You are on page 1of 20

BỘ TÀI CHÍNH

HỌC VIỆN TÀI CHÍNH


--------------------
TRẦN QUANG VINH
CQ58/08.06

ĐỀ CƯƠNG KHÓA LUẬN


Đơn vị thực tập: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV) – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh

CHUYÊN NGÀNH: Tài chính quốc tế


MÃ SINH VIÊN : 2073402011534
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. Lê Thanh Hà

HÀ NỘI – 2024
ĐỀ TÀI 1: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ
THEO PHƯƠNG THỨC CHUYỂN TIỀN TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG
MẠI CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TÂY NAM QUẢNG NINH

Chương I. Cơ sở lý luận chung về hoạt động thanh toán quốc tế theo


phương thức chuyển tiền tại ngân hàng thương mại

1.1. Khái quát về Ngân hàng thương mại


1.1.1. Khái niệm của ngân hàng thương mại
1.1.2. Vai trò, đặc điểm của ngân hàng thương mại
1.2. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm của thanh toán quốc tế
1.2.2. Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến
1.2.3. Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động thanh toán quốc tế tại
ngân hàng thương mại
1.3. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế theo hình thức chuyển tiền
1.3.1. Khái niệm và quy trình của thanh toán quốc tế theo hình thức
chuyển tiền
1.3.2. Các hình thức chuyển tiền trong thanh toán quốc tế
1.3.3. Các trường hợp áp dụng

Chương II. Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức
chuyển tiền tại Ngân hàng TMCP phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam –
Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh

2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2021-2023 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh

1
2.2. Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức chuyển tiền
tại Ngân hàng TMCP phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh
Tây Nam Quảng Ninh
2.2.1. Các quy định liên quan đến hoạt động thanh toán quốc tế tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.2.2. Quy trình thực hiện thanh toán quốc tế theo phương thức chuyển
tiền tại Ngân hàng TMCP phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.3. Thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức
chuyển tiền tại Ngân hàng TMCP phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam
– Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.3. Đánh giá thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức
chuyển tiền tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh
Tây Nam Quảng Ninh
2.3.1. Những thành tựu đạt được
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân

Các số liệu liên quan đã thu thập được

Bảng 1: Doanh số của các phương thức thanh toán quốc tế tại Chi nhánh
Tây Nam Quảng Ninh

Đvt: triệu USD

Chỉ tiêu 2021 2022 2023

Phương thức L/C 225,63 250,02 319,77

Phương thức chuyển tiền 90,25 113,01 141,88

Phương thức nhờ thu 15,04 23,54 34,47

Tổng doanh số thanh toán quốc 330,92 386,57 496,12


tế

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

2
Bảng 2: Số món thanh toán quốc tế theo phương thức chuyển tiền tại
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh giai đoạn 2021-2023
Chỉ tiêu 2021 2022 2023
Số Tỷ trọng Số Tỷ trọng Số Tỷ trọng
món (%) món (%) món (%)
Chuyển 652 66,39 884 66,96 1027 67,3
tiền đến
Chuyển 330 33,61 436 33,04 498 32,7
tiền đi
Tổng 982 100 1320 100 1526 100

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)
Bảng 3: Doanh số thanh toán theo phương thức Chuyển tiền của doanh
nghiệp và cá nhân tại BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
Đơn vị:triệu USD
Chỉ tiêu 2021 2022 2023
Giá Tỷ trọng Giá Tỷ trọng Giá Tỷ trọng
trị (%) trị (%) trị (%)
1.Khách hàng 54,46 60,34 72,27 63,95 91,92 64,78
cá nhân
2.Doanh nghiệp 35,75 39,66 40,74 36,05 49,96 35,22
xuất khẩu
2.1.Doanh 13,56 37,93 18,16 44,58 25,52 51,08
nghiệp lớn
2.2.Doanh 8,93 24,98 12,07 29,63 12,96 25,94
nghiệp vừa và
nhỏ
2.3.Doanh 13,26 37,09 10,51 25,79 11,48 22,98

3
nghiệp siêu nhỏ
Tổng 90,25 100 113,01 100 141,8 100
8
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 4: Doanh thu phí dịch vụ thanh toán Chuyển tiền tại BIDV Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
Đơn vị: Triệu đồng
Năm Doanh thu phí dịch vụ Doanh thu từ dịch Tỷ trọng
TTQT theo phương vụ toàn ngân hàng (%)
thức Chuyển tiền
2021 1084 12.811 8,46
2022 1227 13.052 9,40
2023 1493 14.266 10,47
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 5: Lỗi và tỷ lệ lỗi trong thanh toán quốc tế theo phương thức
Chuyển tiền tại BIDV Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
Năm 2021 2022 2023

