You are on page 1of 6

Bảng 1.

1: Tình hình hoạt động chung của VIB - chi nhánh Cầu Giấy -
PGD Mỹ Đình
Chỉ tiêu ĐV tính 2020 2021 2022
Tổng số NV Người 35 38 38
Số nhân viên KD ( chuyên Người 24 27 27
viên QHKH, chuyên viên tư
vấn tài chính,..)
Số GDV Người 5 5 5
Số Tài khoản TGTT TK 1470 1656 1840
Số KH có QHTD KH 1805 2078 2415
Dư nợ cho vay Tỷ VND 244,306 307,207 346,630
Huy động từ dân cư và TCKT Tỷ VND 258,564 317,628 362,674
Tỷ lệ nợ xấu (chính xác đến % 1,96% 1,72% 1,75%
0,1%)
Tỷ lệ nợ khó đòi (chính xác % 0,93% 0,88% 0,75%
đến 0,1%)
Lợi nhuận trước thuế (không Tỷ VND
bao gồm các khoản lợi nhuận
4,94 6,832 8,963
do thu hồi từ nợ xấu - chính
xác đến triệu VND)
Tổng tài sản Tỷ VND 296,171 366,789 428,204
VCSH Tỷ VND 28,365 37,971 51,316
(Nguồn từ VIB - chi nhánh Cầu Giấy - PGD Mỹ Đình giai đoạn 2020 - 2022)
Cơ cấu hoạt động huy động vốn của VIB - chi nhánh Cầu Giấy -
PGD Mỹ Đình giai đoạn 2020 - 2022
Năm Năm 2021 Năm Chênh lệch 2021- Chênh lệch 2022-
2020 2022 2020 2021
Chỉ tiêu
Số tiền Số tiền Số tiền Số tiền % Số tiền %
1. Theo kì hạn
TG không kì 28,959 37,194 58,028 8,235 28,4% 20,834 56%
hạn
TG có kì hạn 79,121 86,84 91,756 7,719 9,8% 4,916 5,7%
£12 tháng
TG có kì hạn 150,484 193,594 212,89 43,11 28,6% 19,296 1%
>12 tháng
2. Theo mục đích gửi tiền
TG tiết kiệm 238,039 287,482 312,501 49,443 20,8% 25,019 8,7%
TG thanh 20,525 30,146 50,173 9,621 46,9% 20,027 66,4%
toán
3. Theo đối tượng gửi tiền
Tổ chức 63,09 90,524 123,781 27,435 43,5% 33,257 36,7%
kinh tế
Cá nhân, đối 195,474 227,104 238,893 31,63 16,2% 11,789 5,2%
tượng khác
4. Theo loại tiền
VNĐ 228,092 282,689 307,986 54,597 23,9% 25,297 8,95%
Ngoại tệ
(quy VNĐ)
25,857 34,939 54,688 9,082 35,1% 19,749 56,5%
Tổng 258,564 317,628 362,674 59,064 22,8% 45,046 14,2%
HĐV

Tình hình thẻ thanh toán của VIB - chi nhánh Cầu Giấy - PGD Mỹ
Đình giai đoạn 2020 - 2022
Năm Năm Năm 2021/2020 2022/2021
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Tài Tài Tài Tài Tỷ lệ Tài Tỷ lệ
khoản khoản khoản khoản (%) khoản (%)
Thẻ thanh toán
(gồm thẻ ghi nợ, 2869 3179 3767 310 10,8% 588 18,5%
thẻ TD, thẻ trả
trước)

Tình hình thu dịch vụ của VIB - chi nhánh Cầu Giấy - PGD Mỹ
Đình giai đoạn 2020 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Chênh lệch 2020- Chênh lệch 2021-
2020 2021 2022 2021 2022
Chỉ tiêu
Số tiền Số Số Số % Số tiền %
tiền tiền tiền
Thu các SPDV 1,556 2,048 2,443 0,492 31,62% 0,395 19,29%

Thu ròng từ KD ngoại tệ 0,155 0,196 0,153 0,041 26,45% (0,043) (21,94%)
Tổng thu từ HĐDV 1,711 2,244 2,596 0,533 31,15% 0,352 15,69%

