Professional Documents
Culture Documents
Horizon&Vertical and Ratio analysis - Giải - K43 - Thầy Linh
Horizon&Vertical and Ratio analysis - Giải - K43 - Thầy Linh
I. GIỚI THIỆU CÁC BÁO CÁO CHỦ YẾU, PHÂN TÍCH BÁO CÁO THEO
CHIỀU NGANG VÀ CHIỀU DỌC
Công ty B
Báo cáo kết quả kinh doanh
($1,000)
2016 2017
Doanh thu bán hàng 2,567 3,074
Trừ giá vốn hàng bán 1,711 2,088
Lãi gộp 856 986
Trừ chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng 108 100
Chi phí lương quản lý 187 194
Chi phí thuê mướn 35 35
Chi phí khấu hao 223 239
Cộng chi phí hoạt động 553 568
Thu nhập từ hoạt động chính (EBIT) 303 418
Trừ chi phí lãi vay 91 93
Lãi trước thuế 212 325
Trừ thuế 64 94
Lãi ròng sau thuế 148 231
Trừ chia lãi cho cổ phần ưu đãi 10 10
Lợi nhuận còn lại (Lãi cổ đông) 138 221
1
Bảng phân tích theo chiều ngang và chiều dọc
Công ty B
Báo cáo kết quả kinh doanh
($1.000)
2
2. Bảng cân đối kế toán
($1.000)
2015 2016 2017
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 245 288 363
Đầu tư ngắn hạn 21 51 68
Khoản phải thu 286 365 503
Tồn kho 245 300 289
Cộng tài sản ngắn hạn 797 1,004 1,223
Tài sản cố định (nguyên giá)
Nhà và đất 1,765 1,903 2,072
Máy móc thiết bị 1432 1,693 1,866
Thiết bị văn phòng 218 316 358
Xe cộ 185 314 275
Tài sản khác 60 96 98
Cộng nguyên giá TSCĐ 3,660 4,322 4,669
Trừ hao mòn tích lũy 1,645 2,056 2,295
TSCĐ ròng (giá trị còn lại) 2,015 2,266 2,374
Tổng tài sản 2,812 3,270 3,597
NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 205 270 382
Thương phiếu phải trả 120 99 79
Các khoản tính trước 80 114 159
Cộng nợ ngắn hạn 405 483 620
Nợ dài hạn 780 967 1,023
Tổng cộng nợ 1,185 1,450 1,643
Vốn cổ đông
CP ưu đãi (5%, $100; 2,000 cp) 200 200 200
CP thường (SLCP: 76.116; 76.244;76.262) 190 190 191
Thặng dư vốn 316 418 428
Lợi nhuận để lại 921 1,012 1,135
Tổng vốn cổ đông 1,627 1,820 1,954
Tổng nợ và vốn cổ đông 2,812 3,270 3,597
3
Bảng phân tích theo chiều ngang và chiều dọc
2016 2017 Chênh lệch CL tỉ
trọng
Stiền % Stiền % +,- %
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 288 8.81 363 10.09 75 26.04 1.28
Đầu tư ngắn hạn 51 1.56 68 1.89 17 33.33 0.33
Khoản phải thu 365 11.16 503 13.98 138 37.81 2.82
Tồn kho 300 9.17 289 8.03 -11 -3.67 -1.14
Cộng tài sản ngắn hạn 1,004 30.70 1,223 34.00 219 21.81 3.30
Tài sản cố định
Nhà và đất 1,903 58.20 2,072 57.60 169 8.88 -0.59
Máy móc thiết bị 1,693 51.77 1,866 51.88 173 10.22 0.10
Thiết bị văn phòng 316 9.66 358 9.95 42 13.29 0.29
Xe cộ 314 9.60 275 7.65 -39 -12.42 -1.96
Tài sản khác 96 2.94 98 2.72 2 2.08 -0.21
Cộng nguyên giá TSCĐ 4,322 132.17 4,669 129.80 347 8.03 -2.37
Trừ hao mòn tích lũy 2,056 62.87 2,295 63.80 239 11.62 0.93
TSCĐ ròng 2,266 69.30 2,374 66.00 108 4.77 -3.30
Tổng tài sản 3,270 100.00 3,597 100.00 327 10.00 0.00
NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 270 8.26 382 10.62 112 41.48 2.36
Thương phiếu phải trả 99 3.03 79 2.20 -20 -20.20 -0.83
Các khoản tính trước 114 3.49 159 4.42 45 39.47 0.93
Cộng nợ ngắn hạn 483 14.77 620 17.24 137 28.36 2.47
Nợ dài hạn 967 29.57 1,023 28.44 56 5.79 -1.13
Tổng cộng nợ 1,450 44.34 1,643 45.68 193 13.31 1.33
Vốn cổ đông
Cổ phần ưu đãi 200 6.12 200 5.56 0 0.00 -0.56
Cổ phần thường 190 5.81 191 5.31 1 0.53 -0.50
Thặng dư vốn 418 12.78 428 11.90 10 2.39 -0.88
Lợi nhuận để lại 1,012 30.95 1,135 31.55 123 12.15 0.61
Tổng vốn cổ đông 1,820 55.66 1,954 54.32 134 7.36 -1.33
Tổng nợ và vốn cổ đông 3,270 100.00 3,597 100.00 327 10.00 0.00
4
1. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn (Analyzing Liquidity)
d. Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Dòng tiền từ HĐSXKD
Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ HĐSXKD =
Tổng nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu 2016 2017
Dòng tiền từ HĐSXKD
Tổng nợ ngắn hạn 483 620
Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ HĐSXKD
5
a. Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu
Nợ phải trả
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu
6
3. Tỉ số về vốn lưu động (Working capital)
Doanh thu
Số vòng quay vốn hoạt động thuần =
Vốn hoạt động thuần
Đo lường mức độ luân chuyển hàng tồn kho của doanh nghiệp trong kỳ
7
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho
Thể hiện quãng thời gian bình quân cần thiết để hàng tồn kho quay được 1 vòng.
