You are on page 1of 56

Nguyễn Hữu Thái Dương – DHQT15A14HN

Tập đoàn Hòa Phát


1/ Báo cáo tài chính công ty cổ phần tập đoàn hoà phát

- Giới thiệu doanh nghiệp:

+) Hòa Phát là Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Khởi đầu từ một
Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt
mở rộng sang các lĩnh vực khác như Nội thất, ống thép, thép xây dựng, điện lạnh, bất
động sản và nông nghiệp.

+) Hiện nay, Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: Gang thép (thép xây dựng, thép
cuộn cán nóng) - Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng
lực) - Nông nghiệp - Bất động sản – Điện máy gia dụng. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt
lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Với công suất 8.5 triệu
tấn thép thô/năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông
Nam Á.

2/ Bảng tổng hợp tình hình thành toán lãi vay nợ của doanh nghiệp

Trả nợ vay/ trong kỳ

Nhà cung cấp Dư nợ đầu kỳ Lãi Dữ nợ cuối kỳ


Trả nợ trong kỳ Vay trong kỳ

2020 ( Mục 23.1, 23.2 trang 56-57 tài liệu năm 2020 )
I Vay Ngắn hạn
Tổng 14.151.319.202.024 62.283.963.477.218 79.686.576.403.332 1,80- 9,1% 31.553.932.128.138

II Vay dài hạn


Tổng 22.528.433.488.083 59.347.607.395 2,60- 9,5% 22.587.781.095.478
Ngân hàng 8.732.692.162.550 -663.879.415 2,60- 9,5% 8.732.028.283.135
TMCP công
thương Việt
Nam – chi
nhánh Hà Nội
Ngân hàng 7.806.883.295.815 533.814.950.296 2,60- 9,5% 8.340.698.246.111
TMCP công
thương Việt
Nam – chi
nhánh Thành
Công
Ngân hàng 4.640.000.000 4.281.206.153.954 LIBOR+ 4.285.846.153.954
BNP Parisbas 2,05%
Ngân hàng 137.731.806.000 501.646.783.648 2,60- 9,5% 639.378.589.648
TNNN MTV
HSBC
Ngân hàng 736.327.292.253 -269.440.469.623 2,60- 9,5% 466.886.822.630
TNNN MTV
HSBC
Ngân hàng 0 99.201.000.000 2,60- 9,5% 99.201.000.000
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Thăng
Long
Quỹ bảo vệ 23.154.000.000 -5.012.000.000 2,60- 9,5% 18.142.000.000
môi trường
Ngân hàng 22.412.209.541 -16.812.209.541 2,60- 9,5% 5.600.000.000
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Hoàng
Mai
Ngân hàng 169.970.721.924 -169.970.721.924 2,60- 9,5% 0
THHH MTV
ANZ Việt Nam
Ngân hàng 2.162.000.000 -2.162.000.000 2,60- 9,5% 0
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Đống
Đa
Vay từ cá nhân 257.100.000.000 -257.100.000.000 2,60- 9,5% 0

2021
I Vay ngăn hạn
Tổng 31.553.932.128.138 116.618.462.681.76 122.611.538.943.578 2,4- 6,5% 37.547.008.389.956
0
II Vay dài hạn
Tổng 22.587.781.095.478 -2.922.224.404.378 2,60- 9,5% 19.665.556.691.100

Ngân hàng 8.732.028.283.135 -1.367.626.330.700 2,60- 9,5% 7.364.401.952.435


TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Hà Nội
Ngân hàng 8.340.698.246.111 -1.517.172.200.807 2,60- 9,5% 6.823.526.045.304
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Thành
Công
Ngân hàng 4.285.846.153.954 -1.464.923.076.909 LIBOR+ 2.820.923.077.045
BNP Parisbas 2,05%
Ngân hàng 639.378.589.648 -135.627.248.246 2,60- 9,5% 503.751.341.402
TNNN MTV
HSBC
Ngân hàng 466.886.822.630 -267.461.512.367 2,60- 9,5% 199.425.310.263
TNNN MTV
HSBC
Ngân hàng 99.201.000.000 -99.201.000.000 2,60- 9,5% 0
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Thăng
Long
Quỹ bảo vệ 18.142.000.000 -4.012.000.000 2,60- 9,5% 14.130.000.000
môi trường
Ngân hàng 0 267.584.670.366 2,60- 9,5% 267.584.670.366
TNHH MTV
Woori Việt
Nam – chi
nhánh Bắc
Ninh
Ngân hàng 5.600.000.000 -5.600.000.000 2,60- 9,5%
TMCP Công
thương Việt
Nam – Chi
nhanh Hoàng
Mai
Ngân hàng 0 80.000.000.000 2,60- 9,5% 80.000.000.000
TNHH MTV
Woori Việt
Nam – chi
nhánh Bắc
Ninh
Ngân hàng 0 617.768.311.677 2,60- 9,5% 617.768.311.677
TMCP Đầu tư
và Phát triển
Việt Nam – chi
nhánh Hà
Thành
Ngân hàng 0 610.308.137.551 2,60- 9,5% 610.308.137.551
TNHH MTV
HSBC – Chi
nhanh Hà Nội
Ngân hàng 0 13.747.844.650 2,60- 9,5% 13.747.844.650
thương mại cổ
phần kỹ
thương Việt
Nam -
Techcombank
Ngân hàng 0 350.000.000.000 2,60- 9,5% 350.000.000.000
TNHH MTV
Woori Việt
Nam – chi
nhánh Bắc
Ninh
2022
I Vay ngắn hạn
Tổng 37.547.008.389.956 128.495.542.588.05 129.911.545.929.678 2,6 - 8,4% 39.103.657.252.968
2
II Vay dài hạn
Tổng 19.665.566.691.100 -868.902.339.195 2,6 - 8,4% 18.796.664.351.905

Ngân hàng 7.364.401.952.435 -2.165.000.000.000 2,6 - 8,4% 5.199.401.952.435


TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Hà Nội
Ngân hàng 6.823.526.045.304 -1.658.985.676.720 2,6 - 8,4% 5.164.540.368.584
TMCP Ngoại
thương Việt
Nam – chi
nhánh Thành
Công
Ngân hàng 2.820.923.077.452 -1.360.615.384.159 LIBOR+ 1.460.307.693.293
BNP Parisbas 2,05%
Ngân hàng 697.584.670.366 64.165.329.634 2,6 - 8,4% 761.750.000.000
TNHH MTV
Woori Việt
Nam – chi
nhánh Bắc
Ninh
Ngân hàng 1.313.484.789.216 2.169.340.218.048 2,6 - 8,4% 3.482.825.007.264
TNHH MTV
HSBC Việt
Nam
Quỹ bảo vệ 14.130.000.000 -4.012.000.000 2,6 - 8,4% 10.118.000.000
môi trường
Ngân hàng 0 949.200.000.000 LIBOR+ 949.200.000.000
TNHH MTV 2,05%
Woori Việt
Nam – chi
nhánh Bắc
Ninh
Ngân hàng 617.768.311.677 42.128.353.970 2,6 - 8,4% 659.896.665.647
TMCP Đầu tư
và Phát triển
Việt Nam –
Chi nhánh Hà
Thành
Ngân hàng 13.747.844.650 769.876.820.032 2,6 - 8,4% 783.624.664.682
TMCP Kỹ
thương Việt
Nam
Nguyễn Thị Tố 0 325.000.000.000 2,6 - 8,4% 325.000.000.000
Hoài
3/ Bảng theo dõi lí do doanh nghiệp mua trả góp

4/ theo dõi tình tăng ( giảm ) tài sản cố định

2020 ( Thuyết minh số 11,12,13 ở trang 45,46,47 BCTC năm 2020 )

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm

A. TSCĐ hữu hình


1. Nhà cửa
Nguyên giá 13.113.467.453.926 17.960.380.941.54 25.449.076.252 31.048.399.319.216
2
Giá trị hao 2.206.469.797.570 1.283.946.392.317 17.703.980.075 3.472.712.209.812
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 10.906.997.656.356 16.668.689.453.048 27.575.687.109.404
2. Máy móc và thiết bị
Nguyên giá 29.212.039.947.941 20.246.746.654.25 213.744.274.365 49.245.042.327.829
3
Giá trị hao 9.836.701.860.494 3.213.196.770.096 183.215.299.692 12.866.683.330.898
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 19.375.338.087.447 17.003.020.909.484 36.378.358.996.931
3. Phương tiện vận chuyển
Nguyên giá 1.021.786.574.335 840.368.059.238 12.194.999.810 1.849.959.633.763
Giá trị hao 532.872.440.295 163.342.521.443 10.303.833.034 685.911.128.704
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 488.914.128.704 720.134.376.355 1.209.048.505.059
4. Dụng cụ văn phòng
Nguyên giá 98.437.534.168 55.440.088.043 433.784.771 153.443.837.440

Giá trị hao 56.353.664.813 32.106.770.871 401.641.284 88.058.794.400


mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 42.083.869.355 23.301.173.685 65.385.043.040
5. Vật nuôi
Nguyên giá 353.066.259.598 32.484.511.005 119.280.188.140 266.270.582.463
Giá trị hao 190.247.486.974 89.565.503.355 87.472.137.977 192.340.852.352
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 162.818.772.624 -88.889.042.513 73.929.730.111
6. Tài sản cố định khác
Nguyên giá 6.142.351.927 2.497.166.595 154.121.255 8.485.397.267
Giá trị hao 2.172.437.045 1.056.588.479 154.121.255 3.074.904.269
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 3.969.914.882 1.340.578.116 5.310.492.998
B. Tài sản cố định vô hình
1. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá 267.408.028.099 5.888.788.763 261.519.239.336

Giá trị hao 41.683.157.547 4.490.134.946 3.280.896.654 42.892.395.839


mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 225.724.870.552 -7.098.027.055 218.626.843.497
2. Phần mềm máy vi tính
Nguyên giá 70.662.025.700 4.617.503.715 75.279.529.415
Giá trị hao 27.015.412.996 15.505.642.834 42.521.055.830
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 43.646.612.704 -10.888.139.119 32.758.473.585
3. Tài sản khác
Nguyên giá 1.500.909.664 1.193.188.000 6.196.510.427
Gái trị hao 1.500.909.664 3.436.803.251 1.193.188.000 3.744.524.915
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 2.451.985.512 2.451.985.512
C. Bất động sản đầu tư
1. Nhà cửa
Nguyên giá 607.537.041.425 18.692.102.366 626.229.143.791
Giá trị hao 86.623.231.473 31.011.639.482 117.634.870.955
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 520.913.809.952 -12.320.537.116 508.593.272.836
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá 55.702.700.965 55.702.700.965
Giá trị hao
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 55.702.700.965 0 55.702.700.965

2021 ( Thuyết minh số 12,13,14 ở trang 48,49,50 BCTC năm 2021 )

