cho thấy doanh nghiệp có khả năng trả nợ tốt hơn
trong tương lai.
- Từ năm 2019 đến năm 2021, khả năng thanh toán lãi vay đều tăng, thậm chí tăng
rất nhanh từ 1.62 lên 1.84 nhưng từ năm 2021 đến năm 2023, giảm sâu từ 14.84
xuống 1.75. So với doanh nghiệp cùng ngành, tỷ số này vẫn ở mức rất thấp so với
các doanh nghiệp cùng ngành. Mức độ giảm khả năng thanh toán lãi vay có thể
cho thấy mức độ nghiêm trọng của vấn đề. Doanh nghiệp có thể gặp một số rủi ro
như: rủi ro vỡ nợ, rủi ro tái cấp vốn,...Doanh nghiệp nên tăng vốn chủ sở hữu, hạn
chế sự phụ thuộc vào vốn vay, tái cấu trúc nợ để giảm lãi vay và giảm chi phí sản
xuất, chi phí quản lý để làm tăng lợi nhuận.
PHỤ LỤC 1: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HSG
M
TÀI SẢN Ã TM 2019 2020 2021 2022 2023
SỐ

7.355.652.364. 9.022.315.330.4 18.655.160.34 9.834.993.231. 11.274.839.904


100
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 016 02 9.585 398 .924

Tiền và các khoản 288.707.713.17 492.796.782.1 330.134.957.71 596.862.912.86


110
I tương đương tiền 5 2 574.767.066.704 90 9 1

288.564.191.29 461.926.662.5 312.367.302.22 576.792.912.86


111
1 Tiền 7 546.734.145.565 10 6 1

Các khoản tương đương 28.032.921.139, 30.870.119.68


112
2 tiền 143.521.875 00 0 17.767.655.493 20.070.000.000

Đầu tư tài chính ngắn 28.003.792.15


120
II hạn 76.250.000.000 516.043.836,00 9 8.698.661.821 26.175.510.851

Chứng khoán kinh


121
1 doanh - - - - -

DP giảm giá chứng


122
2 khoán kinh doanh - - - - -

Đầu tư nắm giữ đến 28.003.792.15


123
3 ngày đáo hạn 6(a) 76.250.000.000 516.043.836,00 9 8.698.661.821 26.175.510.851

Các khoản phải thu 1.339.263.670. 2.024.273.013.4 4.534.902.423 1.452.105.119. 2.322.150.338.


130
III ngắn hạn 053 63 .539 089 611

Phải thu ngắn hạn của 1.049.450.621. 1.778.136.480.8 4.323.663.158 1.185.661.917. 1.852.766.528.
131
1 khách hàng 7(a) 720 94 .680 716 136

Trả trước cho người 135.583.407.83 68.897.236.02 117.395.280.06


132
2 bán ngắn hạn 8 1 100.085.092.644 7 8 97.524.228.315

Phải thu nội bộ ngắn


133
3 hạn - - - -

Phải thu theo tiến độ kế


134
4 hoạch hợp đồng XD - - - -

Phải thu về cho vay


135
5 ngắn hạn - - - -

Các khoản phải thu 164.521.607.19 159.191.323.9 162.755.089.89 383.617.751.36


136
6 khác 9(a) 6 171.749.127.453 84 4 1

DP các khoản phải thu (10.291.966.69 (25.697.687.528 (16.849.295.1 (13.707.168.58 (11.758.169.20


137
7 khó đòi 7(c) 4) ) 52) 9) 1)

8 TS Thiếu chờ xử lý 139 - -

IV Hàng tồn kho 140 10 4.547.528.637. 5.523.844.442.2 12.349.095.94 7.395.309.339. 7.628.606.120.


193 01 8.022 966 691

4.599.379.745. 5.568.878.411.2 12.555.990.96 8.110.988.499. 7.746.044.623.


141
1 Hàng tồn kho 104 70 2.429 714 773

Dự phòng giảm giá (51.851.107.91 (45.033.969.069 (206.895.014. (715.679.159.7 (117.438.503.0


149
2 hàng tồn kho 1) ) 407) 48) 82)

1.103.902.343. 1.250.361.403 648.745.152.80 701.045.021.91


150
V Tài sản ngắn hạn khác 598 898.914.764.198 .675 3 0

Chi phí trả trước ngắn 136.435.025.7 139.831.025.94 135.385.630.49


151
1 hạn 15(a) 99.299.504.104 141.636.982.795 77 9 3

Thuế GTGT được khấu 997.416.186.71 1.108.616.194 372.839.784.44 437.009.675.89


152
2 trừ 0 757.274.781.403 .136 2 0

Thuế và các khoản khác 136.074.342.41 128.649.715.52


153
3 phải thu Nhà nước 18(b) 7.186.652.784 3.000.000,00 5.310.183.762 2 7

9.869.786.099. 8.734.092.334.5 7.962.869.653 7.190.417.956. 6.090.465.740.


