Professional Documents
Culture Documents
TIỂU LUẬN 2
ĐỀ TÀI: CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU PHAN THIẾT
(UPCOM)
II .Đánh giá hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Bảng 1.1 kết quả hoạt động kinh doanh của công ty NOSCO
Năm Năm Năm Chênh lệch Chênh lệch
2020 2021 2022 2021/2020 2022/2021
Chỉ tiêu
Số tuyệt Số tuyệt
Số tiền Số tiền Số tiền Tỷ lệ Tỷ lệ
đối đối
1. Doanh thu
thuần 220.049 246.212 371.281 26.163 11,89% 125.069 50,80%
2. Giá vốn
hàng bán 340.552 310.650 437.419 -29.902 -8,78% 126.769 40,81%
3. LN gộp về
bán hàng và -
CCDV 150.502 -64.437 -66.138 86.065 -57,19% -1.701 2,64%
4. DT hoạt
động tài chính 10.479 33.361 1.523 22.882 218,36% -31.838 -95,43%
5. CP Tài
chính 79.896 64.537 157.767 -15.359 -19,22% 93.230 144,46%
5.1 CP lãi vay 72.669 64.360 72.876 -8.309 -11,43% 8.516 13,23%
6. CP QLDN 26.141 16.838 25.858 -9.303 -35,59% 9.020 53,57%
7.Lợi nhuận
thuần từ hoạt
động kinh - - -
doanh 216.151 112.452 248.240 103.699 -47,98% -135.788 120,75%
8.Thu nhập
khác 55.324 1.015 1.796 -54.309 -98,17% 781 76,95%
9.Chi phí khác 75.288 1.678 792 -73.610 -97,77% -886 -52,80%
10.Lợi nhuận -19.964 -662 -1.004 19.302 -96,68% -342 51,66%
4
khác
- - -
11. LNTT 236.115 113.115 247.236 123.000 -52,09% -134.121 118,57%
- - -
12. LNST 236.115 113.115 247.236 123.000 -52,09% -134.121 118,57%
-Nhìn vào Lợi nhuận trước và sau thuế ta thấy trong 3 năm đều lỗ cụ thể là:
Năm 2020 doanh nghiệp lỗ 236.115 triệu đồng năm 2021 lỗ 113.115 triệu đồng cải
thiện được 123.000 triệu đồng tương đương 52,09%, năm 2022 lỗ 247.236 triệu
đồng nhiều hơn năm 2021 là 134.121 triệu đồng điều này cho thấy doanh nghiệp
5
đang làm ăn thua lỗ và cần có nhiều biện phát thay đổi để phát triển hơn trong
tương lai
chênh chênh
lệch lệch
2021/20 2022/20
2020 2021 2022 20 21
tỷ tỷ tỷ
trọn trọn trọn
g g g Số tuyệt Tỷ lệ Số tuyệt Tỷ lệ
số tiền (%) số tiền (%) số tiền (%) đối (%) đối (%)
A. NỢ
PHẢI 5,029,0 572. 5,031,2 655. 5,160,8 794.
TRẢ 61 7 57 7 30 4 2,196 0.044% 129,573 2.6%
I. NỢ
NGẮN 2,865,1 326. 2,896,5 377. 2,972,7 457.
HẠN 61 3 91 5 54 6 31,430 1.097% 76,163 2.6%
II. NỢ
DÀI 2,163,9 246. 2,134,6 278. 2,188,0 336. -
HẠN 00 4 66 2 76 8 -29,234 1.351% 53,410 2.5%
- - - - - -
B. 4,150,8 472. 4,263,9 555. 4,511,2 694.
VCSH 59 7 74 7 11 4 -113,115 2.725% -247,237 5.8%
- - - - - -
4,150,8 472. 4,263,9 555. 4,511,2 694.
I.VCSH 59 7 74 7 11 4 -113,115 2.725% -247,237 5.8%
C. 878,201 100. 767,282 100. 649,619 100. -110,919 - -117,663 -
TỔNG 0 0 0 12.630 15.3
NGUỒ % %
6
N VỐN
III: PHÂN TÍCH CƠ CẤU TS-NV TỪ DỮ LIỆU THỰC TẾ
Bảng 2.1 Phân tích cơ cấu nguồn vốn
7
8
9