Professional Documents
Culture Documents
+) Hòa Phát là Tập đoàn sản xuất công nghiệp hàng đầu Việt Nam. Khởi đầu từ một
Công ty chuyên buôn bán các loại máy xây dựng từ tháng 8/1992, Hòa Phát lần lượt
mở rộng sang các lĩnh vực khác như Nội thất, ống thép, thép xây dựng, điện lạnh, bất
động sản và nông nghiệp.
+) Hiện nay, Tập đoàn hoạt động trong 05 lĩnh vực: Gang thép (thép xây dựng, thép
cuộn cán nóng) - Sản phẩm thép (gồm Ống thép, tôn mạ, thép rút dây, thép dự ứng
lực) - Nông nghiệp - Bất động sản – Điện máy gia dụng. Sản xuất thép là lĩnh vực cốt
lõi chiếm tỷ trọng 90% doanh thu và lợi nhuận toàn Tập đoàn. Với công suất 8.5 triệu
tấn thép thô/năm, Hòa Phát là doanh nghiệp sản xuất thép lớn nhất khu vực Đông
Nam Á.
2/ Bảng tổng hợp tình hình thành toán lãi vay nợ của doanh nghiệp
2020 ( Mục 23.1, 23.2 trang 56-57 tài liệu năm 2020 )
I Vay Ngắn hạn
Tổng 14.151.319.202.024 62.283.963.477.218 79.686.576.403.332 1,80- 9,1% 31.553.932.128.138
2021
I Vay ngăn hạn
Tổng 31.553.932.128.138 116.618.462.681.76 122.611.538.943.578 2,4- 6,5% 37.547.008.389.956
0
II Vay dài hạn
Tổng 22.587.781.095.478 -2.922.224.404.378 2,60- 9,5% 19.665.556.691.100
Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
A. TSCD hữu hình
1. Nhà cửa
Nguyên giá 31.048.399.319.216 1.813.872.753.84 577.547.281.294 32.284.724.791.769
7
Giá trị hao 3.472.712.209.812 1.588.219.448.22 366.298.274.944 4.694.633.383.095
mòn luỹ kế 7
Khoản mục Số dư đầu năm Tăng trong năm Giảm trong năm Số dư cuối năm
A. TSCD hữu hình
1. Nhà cửa
Nguyên giá 32.284.724.791.769 1.667.009.949.15 160.585.796.644 33.791.148.944.276
1
Giá trị hao 4.694.633.383.095 1.704.850.303.85 46.949.310.565 6.352.534.376.382
mòn luỹ kế 2
A/ Đầu kỳ
2020
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
2021
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
2022
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
B/ Cuối kỳ
2020
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
2021
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
2022
Theo kiểm kê
Theo sổ kế toán Chênh lệch
(Thu te)
M Nơi
Số Tên
ã sử
TT TSCĐ Số Nguyên Giá trị Nguyên Giá trị Số Nguyên
số dụng Số lượng
lượng giá còn lại giá còn lại lượng giá
Mức KH
Mức KH
NG/Giá năm
Số Số KH tháng Số KH
Số trị còn lại (Lấy
Tên TSCĐ năm lũy kế đầu (KH lũy kế
TT (Lấy cuối tăng
KH kỳ năm/ cuối kỳ
kỳ) trong
12)
năm)
Năm 2020
1.212.905.90 101.075.492 3.472.712.20
27.575.687.10 2.206.469.797.5
1 Nhà cửa 5-50 năm 8 9.812
9.404 70
9.836.701.860.4 3.213.196.77 267.766.397. 12.866.683.3
Máy móc và thiết 36.378.358.99 508
2 1-25 năm 94 0.096 30.898
bị 6.931
1.209.048.505 532.872.440.29 163.342.521. 13.611.876.7 685.911.128.
Phương tiện vận 87
3 .059 1-30 năm 5 443 704
chuyển
65.385.043.04 56.353.664.813 30.823.360.2 2.568.613.35 88.058.794.4
Dụng cụ văn 4
4 0 2-12 năm 50 00
phòng
73.929.730.11 190.247.486.97 89.565.503.3 7.463.791.94 192.340.852.
