You are on page 1of 4

5.3.

Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả tài chính của dự án

5.3.1. Một số chỉ tiêu cơ bản dùng để phân tích tài chính

5.3.1.1. Suất chiết khấu trong dự án

- Vốn vay ngân hàng chiếm 50% vốn dự án, với lãi suất 10%/năm.
- Vốn chủ sỡ hữu chiếm 50% vốn dự án, suất sinh lời kỳ vọng của chủ sỡ hữu là 15%.

WACC = 0.5*10% + 0.5*15% = 12.5%

- Tỉ lệ làm phát bình quân trong năm là 3%

Suất chiết khấu là i= 12,5% + 3% +12,5% x 3% = 15,9%

5.3.1.2. Thu nhập thuần của dự án

Bảng 5.3.1. Thu nhập thuần của dự án (VNĐ)

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5


Doanh thu 0.00 6288.97 9433.45 11320.14 10062.35 7546.76
Chi phí 0.00 3746.72 3950.91 4160.24 4375.07 4595.78
Lợi nhuận thuần 0.00 2542.25 5482.54 7159.90 5687.28 2950.98
Khấu hao 0.00 109.34 88.32 71.42 57.82 46.88
Thanh lí máy
300.62
móc, thiết bị
Tiền cọc 360.00
Thu nhập thuần
0.00 2651.60 5570.86 7231.32 5745.10 3658.48
của dự án
5.3.2. Một số chỉ tiêu cơ bản phản ánh hiệu quả tài chính dự án

5.3.2.1 Thời gian hoàn vốn – Tpp (Payback Period)

Bảng 5.3.2. Thời gian hoàn vốn của dự án

Chỉ tiêu NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5


Hệ số chiết khấu(P/F;15.9%;N) 1.00 0.86 0.74 0.64 0.55 0.48
Chi phí đầu tư 2000.00
Hiện giá chi phí đầu tư 2000.00
Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư 2000.00
Thu nhập thuần 2651.60 5570.86 7231.32 5745.10 3658.48
Hiện giá thu nhập thuần - PV
(Rt) 2287.83 4147.21 4644.80 3183.93 1749.38
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 2287.83 6435.04 11079.84 14263.77 16013.15

(2000−0)
Tpp = ( 1−1 ) + x 12 ≈ 10 tháng 15 ngày
(2287.83−0)

5.3.2.2 Hiện giá thu nhập thuần – NPV (Net Present Value)
5

∑ PV ( Rt )=16013.15
t =0

∑ PV ( Ct )=2000
t =0

NPV = 16013.15−2000=14013.15

Vậy dự án có lời là 14 tỷ 13 triệu đồng


5.3.2.3. Tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR (Internal Rate OF Return)

Lần 1: chọn i1=20%, i2=25%

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5


Thu nhập thuần của dự án 0 2651.60 5570.86 7231.32 5745.10 3658.48
Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư 2000.00
0.578703
Hệ số chiết khấu 1 (P/F;20%;N) 1 0.833333 0.6944444 7 0.4822531 0.4018776
Hiện giá thu nhập thuần -
PV(Rt) 2209.66 3868.66 4184.79 2770.59 1470.26
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 2209.66 6078.32 10263.11 13033.70 14503.96
NPV1 12503.96
Hệ số chiết khấu 2 (P/F;25%;N) 1 0.8 0.64 0.512 0.4096 0.32768
Hiện giá thu nhập thuần -
PV(Rt) 2121.28 3565.35 3702.44 2353.19 1198.81
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 2121.28 5686.63 9389.07 11742.26 12941.07
NPV2 10941.07
Tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR 0.6000259

Vậy lần 1: IRR = 60,00259%

Lần 2: chọn i1=10%, i2=30%

KHOẢN MỤC NĂM 0 NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 NĂM 5


Thu nhập thuần của dự án 0 2651.60 5570.86 7231.32 5745.10 3658.48
Lũy kế hiện giá chi phí đầu tư 2000.00
0.751314
Hệ số chiết khấu 1 (P/F;10%;N) 1 0.909091 0.8264463 8 0.6830135 0.6209213
Hiện giá thu nhập thuần -
PV(Rt) 2410.54 4604.02 5433.00 3923.98 2271.63
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 2410.54 7014.56 12447.56 16371.54 18643.17
NPV1 16643.17
0.455166
Hệ số chiết khấu 2 (P/F;30%;N) 1 0.769231 0.591716 1 0.3501278 0.2693291
Hiện giá thu nhập thuần -
PV(Rt) 2039.69 3296.37 3291.45 2011.52 985.33
Lũy kế hiện giá thu nhập thuần 2039.69 5336.06 8627.51 10639.03 11624.36
NPV2 9624.36
Tỷ suất sinh lời nội bộ - IRR 0.6928065

Vậy lần 2: IRR = 69,28065%


Nhận xét:
- Dự án có vòng đời 5 năm, nhưng mới khoảng 10 tháng 15 ngày dự án có thể hoàn
vốn trực tiếp
- Hiện giá thu nhập thuần đã gần đạt tới trên 14 tỷ nên có thể dự án rất hiệu quả
- Tỷ suất sinh lời nội bộ đạt trên 2 lần thử đề trên 60%, cao hơn suất chiết khấu
i=15,9% rất nhiều nên dự án có khả năng sinh lời cao sau khi bù đắp được chi phí
cơ hội vốn.
Vậy, Dự án Café Ban Mê là một dự án rất đáng để đầu tư.

You might also like