You are on page 1of 16

Chuyên đề

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH

I. GIỚI THIỆU CÁC BÁO CÁO CHỦ YẾU, PHÂN TÍCH BÁO CÁO THEO
CHIỀU NGANG VÀ CHIỀU DỌC

1. Báo cáo kết quả kinh doanh

Công ty B
Báo cáo kết quả kinh doanh
($1,000)
2016 2017
Doanh thu bán hàng 2,567 3,074
Trừ giá vốn hàng bán 1,711 2,088
Lãi gộp 856 986
Trừ chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng 108 100
Chi phí lương quản lý 187 194
Chi phí thuê mướn 35 35
Chi phí khấu hao 223 239
Cộng chi phí hoạt động 553 568
Thu nhập từ hoạt động chính (EBIT) 303 418
Trừ chi phí lãi vay 91 93
Lãi trước thuế 212 325
Trừ thuế 64 94
Lãi ròng sau thuế 148 231
Trừ chia lãi cho cổ phần ưu đãi 10 10
Lợi nhuận còn lại (Lãi cổ đông) 138 221

1
Bảng phân tích theo chiều ngang và chiều dọc

Công ty B
Báo cáo kết quả kinh doanh
($1.000)

2016 2017 Chênh lệch CL tỉ


Stiền % Stiền % +,- % trọng
Doanh thu bán hàng 2,567 100.00 3,074 100.00 507 19.75 0.00
Trừ giá vốn hàng bán 1,711 66.65 2,088 67.92 377 22.03 1.27
Lãi gộp 856 33.35 986 32.08 130 15.19 -1.27
Trừ chi phí hoạt động
Chi phí bán hàng 108 4.21 100 3.25 -8 -7.41 -0.95
Chi phí lương quản lý 187 7.28 194 6.31 7 3.74 -0.97
Chi phí thuê mướn 35 1.36 35 1.14 0 0.00 -0.22
Chi phí khấu hao 223 8.69 239 7.77 16 7.17 -0.91
Cộng chi phí hoạt động 553 21.54 568 18.48 15 2.71 -3.07
Thu nhập từ HĐ chính (EBIT) 303 11.80 418 13.60 115 37.95 1.79
Trừ chi phí lãi vay 91 3.54 93 3.03 2 2.20 -0.52
Lãi trước thuế 212 8.26 325 10.57 113 53.30 2.31
Trừ thuế 64 2.49 94 3.06 30 46.88 0.56
Lãi ròng sau thuế 148 5.77 231 7.51 83 56.08 1.75
5= 6= 7=
1 2 3 4
3-1 5÷1 4-2

2
2. Bảng cân đối kế toán
($1.000)
2015 2016 2017
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 245 288 363
Đầu tư ngắn hạn 21 51 68
Khoản phải thu 286 365 503
Tồn kho 245 300 289
Cộng tài sản ngắn hạn 797 1,004 1,223
Tài sản cố định (nguyên giá)
Nhà và đất 1,765 1,903 2,072
Máy móc thiết bị 1432 1,693 1,866
Thiết bị văn phòng 218 316 358
Xe cộ 185 314 275
Tài sản khác 60 96 98
Cộng nguyên giá TSCĐ 3,660 4,322 4,669
Trừ hao mòn tích lũy 1,645 2,056 2,295
TSCĐ ròng (giá trị còn lại) 2,015 2,266 2,374
Tổng tài sản 2,812 3,270 3,597

NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 205 270 382
Thương phiếu phải trả 120 99 79
Các khoản tính trước 80 114 159
Cộng nợ ngắn hạn 405 483 620
Nợ dài hạn 780 967 1,023
Tổng cộng nợ 1,185 1,450 1,643
Vốn cổ đông
CP ưu đãi (5%, $100; 2,000 cp) 200 200 200
CP thường (SLCP: 76.116; 76.244;76.262) 190 190 191
Thặng dư vốn 316 418 428
Lợi nhuận để lại 921 1,012 1,135
Tổng vốn cổ đông 1,627 1,820 1,954
Tổng nợ và vốn cổ đông 2,812 3,270 3,597