200
B TÀI SẢN DÀI HẠN 023 29 .354 533 720

Các khoản phải thu dài 226.761.293.16 179.887.837.4 171.495.291.60 143.083.524.24


210
I hạn 0 184.949.529.000 00 0 6

226.761.293.16 179.887.837.4 171.495.291.60 143.083.524.24


216
1 Phải thu dài hạn khác 9(b) 0 184.949.529.000 00 0 6

8.642.006.807. 7.594.742.677.9 6.662.061.653 5.958.828.374. 5.019.581.505.


220
II Tài sản cố định 601 85 .393 791 116

Tài sản cố định hữu 8.186.719.713. 7.262.428.277.6 6.442.809.695 5.754.616.934. 4.832.642.501.


221
1 hình 11 839 88 .940 906 649

13.134.211.874 13.329.437.933. 13.671.862.51 14.086.733.048 14.227.893.527


222
Nguyên giá .310 511 9.864 .716 .743

(4.947.492.160 (6.067.009.655.8 (7.229.052.82 (8.332.116.113. (9.395.251.026


223
Giá trị hao mòn lũy kế .471) 23) 3.924) 810) .094)

Tài sản cố định hữu 214.042.830.28


224
2 hình thuê tài chính 12 1 112.152.264.648 - - -

237.020.532.99
225
Nguyên giá 2 130.467.379.881 - - -

(22.977.702.71 (18.315.115.233
226
Gía trị hao mòn lũy kế 1) ) - - -

241.244.263.48 219.251.957.4 204.211.439.88 186.939.003.46


227
3 Tài sản cố định vô hình 13 1 220.162.135.649 53 5 7

294.601.902.38 294.517.358.9 293.960.791.26 289.088.144.51


228
Nguyên giá 0 283.098.677.599 18 1 0
(53.357.638.89 (62.936.541.950 (75.265.401.4 (89.749.351.37 (102.149.141.0
229
Giá trị hao mòn lũy kế 9) ) 65) 6) 43)

576.452.872.18 660.329.384.7 603.535.433.17 530.451.510.02


240
III Tài sản dở dang dài hạn 0 575.955.787.725 25 2 7

Xây dựng cơ bản dở 576.452.872.18 660.329.384.7 603.535.433.17 530.451.510.02


242
1 dang 14 0 575.955.787.725 25 2 7

17.000.000.00
250
IV Đầu tư tài chính dài hạn 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000

Đầu tư nắm giữ đến 17.000.000.00


255
ngày đáo hạn 6(a) 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000

407.565.126.08 443.590.777.8 439.558.856.97 396.349.201.33


260
V Tài sản dài hạn khác 2 351.972.179.819 36 0 1

Chi phí trả trước dài 365.534.127.66 263.776.212.6 295.431.936.75 303.516.349.03


261
hạn 15(b) 6 272.734.770.282 55 2 9

Tài sản thuế thu nhập 179.814.565.1 144.126.920.21


262
hoãn lại 16 42.030.998.416 79.237.409.537 81 8 92.832.852.292

17.225.438.463 17.756.407.664. 26.618.030.00 17.025.411.187 17.365.305.645


270
TỔNG TÀI SẢN .039 931 2.939 .931 .644

NGUỒN VỐN

11.757.157.277 11.165.669.153. 15.786.236.17 6.141.841.220. 6.585.139.273.


300
NỢ PHẢI TRẢ .389 608 4.085 117 223

8.767.419.669. 8.991.488.795.2 14.372.246.60 6.009.187.395. 6.568.894.350.


310
Nợ ngắn hạn 924 59 1.418 647 227

1.379.160.194. 1.454.938.948.2 4.293.881.185 1.039.714.645. 2.885.172.192.