5 Vật nuôi 1 3-5 năm 4 55 6 352
Năm 2021
8 Phần mềm máy vi 32.386.228.11 3-8 năm 42.521.055.830 12.658.525.4 1.054.877.12 53.245.431.3
2 73 3 03
tính
346.026.934.3 3.744.524.915 170.079.924 14.173.327 3.914.604.83
9 Tài sản khác 50 9
Năm 2022
7. Đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố định trong doanh nghiệp
Chỉ tiêu Công thức Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
tính
1. DTT Thuyết minh 91.279.041.771.826 150.865.359.967.200 142.770.810.676.858
31 ở trang 66
BC KQKD
2021 và
thuyết minh
30 BC KQKD
2022
2. VCĐbq VCĐbq 48.405.575.549.049 67.421.249.482.071 70.056.878.720.935
=(VCĐdk =(VCĐdk
+VCĐck)/2 +VCĐck)/2
Trong đó:
VCĐdk = NGdk –
Mkhlk dk
VCĐck = NGdk –
Mkhlk ck
3. LN sau thuế Trang số 11 13.506.164.056.907 34.520.954.931.298 8.444.429.054.516
BC KQKD
2021,2022
4. Hiệu suất sử (1) / (2) 1,9 2,2 2
dụng VCĐ =
DTT/VCĐbq
5. Hàm lượng (2) / (1) 0,5 0,4 0,5
vốn cố định =
VCĐbq /DTT
6. Tỷ suất lợi (3) / (2) * 28% 51% 12%
nhuận VCĐ(%) 100%
Nhận xét:
A/ Đọc ý nghĩa
a) Hiệu suất sử dụng
Hiệu suất sử dụng VCĐ năm 2020 = 1,9 nghĩa là 1 đồng VCĐ sẽ
tạo ra 1,9 đồng DTT. năm 2021 có hiệu suất sử dụng VCĐ = 2,2
tức là 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 2,2 đồng DTT. Tương tự năm 2022
= 2 tức là 1 đồng VCĐ sẽ tạo ra 2 đồng DTT.
Hàm lượng VCĐ năm 2020 = 0,5 tức là để tạo ra 1 đồng DTT
thì cần 0,4 VCĐbq. năm 2021 có hàm lượng VCĐ = 0,4 được hiểu
là để tạo 1 đồng DTT cần 0,4 đồng VCĐbq . Cũng như vậy năm
2022 hàm lượng VCĐ = 0,5 nghĩa là để tạo ra 1 đồng DTT sẽ
cần 0,5 đồng VCĐbq.
c) Tỷ suất lợi nhuận VCĐ
Tỷ suất lợi nhuận VCĐ năm 2020 = 28% => 1 đồng DTT sẽ thu
về 28 LN sau thuế. năm 2021 có tỷ suất lợi nhuận = 51% có
nghĩa là 1 đồng DTT sẽ thu về 51 đồng LN sau thuế, còn năm
2022 tỷ suất lợi nhuận VCĐ = 12% tức là 1 đồng DTT sẽ thu về
12 đồng LN sau thuế.
8. Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong năm
2020-2021
2021-2022
10. Lập bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm khách hang
2020
Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) (377.506.96 (1.159.311. (2.045.143.
(6)
6.641) 542.653) 070.212)
Kết luận:
- Nhóm TC A : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC B : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng
- Nhóm TC C : Có LN ròng < 0 thì không nên mở tiêu chuẩn tín dụng
2021
Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) 1.360.952.6 536.109.81 (662.560.20
(6)
58.203 0.559 4.902)
Kết luận:
2022
Lợi nhuận ròng tăng thêm (2) - (5) 1.310.138.0 517.471.30 (640.807.78
(6)
69.146 5.552 9.009)
Kết luận:
11. Lập bảng phân tích quyết định kéo dài thời gian bán hàng
2020
12. Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh nghiệp hãy tính tỷ lệ
chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp
2020
53.318.073.734
(5) Tiết kiệm chi phí cơ hội (4) * 30%
=91.279.041.771.826
(6)
DS * tỷ lệ KH nhận CK *90% * 2%
Thiệt hại do chiết khấu * tỷ lệ CK
=1.643.022.751.893
-1.589.704.678.159
(7) LN ròng (5) – (6)
Kết luận: Do lợi nhuận ròng < không nên thực hiện chính sách này
13. Trong trường hợp các khoản nợ khó đòi: doanh nghiệp sử dụn phương pháp xử
lý phù hợp
14. Bảng phân tích biến động giá thành đơn vị và biến động tổng giá thành
15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn :
2020-2021
73.459.315.876.441 21.484.098.