Chỉ tiêu
Số lỗi 2 3 1

Lỗi do nhân viên 1 1 1

Lỗi do máy móc 1 2 0

4
Tổng số món Chuyển 982 1320 1526
tiền
Tỷ lệ lỗi/Tổng số món 0,2 0,22 0,07
Chuyển tiền (%)

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)
ĐỀ TÀI 2: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NGOẠI HỐI TẠI
NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM – CHI NHÁNH
TÂY NAM QUẢNG NINH

Chương I. Cơ sở lý luận chung về thị trường ngoại hối và hoạt động kinh
doanh ngoại hối của Ngân hàng thương mại

1.1. Khái quát về thị trường ngoại hối


1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của thị trường ngoại hối
1.1.2. Các chủ thể tham gia vào thị trường ngoại hối
1.1.3. Vai trò của thị trường ngoại hối
1.2. Khái quát về ngân hàng thương mại
1.2.1. Khái niệm ngân hàng thương mại
1.2.2. Các chức năng của ngân hàng thương mại
1.3. Hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng thương mại
1.3.1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động kinh doanh ngoại hối của
ngân hàng thương mại
1.3.2. Vai trò của hoạt động kinh doanh ngoại hối của ngân hàng
thương mại
1.3.3. Các hình thức kinh doanh ngoại hối chủ yếu của ngân hàng
thương mại
1.3.4. Các nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ của ngân hàng thương mại
1.3.5. Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh ngoại hối của
ngân hàng thương mại

Chương II. Thực trạng hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Nam Quảng
Ninh

2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh

5
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2021-2023 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.2. Thực trạng hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng TMCP Đầu
tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.1. Những quy định về kinh doanh ngoại hối được áp dụng tại Chi
nhánh
2.2.2. Kết quả hoạt động kinh doanh ngoại hối những năm gần đây
2.2.3. Các nghiệp vụ giao dịch được áp dụng
2.3. Đánh giá thực trạng hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh Đông Hà Nội
2.3.1. Những thành tựu đạt được
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân

Chương III. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh ngoại hối tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh

3.1. Định hướng phát triển hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
3.2. Giải pháp phát triển hoạt động kinh doanh ngoại hối tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
3.3. Một số kiến nghị

Các số liệu liên quan đã thu thập được

Bảng 6: Doanh số và lãi, lỗ của hoạt động kinh doanh ngoại tệ của BIDV
- Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh trong giai đoạn 2021-2023

Chỉ tiêu 2021 2022 2023 So sánh So sánh


2022/2021 2023/2022

6
Số % Số %
tiền tiền

Doanh số mua 507,1 995,6 620,4 488,5 96 - -37


(triệu USD) 375,2

1.405,6 1.760,2 1.368,8 354,6 25 -391,4 -22


Doanh số bán
(triệu USD)

11,8 11,3 20,8 -0,5 -4 9,5 84


Lãi(+)/Lỗ(-) (tỷ
VNĐ)

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 7: Số lượng giao dịch ngoại tệ của BIDV - Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh trong giai đoạn 2021-2023

Chỉ tiêu 2021 2022 2023 So sánh So sánh


2022/2021 2023/2022

Số món % Số món %

Số món giao 1.255 1.992 2.368 737 59 376 19


dịch mua

2.676 3.638 3.922 962 36 284 8


Số món giao
dịch bán

3.931 5.630 6.290 2.299 58 660 11,7


Tổng số giao

7
dịch

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 8: Tỷ trọng doanh số các nghiệp vụ giao dịch ngoại tệ của BIDV -
Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh trong giai đoạn 2021-2023

Đơn vị: %

Chỉ tiêu Năm Năm Năm


2021 2022 2023

Doanh số nghiệp vụ giao dịch ngay 82,26 80,64 79,53


(Spot)

Doanh số nghiệp vụ kỳ hạn (Forward) 17,74 19,36 20,47

Tổng 100 100 100


(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 9: Doanh số mua các loại ngoại tệ của BIDV - Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh trong giai đoạn 2021-2023

STT Ngoại Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023


tệ

1 USD 356.798.721 762.820.74 422.186.709


0

2 EUR 532.436 252.668 346.672

8
3 JPY 98.429.830 19.554.326 234.812.292

4 GBP 0 0 0

5 CNY 0 0 1.860.000

6 HKD 0 0 0

7 Khác 0 0 0

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 10: Doanh số bán các loại ngoại tệ tại BIDV - Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh giai đoạn 2021-2023