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
A. TSCD hữu hình
1. Nhà cửa
Nguyên giá 31.048.399.319.216 1.813.872.753.84 577.547.281.294 32.284.724.791.769
7
Giá trị hao 3.472.712.209.812 1.588.219.448.22 366.298.274.944 4.694.633.383.095
mòn luỹ kế 7

Giá trị còn lại 27.575.687.109.404 14.404.299.270 27.590.091.408.674


2. Máy móc và thiết bị
Nguyên giá 49.245.042.327.829 6.075.053.835.44 573.672.219.322 54.746.423.943.951
4
Giá trị hao 12.866.683.330.898 4.057.436.010.99 524.686.813.858 16.399.432.528.037
mòn luỹ kế 7

Giá trị còn lại 36.378.358.996.931 1.968.632.418.983 38.346.991.415.914


3. Phương tiện vận chuyển
Nguyên giá 1.849.959.633.763 1.843.845.427.43 31.949.450.787 3.661.855.610.408
2
Giá trị hao 685.911.128.704 308.288.793.334 57.648.381.754 936.551.540.284
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 1.209.048.505.059 1.516.255.565.065 2.725.304.070.124
4. Dụng cụ văn phòng
Nguyên giá 153.443.837.440 43.892.114.506 8.087.153.035 189.248.798.911
Giá trị hao 88.058.794.400 33.267.316.557 5.627.592.661 115.698.518.296
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 65.385.043.040 8.165.237.575 73.550.280.615
5. Vật nuôi
Nguyên giá 266.270.582.463 5.892.036.978 136.026.082.300 136.136.537.141
Giá trị hao 192.340.852.352 30.903.466.539 91.565.111.454 131.679.207.437
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 73.929.730.111 -69.472.400.407 4.457.329.704
6. Tài sản cố định khác
Nguyên giá 8.485.397.267 671.560.000 1.440.630.770 7.716.326.497
Giá trị hao 3.074.904.269 1.264.924.297 354.936.147 3.984.892.419
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 5.410.492.998 -1.669.058.920 3.741.434.078
B. Tài sản cố định vô hình
1. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá 261.519.239.336 78.770.778.538 182.748.460.798
Giá trị hao 42.892.395.839 2.323.227.090 20.769.844.564 24.445.778.365
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 218.626.843.497 -60.324.161.064 158.302.682.433
2. Phần mềm máy vi tính
Nguyên giá 75.279.529.415 12.286.280.000 1.934.150.000 85.631.659.415
Giá trị hao 42.521.055.830 12.658.525.473 1.934.150.000 53.245.431.303
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 32.758.473.585 -372.245.473 32.386.228.112
3. Tài sản khác
Nguyên giá 6.196.510.427 343.745.028.762 349.941.539.189
Giá trị hao 3.744.524.915 170.079.924 3.914.604.839
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 2.451.985.512 343.574.948.838 346.026.934.350
C. Bất động sản đầu tư
1. Nhà cửa
Nguyên giá 626.229.143.791 16.888.300.558 643.117.444.349
Giá trị hao 117.634.870.955 32.974.519.236 150.609.390.191
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 508.594.272.836 -16.086.218.678 492.508.054.158
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên gíá 55.702.700.965 55.702.700.965
Giá trị hao
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 55.702.700.965 0 55.702.700.965

2022 ( Thuyết minh số 11,12,13 ở trang 44,45,46 BCTC năm 2022 )

Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
A. TSCD hữu hình
1. Nhà cửa
Nguyên giá 32.284.724.791.769 1.667.009.949.15 160.585.796.644 33.791.148.944.276
1
Giá trị hao 4.694.633.383.095 1.704.850.303.85 46.949.310.565 6.352.534.376.382
mòn luỹ kế 2

Giá trị còn lại 27.590.091.408.674 -151.476.840.780 27.438.614.567.894


2. Máy móc và thiết bị
Nguyên giá 54.746.423.943.951 6.225.334.009.44 61.043.238.457 60.910.714.714.940
6
Giá trị hao 16.399.432.528.037 4.488.139.049.51 50.041.791.406 20.837.529.786.149
mòn luỹ kế 8

Giá trị còn lại 38.346.991.415.914 1.726.193.512.877 40.073.184.928.791


3. Phương tiện vận chuyển
Nguyên giá 3.661.822.610.408 231.404.906.644 33.382.751.298 3.859.844.765.754
Giá trị hao 936.551.540.284 445.518.832.081 31.460.802.501 1.350.609.569.864
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 2.725.304.070.124 -216.068.874.234 2.509.235.195.890
4. Dụng cụ văn phòng
Nguyên giá 189.348.798.911 66.016.917.644 1.708.875.136 253.656.841.419
Giá trị hao 115.698.518.296 43.676.803.220 4.481.247.558 154.894.073.958
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 73.550.280.615 25.212.486.846 98.762.767.461
5. Vật nuôi
Nguyên giá 136.136.537.141 102.340.242.822 85.327.771.731 153.149.008.232
Giá trị hao 131.679.207.437 30.208.794.916 85.327.771.731 76.560.230.622
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 4.457.329.704 72.131.447.906 76.588.777.610
6. Tài sản cố định khác
Nguyên giá 7.716.326.497 138.532.726 7.854.859.223
Giá trị hao 3.984.892.419 1.102.522.914 5.087.415.333
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 3.731.434.078 -963.990.188 2.767.443.890
B. TSCD vô hình
1. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá 182.748.460.798 63.934.336.633 246.682.797.431
Giá trị hao 24.445.778.365 4.170.762.321 28.616.540.686
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 158.302.682.433 59.763.574.312 218.066.256.745
2. Phần mềm máy vi tính
Nguyên giá 85.631.659.415 67.675.278.308 45.000.000 153.261.937.723
Giá trị hao 53.245.431.303 24.874.444.892 45.000.000 78.074.876.195
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 32.386.228.112 42.800.833.416 75.187.061.528
3. Tài sản khác
Nguyên giá 349.941.539.189 6.481.120.000 11.829.316.370 344.593.342.819
Giá trị hao 3.914.604.839 170.079.924 4.084.684.763
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 346.026.934.350 -5.518.276.294 340.508.658.056
B. Bất động sản đầu tư
1. Nhà cửa
Nguyên giá 643.117.444.349 160.846.870.301 160.585.796.644
Giá trị hao 150.609.390.191 79.915.848.464 230.555.238.655
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 492.508.054.158 80.901.021.837 573.409.075.995
2. Quyền sử dụng đất
Nguyên giá 55.702.700.965 55.702.700.965
Giá trị hao
mòn luỹ kế
Giá trị còn lại 55.702.700.965 0 55.702.700.965

5/ lập bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp

A/ Đầu kỳ

2020

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 13.113.46 10.906.9 X 13.113.4 10.906.9 X 0


cửa 7.453.926 97.656.3 67.453.9 97.656.3
56 26 56
2 Máy X X X 29.212.03 19.375.3 X 29.212.0 19.375.3 X 0
móc và 9.947.941 38.087.4 39.947.9 38.087.4
thiết bị 47 41 47

3 Phương X X X 1.021.786 488.914. X 1.021.78 488.914. X 0


tiện vận .574.335 128.704 6.574.33 128.704
chuyển 5

4 Dụng X X X 98.437.53 42.083.8 X 98.437.5 42.083.8 X 0


cụ văn 4.168 69.355 34.168 69.355
phòng

5 Vật X X X 353.066.2 162.818. X 353.066. 162.818. X 0


nuôi 59.598 772.624 259.598 772.624
6 Tài sản X X X 6.142.351 3.969.91 X 6.142.35 3.969.91 X 0
cố định .927 4.882 1.927 4.882
khác
7 Quyền X X X 267.408.0 225.724. X 267.408. 225.724. X 0
sử dụng 28.099 870.552 028.099 870.552
đất
8 Phần X X X 70.662.02 43.646.6 X 70.662.0 43.646.6 X 0
mềm 5.700 12.704 25.700 12.704
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 1.500.909 X 1.500.90 X 0
khác .664 9.664
10 Nhà X X X 607.537.0 520.913. X 607.537. 520.913. X 0
cửa 41.425 809.952 041.425 809.952
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

2021

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 31.048.39 27.575.6 X 31.048.3 27.575.6 X 0


cửa 9.319.216 87.109.4 99.319.2 87.109.4
04 16 04
2 Máy X X X 49.245.04 36.378.3 X 49.245.0 36.378.3 X 0
móc và 2.327.829 58.996.9 42.327.8 58.996.9
thiết bị 31 29 31

3 Phương X X X 1.849.959 1.209.04 X 1.849.95 1.209.04 X 0


tiện vận .633.763 8.505.05 9.633.76 8.505.05
chuyển 9 3 9

4 Dụng X X X 153.443.8 65.385.0 X 153.443. 65.385.0 X 0


cụ văn 37.440 43.040 837.440 43.040
phòng

5 Vật X X X 266.270.5 73.929.7 X 266.270. 73.929.7 X 0


nuôi 82.463 30.111 582.463 30.111
6 Tài sản X X X 8.485.397 5.410.49 X 8.485.39 5.410.49 X 0
cố định .267 2.998 7.267 2.998
khác
7 Quyền X X X 261.519.2 261.519. X 261.519. 261.519. X 0
sử dụng 39.336 239.336 239.336 239.336
đất
8 Phần X X X 75.279.52 32.758.4 X 75.279.5 32.758.4 X 0
mềm 9.415 73.585 29.415 73.585
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 6.196.510 2.451.98 X 6.196.51 2.451.98 X 0
khác .427 5.512 0.427 5.512
10 Nhà X X X 626.229.1 508.594. X 626.229. 508.594. X 0
cửa 43.791 272.836 143.791 272.836
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

2022

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 32.284.72 27.590.0 X 32.284.7 27.590.0 X 0


cửa 4.791.769 91.408.6 24.791.7 91.408.6
74 69 74
2 Máy X X X 54.746.42 38.346.9 X 54.746.4 38.346.9 X 0
móc và 3.943.951 91.415.9 23.943.9 91.415.9
thiết bị 14 51 14

3 Phương X X X 3.661.822 2.725.30 X 3.661.82 2.725.30 X 0


tiện vận .610.408 4.070.12 2.610.40 4.070.12
chuyển 4 8 4

4 Dụng X X X 189.348.7 73.550.2 X 189.348. 73.550.2 X 0


cụ văn 98.911 80.615 798.911 80.615
phòng

5 Vật X X X 136.136.5 4.457.32 X 136.136. 4.457.32 X 0


nuôi 37.141 9.704 537.141 9.704
6 Tài sản X X X 7.716.326 3.731.43 X 7.716.32 3.731.43 X 0
cố định .497 4.078 6.497 4.078
khác
7 Quyền X X X 182.748.4 158.302. X 182.748. 158.302. X 0
sử dụng 60.798 682.433 460.798 682.433
đất
8 Phần X X X 85.631.65 32.386.2 X 85.631.6 32.386.2 X 0
mềm 9.415 28.112 59.415 28.112
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 349.941.5 346.026. X 349.941. 346.026. X 0
khác 39.189 934.350 539.189 934.350
10 Nhà X X X 643.117.4 492.508. X 643.117. 492.508. X 0
cửa 44.349 054.158 444.349 054.158
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