Kết quả tài chính của VIB - chi nhánh Cầu Giấy - PGD Mỹ Đình
giai đoạn 2020 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm Năm Năm Chênh lệch Chênh lệch 2021
2020 2021 2022 2020 - 2021 - 2022
Chỉ tiêu
Số Số tiền Số Số tiền % Số tiền %
tiền tiền
A. Tổng thu 23,316 30,353 34,917 7,037 30,2% 4,564 15,03
%
B. Tổng chi 18,376 23,521 25,954 5,145 28% 2,433 10,3%
C. LNTT 4,94 6,832 8,963 1,892 38,3% 2,131 31,2%

Cơ cấu dư nợ cho vay của VIB - chi nhánh Cầu Giấy - PGD Mỹ Đình
giai đoạn 2020 - 2022
Đơn vị: Tỷ đồng
Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022 Chênh lệch Chênh lệch
2021-2020 2022-2021
Chỉ tiêu Số tiền % Số tiền % Số tiền % Số tiền % Số tiền %
1. Theo thời hạn vay
Ngắn 106,615 43,6% 109,64 35,7% 106,346 30.7% 3,027 2,8% (3,296) (3%)
hạn 2

Trung 63,91 26,2% 97,077 31,6% 113,175 32,6% 33,167 51,9% 16,098 16,6%
hạn
Dài hạn 73,781 30,2% 100,48 32,7% 127,109 36,7% 26,707 36,2% 26,621 26,5%
8
2. Theo bảo đảm tiền vay
Khoản 212,546 87% 273,414 89% 322,366 93% 60,868 28,6% 48,952 17,9%
vay có
bảo đảm
Khoản 31,76 13% 33,793 11% 24,264 7% 2,033 6,4% (9,529) (28,2%)
vay
không
có bảo
đảm
3. Theo mục đích sử dụng khoản vay
a. Vay 217,432 89% 275,196 89,6% 297,097 85,7% 57,764 26,6% 21,901 7,9%
tiêu
dùng
b. Vay 26,874 11% 32,012 10,4% 49,533 14,3% 5,138 19,1% 17,521 54,7%
SXKD
4. Theo nhóm nợ

N1 236,635 96,9% 296,63 96,6% 336,068 96,9% 59,995 25,4% 39,438 13,3%

N2 2,883 1,2% 5,292 1,7% 4,496 1,3% 2,409 83,6% (0,796) (15,1%
)

N3 0,855 0,3% 0,86 0,3% 1,698 0,5% 0,005 0,6% 0,838 97,4%

N4 1,661 0,7% 1,722 0,6% 1,768 0,5% 0,061 3,7% 0,046 2,7%
N5 2,272 0,9% 2,703 0,8% 2,6 0,8% 0,431 19% ( 0,103 ( 3,8%
) )

Tổng 244,306 100% 307,20 100% 346,63 100% 62,901 25,8% 39,423 12,8%
DNCV 7

Hiệu suất sử dụng vốn vay


Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm Năm
2020 2021 2022
Tổng DNCV Tỷ đồng 244,306 307,20 346,630
7
Tổng huy động vốn Tỷ đồng 258,564 317,62 362,674
8
Hiệu suất sử dụng vốn vay % 94,5% 96,7% 95,6%

vòng quay vốn tín dụng


Chỉ tiêu Đơn vị Năm Năm Năm
2020 2021 2022
Doanh số thu nợ Tỷ 258,964 267,27 329,299
đồng
Dư nợ bình quân Tỷ 244,306 307,207 346,63
đồng
Vòng quay vốn tín Vòng 1,06 0,87 0,95
dụng

trích lập DPRR


Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
DPRR cho vay được trích Tỷ đồng 0,132 0,198 0,34
Thu nhập từ hoạt động cho vay của VIB - chi nhánh Cầu Giấy -
PGD Mỹ Đình giai đoạn 2020 - 2022
Chỉ tiêu Đơn vị Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Thu nhập từ lãi hoạt động cho vay Tỷ đồng 21,605 28,109 32,321

You might also like