Tổng nguồn vốn 51.975.217.447.498 100% 100% 141%
428.943
Trang 8 bảng CĐKT 2020,2021
2021-2022
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả
cho các hợp đồng thuê hoạt động không
được hủy ngang như sau:
2020-2021
Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của công ty bao gồm các khoản mục
2020-2021
2021-2022
Bảng 15.3.Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy
- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
2020-2021
2021-2022
Bảng 15.4. Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
2020 - 2021
2021 – 2022
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
16. Phân tích số liệu về các nguồn vốn vay trong doanh nghiệp
- Lãi cơ bản trên cổ phiếu cuối năm dựa trên lợi nhuận thuần thuộc về cổ
đông phổ thông sau khi trích quỹ khen thưởng phúc lợi và số lượng cổ
phiếu phổ thông bình quân gia quyền được tính như trong bảng sau
Chỉ tiêu 2020 2021 2022
Lợi nhuận thuần thuộc về cổ 13.450.300.052.812 34.478.143.197.460 8.483.510.554.031
đông phổ thông
Lợi nhuận thuần trong năm 12.743.574.248.270 32.054.501.120.989 8.441.310.554.031
Trích quỹ khen thưởng phúc 706.725.804.542 2.423.642.076.471 42.200.000.000
lợi
Số cổ phiếu bình quân gia truyền 3.313.282.659 4.472.922.706 5.814.785.700
Trang 67, 70, 65 bảng CĐKT năm 2020, 2021, 2022
2022
=57.900.321.604.873 +
96.112.939.615.783
=154.013.261.220.656
Nhận xét
A/ Đọc ý nghĩa
a. Tỷ suất lợi nhuận vốn
- Tỷ suất LN vốn của năm 2020 = 32% có nghĩa là 32% đồng vốn sử
dụng bình quân tạo ra 32% đồng LN trong kỳ.
- Tương tự năm 2021 có tỷ suất LN vốn = 55% => 55% đồng vốn sử
dụng bình quân tạo ra 55% đồng LN trong kỳ.
- Tỷ suất LN vốn năm 2022 = 14% có nghĩa là 14% đồng vốn sử dụng
bình quân => 14% đồng LN trong kỳ.
Bước 1: phân tích các thông số trong quá khứ kết quả tính toán sinh viên lập
được bảng tỷ lệ % các khoản mục trên doanh thu và tốc độ tăng trưởng doanh thu
trong quá khứ như trong bảng sau:
Chỉ tiêu 2020 2021 2022 Bình quân
Giá vốn hàng 71.214 .453 .522.563 108.571.380 .446 .353 124.645 .848.221 .080
bán trên 91.279 .041 .711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 79%
doanh thu BH = 78% = 72% =87%
Chi phí bán 1.090 .795 .558 .423 2.120.068 .223 .228 2.665.806 .087 .302
hàng trên 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 2%
Chi phí 690.298 .504 .185 1.324 .261.548 .679 1.019 .444 .279 .447
QLDN trên 91.279 .041.711 .826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 1%
Các khoản 1.160 .538 .345 .109 1.185.569 .987 .855 1.361.536 .216 .226
giảm trừ trên 91.279 .041.711.826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 1%
doanh thu BH = 1% = 1% = 1%
Tài sản ngắn 2.512 .553 .533 .909 3.650 .156 .741.241 1.537 .894 .659.443
hạn khác trên 91.279 .041.711 .826 150.865.359 .967 .200 142.770.810 .676 .858 2%
doanh thu BH = 3% = 2% = 1%
Bảng 21.1. Bảng tỷ lệ phần trăm các khoản mục chi phí so với
doanh thu
Dự kiến tốc độ tăng trưởng doanh thu bán hàng và CCDV năm tới là:
¿
√
n−1 Xn
Xm
∗100−100
√
= 3−1 142.770 .810 .676.858 ∗100−100
91.279.041 .711.826
= 25%
Trong đó: n là số năm = 3