B/ Cuối kỳ

2020

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 31.048.39 27.575.6 X 31.048.3 27.575.6 X 0


cửa 9.319.216 87.109.4 99.319.2 87.109.4
04 16 04
2 Máy X X X 49.245.04 36.378.3 X 49.245.0 36.378.3 X 0
móc và 2.327.829 58.996.9 42.327.8 58.996.9
thiết bị 31 29 31

3 Phương X X X 1.894.959 1.209.04 X 1.894.95 1.209.04 X 0


tiện vận .633.763 8.505.05 9.633.76 8.505.05
chuyển 9 3 9

4 Dụng X X X 153.443.8 65.385.0 X 153.443. 65.385.0 X 0


cụ văn 37.440 43.040 837.440 43.040
phòng

5 Vật X X X 266.270.5 73.929.7 X 266.270. 73.929.7 X 0


nuôi 82.463 30.111 582.463 30.111
6 Tài sản X X X 8.485.397 5.310.49 X 8.485.39 5.310.49 X 0
cố định .267 2.998 7.267 2.998
khác
7 Quyền X X X 261.519.2 218.626. X 261.519. 218.626. X 0
sử dụng 39.336 843.497 239.336 843.497
đất
8 Phần X X X 75.279.52 32.758.4 X 75.279.5 32.758.4 X 0
mềm 9.415 73.585 29.415 73.585
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 6.196.510 2.451.98 X 6.196.51 2.451.98 X 0
khác .427 5.512 0.427 5.512
10 Nhà X X X 626.229.1 508.593. X 626.229. 508.593. X 0
cửa 43.791 272.836 143.791 272.836
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

2021

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 32.284.72 27.590.0 X 32.284.7 27.590.0 X 0


cửa 4.791.769 91.408.6 24.791.7 91.408.6
74 69 74
2 Máy X X X 54.746.42 38.346.9 X 54.746.4 38.346.9 X 0
móc và 3.943.951 91.415.9 23.943.9 91.415.9
thiết bị 14 51 14

3 Phương X X X 3.661.855 2.725.30 X 3.661.85 2.725.30 X 0


tiện vận .610.408 4.070.12 5.610.40 4.070.12
chuyển 4 8 4

4 Dụng X X X 189.248.7 73.550.2 X 189.248. 73.550.2 X 0


cụ văn 98.911 80.615 798.911 80.615
phòng

5 Vật X X X 136.136.5 4.457.32 X 136.136. 4.457.32 X 0


nuôi 37.141 9.704 537.141 9.704
6 Tài sản X X X 7.716.326 3.741.43 X 7.716.32 3.741.43 X 0
cố định .497 4.078 6.497 4.078
khác
7 Quyền X X X 182.748.4 158.302. X 182.748. 158.302. X 0
sử dụng 60.798 682.433 460.798 682.433
đất
8 Phần X X X 85.631.65 32.386.2 X 85.631.6 32.386.2 X 0
mềm 9.415 28.112 59.415 28.112
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 349.941.5 346.026. X 349.941. 346.026. X 0
khác 39.189 934.350 539.189 934.350
10 Nhà X X X 643.117.4 492.508. X 643.117. 492.508. X 0
cửa 44.349 054.158 444.349 054.158
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

2022

Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá

1 Nhà X X X 33.791.14 27.438.6 X 33.791.1 27.438.6 X 0


cửa 8.944.276 14.567.8 48.944.2 14.567.8
94 76 94
2 Máy X X X 60.910.71 40.073.1 X 60.910.7 40.073.1 X 0
móc và 4.714.940 84.928.7 14.714.9 84.928.7
thiết bị 91 40 91

3 Phương X X X 3.859.844 2.509.23 X 3.859.84 2.509.23 X 0


tiện vận .765.754 5.195.89 4.765.75 5.195.89
chuyển 0 4 0

4 Dụng X X X 253.656.8 98.762.7 X 253.656. 98.762.7 X 0


cụ văn 41.419 67.461 841.419 67.461
phòng

5 Vật X X X 153.149.0 76.588.7 X 153.149. 76.588.7 X 0


nuôi 08.232 77.610 008.232 77.610
6 Tài sản X X X 7.854.859 2.767.44 X 7.854.85 2.767.44 X 0
cố định .223 3.890 9.223 3.890
khác
7 Quyền X X X 246.682.7 218.066. X 246.682. 218.066. X 0
sử dụng 97.431 256.745 797.431 256.745
đất
8 Phần X X X 153.261.9 75.187.0 X 153.261. 75.187.0 X 0
mềm 37.723 61.528 937.723 61.528
máy vi
tính
9 Tài sản X X X 344.593.3 340.508. X 344.593. 340.508. X 0
khác 42.819 658.056 342.819 658.056
10 Nhà X X X 160.585.7 573.409. X 160.585. 573.409. X 0
cửa 96.644 075.995 796.644 075.995
11 Quyền X X X 55.702.70 55.702.7 X 55.702.7 55.702.7 X 0
sử dụng 0.965 00.965 00.965 00.965
đất

6/ Bảng phân bố khấu hao TSCĐ

Mức KH
Mức KH
NG/Giá năm
Số Số KH tháng Số KH
Số trị còn lại (Lấy
Tên TSCĐ năm lũy kế đầu (KH lũy kế
TT (Lấy cuối tăng
KH kỳ năm/ cuối kỳ
kỳ) trong
12)
năm)
Năm 2020
1.212.905.90 101.075.492 3.472.712.20
27.575.687.10 2.206.469.797.5
1 Nhà cửa 5-50 năm 8 9.812
9.404 70
9.836.701.860.4 3.213.196.77 267.766.397. 12.866.683.3
Máy móc và thiết 36.378.358.99 508
2 1-25 năm 94 0.096 30.898
bị 6.931
1.209.048.505 532.872.440.29 163.342.521. 13.611.876.7 685.911.128.
Phương tiện vận 87
3 .059 1-30 năm 5 443 704
chuyển
65.385.043.04 56.353.664.813 30.823.360.2 2.568.613.35 88.058.794.4
Dụng cụ văn 4
4 0 2-12 năm 50 00
phòng
73.929.730.11 190.247.486.97 89.565.503.3 7.463.791.94 192.340.852.
5 Vật nuôi 1 3-5 năm 4 55 6 352

5.310.492.998 2.172.437.045 1.056.588.47 88.049.040 3.074.904.26


Tài sản cố định
6 2-12 năm 9 9
khác
218.626.843.4 41.683.157.547 4.490.134.94 374.177.912 42.892.395.8
Quyền sử dụng 10-50
7 97 6 39
đất năm
32.758.473.58 27.015.412.996 15.505.642.8 1.292.136.90 42.521.055.8
Phần mềm máy vi 3
8 5 3-8 năm 34 30
tính
2.451.985.512 1.500.909.664 155.906.597 12.992.216 3.744.524.91
9 Tài sản khác 5

Năm 2021

27.590.091.40 3.472.712.209.8 1.588.219.48 132.351.624. 4.694.633.38


1 Nhà cửa 8.674 5-50 năm 12 8.277 023 3.095

38.346.991.41 12.866.683.330. 4.057.211.66 338.100.971. 16.399.432.5


Máy móc và thiết 937
2 5.914 1-25 năm 898 3.238 28.037
bị
2.725.304.070 685.911.128.70 308.288.793. 25.690.732.7 936.551.540.
Phương tiện vận 78
3 .124 1-30 năm 4 334 284
chuyển
73.550.280.61 88.058.794.400 33.267316.5 2.772.276.38 115.698.518.
Dụng cụ văn 0
4 5 2-12 năm 57 296
phòng
4.457.329.704 192.340.852.35 30.903.466.5 2.575.288.87 131.679.207.
5 Vật nuôi 3-5 năm 2 39 8 437

3.741.434.078 3.074.904.269 1.264.924.29 105.410.358 3.984.892.41


Tài sản cố định
6 2-12 năm 7 9
khác
158.302.682.4 42.892.395.839 2.323.227.09 193.602.258 24.445.778.3
Quyền sử dụng 10-50
7 33 0 65
đất năm

8 Phần mềm máy vi 32.386.228.11 3-8 năm 42.521.055.830 12.658.525.4 1.054.877.12 53.245.431.3
2 73 3 03
tính
346.026.934.3 3.744.524.915 170.079.924 14.173.327 3.914.604.83
9 Tài sản khác 50 9

Năm 2022

27.438.614.56 4.694.633.383.0 1.693.193.67 141.099.472. 6.352.534.37


1 Nhà cửa 7.894 5-50 năm 95 2.615 718 6.382

40.073.184.92 16.399.432.528. 4.466.132.52 372.177.710. 20.837.529.7


Máy móc và thiết 730
2 8.791 1-25 năm 037 8.763 86.149
bị
2.509.235.195 936.551.540.28 445.518.832. 37.126.569.3 1.350.609.56
Phương tiện vận 40
3 .890 1-30 năm 4 081 9.864
chuyển
98.762.767.46 115.698.518.29 43.676.803.2 3.639.733.60 154.894.073.
Dụng cụ văn 2
4 1 2-12 năm 6 20 958
phòng
76.588.777.61 131.679.207.43 30.208.794.9 2.517.399.57 76.560.230.6
5 Vật nuôi 0 3-5 năm 7 16 6 22

2.767.443.890 3.984.892.419 1.102.522.91 91.876.910 5.087.415.33


Tài sản cố định
6 2-12 năm 4 3
khác
218.066.256.7 24.445.778.365 4.170.762.32 347.563.527 28.616.540.6
Quyền sử dụng 10-50
7 45 1 86
đất năm
75.187.061.52 53.245.431.303 24.874.444.8 2.072.870.40 78.074.876.1
Phần mềm máy vi 8
8 8 3-8 năm 92 95
tính
340.508.658.0 3.914.604.839 170.079.924 14.173.327 4.084.684.76
9 Tài sản khác 56 3

7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp

Chỉ tiêu Công thức Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
tính
1. DTT Thuyết minh 91.279.041.771.826 150.865.359.967.200 142.770.810.676.858
31 ở trang 66
BC KQKD
2021 và
thuyết minh
30 BC KQKD
2022
2. VCĐbq VCĐbq 48.405.575.549.049 67.421.249.482.071 70.056.878.720.935
=(VCĐdk =(VCĐdk
+VCĐck)/2 +VCĐck)/2
Trong đó:
VCĐdk = NGdk –

Mkhlk dk
VCĐck = NGdk –
Mkhlk ck
3. LN sau thuế Trang số 11 13.506.164.056.907 34.520.954.931.298 8.444.429.054.516
BC KQKD
2021,2022
4. Hiệu suất sử (1) / (2) 1,9 2,2 2
dụng VCĐ =
DTT/VCĐbq
5. Hàm lượng (2) / (1) 0,5 0,4 0,5
vốn cố định =
VCĐbq /DTT
6. Tỷ suất lợi (3) / (2) * 28% 51% 12%
nhuận VCĐ(%) 100%
Nhận xét:

A/ Đọc ý nghĩa
a) Hiệu suất sử dụng

Hiệu suất sử dụng VCĐ năm 2020 = 1,9 nghĩa là 1 đồng VCĐ sẽ
tạo ra 1,9 đồng DTT. năm 2021 có hiệu suất sử dụng VCĐ = 2,2
tức là 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 2,2 đồng DTT. Tương tự năm 2022
= 2 tức là 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 2 đồng DTT.

b) Hàm lượng VCĐ

Hàm lượng VCĐ năm 2020 = 0,5 tức là để tạo ra 1 đồng DTT
thì cần 0,4 VCĐbq. năm 2021 có hàm lượng VCĐ = 0,4 được hiểu
là để tạo 1 đồng DTT cần 0,4 đồng VCĐbq . Cũng như vậy năm
2022 hàm lượng VCĐ = 0,5 nghĩa là để tạo ra 1 đồng DTT sẽ
cần 0,5 đồng VCĐbq.
c) Tỷ suất lợi nhuận VCĐ

Tỷ suất lợi nhuận VCĐ năm 2020 = 28% => 1 đồng DTT sẽ thu
về 28 LN sau thuế. năm 2021 có tỷ suất lợi nhuận = 51% có
nghĩa là 1 đồng DTT sẽ thu về 51 đồng LN sau thuế, còn năm
2022 tỷ suất lợi nhuận VCĐ = 12% tức là 1 đồng DTT sẽ thu về
12 đồng LN sau thuế.

8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm

2020-2021

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021 So sánh


Số tuyệt đối Số
(.) tương
đối (%)
I. Doanh Thuyết minh số 31 ở trang 66 BC KQKD năm 2021
thu bán
hàng và
cung
cấp dịch
vụ
Bán 90.003.588.760.001 149.550.845.147.961 59.547.256.387.960 60%
hàng
Cung 636.863.788.632 405.022.678.003 -231.841.110.629 157%
cấp dịch
vụ
Doanh 411.557.012.405 828.849.613.625 417.292.601.220 50%
thu cho
thuê lại
đất thuê
Cho 62.562.330.568 68.963.681.744 6.401.351.176 91%
thuê bất
động
sản đầu

Doanh 86.259.390.420 10.461.623.597 -75.797.766.823 825%
thu bán
bất động
sản
Doanh 78.210.489.800 1.217.222.270 -76.993.267.530 6425%
thu khác
II. Thuyết minh số 33 ở trang 67 BC KQKD năm 2021
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
Lãi tiền 519.078.206.990 1.194.370.878.477 675.292.671.487 43%
gửi
Lãi 483.165.239.031 1.259.713.002.137 776.547.763.106 38%
chênh
lệch tỷ
giá đã
thực
hiện
Lãi 490.877.510 46.626.960.525 46.136.083.015 1%
chênh
lệch tỷ
giá chưa
thực
hiện
Doanh 2.055.442.739 66.508.449.795 64.453.007.056 3%
thu hoạt
động tài
chính
khác
Lãi 504.221.349.254 504.221.349.254 0%
chuyển
nhượng
các
khoản
đầu tư

2021-2022

Chỉ tiêu Năm 2021 Năm 2022 So sánh


Số tuyệt đối Số
(.) tương
đối (%)
I. Doanh Thuyết minh số 30 ở trang 61 BC KQKD năm 2022
thu bán
hàng và
cung
cấp dịch
vụ
Bán 149.550.845.147.961 141.636.397.790.261 -7.914.447.357.700 106%
hàng
Cung 405.022.678.003 595.250.665.982 190.227.987.979 68%
cấp dịch
vụ
Doanh 828.849.613.625 440.143.243.792 -388.706.369.833 188%
thu cho
thuê lại
đất thuê
Cho 68.963.681.744 92.582.398.187 23.618.716.443 74%
thuê bất
động
sản đầu

Doanh 10.461.623.597 -10.461.623.597
thu bán
bất
động
sản
Doanh 1.217.222.270 6.436.578.636 5.219.356.366 19%
thu
khác
II. Thuyết minh số 32 ở trang 62 BC KQKD năm 2022
Doanh
thu hoạt
động tài
chính
Lãi tiền 1.194.370.878.477 1.822.022.852.374 627.651.973.897 66%
gửi
Lãi 1.259.713.002.137 1.886.624.826.804 626.911.824.667 67%
chênh
lệch tỷ
giá đã
thực
hiện
Lãi 46.626.960.525 11.596.235.876 -35.030.724.649 402%
chênh
lệch tỷ
giá chưa
thực
hiện
Doanh 66.508.449.795 21.677.909.468 -44.830.540.327 307%
thu hoạt
động tài
chính
khác
Lãi 504.221.349.254 1.728.882.809 -502.492.466.445 29165%
chuyển
nhượng
các
khoản
đầu tư
9. Lập nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp. Đánh giá, nhận xét, đưa giải
pháp

TT Nội dung Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022


I Dòng tiền vào
Dòng tiền vào
1
thu HĐKD
Khấu hao và
4.775.781.721.269 6.076.516.295.417 6.795.462.100.582
phân bổ
Phân bổ lợi
thế thương 18.075.220.852 5.988.000.000 12.678.796.368
mại
Các khoản dự
28.314.185.442 163.177.531.627 1.010.992.330.886
phòng
Lỗ chênh lệch
tỷ giá do đánh
giá lại các
52.078.870.772 41.938.831.417 333.983.153.559
khoản mục
tiền tệ có mốc
ngoại tệ
Chi phí đi vay 2.191.680.923.417 2.525.823.258.237 3.083.638.131.818
Dòng tiền từ
2 hoạt động đầu

Tiền thu từ
thanh lý
34.418.355.881 49.348.550.223 21.712.492.859
TSCĐ và TS
dài hạn khác
Tiền thu hồi
cho vay, bán
lại các công cụ 5.003.441.426.581 31.076.412.522.291 47.412.529.370.171
nợ của các đơn
vị khác
Tiền thu hồi
đầu tư góp vốn
833.829.028.281 6.672.170.842
vào các đơn vị
khác
Tiền thu lãi
tiền gửi và cho 353.560.779.277 1.053.915.562.539 1.697.815.926.948
vay
Dòng tiền từ
3 hoạt động tài
chính
Tiền thu từ 2.700.000.000 10.630.000.000 4.075.000.000
phát hành cổ
phiếu, nhận
vốn góp từ cổ
đông không
kiểm soát
Tiền thu từ đi
83.074.115.401.537 125.075.421.125.272 135.250.023.212.840
vay
Cộng dòng tiền vào 95.534.166.885.028 166.913.000.705.304 195.629.582.686.873
II Dòng tiền ra
Dòng tiền từ
1 hoạt động
kinh doanh
Lãi từ hoạt
490.559.694.590 1.661.082.595.981 1.661.082.595.981
động đầu tư
Dòng tiền từ
2 hoạt động đầu

Tiền chi mua
sắm, xây dựng
tài sản cố định 11.915.645.555.048 11.621.470.092.371 17.887.504.647.036
và tài sản dài
hạn khác
Tiền chi mua
công cụ nợ của 11.971.173.251.594 41.061.488.333.969 55.505.793.882.381
đơn vị khác
Mua công ty
con ( đã trừ số
tiền của công 371.664.175.956
ty con mua
được )
Dòng tiền từ
3
HĐ tài chính
Tiền trả nợ
65.603.640.057.528 121.652.859.327.347 134.770.628.364.289
gốc vay
Tiền trả cổ tức 1.419.473.748.756 1.693.086.647.969 2.261.459.543.241
Cộng dòng tiền ra 91.400.492.307.516 177.689.986.997.637 212.458.133.208.884
Dòng tiền
III thuần trong kỳ 9.145.553.263.324 8.791.565.690.058 -14.126.565.762.736
(vào - ra)
Tiền tồn đầu
IV 4.544.900.252.204 13.696.099.298.228 22.471.375.562.130
kỳ
Tiền tồn cuối
V 13.696.099.298.228 22.471.375.562.130 8.324.588.920.277
kỳ
VI Mức dư tiền -9.151.199.046.024 -8.775.276.263.902 14.146.786.641.853
cần thiết (IV-
V)
Số tiền thừa
VII hay thiếu (III -5.645.782.700 16.289.426.156 20.220.879.117
+VI)
Chú thích : Trang 13,14 BCTC 2021 và trang 13,14 BCTC 2022

10. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hang

2020

Công Nhóm Nhóm Nhóm


STT Chỉ tiêu
thức TC A TC B TC C

Doanh số 91.279.041. 100.406.94 104.058.10 99.494.155.


771.826 5.949.009 7.619.882 531.290

Kỳ thu tiền BQ KTTbq= 13 ngày * 14 ngày * 16 ngày *


( Pthu KH/ 110% = 14 114% = 16 109% = 18
Ds tín dụng ngày ngày ngày
là ds gốc)
*300
(394948694
3250/91279
041771826)
*300= 13
ngày
Doanh số 9.127.904.1 3.651.161.6 (4.563.952.
(1) Doanh số tăng thêm
gốc = 77.183 70.873 088.592)
91.279.041.
771.826

(1) * 10% 912.790.41 365.116.16 (456.395.20


(2) Lợi nhuận tăng thêm
7.718 7.087 8.859)

KTTBQ 4.778.879.2 5.646.028.5 5.884.251.3


(3) Khoản phải thu tăng thêm *(1)/300 01.333 54.592 38.343

(3) * 90% 4.300.991.2 5.081.425.6 5.295.826.2


(4) Vốn đầu tư tăng thêm
81.199 99.133 04.509
(4) * 30% 1.290.297.3 1.524.427.7 1.588.747.8
(5) Chi phí cơ hội vốn
84.360 09.740 61.353

Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) (377.506.96 (1.159.311. (2.045.143.
(6)
6.641) 542.653) 070.212)

Kết luận:

- Nhóm TC A : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC B : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC C : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng

2021

Công Nhóm Nhóm Nhóm


STT Chỉ tiêu
thức TC A TC B TC C

Doanh số 150.865.35 165.951.89 171.986.51 164.443.24


9.967.200 5.963.920 0.362.608 2.364.248

Kỳ thu tiền BQ KTTbq= 10*110% = 11*114% = 12*109% =


( Pthu KH/ 11 ngày 12 ngày 14 ngày
Ds tín dụng
là ds gốc)
*300
(4.973.095.
672.343/15
0.865.359.9
67.200) *
300 = 10
ngày
Doanh số 15.086.535. 6.034.614.3 (7.543.267.
(1) Doanh số tăng thêm
gốc = 996.720 98.688 998.360)
150.865.35
9.967.200

