You are on page 1of 3

TUẦN 8

Yêu cầu 15. Phân tích diễn biến, rủi ro nguồn tài trợ ngắn hạn
- Trên cơ sở tình hình và số liệu từ báo cáo tài chính sinh viên tính và đưa kết quả vào các bảng dưới đây:

- Nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn:


Năm 2020 Năm 2021 Tỷ trọng So sánh
Chỉ tiêu
2020 2021 STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán 1.115.993.188 4.690.498.739 0,61% 2,15% 3.574.505.55 4,20
ngắn hạn
Người mua trả tiền 6.448.707.273 167.022.277 3,53% 0,07% (6.448.707.273) 0,02
trước ngắn hạn
Thuế phải nộp 34.719.651.639 43.557.538.502 19,01% 19,97% 8.837.886.863 1,25
Ngân sách Nhà nước
Phải trả người lao
560.796.409 401.303,181 0,30% 0,18% (560.395.105,81) 7,15
động
Chi phí phải trả
ngắn hạn 2.221.519.313 362.297.042 1,21% 0,16% (1.859.222.271) 0,16

Doanh thu chưa thực


hiện ngắn hạn 18.181.818 888.840.000 0,009% 0,40% 870.658.182 48,88
Phải trả ngắn hạn 102.554.195.96 87.503.129.527 56,16% 40,12% (15.051.066.438) 0,85
khác 5
Vay ngắn hạn 80.528.450.006 19,14% 36,9% 45.579.818.699 0,23
34.948.631.307

Tổng nguồn vốn 182.587.649.91 218.099.079.274


2
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn

Năm 2021 Năm 2022 Tỷ trọng So sánh


Chỉ tiêu
2021 2022 STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn
(3.791.499.695)
Phải trả người bán ngắn hạn 4.690.498.739 898.999.044 2,15% 0,19% 0,19
92.116.001.025
Người mua trả tiền trước ngắn 167.022.277 92.283.023.302 0,07% 19,87% 552,5
hạn
(3.888.316.132)
Thuế phải nộp Ngân sách 43.557.538.502 39.669.222.370 19,97% 8,54% 0,9
Nhà nước
Phải trả người lao động 655.974.876,8
401.303,181 656.376.180 0,18% 0,14% 1.635,6
Chi phí phải trả ngắn hạn 642.771.568
362.297.042 1.005.068.610 0,16% 0,21% 2,77
Doanh thu chưa thực hiện 888.840.000 0
888.840.000 0,40% 0,19% 1
ngắn hạn
Phải trả ngắn hạn khác
87.503.129.527 89.208.074.053 40,12% 19,21% 1,01
Vay ngắn hạn 1.704.944.526
80.528.450.006 239.593.500.00 36,9% 51,61% 2,97
159.065.049.994
0
Tổng nguồn vốn 218.099.079.274 464.203.103.55 100%
9
Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn
Năm 2022 Năm 2023 Tỷ trọng So sánh
Chỉ tiêu
2022 2023 STĐ STgĐ
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán ngắn 898.999.044 1.153.615.762 0,19% 0,21% 1,28
hạn
Người mua trả tiền trước 92.283.023.302 140.926.943.944 19,87% 26,8% 1,52
ngắn hạn
Thuế phải nộp Ngân 39.669.222.370 56.281.607.743 8,54% 10,7% 1,41
sách Nhà nước
Phải trả người lao động
656.376.180 1.367.820.543 0,14% 0,26% 2,08

Chi phí phải trả ngắn


hạn
1.005.068.610 1.214.880.731 0,21% 0,23% 1,20

Doanh thu chưa thực hiện


ngắn hạn
888.840.00
0 888.840.000 0,19% 0 1
Phải trả ngắn hạn khác
Vay ngắn hạn

89.208.074.053 37.791.146.153 19,21% 7,19% 0,42


239.593.500.000 285.798.801.071 51,61% 54,39% 1,19

Tổng nguồn vốn 464.203.103.559 525.423.655.947 100%


Bảng 15.1. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ nợ ngắn hạn

- Nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành: Các khoản tiền thuê tối thiểu phải trả cho các hợp đồng thuê hoạt động
không được hủy ngang như sau:
( sinh viên trình bày kết quả tính được trong bảng sau )
Các khoản thuê tối thiểu phải trả cho các Năm Năm Tỷ So sánh
hợp đồng thuê hoạt động không được hủy X X+1 trọng STĐ STgĐ
ngang
Trong vòng một năm
Trong vòng hai năm

Tổng nguồn vốn 100%


Bảng 15.2. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ khoản thuê hoạt động hay thuê vận hành

- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy: Nợ tích lũy của công ty bao gồm các khoản mục phải trả công nhân nhưng chưa đến hạn trả, thuế
phải nộp ngân sách nhà nước và tiền cọc của khách hàng và quỹ khen thưởng phúc lợi
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
X X+1 trọng STĐ STgĐ
- Người mua trả tiền trước
- Thuế phải nộp ngân sách nhà nước
- Phải trả người lao động

Tổng nguồn vốn 100%


Bảng 15.3- Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ nợ tích lũy

- Nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp Nhà nước
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
X X+1 trọng STĐ STgĐ
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Các loại thuế khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.4- Bảng phân tích nguồn tài trợ ngắn hạn từ thuế phải nộp nhà nước
- Nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác
Chỉ tiêu Năm Năm Tỷ So sánh
X X+1 trọng STĐ STgĐ
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- BHXH, BHYT, BHTN
- Kinh phí công đoàn
- Nhận ký quỹ , ký cược ngắn hạn
- Phải trả khác về đầu tư tài chính
- Cổ tức phải trả
- Các khoản phải trả phải nộp khác
Tổng nguồn vốn 100%
Bảng 15.5. Bảng phân tích nguồn tài trợ từ các khoản phải trả phải nộp khác

You might also like