3
Bảng phân tích theo chiều ngang và chiều dọc
2016 2017 Chênh lệch CL tỉ
trọng
Stiền % Stiền % +,- %
TÀI SẢN
Tài sản ngắn hạn
Tiền 288 8.81 363 10.09 75 26.04 1.28
Đầu tư ngắn hạn 51 1.56 68 1.89 17 33.33 0.33
Khoản phải thu 365 11.16 503 13.98 138 37.81 2.82
Tồn kho 300 9.17 289 8.03 -11 -3.67 -1.14
Cộng tài sản ngắn hạn 1,004 30.70 1,223 34.00 219 21.81 3.30
Tài sản cố định
Nhà và đất 1,903 58.20 2,072 57.60 169 8.88 -0.59
Máy móc thiết bị 1,693 51.77 1,866 51.88 173 10.22 0.10
Thiết bị văn phòng 316 9.66 358 9.95 42 13.29 0.29
Xe cộ 314 9.60 275 7.65 -39 -12.42 -1.96
Tài sản khác 96 2.94 98 2.72 2 2.08 -0.21
Cộng nguyên giá TSCĐ 4,322 132.17 4,669 129.80 347 8.03 -2.37
Trừ hao mòn tích lũy 2,056 62.87 2,295 63.80 239 11.62 0.93
TSCĐ ròng 2,266 69.30 2,374 66.00 108 4.77 -3.30
Tổng tài sản 3,270 100.00 3,597 100.00 327 10.00 0.00
NỢ VÀ VỐN CỔ ĐÔNG
Nợ ngắn hạn
Khoản phải trả 270 8.26 382 10.62 112 41.48 2.36
Thương phiếu phải trả 99 3.03 79 2.20 -20 -20.20 -0.83
Các khoản tính trước 114 3.49 159 4.42 45 39.47 0.93
Cộng nợ ngắn hạn 483 14.77 620 17.24 137 28.36 2.47
Nợ dài hạn 967 29.57 1,023 28.44 56 5.79 -1.13
Tổng cộng nợ 1,450 44.34 1,643 45.68 193 13.31 1.33
Vốn cổ đông
Cổ phần ưu đãi 200 6.12 200 5.56 0 0.00 -0.56
Cổ phần thường 190 5.81 191 5.31 1 0.53 -0.50
Thặng dư vốn 418 12.78 428 11.90 10 2.39 -0.88
Lợi nhuận để lại 1,012 30.95 1,135 31.55 123 12.15 0.61
Tổng vốn cổ đông 1,820 55.66 1,954 54.32 134 7.36 -1.33
Tổng nợ và vốn cổ đông 3,270 100.00 3,597 100.00 327 10.00 0.00

II. PHÂN TÍCH CÁC TỈ SỐ TÀI CHÍNH

4
1. Phân tích khả năng thanh toán ngắn hạn (Analyzing Liquidity)

a. Hệ số thanh toán ngắn hạn (Current ratio)

Tổng tài sản ngắn hạn


Hệ số thanh toán ngắn hạn =
Tổng nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu 2016 2017


Tổng tài sản ngắn hạn 1.004 1.223
Tổng nợ ngắn hạn 483 620
Hệ số thanh toán ngắn hạn 2,08 1,97

b. Hệ số thanh toán nhanh (Quick ratio)

Tổng tài sản ngắn hạn – tồn kho


Hệ số thanh toán nhanh =
Tổng nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu 2016 2017


Tổng tài sản ngắn hạn 1.004 1.223
Tồn kho 300 289
Tổng nợ ngắn hạn 483 620
Hệ số thanh toán nhanh 1,46 1,51

c. Hệ số thanh toán bằng tiền

Tiền + Đầu tư ngắn hạn


Hệ số thanh toán bằng tiền =
Tổng nợ ngắn hạn

Chỉ tiêu 2016 2017


Tiền + Đầu tư ngắn hạn 339 431
Tổng nợ ngắn hạn 483 620
Hệ số thanh toán nhanh 0.7 0,70

d. Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ hoạt động sản xuất kinh doanh
Dòng tiền từ HĐSXKD
Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ HĐSXKD =
Tổng nợ ngắn hạn
Chỉ tiêu 2016 2017
Dòng tiền từ HĐSXKD
Tổng nợ ngắn hạn 483 620
Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ HĐSXKD

2. Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn

5
a. Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu

Nợ phải trả
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu 2016 2017


Nợ phải trả 1.450 1.643
Vốn chủ sở hữu 1.820 1.954
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu 0,79 0,84

b. Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu


Nợ ngắn hạn có trả lãi + Nợ dài hạn
Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu
Chỉ tiêu 2016 2017
Nợ ngắn hạn có trả lãi 99 79
Nợ dài hạn 967 1.023
Vốn chủ sở hữu 1.820 1.954
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu 0,58 0,56

c. Hệ số nợ thuần trên vốn chủ sở hữu

Nợ ngắn hạn có trả lãi + Nợ dài hạn – Tiền và ĐTNH


Hệ số nợ thuần trên VCSH =
Vốn chủ sở hữu

Chỉ tiêu 2016 2017


Nợ ngắn hạn có trả lãi 99 79
Nợ dài hạn 967 1.023
Tiền và ĐTNH 339 431
Vốn chủ sở hữu 1.820 1.954
Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu 0,40 0,34

d. Số lần hoàn trả lãi vay tính theo lợi nhuận


EBIT
Số lần hoàn trả lãi vay tính theo lợi nhuận =
Lãi vay

EBT + Lãi vay + Thuế TNDN


Số lần hoàn trả lãi vay tính theo lợi nhuận =
Lãi vay

Chỉ tiêu 2016 2017


EBIT 303 418
Lãi vay 91 93
Số lần hoàn trả lãi vay tính theo lợi nhuận 3,33 4,49
e. Số lần hoàn trả lãi vay tính theo dòng tiền

6
3. Tỉ số về vốn lưu động (Working capital)

 Vốn lưu động = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn


o 2016 = 1.004 – 483 = 521
o 2017 = 1.223 – 620 = 603
 Vốn hoạt động thuần = (Tài sản ngắn hạn – Tiền và đầu tư ngắn hạn) – (Nợ
ngắn hạn – Nợ ngắn hạn chịu lãi và Nợ dài hạn đến hạn trả)
o 2016 = (1.004 – 288 – 51) – (483 – 99) = 281
o 2017 = (1.223 – 363 – 68) – (620 – 79) = 251

a. Vốn hoạt động thuần trên doanh thu

Vốn hoạt động thuần


Vốn hoạt động thuần trên doanh thu =
Doanh thu

Chỉ tiêu 2016 2017


Vốn lưu động 521 603
Vốn hoạt động thuần 281 251
Doanh thu 2,567 3,074
Vốn hoạt động thuần trên doanh thu 0,109 0,082

b. Số vòng quay vốn hoạt động thuần

Doanh thu
Số vòng quay vốn hoạt động thuần =
Vốn hoạt động thuần

Chỉ tiêu 2016 2017


Doanh thu 2,567 3,074
Vốn hoạt động thuần 281 251
Số vòng quay vốn hoạt động thuần 9,135 12,25

4. Phân tích hiệu quả hoạt động (Analyzing activity)

a.Số vòng quay tồn kho (Inventory turnover)

Đo lường mức độ luân chuyển hàng tồn kho của doanh nghiệp trong kỳ

Giá vốn hàng bán


Số vòng quay tồn kho =
Tồn kho bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Giá vốn hàng bán 1.711 2.088
Tồn kho bình quân 272,5 294,5
Số vòng quay tồn kho 6,28 7,09

7
b. Số ngày một vòng quay hàng tồn kho

Thể hiện quãng thời gian bình quân cần thiết để hàng tồn kho quay được 1 vòng.

Số ngày trong kỳ 365 (hoặc 360)


Số ngày một vòng quay hàng tồn kho =
Số vòng quay hàng tồn kho

Chỉ tiêu 2016 2017


Số vòng quay hàng tồn kho 6,28 7,09
Số ngày một vòng quay hàng tồn kho 58,12 51,48

c.Số vòng quay khoản phải thu


Thể hiện số vòng luân chuyển từ khoản phải thu thành tiền trong kỳ
Doanh thu thuần
Số vòng quay khoản phải thu =
Khoản phải thu bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Doanh thu thuần 2.567 3.074
Khoản phải thu bình quân 325,5 434
Số vòng quay khoản phải thu 7,89 7,08

d. Số ngày thu tiền bán hàng bình quân


Thể hiện quãng thời gian bình quân cần thiết để thu hồi khoản phải thu từ khách hàng.
Số ngày trong kỳ 365 (hoặc 360)
Số ngày thu tiền bán hàng bình quân =
Số vòng quay khoản phải thu

Chỉ tiêu 2016 2017


Số vòng quay khoản phải thu 7,89 7,08
Số ngày thu tiền bán hàng bình quân 46,26 51,55

e. Số vòng quay khoản phải trả


Giá vốn hàng bán
Số vòng quay khoản phải trả =
Khoản phải trả bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Giá vốn hàng bán 1,711 2,088
Khoản phải trả bình quân 237,5 326
Số vòng quay khoản phải trả 7,20 6,40