(1) * 10% 1.508.653.5 603.461.43 (754.326.79


(2) Lợi nhuận tăng thêm
99.672 9.869 9.836)
KTTBQ 547.040.52 249.450.47 (339.876.27
(3) Khoản phải thu tăng thêm *(1)/300 3.958 8.925 7.535)

(3) * 90% 492.336.47 224.505.43 (305.888.64


(4) Vốn đầu tư tăng thêm
1.562 1.032 9.781)
(4) * 30% 147.700.94 67.351.629. (91.766.594
(5) Chi phí cơ hội vốn
1.469 310 .934)

Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) 1.360.952.6 536.109.81 (662.560.20
(6)
58.203 0.559 4.902)

Kết luận:

- Nhóm TC A : Có LN ròng > 0 thì nên mở tiêu chuẩn tín dụng


- Nhóm TC B : Có LN ròng > 0 thì nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC C : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng

2022

Công Nhóm Nhóm Nhóm


STT Chỉ tiêu
thức TC A TC B TC C

Doanh số 142.770.81 157.047.89 162.758.72 155.620.18


0.676.858 1.744.544 4.171.618 3.637.775

Kỳ thu tiền BQ KTTbq= 8*110% = 9*114% = 10*109% =


( Pthu KH/ 9 ngày 10 ngày 11 ngày
Ds tín dụng
là ds gốc)
*300
(3.958.587.
125.337/14
2.770.810.6
76.858) *
300 = 8
ngày
Doanh số 14.277.081. 5.710.832.4 (7.138.540.
(1) Doanh số tăng thêm
gốc = 067.686 27.074 533.843)
142.770.81
0.676.858

(1) * 10% 1.427.708.1 571.083.24 (713.854.05


(2) Lợi nhuận tăng thêm
06.769 2.707 3.384)

KTTBQ 435.444.58 198.562.73 (270.541.71


(3) Khoản phải thu tăng thêm *(1)/300 3.787 0.207 9.907)

(3) * 90% 391.900.12 178.706.45 (243.487.54


(4) Vốn đầu tư tăng thêm
5.408 7.186 7.916)
(4) * 30% 117.570.03 53.611.937. (73.046.264
(5) Chi phí cơ hội vốn
7.623 156 .375)

Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) 1.310.138.0 517.471.30 (640.807.78
(6)
69.146 5.552 9.009)

Kết luận:

- Nhóm TC A : Có LN ròng > 0 thì nên mở tiêu chuẩn tín dụng


- Nhóm TC B : Có LN ròng > 0 thì nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC C : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng

11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời gian bán hàng

2020

STT Chỉ Công thức +5 ngày


tiêu
91.279.041.771.826 DSmới = 107% * DSgốc
Doanh số
= 91.279.041.771.826 * 107%
= 97.668.574.695.854
(KPT KH/DS tín dụng là DS KTTbq mới = (KPT mới / DS tín
KTT bình quân
gốc) * 300
3.949.486 .943 .250 dụng mới) * 300
= * 300=
91.279 .041.771 .826
4.541 .909 .984 .738
13 ngày = * 300 =
97.668 .574 .695 .854
KPTmới = KPTcũ * 115%
= 3.949.486.943.250 * 115% 14
= 4.541.909.984.738

(1) Doanh số tăng thêm = 97.668.574.695.854 -


91.279.041.771.826
= 6.389.532.924.028
(2) Lợi nhuận tăng thêm (1) * 7% 447.267.304.682

KTT bq mới∗DSTTmới 14∗6.389 .532.924 .028


(3) Khoản phải thu mới
300 300
= 298.178.203.121
KTTbq tăng thêm∗DScũ 5∗91.279.041 .771.826
(4) Khoản phải thu cũ
300 300
=1.521.317.362.864
(5) Khoản phải thu tăng thêm (3) + (4) 1.819.495.565.985
(3) * 90% + (4) 1.789.677.745.673
(6) Vốn đầu tư vào khoản phải thu
(7) Chi phí cơ hội vốn (6) *30% 536.903.323.702

(8) Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) – (7) -89.636.019.020


Kết luận: Lợi nhuận ròng < 0, nếu bây giờ công ty kéo dài thời gian thanh toán thêm 5
ngày điều đó sẽ làm cho doanh thu tăng thêm 7%, các khoản phải thu tăng thêm 15%
điều đó không có lợi cho doanh nghiệp.

12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ
chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp

2020

Chính sách không Chính sách chiết


STT Chỉ tiêu
chiết khấu khấu
91.279.041.771.826 91.279.041.771.826
(1) Doanh số

KPT ngắn hạn của KH 3.949.486.943.250 * 95%


(2) Khoản phải thu
năm 2020 : = 3.752.012.596.088
3.949.486.943.250
3.949.486.943.250 –
(3) Giảm khoản phải thu
3.752.012.596.088
=197.474.347.162
(3) * 90% 177.726.912.446
(4) Giảm vốn đầu tư vào khoản phải thu

53.318.073.734
(5) Tiết kiệm chi phí cơ hội (4) * 30%
=91.279.041.771.826
(6)
DS * tỷ lệ KH nhận CK *90% * 2%
Thiệt hại do chiết khấu * tỷ lệ CK
=1.643.022.751.893
-1.589.704.678.159
(7) LN ròng (5) – (6)
Kết luận: Do lợi nhuận ròng < không nên thực hiện chính sách này

13. Trong trường hợp các khoản nợ khó đòi: doanh nghiệp sử dụn phương pháp xử
lý phù hợp

Thời hạn Giá trị khoản nợ Doanh nghiệp nợ Phương án đề xuất


(Tham khảo) khó đòi

14. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành

15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn :
2020-2021

Chỉ 2020 Tỷ 2021 Tỷ So sánh


tiêu trọng trọng STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn

Phải trả người bán 12.813.389.


10.915.752.723.952 32% 23.729.142.569.420 21% 217%
ngắn hạn 845.468
Người mua trả tiền (469.270.16
1.257.272.765.123 1% 788.002.603.134 2% 63%
trước ngắn hạn 1.989)
Thuế và các khoản 548.579.261.453 1% 796.022.241.121 1% 247.442.979 145%
phải nộp Nhà nước .668
Phải trả người lao 503.357.327
313.099.678.402 1% 816.457.005.628 1% 261%
động .226
Chi phí phải trả ngắn 132.485.439
640.129.684.182 1% 772.615.123.352 1% 121%
hạn .170
Doanh thu chưa thụcw (17.612.396.
34.564.307.818 0% 16.951.911.160 0% 49%
hiện ngắn hạn 658)
719.097.107
Phải trả ngắn hạn khác 328.061.400.351 1% 1.047.158.508.079 1% 319%
.728
6.949.177.4
Vay ngắn hạn 36.798.465.672.104 60% 43.747.643.082.356 71% 119%
10.252
Dự phòng phải trả (1.090.799.1
5.846.534.626 0% 4.755.735.476 0% 81%
ngắn hạn 50)
Quỹ khen thưởng,
607.121.677
phúc lợi 1.133.445.419.487 2% 1.740.567.096.715 2% 154%
.228

73.459.315.876.441 21.484.098.
Tổng nguồn vốn 51.975.217.447.498 100% 100% 141%
428.943
Trang 8 bảng CĐKT 2020,2021

2021-2022

Chỉ 2021 Tỷ 2022 Tỷ So sánh


tiêu trọng trọng STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn

Phải trả người bán 23.729.142.569.420 21% (12.621.979.6


ngắn hạn 11.107.162.924.326 18% 45.094) 47%
Người mua trả tiền 788.002.603.134 2% 72.790.536.1
trước ngắn hạn 860.793.139.245 1% 11 109%
Thuế và các khoản 796.022.241.121 1% (147.614.649.
phải nộp Nhà nước 648.407.591.981 1% 140) 81%
Phải trả người lao 816.457.005.628 1% (510.248.166.
động 306.208.839.467 0% 161) 38%
Chi phí phải trả ngắn 772.615.123.352 1% (312.106.576.
hạn 460.508.546.638 1% 714) 60%
Doanh thu chưa thụcw 16.951.911.160 0% 16.974.936.888 0% 23.025.728 100%
hiện ngắn hạn
(628.646.238.
Phải trả ngắn hạn khác 1.047.158.508.079 1% 418.512.269.668 411) 40%
1%
3.001.027.31
Vay ngắn hạn 43.747.643.082.356 71% 46.748.670.400.471 8.115 107%
75%
Dự phòng phải trả 4.755.735.476 0%
ngắn hạn 5.198.833.687 0% 443.098.211 109%
Quỹ khen thưởng,
phúc lợi 1.740.567.096.715 2% 72.388.230.5
1.812.955.327.314 3% 99 104%
(11.073.923.0
Tổng nguồn vốn 73.459.315.876.441 100% 62.385.392.809.685 100%
66.756) 85%
Trang 8 bảng CĐKT 2021, 2022

Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn

- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả
cho các hợp đồng thuê hoạt động không
được hủy ngang như sau:

2020-2021

Các khoản 2020 2021 So sánh


thuê tối thiểu Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
phải trả cho trọng trọng
các hợp đồng
thuê hoạt
động không
được hủy
ngang
Dưới 1 năm 36.794.442.430 10% 241.583.367.687 19% 204.788.925.257 657%
Từ 1 đến 5
140.754.028.638 39% 815.528.108.477 64% 674.774.079.839 579%
năm
Trên 5 năm 182.935.303.458 51% 217.971.178.396 17% 35.035.874.938 119%
Tổng nguồn 1.275.084.654.56
360.483.754.526 100% 100% 914.600.900.034 354%
vốn 0
Trang 61, thuyết minh 29.3 bảng CĐKT 2020 và trang 64, thuyết minh 30.2 bảng CĐKT
2021
2021-2022

Các khoản 2021 2022 So sánh


thuê tối Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
thiểu phải trọng trọng
trả cho các
hợp đồng
thuê hoạt
động không
được hủy
ngang
Dưới 1 năm 241.583.367.687 19% 328.611.773.551 19% 87.028.405.864 136%
Từ 1 đến 5
815.528.108.477 64% 980.324.692.266 56% 164.796.583.789 120%
năm
Trên 5 năm 217.971.178.396 17% 427.808.012.911 25% 209.836.834.515 196%
Tổng
1.275.084.654.560 100% 1.736.744.478.728 100% 461.659.824.168 136%
nguồn vốn
Trang 64, thuyết minh 30.2 bảng CĐKT 2021và trang 59, thuyết minh 29.2 bảng CĐKT
năm 2022

Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành

- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của công ty bao gồm các khoản mục

2020-2021

Chỉ tiêu 2020 2021 So sánh


Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Người
mua trả
1.257.272.765.123 2% 788.002.603.134 1% -469.270.161.989 63%
tiền
trước
Thuế và 548.579.261.453 1% 796.022.241.121 1% 247.442.979.668 145%
các
khoản
phải
nộp
Nhà
nước
Phải trả
người
313.099.678.402 1% 816.457.005.628 1% 503.357.327.226 261%
lao
động
Tổng
nguồn 51.975.217.447.498 100% 73.459.315.876.441 100% 21.484.098.428.943 141%
vốn
Trang 8 bảng CĐKT 2020,2021