STT Ngoại Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023


tệ

1 USD 270.800.794 375.485.29 559.652.770


2

2 EUR 4.600.773 841.312 1.275.488

3 JPY 712.946.791 692.275.06 128.291.731


7

4 GBP 7.144 25.486 46.109

5 CNY 4.432.300 10.191.947 11.227.463

6 HKD 202.129 93.692 0

7 Khác 0 0 0
(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

9
ĐỀ TÀI 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ THƯƠNG MẠI QUỐC
TẾ TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN BIDV – CHI
NHÁNH TÂY NAM QUẢNG NINH

Chương I. Cơ sở lý luận chung về hoạt động tài trợ thương mại quốc tế
tại Ngân hàng thương mại

1.1. Khái quát về hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại ngân hàng thương
mại
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại
ngân hàng thương mại
1.1.2. Vai trò của hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại ngân hàng
thương mại
1.1.3. Các hình thức tài trợ thương mại quốc tế tại ngân hàng thương
mại
1.2. Những nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại
ngân hang thương mại
1.1.1. Nhân tố khách quan
1.1.2. Nhân tố chủ quan từ Ngân hàng
1.3. Các tiêu chí đánh giá hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại ngân
hàng thương mại

Chương II. Thực trạng hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng
Ninh

2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh

10
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2021-2023 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.2. Thực trạng hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.1. Các quy định về tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.2. Quy trình thực hiện các hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.2.3. Thực trạng hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.3. Đánh giá thực trạng hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.3.1. Những thành tựu đạt được
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân

Chương III. Giải pháp phát triển hoạt động tài trợ thương mại quốc tế
tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh

3.1. Định hướng phát triển hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân
hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng
Ninh
3.2. Giải pháp phát triển hoạt động tài trợ thương mại quốc tế tại Ngân hàng
TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
3.3. Một số kiến nghị

Các số liệu liên quan đã thu thập được

Bảng 11: Bảng kết quả tài trợ TMQT của BIDV Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh

11
Đơn
vị tính: tỷ đồng

Nội dung 2021 2022 2023 Chênh lệch Chênh lệch


2022/2021 2023/2022

+/- % +/- %

Tài trợ 119,6 148,3 245,6 28,7 24% 97,3 65,6%


xuất nhập
khẩu
Tài trợ 0,0 0,0 0,0 0,0 0,0% 0,0 0,0%
xuất khẩu

Tài trợ 119,6 148,3 245,6 28,7 24% 97,3 65,6%


nhập khẩu

Phát hành 119,6 148,3 245,6 28,7 24% 97,3 65,6%


L/C
47,5 47,5 47,5 0,0 0,0% 0,0 0,0%
Bảo lãnh
XNK

Tổng 167,1 196,1 293,1 29,0 17,4% 97,0 49,5%


(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 12: Bảng kết quả tài trợ thương mại quốc tế theo thời gian

Đơn vị: tỷ đồng

Nội 2021 2022 2023 Chênh lệch Chênh lệch


dung 2022/2021 2023/2022

12
+/- % +/- %

Ngắn 165, 179,5 276, 14,2 8,6% 96,9 54,0%


hạn 3 4

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 13: Bảng kết quả tài trợ thương mại quốc tế theo hoạt động xuất
khẩu

Đơn vị: tỷ đồng

Nội dung 2021 2022 2023 Chênh lệch Chênh lệch


2022/2021 2023/2022

+/- % +/- %

Thanh toán 165,3 179, 276,4 14,2 8,6% 96,9 54,0%


nhập khẩu 5

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 14: Bảng kết quả tài trợ thương mại quốc tế qua hình thức bảo
lãnh

Đơn vị: tỷ đồng

Nội dung 2021 2022 2023 Chênh lệch Chênh lệch


2022/2021 2023/2022

+/- % +/- %

13
Bảo lãnh 856, 953,4 1305,3 97,2 11,4% 351,9 36,9%
trong nước 2

48,0 48,0 48,0 0,0 0,0% 0,0 0,0%


Bảo lãnh
nhập khẩu

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

ĐỀ TÀI 4: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG THANH TOÁN QUỐC TẾ


THEO PHƯƠNG THỨC UPAS L/C TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ
VÀ PHÁT TRIỂN BIDV – CHI NHÁNH TÂY NAM QUẢNG NINH

Chương I. Cơ sở lý luận chung về hoạt động thanh toán quốc tế của Ngân
hàng thương mại

