Professional Documents
Culture Documents
CHUYÊN ĐỀ 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ RỦI RO TÀI CHÍNH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN
1.1 Các chỉ số tài chính đánh giá rủi ro tài chính của công ty
a) Các chỉ số tài chính
Công thức
STT Chỉ tiêu 2019 2020 2021 2022 2023
tính
Khả năng thanh toán tổng
1 TS/Nợ 1,47 1,59 1,69 2,77 2,64
quát
Khả năng thanh toán nợ
2 TSNH/Nợ NH 0,84 1,00 1,30 1,64 1,72
ngắn hạn
Khả năng thanh toán (Tiền + ĐT +
3 0,19 0,29 0,35 0,30 0,45
nhanh KPT)/Nợ NH
Khả năng thanh toán bằng
4 Tiền/Nợ NH 0,03 0,06 0,03 0,05 0,09
tiền
Khả năng thanh toán nợ
5 TSDH/Nợ DH 3,30 4,02 5,63 54,20 374,92
dài hạn
Khả năng thanh toán lãi
6 EBIT/Lãi vay 1,62 3,46 14,84 2,46 1,75
vay
ST Công thức
Chỉ tiêu Ví dụ 2023
T tính
Khả năng thanh
1 TS/Nợ 17.365.305.645.644/6.585.139.273.223=2.64
toán tổng quát
Khả năng thanh TSNH/Nợ
2 11.274.839.904.924/6.568.894.350.227=1.72
toán nợ ngắn hạn NH
Khả năng thanh (Tiền + ĐT + (596.862.912.861+26.175.510.851+2.322.150.3
3
toán nhanh KPT)/Nợ NH 38.611)/6.568.894.350.227=0.45
Khả năng thanh
4 Tiền/Nợ NH 6.568.894.350.227/6.568.894.350.227=0.09
toán bằng tiền
Khả năng thanh TSDH/Nợ
5 596.862.912.861/6.568.894.350.227=374.92
toán nợ dài hạn DH
Khả năng thanh (146.022.559.563+195.489.503.107)/
6 EBIT/Lãi vay
toán lãi vay 195.489.503.107=1.75
Trong đó:
- Tiền,đầu tư, tài sản dài hạn,nợ dài hạn, tài sản ngắn hạn,khoản phải thu được lấy
số liệu từ Bảng cân đối kế toán.
- Lãi vay, EBIT lấy số liệu từ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
b) Ý nghĩa các chỉ số tài chính
- Chỉ số khả năng thanh toán là những tỷ số tài chính được sử dụng để đánh giá khả
năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp.
- Chỉ số khả năng thanh toán nợ ngắn hạn là một hệ số tài chính quan trọng được sử
dụng để đánh giá khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
trong vòng một năm.
- Khả năng thanh toán nhanh là khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp mà không cần phải bán hàng tồn kho.
- Khả năng thanh toán bằng tiền là khả năng thanh toán các khoản nợ ngắn hạn của
doanh nghiệp chỉ bằng tiền mặt và các khoản tương đương tiền.
- Khả năng thanh toán nợ dài hạn là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ tài chính dài
hạn của doanh nghiệp, bao gồm cả khoản gốc và lãi suất, đến hạn thanh toán.
- Khả năng thanh toán lãi vay là khả năng đáp ứng các nghĩa vụ trả lãi cho các
khoản vay của doanh nghiệp.
- Chỉ số nợ được sử dụng để đánh giá mức độ sử dụng nợ vay của doanh nghiệp
trong hoạt động kinh doanh.
- Tỷ số đảm bảo nợ thể hiện khả năng thanh toán nợ của doanh nghiệp trong một
khoảng thời gian
- Tỷ số tự tài trợ là tỉ lệ thể hiện khả năng tự tạo vốn của doanh nghiệp để tài trợ
hoạt động kinh doanh.
1.2 Thu nhập dữ liệu bình quân ngành
Cách thu thập dữ liệu bình quân ngành: Thu thập dữ liệu của 20 doanh nghiệp cùng
ngành (Vật liệu cơ bản) trên web FireAnt vào Báo cáo tài chính năm 2023 ta thu thập
được bảng dữ liệu sau:
BẢNG DỮ LIỆU CỦA NGÀNH VẬT LIỆU CƠ BẢN NĂM 2023
Mã LNKT
Chi phí Vốn chủ
STT chứng Tài sản TSNH TSDH Nợ Nợ NH Nợ DH ĐT KPT Trước EBIT Tiền
lãi vay sở hữu
khoán thuế
187.782 82.716. 105.066 84.946.1 22.177.3 10.702.1 3.585.07 11.377.8 12.252 102.836.