Hoặc
GVHB + TKCK - TKĐK
Số vòng quay khoản phải trả =
Khoản phải trả bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017

8
Giá vốn hàng bán 1,711 2,088
HTK đầu kỳ 245 300
HTK cuối kỳ 300 289
Tổng trị giá mua hàng trong kỳ 1,766 2,077
Khoản phải trả bình quân 237,5 326
Số vòng quay khoản phải trả 7,44 6,37

f. Số ngày thanh toán tiền mua hàng bình quân


Thể hiện quãng thời gian bình quân cần thiết để thanh toán khoản phải trả cho nhà cung
cấp.
Số ngày trong kỳ 365 (hoặc 360)
Số ngày trả tiền mua hàng bình quân =
Số vòng quay khoản phải trả

Chỉ tiêu 2016 2017


Số vòng quay khoản phải thu 7,44 6,37
Số ngày trả tiền mua hàng bình quân 49,06 57,30

g. Chu kỳ dòng tiền (Cash cycle)

Chu kỳ dòng tiền = Số ngày phải thu + Số ngày tồn kho – Số ngày phải trả

Chỉ tiêu 2016 2017


Số ngày thu tiền bán hàng bình quân 46,26 51,55
Số ngày một vòng quay hàng tồn kho 58,12 51,48
Số ngày thu tiền bán hàng bình quân 49,06 57,30
Chu kỳ dòng tiền 55,32 45,73

h. Số vòng quay tài sản dài hạn thuần (Net long-term asset turnover)

Đo lường hiệu quả của việc sử dụng tài sản dài hạn để tạo ra doanh thu

Doanh thu
Số vòng quay tài sản cố định =
Tài sản dài hạn thuần bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Doanh thu 2.567 3.074
Tài sản dài hạn thuần bình quân 2.140,5 2.320
Số vòng quay tài sản dài hạn thuần 1,20 1,33

i. Số vòng quay toàn bộ tài sản (Total asset turnover)

Đo lường hiệu quả của việc sử dụng toàn bộ tài sản để tạo ra doanh thu

Doanh thu
Số vòng quay toàn bộ tài sản =
Tổng tài sản bình quân

9
Chỉ tiêu 2016 2017
Doanh thu 2.567 3.074
Tổng tài sản bình quân 3.041 3.433,5
Số vòng quay toàn bộ tài sản 0,84 0,90

a. Thừa số đòn bẩy nợ (FLM – Financial leverage multiplier)

Tổng tài sản bình quân


Thừa số đòn bẩy nợ =
Vốn cổ đông bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Tổng tài sản bình quân 3.041 3.433,5
Vốn cổ đông bình quân 1.723,5 1.887
Thừa số đòn bẩy nợ 1,76 1,82

5. Các chỉ số sinh lợi (Profitability ratios)


a.Tỉ lệ lãi gộp (Gross profit margin)

Lãi gộp
Tỉ lệ lãi gộp = X 100%
Doanh thu

Chỉ tiêu 2016 2017


Lãi gộp 856 986
Doanh thu 2.567 3.074
Tỉ lệ lãi gộp 33,35% 32,08%

b. Tỉ lệ lãi ròng ROS (Net profit margin – Return On Sales)


Lãi ròng
Tỉ lệ lãi ròng = X 100%
Doanh thu

Chỉ tiêu 2016 2017


Lãi ròng 148 231
Doanh thu 2.567 3.074
Tỉ lệ lãi ròng 5,77% 7,51%
c.Tỉ lệ lãi trên tài sản (Return on assets - ROA)

Lãi ròng
Tỉ lệ lãi trên tài sản = X 100
Tài sản bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Lãi ròng 148 231
Tài sản bình quân 3.041 3.433,5
Tỉ lệ lãi trên tài sản 4,87% 6,73%

10
d. Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu (Return on equity - ROE)

Lãi ròng
Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu = X 100%
Vốn chủ sở hữu bình quân

Chỉ tiêu 2016 2017


Lãi ròng 148 231
Vốn chủ sở hữu bình quân 1.723,5 1.887
Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu 8,59% 12,24%

e. Tỉ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA – Return On Net Operating
Assets)
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế
RNOA = X 100%
Tài sản hoạt động thuần

(Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt


Chi phí tài chính sau thuế
động tài chính) (1 – thuế suất TNDN)
Lợi nhuận hoạt động (Lợi nhuận sau thuế + Chi phí tài chính sau thuế)
thuần sau thuế
(TS ngắn hạn – Tiền và các khoản tương đương
Vốn hoạt động thuần tiền, CK ngắn hạn) – (Tổng nợ NH – Nợ ngắn hạn
có trả lãi và nợ DH có lãi đến hạn trả)
Tài sản dài hạn thuần (Tổng TSDH – Nợ HD không chịu lãi)
Tài sản hoạt động thuần Vốn HĐ thuần + TSDH thuần
(Tổng nợ có tính lãi – Tiền và các khoản tương
Tổng nợ thuần
đương tiền)

Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế


RNOA = X 100%
Tài sản hoạt động thuần

Chỉ tiêu 2016 2017


Chi phí tài chính sau thuế 63,53 66,10
Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế 211,53 297,10
Vốn hoạt động thuần 281 251
Tài sản dài hạn thuần 2,266 2,374
Tài sản hoạt động thuần 2,547 2,625
Tổng nợ thuần 727 671
RNOA 8,31% 11,32%

Vốn HĐ Thuần:
 2016: (1004-339)-(483-99) =281
 2017: (1223-431)-(620-79) =251

11
Tổng nợ thuần
 2016: (99 + 967) – (288 + 51) = 727
 2017: (79 + 1,023) – (363 + 68) = 671

2016 2017
Tài sản bình quân 3,041 3,433.5
Nợ bình quân 1,317.5 1,546.5
Vốn CSH bình quân 1,723.5 1,887
Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 303 418
Chi phí lãi vay 91 93
Thuế TNDN 64 94
Lợi nhuận sau thuế 148 231
Lợi nhuận hoạt động sau thuế (NOPAT) 211,53 297.1
RNOA 6.96% 8.65%
ROE 8.59% 12.24%

f. Lợi nhuận trên vốn sử dụng (Return On Capital Employed - ROCE)

Lợi nhuận hoạt động kinh doanh


ROCE = X 100%
(Vốn CSH + Nợ dài hạn)

Chỉ tiêu 2016 2017


Lợi nhuận hoạt động kinh doanh 303 418
Vốn chủ sở hữu bình quân 1,723.5 1887
Nợ dài hạn bình quân 873.5 995
ROCE 11.67% 14.50%

g. Tỉ lệ tăng trưởng bền vững

Tỉ lệ tăng trưởng bền vững = ROE (1 – Tỉ lệ chi trả cổ tức)

Chỉ tiêu 2016 2017


ROE 8.59% 12.24%
Lợi nhuận cổ đông sau thuế 138 221
Gia tăng lợi nhuận giữ lại 91 123
Cổ tức đã trả 47 98
Tỉ lệ chi trả cổ tức 34.06% 44.34%
Tỉ lệ tăng trưởng bền vững 5.66% 6.81%

h. Lãi trên một cổ phần (Earning per share - EPS)

Lãi cổ đông
Lãi trên một cổ phần =
Số lượng cổ phần bình quân

12
Chỉ tiêu 2016 2017
Lãi cổ đông 138 221
Số lượng cổ phần bình quân 76.180 76.253
Lãi trên một cổ phần 1,81 2,90

BẢNG TỔNG HỢP CÁC TỈ SỐ CỦA CÔNG TY

Chỉ tiêu 2016 2017

Khả năng thanh toán ngắn hạn


 Hệ số thanh toán ngắn hạn 2,08 1,97
 Hệ số thanh toán nhanh 1,46 1,51
 Hệ số thanh toán bằng tiền 0,70 0,70
 Hệ số thanh toán bằng dòng tiền từ HĐSXKD - -
Khả năng thanh toán dài hạn
 Hệ số nợ phải trả trên vốn chủ sở hữu 0,79 0,84
 Hệ số nợ trên vốn chủ sở hữu 0,58 0,56
 Hệ số nợ thuần trên vốn chủ sở hữu 0,40 0,34
 Số lần hoàn trả lãi vay tính theo lợi nhuận 3,33 4,49
 Số lần hoàn trả lãi vay tính theo dòng tiền - -
 Vốn hoạt động thuần bình quân 263,5 266
 Vốn hoạt động thuần trên doanh thu 0,109 0,082
 Số vòng quay vốn hoạt động thuần 9,135 12,247
Hiệu quả hoạt động
 Số vòng quay tồn kho 6,28 7,09
 Số ngày một vòng quay hàng tồn kho 58,12 51,48
 Số vòng quay khoản phải thu 7,89 7,08
 Số ngày thu tiền bán hàng bình quân 46,26 51,55
 Số vòng quay khoản phải trả 7,44 6,37
 Số ngày trả tiền mua hàng bình quân 49,06 57,30
 Chu kỳ dòng tiền (Cash cycle) 55,32 45,73
 Số vòng quay TS cố định 1,13 1,29