2021-2022

Chỉ 2021 2022 So sánh


tiêu Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Người
mua
788.002.603.134 1% 860.793.139.245 1% 72.790.536.111 109%
trả tiền
trước
Thuế
và các
khoản
phải 796.022.241.121 1% 648.407.591.981 1% (147.614.649.140) 81%
nộp
Nhà
nước
Phải
trả
người 816.457.005.628 1% 306.208.839.467 0% (510.248.166.161) 38%
lao
động
Tổng 73.459.315.876.441 100% 62.385.392.809.685 100% (11.073.923.066.756) 85%
nguồn
vốn
Trang 8 bảng CĐKT 2021,2022

Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy

- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước

2020-2021

Chỉ tiêu 2020 2021 So sánh


Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Thuế
GTGT 46.089.988.666 8% 147.210.759.064 18% 101.120.770.398 319%
(VAT)
Thuế
TNDN 489.301.541.892 89% 601.813.986.413 76% 112.512.444.521 123%
(BIT)
Thuế thu
nhập cá
1.970.355.994 0% 20.542.730.975 3% 18.572.374.981 1043%
nhân
(PIT)
Khác 1.024.592.124 0% 1.893.404.331 0% 868.812.207 185%
Tổng
548.579.261.453 100% 796.022.241.121 100% 247.442.979.668 145%
nguồn vốn
Bảng CĐKT trang 52 năm 2020 và trang 54 năm 2021

2021-2022

Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh


Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Thuế
GTGT 147.210.759.064 18% 189.078.699.212 29% 41.867.940.148 128%
(VAT)
Thuế 601.813.986.413 76% 419.965.032.555 65% (181.848.953.858) 70%
TNDN
(BIT)
Thuế thu
nhập cá
20.542.730.975 3% 3.069.230.582 0% (17.473.500.393) 15%
nhân
(PIT)
Khác 1.893.404.331 0% 2.072.674.323 0% 179.269.992 109%
Tổng
796.022.241.121 100% 648.407.591.981 100% (147.614.649.140) 81%
nguồn vốn
Bảng CĐKT trang 54 năm 2021 và trang 50 năm 2022

Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước

- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
2020 - 2021

Chỉ tiêu 2020 2021 So sánh


Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Chiết khấu 32.985.349.083 10% 150.245.690 0% (32.835.103.393) 0%
thương
mại
Kinh phí 48.686.819.279 15% 62.206.016.627 6% 13.519.197.348 128%
công đoàn,
bảo hiểm
xã hội và
bảo hiểm y
tế
Nhận đặt 179.282.884.000 55% 861.674.580.250 82% 682.391.696.250 481%
cọc thực
hiện hợp
đồng
Tài sản 1.197.112.178 0% 1.324.190.958 0% 127.078.780 111%
thừa chờ
xử lý
Cổ tức 12.377.200.123 4% 19.079.614.518 2% 6.702.414.395 154%
phải trả
Các khoản 53.532.035.688 16% 102.723.860.036 10% 49.191.824.348 192%
phải trả
khác
Tổng 328.061.400.351 100% 1.047.158.508.079 100% 719.097.107.728 319%
nguồn vốn
Mục 23.1 trang 56 bảng CĐKT năm 2021

2021 – 2022

Chỉ tiêu 2021 2022 So sánh


Giá trị Tỷ Giá trị Tỷ STĐ STgĐ
trọng trọng
Chiết 150.245.690 0% 0 0% (150.245.690) 0%
khấu
thương
mại
Kinh phí 62.206.016.627 6% 82.442.379.267 20% 20.236.362.640 133%
công
đoàn, bảo
hiểm xã
hội và bảo
hiểm y tế
Nhận đặt 861.674.580.250 82% 186.834.010.427 45% (674.840.569.823) 22%
cọc thực
hiện hợp
đồng
Tài sản 1.324.190.958 0% 2.702.476.305 1% 1.378.285.347 204%
thừa chờ
xử lý
Cổ tức 19.079.614.518 2% 7.402.727.113 2% (11.676.887.405) 39%
phải trả
Các 102.723.860.036 10% 139.130.675.556 33% 36.406.815.520 135%
khoản
phải trả
khác
Tổng 1.047.158.508.079 100% 418.512.269.668 100% (628.646.238.411) 40%
nguồn vốn
Mục 22.1 trang 52 bảng CĐKT năm 2022

Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác

16. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp

- Chi phí lãi vay

Loại Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022


tiền CP lãi vay Số vốn vay CP lãi vay Số vốn vay CP lãi vay Số vốn vay
Vay ngắn hạn 36.798.465.6 43.747.643.0 46.748.670.4
VN 2.191.680.92 72.104 2.525.823.25 82.356 3.083.638.13 00.471
Vay dài hạn Đ 3.417 17.343.247.5 8.237 13.64.931.99 1.818 11.151.651.2
51.512 8.700 04.402
Trang 8, 10 bảng CĐKT năm 2021, 2022
Bảng 16.1.Bảng chi phí vay dài hạn và ngắn hạn

- Vốn cổ phần được duyệt và đã phát hành (Vốn CSH)

Chỉ Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022


tiêu Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu Giá trị Số cổ phiếu
Vốn 3.313.282.659 33.132.826.590.000 4.472.922.706 44.729.227.060.000 5.814.785.700 58.147
cổ
phần
được
duyệ
t
Vốn 3.313.282.659 33.132.826.590.000 4.472.922.706 44.729.227.060.000 5.814.785.700 58.147
cổ
phần
đã
phát
hành
Số 3.313.282.659 33.132.826.590.000 4.472.922.706 44.729.227.060.000 5.814.785.700 58.147
cổ
phiế
u
đang
lưu
hành
Trang 63, 58 bảng CĐKT năm 2021,2022

Bảng 16.2. Bảng vốn cổ phần

Chỉ tiêu 2020 2021 2022


Số cổ Giá trị Số cổ Giá trị Số cổ Giá trị
phiếu phiếu phiếu
Số dư đầu năm 2.761.074.115 27.610.741.1 3.313.282.6 33.132.826.5 4.472.922.7 44.729.227.0
50.000 59 90.000 06 60.000
Cổ phiếu thường phát 0 0 0 0 0 0
hành trong năm
Cổ phiếu quỹ mua lại 0 0 0 0 0 0
trong năm
Số dư cuối năm 3.313.282.659 33.132.826.5 4.472.922.7 44.729.227.0 5.814.785.7 58.147.857.0
90.000 06 60.000 00 00.000
Trang 60, 63, 58 bảng CĐKT năm 2020, 2021, 2022

Bảng 16.3 Bảng thay đổi vốn cổ phần

Bảng theo dõi lãi cơ bản của cổ phiếu, trái phiếu

- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ
đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ
phiếu phổ thông bình quân gia quyền được tính như trong bảng sau
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Lợi nhuận thuần thuộc về cổ 13.450.300.052.812 34.478.143.197.460 8.483.510.554.031
đông phổ thông
Lợi nhuận thuần trong năm 12.743.574.248.270 32.054.501.120.989 8.441.310.554.031
Trích quỹ khen thưởng phúc 706.725.804.542 2.423.642.076.471 42.200.000.000
lợi
Số cổ phiếu bình quân gia truyền 3.313.282.659 4.472.922.706 5.814.785.700
Trang 67, 70, 65 bảng CĐKT năm 2020, 2021, 2022

17. Tính chi phí sử dụng vốn vay từ các nguồn

2022

Nội Sử dụng vốn


Dun Vốn vay vốn chủ sở hữu Tổng vốn
g
1.Tiền lãi chi 3.083.638.131.818
trả trong năm
vay
2.Vốn vay =46.748.670.400.471+11.1
51.651.204.402
=57.900.321.604.873

3.Chi phí sử Rd= rdt*(1-t) Thuế thu nhập doanh nghiệp


dụng vốn vay %
=5%*(1-20%)
t: thuế thu nhập =4%
DN = 20%
Rdt=(1)/(2)
3.083 .638.131 .818
=
57.900.321 .604 .873
=5%

4.Giá phát 25.400


hành CP
thường
5.Tốc độ tăng =(d1-d0)/d0*100% 2022: d1=1.452
trưởng cổ tức đều 1.452−5.636 2021:d0 = 5.636
đặn hằng năm (g) = *100%
5.636
Note: d1, d0 ( lãi cơ bản
= -74%
trên 1 cổ phiếu)
Giả sử : 3%
6.Cổ tức dự tính D1= 1.452
nhận được năm
hiện tại N ( lãi cơ
bản trên 1 cổ phiếu)

7.Chi phí sử dụng (6)/(4)+(5) %


vốn từ nguồn vốn 1.452
CSH = + 3%
25.400
= 9%
8.Vốn chủ sở hữu 96.112.939.615.783

9. Tổng vốn DN =(2)+(8)

=57.900.321.604.873 +
96.112.939.615.783
=154.013.261.220.656

10.Tỷ trọng vốn =(2)/(9)


vay
57.900 .321 .604 .873
=
154.013.261 .220 .656
=38%

11.Tỷ trọng vốn =(8)/(9)


CSH 96.112 .939 .615 .783
=
154.013.261 .220 .656
=62%

12.Chi phí sử dụng vốn bình quân WACC= (3)*(10)+(7)*(11) =5%*38%+9%*62%


= 7%

19. Lập bảng tính lợi nhuận sau thuế


Chỉ tiêu Giải thích 2020 2021 2022
1. Doanh thu
bán hàng và 92.279.041.771.826 150.865.359.967.200 142.770.810.676.858
cung cấp DV
2. Các khoản
1.160.538.345.109 1.185.569.987.855 1.361.536.216.226
giảm trừ
3. Doanh thu 1 – 2
thuần về bán 92.279.041.771.824 150.865.359.967.198 142.770.810.676.856
hàng
4. Trị giá vốn
71.214.453.552.563 108.571.380.446.353 124.645.848.221.080
bán hàng
5. Lợi nhuận 3 – 4
21.064.588.219.261 42.293.979.520.845 18.124.962.455.776
gộp về HĐKD
6. Chi phí bán
1.090.795.558.423 2.120.068.223.228 2.665.806.087.302
hàng
7. Chi phí
quản lý doanh 690.298.504.185 1.324.261.548.679 1.019.444.279.447
nghiệp
8. Lợi nhuận 5 – 6 – 7
19.283.494.156.653 38.849.649.748.938 14.439.712.089.027
HĐKD
9. Doanh thu
hoạt động tài 1.004.789.766.270 3.071.440.640.188 3.743.650.707.331
chính
10. Chi phí
hoạt động tài 2.837.406.430.588 3.731.542.257.873 7.026.723.285.241
chính
11. Lợi nhuận 9 – 10
hoạt động tài -1.832.616.664.318 -660.101.617.685 -3.283.072.577.910
chính
12 Thu nhập.
654.081.334.225 796.666.105.925 872.024.724.926
khác
13. Chi phí
589.418.351.516 748.331.838.000 743.114.224.951
khác
14. Lợi nhuận 12 – 13 64.662.982.709 48.334.267.925 128.910.499.975
khác
15. Phần lãi 8 + 11 + 14
(lỗ) trong liên 17.515.540.475.044 38.237.882.399.178 11.285.550.011.092
doanh
16. Lợi nhuận
15.356.966.791.701 37.056.777.714.190 9.922.941.127.284
trước thuế
17.Thuế thu 15 – 16
nhập doanh 2.158.573.683.343 1.181.104.684.988 1.362.608.883.808
nghiệp
18. Lợi nhuận
13.506.164.056.907 37.520.954.931.298 8.444.429.054.516
sau thuế