1.1. Khái quát về Ngân hàng thương mại và hoạt động thanh toán quốc tế
1.1.1. Khái niệm, đặc điểm của ngân hàng thương mại
1.1.2. Khái quát về hoạt động thanh toán quốc tế
1.1.3. Các phương thức thanh toán quốc tế phổ biến
1.2. Khái quát về phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
1.2.1. Khái niệm, đặc điểm của phương thức thanh toán tín dụng chứng
từ
1.2.2. Phân loại các phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
1.2.3. Quy trình thực hiện phương thức thanh toán tín dụng chứng từ
1.2.4. Cơ hội và rủi ro cho các bên tham gia phương thức thanh toán tín
dụng chứng từ

14
1.3. Khái quát về phương thức UPAS L/C
1.3.1. Khái niệm, đặc điểm của phương thức UPAS L/C
1.3.2. Quy trình thanh toán bằng phương thức UPAS L/C
1.3.3. Lợi thế của việc thanh toán bằng phương thức UPAS L/C
1.3.4. Các nhân tố tác động đến sự phát triển của việc thanh toán bằng
phương thức UPAS L/C

Chương II. Thực trạng hoạt động cung cấp sản phẩm UPAS L/C tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh

2.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TMCP Đầu tư và
Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.2. Cơ cấu tổ chức của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh trong giai đoạn 2021-2023 của
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.2. Thực trạng cung cấp sản phẩm UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP Đầu tư
và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.1. Những quy định liên quan đến UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.2. Quy trình thực hiện giao dịch UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP
Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh
2.2.3. Thực trạng thanh toán quốc tế theo phương thức UPAS L/C tại
Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh Tây Nam
Quảng Ninh
2.3. Đánh giá thực trạng hoạt động thanh toán quốc tế theo phương thức
UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi nhánh
Tây Nam Quảng Ninh
2.3.1. Những thành tựu đạt được
2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân

Chương III. Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế bằng
phương thức UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển
BIDV – Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh

3.1. Định hướng phát triển hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức
UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi

15
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
3.2. Giải pháp phát triển hoạt động thanh toán quốc tế bằng phương thức
UPAS L/C tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển BIDV – Chi
nhánh Tây Nam Quảng Ninh
3.3. Một số kiến nghị

Các số liệu liên quan đã thu thập được

Bảng 8: Doanh số của các phương thức thanh toán quốc tế tại Chi nhánh
Tây Nam Quảng Ninh

Đvt: triệu USD

Chỉ tiêu 2021 2022 2023

Phương thức L/C 225,63 250,02 319,77

Phương thức chuyển tiền 90,25 113,01 141,88

Phương thức nhờ thu 15,04 23,54 34,47

Tổng doanh số thanh toán quốc 330,92 386,57 496,12


tế

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 9: Số món thanh toán UPAS L/C qua ngân hàng

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

UPAS L/C nhập 91 152 233

UPAS L/C xuất 346 409 684

16
Tổng 437 561 917

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 10: Doanh số thanh toán UPAS L/C nhập khẩu và UPAS L/C xuất
khẩu tại Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh (2021-2023)

Đơn vị: triệu USD

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023

UPAS L/C nhập 6,94 7,85 8,39

UPAS L/C xuất 31,18 40,62 51,52

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi
nhánh)

Bảng 11: Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động UPAS L/C của BIDV
Chi nhánh Tây Nam Quảng Ninh

Đơn vị: triệu USD

Chỉ tiêu Năm Năm Năm Chênh lệch năm Chênh lệch năm
2021 2022 2023 2022 /2021 2023/2022

(+/-) (%) (+/-) (%)

Doanh số 38,12 48,47 59,9 10,35 27,15 11,44 23,6


1

Chi phí 5,78 6,59 7,91 0,81 14,01 1,32 20,03

Lợi nhuận 32,34 41,88 52 9,54 29,5 10,12 24,16

Lợi 0,85 0,86 0,86 0,01 1,18 0,008 0,93

17
nhuận/Doanh 8
số

Chi 0,15 0,14 0,132 -0,01 -6,67 -0,008 -5,71


phí/Doanh số

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

Bảng 12: Doanh số tệp khách hàng giao dịch UPAS L/C

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 Năm 2023


khách
Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ
hàng
(triệu trọng (triệu trọng (triệu trọng
USD) (%) USD) (%) USD) (%)

Doanh 20,85 54,69 26,62 54,92 32,98 55,04


nghiệp lớn

Doanh 14,01 36,78 18,33 37,82 23,04 38,45


nghiệp vừa
và nhỏ

Doanh 3,26 8,53 3,52 7,26 3,89 6,51


nghiệp siêu
nhỏ

Tổng 38,12 100 48,47 100 59,91 100

(Nguồn: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của chi nhánh)

18

You might also like