Professional Documents
Culture Documents
So Lieu Luan Van
So Lieu Luan Van
- 8.0000 2.7000
- 0.2000 0.5000
- - -
- - -
593.7150 665.5325 736.7910
- - -
0.9731 3.0632 7.2472
209.0574 134.6620
266.9272 175.9368
0.7832 0.7654
FECON
Thông tin từ bảng cân đ 2017 2018 2019
Tổng tài sản
549 593,715,012,823 665,532,510,522
Total assets
Tổng nợ
132 179 249
Total liabilities
Nợ ngắn hạn
132 177 246
Short-term liabilities
324
Kết quả kinh doanh
250.000
202.402
200.000
157.852
145.524
150.000
126.816
100.000
50.000 27.621
0.973 3.063 7.247
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
16
14
12
9
10 8
8
6
6
5
4
7
6
2 4
3
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
665,532,510,523
314
423
709
310
VLD= TSNH- Nợ NH
399
2020
211
7
202.402
7.247
Năm 2020
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 18
Ngày: 10/09/2019
Tên thành viên của nhà thầu liên danh: Công ty CP đầu tư và xây dựng số 18
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất [ VND ]
Năm 2016 Năm 2017
613,179,898,464
492,671,477,788
120,508,420,676
460,862,429,410
416,668,967,375
44,193,462,035
nh
238,214,106,582 0
1,618,372,509
1,618,372,509
Ban Quản lý dự án
các công trình Giao
532,603 2012
thông và Thủy Lợi
tỉnh Khánh Hòa
Ban Quản lý dự án
275,234 2016
Thăng Long
Sở GTVT Thanh
150 2016
Hóa
Tổng công ty
110,000
LICOGI
Số lượng
1
1
1
1
1
1
1
1
3
5
13
1
151
43
590
191
1,012
Thời tiết (Theo www.nchmf.gov.vn)
Ngoại tệ (Theo www.vnexpress.net)
Giá vàng (Theo tuoitre.com.vn)
Quảng cáo
Tổng hợp kết quả đấu thầu trong 3 năm 2014 - 2016
Gói thầu dự thầu Gói thầu trúng thầu Xác suất trúng thầu
Giá trị Giá trị
Số lượng Số lượng Tỷ lệ về số lượng Tỷ lệ về giá trị
(tr.đồng) (tr.đồng)
Các gói thầu trong ngành giao thông
12 5,650,740 5 2,290,019 41.67% 40.53%
Năm 2014
Tổng hợp lại số liệu ta có thể thấy rằng tỷ lệ thắng thầu của Công ty trong giai đoạn 2014 - 2016 là:
FTính theo số lượng gói thầu:
Tsl
D tt
x100%
26
x100% 53,06%
D dt 49
Tgt
G tt
x100%
7.093.852
x100% 42,71%
G dt 16.609.688
Tỷ trọng các nguồn vốn tham gia đấu thầu
Số liệu Nguồn
ba năm vốn
Nguồn vốn Nguồn vốn
ODA Ngân sách khác
gần đây
Nhà nước
Năm
56.64% 22.30% 21.06%
2014
Năm
35.17% 50.02% 14.81%
2015
Năm
43.76% 37.15% 19.09%
2016
Mẫu số 11A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT
Số định danh/
Stt Tên
CMTND
1 Dương Quốc Khánh 42080000147
Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp được
1/3/2005 1/4/2008
1/4/2008 1/8/2010
1/8/2010 28/2/2015
Dương Quốc
1 28/2/2015 25/11/2016
Khánh
25/11/2016 30/8/2018
Dương Quốc
1
Khánh
30/8/2018 30/8/2019
30/8/2019 nay
1/8/2008 30/10/2010
30/10/2010 15/12/2012
2 Trần Văn Sùng 15/12/2012 15/5/2017
15/5/2017 30/8/2019
30/8/2019 Nay
30/6/2013 25/5/2017
3 Ngô Đình Cẩn
25/5/2017 30/9/2019
30/9/2019 nay
15/9/2012 15/5/2017
4 Vũ Chí Mạnh 15/5/2017 30/8/2019
30/8/2019 nay
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
5
13
1
151
43
590
191
BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN S
Thông tin nhân sự
Tên
Ngày, tháng, Trình độ chuyên người sử
Vị trí
năm sinh môn dụng lao
động
Bùi
Kỹ sư xây dựng cầu
Chỉ huy trưởng công trường 21/7/1980 Thanh
đường bộ
Tuyên
Bùi
9/4/ Kỹ sư xây dựng cầu
Giám sát kỹ thuật, chất lượng. Thanh
1979 đường bộ
Tuyên
Bùi
Kỹ sư xây dựng cầu
Cán bộ kỹ thuật thi công 20/2/1988 Thanh
đường
Tuyên
Bùi
Cộng Hòa, Chí Linh, Hải Kỹ sư xây dựng cầu
28 /2 /1981 Thanh
Dương đường
Tuyên
ầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan) trong quá trình thương thả
Địa chỉ của người sử dụng lao Chức Số năm làm việc cho người
động danh sử dụng lao động hiện tại
chỉ có liên quan) trong quá trình thương thảo hợp đồng
ng trình cầu vượt đường sắt số 1 Km15+186 và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 2 ( Nội Bài – Vĩn
ông trình cầu Hợp Thanh – Hải Dương
/ Cầu Hàn, tỉnh Hải Dương – Công trình cầu đường bộ cấp I
g công trường/ Thi công xây lắp đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (Đoạn từ Km1+574 – Km4+485) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu
g công trường/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyên.