71.513.49 13.432.67 7.792.728.
1 HPG .586.56 439.173 .147.39 67.324.4 03.502.4 36.439.9 7.683.88 06.427.0 .001.1 419.239.
2.904.733 4.419.689 743.173
3.801 .043 0.758 22 81 96 1 54 60.884 379
12.235. 9.428.5 2.806.7 12.235.4 1.926.73 785.47 5.423.07
6.784.014 28.312.73 289.613. 177.310.9 292.679. 469.990.
2 NKG 219.095 00.663. 18.432. 01.246.5 7.095.55 9.050. 3.956.64
.554.254 5.690 600.644 14.179 834.464 748.643
.865 254 611 91 6 340 7
78.385. 24.185. 54.199. 23.531.6 11.227.0 2.866.84 4.566.46 5.677. 54.808.6
10.016.57 13.515.12 4.123.808. 442.653.
3 GVR 273.956 726.014 547.941 97.324.9 60.440.1 5.285.20 2.060.71 906.72 64.357.2
6.475.416 0.849.581 263.339 797.373
.310 .345 .965 97 01 7 2 9.771 52
4.291.2 2.001.4 2.289.8 2.290.71 1.851.98 103.74 2.000.55
1.248.818 1.041.898 108.552.9 160.592. 269.145.
4 KSB 68.495. 17.848. 50.646. 6.371.36 0 6.137.07 7.605. 2.124.12
.118.488 .252.873 95.247 437.202 432.449
488 991 497 1 0 098 7
13.322. 9.594.7 3.727.7 1.764.06 5.385.00 1.241. 11.558.4
1.484.492 279.567.3 876.100. 690.966.5 50.638.2 741.604.
5 DPM 467.331 23.290. 44.041. 0.255.73 0.000.00 561.36 07.075.6
.945.240 10.499 001 28.693 99.383 828.076
.391 083 308 9 0 2.115 53
15.237. 13.504. 1.733.4 5.274.58 8.242.00 1.264.96 2.284. 9.963.38
4.517.257 757.325.4 365.838. 1.254.809. 10.155.7
6 DCM 966.427 495.425 71.002. 3.193.14 0.000.00 5.297.74 399.78 3.234.15
.789.256 03.885 325.697 583.640 14.106
.299 .086 213 1 0 6 8.772 8
1.925.6 1.313.3 612.282 218.74 1.702.80
223.582. 221.341.5 2.241.023 609.150. 1.613.52 80.539.13 1.048.28 81.587.4
7 DDV 69.353. 86.594. .758.69 4.560. 6.799.88
553.721 30.721 .000 000.000 6.830 8.668 2.559 21.227
606 915 1 184 5
4.261.8 1.990.9 2.270.8 1.203.91 1.303.01 319.77 3.060.64
239.216.5 964.702.6 108.287. 303.963.7 303.963.
8 DPR 84.558. 87.510. 97.047. 9.256.44 5.732.52 0 3.928. 7.474.91
76.860 79.582 619.655 28.310 728.310
008 587 421 2 5 740 3
11.534. 5.688.3 5.846.6 5.614.68 1.079.60 1.232.50 2.435. 5.920.28
3.746.883 1.867.806 378.346.7 186.854. 565.200.
9 AAA 976.245 36.332. 39.913. 9.992.71 9.986.00 0.178.27 058.28 6.253.18
.819.114 .173.599 45.378 095.197 840.575
.894 807 087 3 0 3 2.465 1
2.076.4 849.326 1.227.1 68.340 1.373.08
703.411. 666.286.5 37.125.31 200.192. 294.940. 120.408.3 45.942.3 166.350.
10 NHH 94.935. .782.49 68.153. .657.6 3.040.75
894.979 76.551 8.428 000.000 405.706 48.611 26.390 675.001
729 4 235 63 0
11 VCA 282.650 244.345 38.305. 90.455.8 90.455.88 0 0 55.223.0 8.942.185. 8.809.24 17.751.4 18.369 192.194.
.237.14 .089.96 .443.4
147.177 87.467 7.467 76.790 423 9.504 34.927 349.675
2 5 81
6.160.5 2.761.5 3.398.9 2.346.29 1.997.49 145.83 3.814.23
882.868.3 1.463.426 193.008. 791.961.7 17.321.0 809.282.
12 PHR 32.490. 58.839. 73.651. 4.739.34 0.215.77 5.512. 7.751.34
62.279 .377.066 385.088 40.537 84.432 824.969
687 599 088 5 3 937 2
4.250.0 3.367.0 883.027 2.930.67 1.241.85 287.64 1.319.35
2.922.999 7.678.441 407.074. 149.262.5 117.437. 266.700.