20. Lập bảng tính các tỷ suất lợi nhuận

Chỉ tiêu Giải thích 2020 2021 2022


1.Lợi
nhuận Lợi nhuận trước thuế ( chỉ tiêu
15.356.966.791.701 37.056.777.714.190 9.922.941.127.284
trong số 16 trong bảng 19)
kỳ
2.Vốn
sử dụng
bình VCĐđk +VCĐck
48.405.575.549.049 67.421.249.482.071 70.056.878.720.935
quân 2
trong
kỳ
3.Lợi
nhuận Lợi nhuận thuần bán hàng và
TT
CCDV ( chỉ tiêu số (8) trong 19.283.494.156.653 38.849.649.748.938 14.439.712.089.027
trong
kỳ bảng 19)

4.Giá = giá vốn bán hàng + CP bán 72.995.547.615.171 112.015.710.218.260 128.331.098.587.829


hàng + CP quản lý DN
thành
= (4)+(6)+(7) trong bảng 19
toàn bộ
sp trong
kỳ
5.Doanh
Doanh thu bán hàng và
thu TT
CCDV( chỉ tiêu số (1) trong 92.279.041.771.826 150.865.359.967.200 142.770.810.676.858
trong
bảng 19)
kỳ
6.Tỷ
Lợi nhuận trong k ỳ
suất lợi Vốn sd quântrong kỳ 32% 55% 14%
nhuận =(1)/(2)
vốn
7.Tỷ
suất lợi
Lợi nhuận TT trong k ỳ
nhuận Giá thành toàn bộ sp trong kỳ 26% 35% 11%
giá =(3)/(4)
thành
8.Tỷ
suất lợi
Lợi nhuậntiêu thụ trong kỳ
nhuận doanhthu TT trong kỳ 21% 26% 10%
bán =(3)/(5)
hàng

Nhận xét

A/ Đọc ý nghĩa
a. Tỷ suất lợi nhuận vốn
- Tỷ suất LN vốn của năm 2020 = 32% có nghĩa là 32% đồng vốn sử
dụng bình quân tạo ra 32% đồng LN trong kỳ.
- Tương tự năm 2021 có tỷ suất LN vốn = 55% => 55% đồng vốn sử
dụng bình quân tạo ra 55% đồng LN trong kỳ.
- Tỷ suất LN vốn năm 2022 = 14% có nghĩa là 14% đồng vốn sử dụng
bình quân => 14% đồng LN trong kỳ.

b. Tỷ suất lợi nhuận giá thành


- Tỷ suất lợi nhuận giá thành của năm 2020 = 26% tức là 26% đồng
giá thành toàn bộ sản phẩm trong kỳ sẽ tạo ra 3% lợi nhuận tiêu thụ
trong kỳ.
- Tương tự, năm 2021 có tỷ suất lợi nhuận giá thành = 35% có nghĩa
là 35% đồng giá thành toàn bộ sản phẩm trong kỳ sẽ tạo ra 35% lợi
nhuận tiêu thụ trong kỳ.
- Năm 2022 có tỷ suất lợi nhuận giá thành = 11% => 11% đồng giá
thành toàn bộ sản phẩm trong kỳ sẽ tạo ra 11% lợi nhuận tiêu thụ
trong kỳ.

c. .Tỷ suất lợi nhuận bán


- Tỷ suất lợi nhuận bán năm 2020 = 21% tức là 21% đồng DT tiêu
thụ trong kỳ sẽ tạo ra 21% đồng lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ
- Tương tự năm 2021 tỷ suất lợi nhuận bán = 26% có nghĩa là 26%
đồng DT tiêu thụ trong kỳ sẽ tạo ra 26% đồng lợi nhuận tiêu thụ
trong kỳ
Năm 2022 có tỷ suất lợi nhuận bán = 11% => 11% đồng DT tiêu thụ trong kỳ sẽ tạo ra 11%
đồng lợi nhuận tiêu thụ trong kỳ

B/ So sánh sự thay đổi từ năm 2020 đến năm 2021

Năm 2020 Năm 2021 Nhận xét


Tỷ suất của lợi nhuận vốn của năm 2021
Tỷ suất lợi tăng 23% so với năm 2020
Tăng 23%
nhuận vốn  Năm 2021 cos hiệu quả hoạt
động kinh doanh sản xuất tốt
hơn năm 2020
Tỷ suất lợi nhuận giá thành của năm
2021 tăng 8% so với năm 2020 => hiệu
Tỷ suất lợi
Tăng 8% quả của chi phí bỏ vào sản xuất và tiêu
nhuận giá
thành thụ sản phẩm của DN năm 2021 hiệu
quả hơn so với năm 2020
Tỷ suất lợi nhuận bán hàng của năm
2021 giảm 5% so với năm 2020 => lợi
Tỷ suất lợi nhuận còn lại từ việc bán hàng sau khi
nhuận bán Tăng 5% tất cả các chi phí đã được thanh toán
hàng năm 2021 cao hơn so với năm 2020,
hiệu quả hoạt động kinh doanh của DN
năm 2021 hiệu quả hơn năm 2020

C/ So sánh sự thay đổi giữa năm 2021 và năm 2022


Năm 2021 Năm 2022 Nhận xét
Tỷ suất của lợi nhuận vốn của năm 2021
Tỷ suất lợi giảm 41% so với năm 2020
Giảm 41%
nhuận vốn  Năm 2021 có hiệu quả hoạt
động kinh doanh sản xuất kém
hơn năm 2020
Tỷ suất lợi nhuận giá thành của năm
2021 giảm 23% so với năm 2020 =>
Tỷ suất lợi
Giảm 23% hiệu quả của chi phí bỏ vào sản xuất và
nhuận giá
thành tiêu thụ sản phẩm của DN năm 2021
hiệu quả thấp hơn so với năm 2020
Tỷ suất lợi nhuận bán hàng của năm
2021 giảm 15% so với năm 2020 => lợi
Tỷ suất lợi nhuận còn lại từ việc bán hàng sau khi
nhuận bán Giảm 16% tất cả các chi phí đã được thanh toán
hàng năm 2021 thấp hơn so với năm 2020,
hiệu quả hoạt động kinh doanh của DN
năm 2020 hiệu quả hơn năm 2021
21. Bảng báo cáo kết quả kinh doanh theo phương pháp diễn giải

Bước 1: phân tích các thông số trong quá khứ kết quả tính toán sinh viên lập
được bảng tỷ lệ % các khoản mục trên doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu
trong quá khứ như trong bảng sau:
Chỉ tiêu 2020 2021 2022 Bình quân
Giá vốn hàng 71.214 .453 .522.563 108.571.380 .446 .353 124.645 .848.221 .080
bán trên 91.279 .041 .711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 79%
doanh thu BH = 78% = 72% =87%

Chi phí bán 1.090 .795 .558 .423 2.120.068 .223 .228 2.665.806 .087 .302
hàng trên 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 2%

Chi phí 690.298 .504 .185 1.324 .261.548 .679 1.019 .444 .279 .447
QLDN trên 91.279 .041.711 .826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 1%

Các khoản 1.160 .538 .345 .109 1.185.569 .987 .855 1.361.536 .216 .226
giảm trừ trên 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 1%

Khấu hao trên TSCĐ


CP KH TSCĐ
4.710 .890 .221.531 6.019 .155 .612.192 6.679 .833.154 .509
hữu hình trên
82.616 .601.097 .978 91.026 .106 .008 .677 98.976 .369 .133.844 6%
NG TSCĐ hữu
= 6% = 7% = 7%
hình
CP KH TSCĐ
20.151 .684 .377 15.151.832 .487 29.215.287 .137
vô hình trên
342.995.279 .178 618.321.659 .402 744.538.077 .973 4%
NG TSCĐ vô
= 6% = 2% = 4%
hình
Tiền mặt trên 2.094 .314 .298 .228 6.316 .299.666 .510 3.458.049 .733 .104
tổng doanh 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 3%
thu = 2% = 4% = 2%

Phải thu khách hàng trên doanh thu BH


Phải thu ngắn 3.949 .486 .943 .250 4.973 .095 .672.343 2.958.587 .125 .337
hạn 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 3%
= 4% = 3% = 2%
Phải thu dài
- - -
hạn
Hàng tồn kho 26.286 .822.229 .202 42.134 .493 .932.210 34.491 .111.096 .123
trên doanh 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 27%
thu BH = 29% = 28% = 24%

Tài sản ngắn 2.512 .553 .533 .909 3.650 .156 .741.241 1.537 .894 .659.443
hạn khác trên 91.279 .041.711 .826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 2%
doanh thu BH = 3% = 2% = 1%

TSCĐ trên tổng doanh thu


NG TSCĐ hữu 82.616 .601.097 .978 91.026.106 .008 .677 98.976 .369.133 .844
hình trên DT 91.279 .041 .711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 73%
BH = 91% = 60% = 69%
NG TSCĐ vô 342.995 .279 .178 618.321.659 .402 744.538 .077 .973
hình trên DT 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 0%
BH = 0% = 0% = 1%
Phải trả người bán trên tổng doanh thu
10.915.752 .723 .952 23.729 .142.569 .420 11.107 .162 .924 .326
Phải trả người
91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 12%
bán ngắn hạn
= 12% = 16% = 8%
2.637 .987 .658 .239
Phải trả người
91.279 .041.711.826 - - 3%
bán dài hạn
= 3%
Phải trả
người lao 313.099 .678 .402 816.457 .005.628 306.208.839 .467
động trên 91.279 .041.711 .826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 0%
tổng doanh = 0% = 1% = 0%
thu
Thuế và các
khoản phải 548.579 .261 .453 796.022.241 .121 648.407 .591.981
trả nhà nước 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
trên tổng = 1% = 1% = 0%
doanh thu

Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với
doanh thu
Dự kiến tốc độ tăng trưởng doanh thu bán hàng và CCDV năm tới là:

¿

n−1 Xn
Xm
∗100−100


= 3−1 142.770 .810 .676.858 ∗100−100
91.279.041 .711.826

= 25%
Trong đó: n là số năm = 3
Xn là doanh thu bán hàng và CCDV năm 2022
Xm là doanh thu bán hàng và CCDV năm 2020

Chỉ tiêu Năm 2022 Cơ sở dự báo Năm 2023


142.770.810.676.858 142.770.810.676.858 * 178.463.513.346.072
1. Doanh thu bán hàng 125%
và cung cấp DV

1.361.536.216.226 1%*178.463.513.346.072 1.784.635.133.461


2. Các khoản giảm trừ
3. Doanh thu thuần về 141.409.274.460.632 (1)-(2) 176.678.878.212.612
bán hàng
124.645.848.221.080 79%*178.463.513.346.072 140.986.175.543.397
4. Trị giá vốn bán hàng
5. Lợi nhuận gộp về bán 16.763.426.239.552 (3)-(4) 35.692.702.669.215
hàng và CCDV
2.665.806.087.302 1%*178.463.513.346.072 1.784.635.133.461
6. Chi phí bán hàng
7. Chi phí quản lý doanh 1.019.444.279.447 1%*178.463.513.346.072 1.784.635.133.461
nghiệp
8. Lợi nhuận thuần bán 9.794.030.627.309 (5)-(6)-(7) 32.123.432.402.293
hàng và CCDV
9. Doanh thu hoạt động 3.743.650.707.331 Mang sang 3.743.650.707.331
tài chính
10. Chi phí hoạt động tài 7.026.723.285.241 Mang sang 7.026.723.285.241
chính
11. Lợi nhuận hoạt động 24.115.697.810 Mang sang 24.115.697.810
tài chính
872.024.724.926 (9)-(10) -3.283.072.577.910
12 Thu nhập khác
13. Chi phí khác 743.114.224.951 Mang sang 743.114.224.951
128.910.499.975 (12)-(13) -4.026.186.802.861
14. Lợi nhuận khác
-1.072.667.584 Mang sang -1.072.667.584
15. Phần lãi (lỗ) trong
liên doanh
16. Lợi nhuận trước 9.945.984.157.510 (8)+(11)+(14)+(15) 28.120.288.629.658
thuế
17.Thuế thu nhập doanh 1.001.020.240.086 (16)*thuế suất 5.624.057.725.932
nghiệp = 5.624.057.725.932 *20%
8.944.963.917.424 (16)-(17) 22.496.230.903.726
18. Lợi nhuận sau thuế

22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải
Kết quả thu được trình bày trong bảng sau:
Đvt: triệu đồng
Mã Năm N+1
TÀI SẢN Năm 2022
số Cơ sở dự đoán Dự đoán lần 1
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN NGẮN 100 80.514.710.854.456 95.664.758.724.450
HẠN
(100)=(110)+(120)+(130)+(
140)+(150)
I. Tiền và các khoản tương 110 8.324.588.920.227 3%*178.463.513.346.072 5.353.905.400.382
đương tiền
1. Tiền 111 3.458.049.733.104 3.458 .049.733 .104 5.353.905.400.382 * 42%
8.324 .588 .920 .227 = 2.248.640.268.160
= 42%

2. Các khoản tương đương 112 4.866.539.187.123 4.866 .539 .187 .123 5.353.905.400.382 * 58%
tiền 8.324 .588 .920 .227 = 3.105.265.132.222
= 58%
II. Các khoản đầu tư 120 26.268.246.676.354 Mang sang 26.268.246.676.354
tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến 123 26.268.246.676.354 Mang sang 26.268.246.676.354
ngày đáo hạn
9.892.869.502.309 12.288.187.777.354
III. Các khoản phải thu 130
ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn khách 131 2.958.587.125.337 3%*178.463.513.346.072 5.353.905.400.382
hàng

2. Trả trước cho người bán 132 5.366.254.068.739 Mang sang 5.366.254.068.739
ngắn hạn

3. Phải thu về cho vay 135 124.200.000.000 Mang sang 124.200.000.000


ngắn hạn
4. Phải thu ngắn hạn khác 136 1.482.978.249.031 Mang sang 1.482.978.249.031

5. Dự phòng các khoản 137 (41.074.336.139) Mang sang (41.074.336.139)


phải thu ngắn hạn
6. Tài sản thiếu chờ xử lí 139 1.924.395.341 Mang sang 1.924.395.341

IV. Hàng tồn kho 140 34.491.111.096.123 27%*178.463.513.346.072 48.185.148.603.439

1. Hàng tồn kho 141 35.727.277.739.296 35.727 .277 .739.296 48.185.148.603.439 *


34.491.111 .096 .123 104%
= 104% = 50.112.554.547.577

2. Dự phòng giảm giá 149 (1.236.166.643.173) −1.236 .166 .643.173 48.185.148.603.439 * -4%
hàng tồn kho 34.491.111 .096.123 = (1.927.405.944.138)
= -4%
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.537.894.659.443 2%*178.463.513.346.072 3.569.270.266.921

1. Chi phí trả trước ngắn 151 320.077.470.557 320.077 .470.557 3.569.270.266.921 * 21%
hạn 1.537 .894 .659.443 = 749.546.756.053
= 21%
2. Thuế GTGT được khấu 152 1.117.646.951.943 1.117.646 .951 .943 3.569.270.266.921 * 73%
trừ 1.537 .894 .659.443 = 2.605.567.294.852
= 73%
3. Thuế và các khoản khác 153 100.170.236.943 100.170.236 .943 3.569.270.266.921 * 7%
phải thu Nhà nước 1.537 .894 .659.443 = 249.848.918.684
= 7%
200 89.820.810.782.676
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
(200)=(210)+(220)+(240)+(250)
+(260))

I. Các khoản phải thu dài 210 894.484.456.379 Mang sang 894.484.456.379
hạn
1. Phải thu về cho vay dài 215 101.693.561.714 Mang sang 101.693.561.714
hạn
2. Phải thu dài hạn khác 216 792.790.894.665 Mang sang 792.790.894.665
II. Tài sản cố định 220 70.832.915.657.865

1. Tài sản cố định hữu 221 70.199.153.681.536


hình
- Nguyên giá 222 98.976.369.133.844 73%*178.463.513.346.072 130.278.364.742.633

- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (28.777.215.452.308)

2. Tài sản cố định vô hình 227 633.761.976.329


- Nguyên giá 228 744.538.077.973 0%*178.463.513.346.072

- Giá trị hao mòn lũy kế 229 (110.776.101.644)


III. Bất động sản đầu tư 230 629.111.776.960 Mang sang 629.111.776.960
- Nguyên giá 231 859.667.015.615 Mang sang 859.667.015.615

- Giá trị hao mòn lũy kế 232 (230.555.238.655) Mang sang (230.555.238.655)

240 13.363.274.912.355
IV. Tài sản dở dang dài 13.363.274.912.355
hạn

241 28.953.988.212
1. Chi phí sản xuất, kinh Mang sang 28.953.988.212
doanh dở dang dài hạn

242 13.334.320.924.143
2. Xây dựng cơ bản dở Mang sang 13.334.320.924.143
dang
250 700.000.000
V. Đầu tư tài chính dài Mang sang 700.000.000
hạn
1. Đầu tư vào các công ty - - -
252
liên kết
2.Đầu tư góp vốn các đơn vị 253 700.000.000 Mang sang 700.000.000
khác
VI. Tài sản dài hạn khác 260 4.100.323.979.117 4.100.323.979.117 4.100.323.979.117

261 3.929.243.956.403
1. Chi phí trả trước dài hạn Mang sang 3.929.243.956.403

262 83.071.062.718
2. Tài sản thuế thu nhập Mang sang 83.071.062.718
hoãn lại
269 88.008.959.996
3. Lợi thế thương mại Mang sang 88.008.959.996

TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 170.335.521.637.132


(100 + 200)
NGUỒN VỐN Mã
số
85.361.059.400.565
A- NỢ PHẢI TRẢ (300) 300 74.222.582.021.349
=( 310) + (330)
I. Nợ ngắn hạn 310 62.385.392.809.685 73.523.870.188.901
1. Phải trả người bán ngắn 311 11.107.162.924.326 12%*178.463.513.346.072 21.415.621.601.529
hạn
2. Người mua trả tiền trước 312 860.793.139.245 Mang sang 860.793.139.245
ngắn hạn
3. Thuế và các khoản phải 313 648.407.591.981 1%*178.463.513.346.072 1.784.635.133.461
nộp Nhà nước
4. Phải trả người lao động 314 306.208.839.467 0%*178.463.513.346.072 0
5. Chi phí phải trả ngắn 315 460.508.546.638 Mang sang 460.508.546.638
hạn
6. Doanh thu chưa thực 318 16.974.936.888 Mang sang 16.974.936.888
hiện ngắn hạn
7. Phải trả ngắn hạn khác 319 418.512.269.668 Mang sang 418.512.269.668
8. Vay ngắn hạn 46.748.670.400.471 Mang sang 46.748.670.400.471
320
9. Dự phòng phải trả ngắn 321 5.198.833.687 Mang sang 5.198.833.687
hạn
10. Quỹ khen thưởng phúc 322 1.812.955.327.314 Mang sang 1.812.955.327.314
lợi
II. Nợ dài hạn 330 11.837.189.211.664 11.837.189.211.664
1. Chi phí phải trả dài hạn 333 531.620.146.455 Mang sang 531.620.146.455

2. Doanh thu chưa thực 336 4.109.316.288 Mang sang 4.109.316.288


hiện dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác 337 61.033.120.562 Mang sang 61.033.120.562
4. Vay dài hạn 338 11.151.651.204.402 Mang sang 11.151.651.204.402
5. Thuế thu nhập hoãn lại 341 31.207.164.756 Mang sang 31.207.164.756
phải trả
6. Dự phòng phải trả dài 342 57.568.259.201 Mang sang 57.568.259.201
hạn
96.112.939.615.783
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU 400
I. Vốn
(400) chủ sở+ hữu
= (410) (430) 410 96.112.939.615.783
1. Vốn cổ phần 411 58.147.857.000.000 58.147.857.000.000
- Cổ phiếu phổ thông có 411 58.147.857.000.000 Mang sang 58.147.857.000.000
quyền biểu quyết a
2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3.211.560.416.270 Mang sang 3.211.560.416.270
3. Chênh lệch tỷ giá 417 (20.652.355.005) Mang sang (20.652.355.005)
4. Quỹ đầu tư phát triển 418 834.782.434.216 Mang sang 834.782.434.216
5. Lợi nhuận sau thuế chưa 421 33.833.829.973.987
phân phối
- LNST chưa phân phối 421 25.350.319.419.956
đến cuối năm trước a
- LNST năm nay 421 8.483.510.554.031 LNST năm 2023 22.496.230.903.726
b
6. Lợi ích cổ đông không 429 105.562.146.315 Mang sang
kiểm soát

TỔNG CỘNG NGUỒN 440 170.335.521.637.132


VỐN (300 + 400)

You might also like