Xn là doanh thu bán hàng và CCDV năm 2022
Xm là doanh thu bán hàng và CCDV năm 2020
22. Dự báo bảng cân đối kế toán theo phương pháp diễn giải
Kết quả thu được trình bày trong bảng sau:
Đvt: triệu đồng
Mã Năm N+1
TÀI SẢN Năm 2022
số Cơ sở dự đoán Dự đoán lần 1
1 2 3 4 5
A-TÀI SẢN NGẮN 100 80.514.710.854.456 95.664.758.724.450
HẠN
(100)=(110)+(120)+(130)+(
140)+(150)
I. Tiền và các khoản tương 110 8.324.588.920.227 3%*178.463.513.346.072 5.353.905.400.382
đương tiền
1. Tiền 111 3.458.049.733.104 3.458 .049.733 .104 5.353.905.400.382 * 42%
8.324 .588 .920 .227 = 2.248.640.268.160
= 42%
2. Các khoản tương đương 112 4.866.539.187.123 4.866 .539 .187 .123 5.353.905.400.382 * 58%
tiền 8.324 .588 .920 .227 = 3.105.265.132.222
= 58%
II. Các khoản đầu tư 120 26.268.246.676.354 Mang sang 26.268.246.676.354
tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư nắm giữ đến 123 26.268.246.676.354 Mang sang 26.268.246.676.354
ngày đáo hạn
9.892.869.502.309 12.288.187.777.354
III. Các khoản phải thu 130
ngắn hạn
1. Phải thu ngắn hạn khách 131 2.958.587.125.337 3%*178.463.513.346.072 5.353.905.400.382
hàng
2. Trả trước cho người bán 132 5.366.254.068.739 Mang sang 5.366.254.068.739
ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá 149 (1.236.166.643.173) −1.236 .166 .643.173 48.185.148.603.439 * -4%
hàng tồn kho 34.491.111 .096.123 = (1.927.405.944.138)
= -4%
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1.537.894.659.443 2%*178.463.513.346.072 3.569.270.266.921
1. Chi phí trả trước ngắn 151 320.077.470.557 320.077 .470.557 3.569.270.266.921 * 21%
hạn 1.537 .894 .659.443 = 749.546.756.053
= 21%
2. Thuế GTGT được khấu 152 1.117.646.951.943 1.117.646 .951 .943 3.569.270.266.921 * 73%
trừ 1.537 .894 .659.443 = 2.605.567.294.852
= 73%
3. Thuế và các khoản khác 153 100.170.236.943 100.170.236 .943 3.569.270.266.921 * 7%
phải thu Nhà nước 1.537 .894 .659.443 = 249.848.918.684
= 7%
200 89.820.810.782.676
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
(200)=(210)+(220)+(240)+(250)
+(260))
I. Các khoản phải thu dài 210 894.484.456.379 Mang sang 894.484.456.379
hạn
1. Phải thu về cho vay dài 215 101.693.561.714 Mang sang 101.693.561.714
hạn
2. Phải thu dài hạn khác 216 792.790.894.665 Mang sang 792.790.894.665
II. Tài sản cố định 220 70.832.915.657.865
- Giá trị hao mòn lũy kế 232 (230.555.238.655) Mang sang (230.555.238.655)
240 13.363.274.912.355
IV. Tài sản dở dang dài 13.363.274.912.355
hạn
241 28.953.988.212
1. Chi phí sản xuất, kinh Mang sang 28.953.988.212
doanh dở dang dài hạn
242 13.334.320.924.143
2. Xây dựng cơ bản dở Mang sang 13.334.320.924.143
dang
250 700.000.000
V. Đầu tư tài chính dài Mang sang 700.000.000
hạn
1. Đầu tư vào các công ty - - -
252
liên kết
2.Đầu tư góp vốn các đơn vị 253 700.000.000 Mang sang 700.000.000
khác
VI. Tài sản dài hạn khác 260 4.100.323.979.117 4.100.323.979.117 4.100.323.979.117
261 3.929.243.956.403
1. Chi phí trả trước dài hạn Mang sang 3.929.243.956.403
262 83.071.062.718
2. Tài sản thuế thu nhập Mang sang 83.071.062.718
hoãn lại
269 88.008.959.996
3. Lợi thế thương mại Mang sang 88.008.959.996