13 PLC 32.100. 04.419. .681.41 7.677.62 3.201.10 3.594. 4.422.97
.236.611 .011 953.209 39.609 974.594 514.203
593 178 5 2 9 652 1
3.255.0 2.593.9 661.100 1.190.00 1.307.22 821.41 2.689.72
565.271. 546.150.4 19.121.52 174.027. 1.307.182. 38.676.6
14 BMP 00.928. 00.147. .780.26 0.000.00 1.558.08 4.457. 8.981.89
946.212 18.753 7.459 942.439 881.426 62
111 848 3 0 8 106 9
2.447.2 1.480.3 966.925 1.465.93 162.30
1.258.692 207.245.3 878.877. 72.290.29 36.166.0 108.456. 981.355.
15 VGS 92.944. 67.394. .549.99 7.632.86 0 7.331.
.254.077 78.786 761.029 3.140 66.908 360.048 312.001
864 870 4 3 577
4.127.7 3.562.2 565.526 2.266.90 270.11 1.860.82
2.259.174 7.735.361 42.832.3 820.745. 19.120.28 116.539. 135.659.
16 TLH 32.546. 06.004. .541.74 9.873.41 6.543. 2.672.96
.511.982 .430 16.463 018.296 5.159 556.125 841.284
381 634 7 2 664 9
423.423 412.180 122.72
11.243. 123.687. 72.639.39 51.048.00 122.041. 10.910.06 962.151. 11.872.2 299.736.
17 TDS .803.10 .390.96 0 7.069.
412.138 397.518 7.518 0.000 750.130 3.208 088 14.296 405.588
6 8 626
15.535. 12.466. 3.069.2 3.508.96 9.342.00 1.129.51 3.517.07 1.060. 12.026.9
3.492.906 16.061.32 3.485.125. 31.946.7
18 DGC 906.274 646.825 59.448. 7.832.59 0.715.04 0.487.17 2.489.72 574.91 38.441.9
.503.052 9.545 745.447 44.275
.595 .746 849 7 0 8 2 8.860 98
2.360.4 2.049.0 311.480 22.645 1.421.70
938.780. 938.780.4 710.000. 274.906. 186.315.7 17.434.2 203.749.
19 LAS 89.690. 09.043. .646.72 0 .161.9 9.236.91
453.193 53.193 000.000 017.959 95.390 00.284 995.674
110 386 4 19 7
5.453.6 3.501.1 1.952.5 2.338.19 485.32 3.115.49
2.338.199 950.000. 889.524. 659.282.4 90.107.8 749.390.
20 NTP 99.138. 90.530. 08.608. 9.851.62 0 4.285. 9.287.23
.851.626 000.000 952.669 71.325 47.382 318.707
864 399 465 6 487 8
375.350 183.711 191.638 154.363. 115.241.2 65.152.3 25.131.4 5.212.40 26.934.2 28.783 226.368.
33.699.09 21.721.82
TỔNG .567.11 .748.32 .818.79 412.705. 48.167.19 43.462.2 79.706.6 6.021.80 35.011.7 .971.4 900.418.
0.582.123 8.989.902
7.844 2.198 5.646 961 1 36 78 9 11 45.341 543
a) Bình quân ngành cơ cấu tài chính
Phải thu ngắn hạn của 1.049.450.621. 1.778.136.480.8 4.323.663.158 1.185.661.917. 1.852.766.528.
131
1 khách hàng 7(a) 720 94 .680 716 136
237.020.532.99
225
Nguyên giá 2 130.467.379.881 - - -
(22.977.702.71 (18.315.115.233
226
Gía trị hao mòn lũy kế 1) ) - - -
17.000.000.00
250
IV Đầu tư tài chính dài hạn 17.000.000.000 26.472.160.000 0 17.000.000.000 1.000.000.000
NGUỒN VỐN
79.744.676.73
314
Phải trả người lao động 62.992.350.003 75.605.377.314 0 86.424.884.228 70.913.549.105
263.879.077.11 3.574.141.589
319
Phải trả ngắn hạn khác 20 0 433.234.264.391 .235 34.991.769.952 51.089.573.633
Phải trả dài hạn khác 337 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000 709.500.000
(2.459.000.000
415
Cổ phiếu quỹ ) (3.271.000.000) - - -
Mã Thuyết
Chỉ tiêu 30/09/2019 30/09/2020 30/09/2021 30/09/2022 30/09/2023
số minh