311
Phải trả người bán 17 955 32 .244 178 715

Người mua trả tiền 101.394.195.07 268.020.163.9 192.124.686.23 142.527.410.66


312
trước 4 208.728.376.787 80 2 2

Thuế phải nộp Nhà 346.182.368.5 171.848.422.09


313
nước 18(a) 83.658.990.877 271.827.347.796 64 81.565.802.418 6

79.744.676.73
314
Phải trả người lao động 62.992.350.003 75.605.377.314 0 86.424.884.228 70.913.549.105

124.968.889.48 298.559.691.2 297.172.261.83 162.529.104.39


315
Chi phí phải trả 19 7 480.647.139.892 59 9 7

263.879.077.11 3.574.141.589
319
Phải trả ngắn hạn khác 20 0 433.234.264.391 .235 34.991.769.952 51.089.573.633

Vay và nợ thuê tài chính 6.706.463.172. 6.023.444.645.1 5.436.688.415 4.070.493.519. 2.936.344.523.


320
ngắn hạn 21(a) 987 86 .777 978 958
Quỹ khen thưởng, phúc 75.028.510.62 206.699.825.82 148.469.573.66
322
lợi 22 44.902.799.431 43.062.695.661 9 2 1

2.989.737.607. 2.174.180.358.3 1.413.989.572 132.653.824.47


330
Nợ dài hạn 465 49 .667 0 16.244.922.996

Phải trả dài hạn khác 337 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000

Vay và nợ thuê tài chính 2.986.131.853. 2.162.915.544.5 1.399.362.118 116.525.575.06


338
dài hạn 21(b) 215 33 .340 1 -

Dự phòng phải trả dài 13.917.954.32


342
hạn 23 2.896.254.250 10.555.313.816 7 15.418.749.409 15.535.422.996

5.468.281.185. 6.590.738.511.3 10.831.793.82 10.883.569.967 10.780.166.372


400
VỐN CHỦ SỞ HỮU 650 23 8.854 .814 .421

5.468.281.185. 6.590.738.511.3 10.831.793.82 10.883.569.967 10.780.166.372


410
Vốn chủ sở hữu 24 650 23 8.854 .814 .421

4.234.694.890. 4.446.252.130.0 4.934.818.960 5.980.549.860. 6.159.823.090.


411
Vốn cổ phần 25 000 00 .000 000 000

Cổ phiếu phổ thông có 411 4.234.694.890. 4.446.252.130.0 4.934.818.960 5.980.549.860. 6.159.823.090.


quyền biểu quyết a 000 00 .000 000 000

151.583.183.52 157.292.539.0 157.292.539.06 157.292.539.06


412
Thặng dư vốn cổ phần 1 151.583.183.521 68 8 8

(2.459.000.000
415
Cổ phiếu quỹ ) (3.271.000.000) - - -

Qũy khác thuộc vốn chủ 90.695.201.26 187.499.009.87


420
sở hữu 55.626.670.135 35.535.781.824 5 6 77.910.496.944

Lợi nhuận sau thuế 1.021.280.774. 1.954.018.045.1 5.633.071.186 4.542.183.640. 4.369.041.219.


421
chưa phân phối 551 61 .571 565 887

LNST chưa phân phối 421 659.928.641.53 1.383.841.163 4.290.842.310. 4.339.032.984.


đến cuối năm trước a 6 800.689.731.226 .863 436 202

LNST chưa phân phối 421 361.352.133.01 1.153.328.313.9 4.249.230.022 251.341.330.12


trong năm b 5 35 .708 9 30.008.235.685

Lợi ích cổ đông không 15.915.941.95


429
kiểm soát 7.554.667.443 6.620.370.817 0 16.044.918.305 16.099.026.522

17.225.438.463 17.756.407.664. 26.618.030.00 17.025.411.187 17.365.305.645


440
TỔNG NGUỐN VỐN .039 931 2.939 .931 .644
PHỤ LỤC 2: BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH

Mã Thuyết
Chỉ tiêu 30/09/2019 30/09/2020 30/09/2021 30/09/2022 30/09/2023
số minh

Doanh thu bán hàng


01 27 28.081.303.783.088 27.765.155.626.306 48.987.333.712.285 50.090.135.318.501 32.084.297.693.056
và cung cấp dịch vụ