Hoặc
GVHB + TKCK - TKĐK
Số vòng quay khoản phải trả =
Khoản phải trả bình quân
8
Giá vốn hàng bán 1,711 2,088
HTK đầu kỳ 245 300
HTK cuối kỳ 300 289
Tổng trị giá mua hàng trong kỳ 1,766 2,077
Khoản phải trả bình quân 237,5 326
Số vòng quay khoản phải trả 7,44 6,37
Chu kỳ dòng tiền = Số ngày phải thu + Số ngày tồn kho – Số ngày phải trả
h. Số vòng quay tài sản dài hạn thuần (Net long-term asset turnover)
Đo lường hiệu quả của việc sử dụng tài sản dài hạn để tạo ra doanh thu
Doanh thu
Số vòng quay tài sản cố định =
Tài sản dài hạn thuần bình quân
Đo lường hiệu quả của việc sử dụng toàn bộ tài sản để tạo ra doanh thu
Doanh thu
Số vòng quay toàn bộ tài sản =
Tổng tài sản bình quân
9
Chỉ tiêu 2016 2017
Doanh thu 2.567 3.074
Tổng tài sản bình quân 3.041 3.433,5
Số vòng quay toàn bộ tài sản 0,84 0,90
Lãi gộp
Tỉ lệ lãi gộp = X 100%
Doanh thu
Lãi ròng
Tỉ lệ lãi trên tài sản = X 100
Tài sản bình quân
10
d. Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu (Return on equity - ROE)
Lãi ròng
Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu = X 100%
Vốn chủ sở hữu bình quân
e. Tỉ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA – Return On Net Operating
Assets)
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế
RNOA = X 100%
Tài sản hoạt động thuần
Vốn HĐ Thuần:
2016: (1004-339)-(483-99) =281
2017: (1223-431)-(620-79) =251
11
Tổng nợ thuần
2016: (99 + 967) – (288 + 51) = 727
2017: (79 + 1,023) – (363 + 68) = 671
2016 2017
Tài sản bình quân 3,041 3,433.5
Nợ bình quân 1,317.5 1,546.5
Vốn CSH bình quân 1,723.5 1,887
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 303 418
Chi phí lãi vay 91 93
Thuế TNDN 64 94
Lợi nhuận sau thuế 148 231
Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) 211,53 297.1
RNOA 6.96% 8.65%
ROE 8.59% 12.24%
Lãi cổ đông
Lãi trên một cổ phần =
Số lượng cổ phần bình quân
12
Chỉ tiêu 2016 2017
Lãi cổ đông 138 221
Số lượng cổ phần bình quân 76.180 76.253
Lãi trên một cổ phần 1,81 2,90
13
Số vòng quay tài sản ngắn hạn 2,85 2,76
Số vòng quay toàn bộ tài sản 0,84 0,90
Khả năng sinh lãi
Tỉ lệ lãi gộp – GM (%) 33,35 32,08
Tỉ lệ lãi ròng – ROS (%) 5,77 7,51
Tỉ lệ lãi trên tài sản – ROA (%) 4,87 6,73
Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu – ROE (%) 8,59% 12,24%
CSL (Financial Leverage Multiplier) 1.39 1.37
Thuế suất TNDN bình quân (%) 30,19% 28,92%
CEL 0,70 0,78
NOPAT ($1,000) 211,53 297,10
Tài sản hoạt động thuần (VLĐ thuần + TSDH thuần) ($1,000) 2.404 2.586
RNOA (%) 8,80% 11,49%
ROCE 11.67% 14.50%
Tỉ lệ tăng trường bền vững 5.66% 6.81%
Lãi trên 1 cổ phần – EPS ($) 1,81 2,9
Chênh lệch
2016 2017
+,- %
1. Doanh thu 2.567 3.074 +507 +19,75
2. Lãi ròng 148 231 +83 +56,08
3. Tài sản bình quân 3.041 3.433,5 +392,5 +12,90
4. Vốn chủ sở hữu bình quân 1.723,5 1887 +163,5 +9,49
5. Nợ bình quân 1.317,5 1.546,5 +229 +17,38
6. ROS (Tỉ lệ lãi trên doanh thu) 5,77% 7,51% +1,74 +30,16
7. ROA (Tỉ lệ lãi trên tài sản) 4,87% 6,73% +1,86 +38,19
8. ROE (Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu) 8,59% 12,24% + 3,65 +42,49
9. FLM (Thừa số đòn bẩy tài chính) 1,76 1,82 + 0,06 +3,41
10. Turnover (số vòng quay tài sản) 0,84 0,90 +0,06 +7,14
14
DT
-
GVHB LR 148 / 231
- ÷ ROS 5,77 / 7,51
CPHĐ DT 2,567 / 3,074
-
LV x ROA 4,87 / 6,73
- DT 2,567 / 3,074
TS 3,041 / 3,433,5
x ROE 8,59 / 12,24
TSNH
+ VCSH 1,820/1954 TS 3,041 / 3,433,5
TSDH
+ ÷ FLM 1,76 / 1,82
VCSH 1,723,5/1887
NỢ NH NỢ 1,317,5/1,546,5
+
NỢ DH
15
(*) Thừa số đòn bẩy tài chính (Financial Leverage Multiplier)
16