13
 Số vòng quay tài sản ngắn hạn 2,85 2,76
 Số vòng quay toàn bộ tài sản 0,84 0,90
Khả năng sinh lãi
 Tỉ lệ lãi gộp – GM (%) 33,35 32,08
 Tỉ lệ lãi ròng – ROS (%) 5,77 7,51
 Tỉ lệ lãi trên tài sản – ROA (%) 4,87 6,73
 Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu – ROE (%) 8,59% 12,24%
 CSL (Financial Leverage Multiplier) 1.39 1.37
 Thuế suất TNDN bình quân (%) 30,19% 28,92%
 CEL 0,70 0,78
 NOPAT ($1,000) 211,53 297,10
 Tài sản hoạt động thuần (VLĐ thuần + TSDH thuần) ($1,000) 2.404 2.586
 RNOA (%) 8,80% 11,49%
 ROCE 11.67% 14.50%
 Tỉ lệ tăng trường bền vững 5.66% 6.81%
 Lãi trên 1 cổ phần – EPS ($) 1,81 2,9

III. HỆ THỐNG PHÂN TÍCH DUPONT (DUPONT SYSTEM OF ANALYSIS)

Chênh lệch
2016 2017
+,- %
1. Doanh thu 2.567 3.074 +507 +19,75
2. Lãi ròng 148 231 +83 +56,08
3. Tài sản bình quân 3.041 3.433,5 +392,5 +12,90
4. Vốn chủ sở hữu bình quân 1.723,5 1887 +163,5 +9,49
5. Nợ bình quân 1.317,5 1.546,5 +229 +17,38
6. ROS (Tỉ lệ lãi trên doanh thu) 5,77% 7,51% +1,74 +30,16
7. ROA (Tỉ lệ lãi trên tài sản) 4,87% 6,73% +1,86 +38,19
8. ROE (Tỉ lệ lãi trên vốn chủ sở hữu) 8,59% 12,24% + 3,65 +42,49
9. FLM (Thừa số đòn bẩy tài chính) 1,76 1,82 + 0,06 +3,41
10. Turnover (số vòng quay tài sản) 0,84 0,90 +0,06 +7,14

14
DT

-
GVHB LR 148 / 231
- ÷ ROS 5,77 / 7,51
CPHĐ DT 2,567 / 3,074
-
LV x ROA 4,87 / 6,73

- DT 2,567 / 3,074

THUẾ ÷ SVQTS 0,84/0,90

TS 3,041 / 3,433,5
x ROE 8,59 / 12,24

TSNH
+ VCSH 1,820/1954 TS 3,041 / 3,433,5

TSDH
+ ÷ FLM 1,76 / 1,82

VCSH 1,723,5/1887
NỢ NH NỢ 1,317,5/1,546,5

+
NỢ DH

ROE = Lãi ròng / VCSH


= (Tài sản / VCSH) X (Lãi ròng / Tài sản)
= (FLM*) X (ROA)
= (FLM) X (Doanh thu / Tài sản) X (Lãi ròng / Doanh thu)

ROE = (FLM) X (SVQTS) X (ROS)

ROE16 = 1,76 X 0,84 X 5,77% = 8,59%


ROE’ = 1,82 X 0,84 X 5,77% = 8,82%
ROE’’ = 1,82 X 0,90 X 5,77% = 9,45%
ROE17 = 1,82 X 0,90 X 7,51% = 12,24%

 Anh hưởng của sự gia tăng FLM 8,82% - 8,59% = +0,23%


 Anh hưởng của sự gia tăng SVQTS 9,45% - 8,82% = +0,63%
 Anh hưởng của sự gia tăng ROS 12,24% - 9.45% = +2,79%
+3,65%

15
(*) Thừa số đòn bẩy tài chính (Financial Leverage Multiplier)

16

You might also like