Các khoản giảm trừ


02 27 46.528.664.413 234.406.112.472 260.811.478.549 379.499.367.034 433.636.736.406
doanh thu
Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp 10 27 28.034.775.118.675 27.530.749.513.834 48.726.522.233.736 49.710.635.951.467 31.650.660.956.650
dịch vụ (10= 01-02)
Giá vốn hàng bán và
11 28 24.836.155.036.672 22.903.482.165.423 39.853.124.052.753 44.771.944.789.711 28.590.018.867.006
dịch vụ cung cấp
Lợi nhuận gộp
20 3.198.620.082.003 4.627.267.348.411 8.873.398.180.983 4.938.691.161.756 3.060.642.089.644
( 20=10-11)
Doanh thu hoạt động tài
21 29 63.164.230.629 77.984.494.109 366.296.112.404 266.806.826.568 233.474.915.968
chính
Chi phí tài chính 22 30 802.634.741.872 645.261.573.177 552.008.300.634 520.873.319.472 314.154.742.246
Trong đó: Chi phí lãi
23 745.960.164.920 560.086.135.926 355.048.548.813 260.241.924.339 195.489.503.107
vay
Chi phí bán hàng 25 31 1.748.882.841.240 2.221.083.074.110 3.344.487.236.554 3.832.642.500.065 2.476.864.155.543
Chi phí quản lý doanh
26 32 470.700.688.884 459.978.781.905 425.816.363.938 522.227.362.422 406.967.911.274
nghiệp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
30 1.378.928.413.328 4.917.382.392.261 329.754.806.365 96.130.196.549
{30= 20 + (21 - 22) -
(25 + 26)}
Thu nhập khác 31 33 253.166.267.295 28.617.237.724 14.708.414.685 58.502.790.706 51.053.143.467

Chi phí khác 32 34 30.663.011.810 31.902.487.528 16.607.736.066 7.128.135.611 1.160.780.453


Kết quả từ hoạt động
khác 40 222.503.255.485 (3.285.249.804) (1.899.321.381) 51.374.655.095 49.892.363.014
(40 = 31 - 32)
Lợi nhuận kế toán
trước thuế 50 462.069.296.121 1.375.643.163.524 4.915.483.070.880 381.129.461.460 146.022.559.563
(50 = 30 + 40)
Chi phí thuế TNDN
51 36 102.045.530.564 259.835.557.336 702.566.164.265 94.121.510.013 64.666.147.735
hiện hành
Lợi ích thuế TNDN
52 36 (1.347.738.189) (37.206.411.121) (100.577.155.644) 35.687.644.963 51.294.067.926
hoãn lại
Lợi nhuận sau thuế
TNDN 60 361.371.503.746 1.153.014.017.309 4.313.494.062.259 251.320.306.484 30.062.343.902
(60 = 50 - 51 - 52)
Trong đó:
Lợi nhuận sau thuế của 4.313.507.233.783 251.341.330.129 30.008.235.685
Công ty mẹ 61 361.352.133.015 1.153.328.313.935
(Lỗ)/lợi nhuận sau thuế
của cổ đông 62 19.370.731 (314.296.626) (13.171.524) (21.023.645) 54.108.217
không kiểm soát
PHỤ LỤC 3: PHIẾU ĐÁNH GIÁ KỸ NĂNG LÀM VIỆC NHÓM

STT Họ và tên Deadline Tham gia Tổ chức Hiệu quả Tổng


thành viên thảo luận và hướng làm việc cộng
nhiệt tình, dẫn cả
đưa ra ý nhóm
kiến, tạo ra
môi trường
hợp tác tốt

1 Nguyễn Hữu 30% 30% 10% 30% 100%


Khoa

2 Lương Thị Thu 30% 30% 0% 30% 90%


An

3 Nguyễn Thị 20% 30% 0% 30% 80%


Thúy Nga
PHỤ LỤC 4: DANH SÁCH 20 DOANH NGHIỆP CÙNG
NGÀNH VẬT LIỆU CƠ BẢN

STT Mã chứng khoán Tên doanh nghiệp


1 HPG CTCP Tập đoàn Hòa Phát
2 NKG CTCP Thép Nam Kim
3 GVR Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam
4 KSB CTCP Khoáng sản và Xây dựng Bình Dương
5 DPM Tổng Công ty Phân bón và Hóa chất Dầu khí - CTCP
6 DCM CTCP Phân bón Dầu khí Cà Mau
7 DDV CTCP DAP - VINACHEM
8 DPR CTCP Cao su Đồng Phú
9 AAA CTCP Nhựa An Phát Xanh
10 NHH CTCP Nhựa Hà Nội
11 VCA CTCP Thép VICASA - VNSTEEL
12 PHR CTCP Cao su Phước Hòa
13 PLC Tổng Công ty Hóa dầu Petrolimex - CTCP
14 BMP CTCP Nhựa Bình Minh
15 VGS CTCP Ống thép Việt Đức VG PIPE
16 TLH CTCP Tập đoàn Thép Tiến Lên
17 TDS CTCP Thép Thủ Đức - VNSTEEL
18 DGC CTCP Tập đoàn Hóa chất Đức Giang
19 LAS CTCP Supe Phốt phát và Hóa chất Lâm Thao
20 NTP CTCP Nhựa Thiếu niên Tiền Phong

You might also like