g công trường/ Gói thầu 33, dự án cao tốc Bắc Nam – tỉnh Hải Dương
t thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hả
ầu Cửu An – Hải Dương – Công trình giao thông cấp II.
t thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hả
t thi công/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyên
g việc hiện tại
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.54572/1licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com
+574 – Km4+485) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu Hàn, tỉnh Hải Dương– Công trình đường bộ cấp II
uộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – C
37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II
37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II
Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II
o thông cấp II
o thông cấp II
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU
5/21/2018 Ghi chú: Ngoài các Nhân sự trực thuộc trên, FC I&U còn ký Hợp đồng hợp tác chiến lược với T
(FCMC) để được ưu tiên cung ứng nhân lực là các Kỹ sư, chuyên gia cao cấp hay công nhân làn
hiện cho các dự án trong và ngoài nước của FC I&U.
4/23/2018
10/27/2016
4/2/2018
26/12/2017
Thiết bị Cty gồm: 2 xúc, 2 lu, 1 ủi, 1 san, 1 curb, 1 oto 9 tấn
Mua thêm 2 lu (QB 1 ; Thái hòa 1)
KH mua thêm 2 xúc, 1 ủi
8/15/2019
30/10/2017
7/19/2018
7/29/2018
8/24/2018
12/10/2015
27/11/2017 Lu lốp tuyển Lái máy thời vụ
6/1/2019
2/26/2019
5/23/2019
5/22/2019
5/26/2019
8/15/2019
8/15/2019
6/28/2018
từ H/Phát
Trình độ chuyên môn/ Số năm Kinh nghiệm/
Cảng, đường Kinh
>15 10-15 <10
thủy tế/Khác
4 19 25 12 14
38 persons
126 persons
ợp đồng hợp tác chiến lược với Trung tâm nguồn nhân lực FECON
n gia cao cấp hay công nhân lành nghề, được đào tạo bài bản để thực
SM tiềm năng
STT Tên Thiết bị Nhãn hiệu
Máy và thiết bị thi công nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và công trình thủy lợi
1 Máy ủi bánh xích Komatsu D31PX-22
2 Máy ủi bánh xích Komatsu D41P-6
3 Máy ủi bánh xích Komatsu D60P-8
4 Máy san Komatsu Komatsu MG3H 7934
5 Máy đào bánh xích Komatsu PC200-8
6 Máy đào bánh lốp Kobelco SK100W
7 Máy đào bánh lốp Hyundai Robex1300WM
Trạm trộn bê tông nhựa nóng Asphalt mixing
8 SANY LB2000E
Plant (160Th)
9 Máy rải BTN DYNAPAC F150C
10 Xe lu rung HAMM 3410
11 Xe lu rung bánh lốp và bánh thép Bomag BW213D-3
12 Máy lu bánh lốp XCMG XP261
13 Máy lu bánh lốp MULTIPAC VP200
14 Xe tải tưới nước Hino xitec 5m3 Hino
NIKON AC 2S; NIKON AX-2S;
15 Máy thủy bình điện tử 1
NIKON AP-8
16 Máy toàn đạc điện tử NIKON DTM-322+5''
17 Bộ ván khuôn trượt phục vụ thi công VITRAVICO
18 Đầm cóc MIKASA MT55L
Máy và thiết bị thi công xử lý nền đất yếuEquipment for soft soil improvement construction
20 Máy cắm bấc thấm BaekJae-HQ
Máy thi công cọc xi măng đất theo công nghệ Jet Grounting
21 Máy bơm vữa áp lực cao SG-75H
22 Máy khoan và phụt vữa YBM SI-15H
23 Máy khoan và phụt vữa YBM SS-15J
24 Thiết bị đo tần số Slope Indicator
25 Thiết bị đo độ nghiêng Slope Indicator
Máy và thiết bị thi công Cầu Equipment for Bridge Construction
26 Cẩu bánh xích HITACHI - KH100
27 Cẩu bánh xích TADANO-TL200
28 Máy ép cọc thủy lực ZYJ900B
29 Cần trục trên máy ép QY25C
30 Cần trục lốp KR-35H-V KR-35H-V
31 Máy ép cọc ZYJ1060B
32 Máy đóng cọc NIPPON SHARYO DH608
33 Máy đóng cọc Nippon Sharyo DH408
34 Máy khoan 65T KELLY
35 Thùng Bentonite (25-30) m3
36 Thùng chứa nước sạch (15-20) m3
37 Thước 100m STANLEY 34-777
38 Máy hàn điện xoay chiều Sakura BX1-250
39 Máy bơm nước chạy xăng HONDA GX160T1
40 Máy bơm nước đầu nổ D28 DongFeng D28
41 Máy cắt sắt cầm tay Hitachi CC14ST
42 Máy cắt sắt GQ40 LH – RC01
43 Máy uốn thép GW50
44 Máy đầm dùi Honda GX160
45 Máy phát điện dự phòng 60KVA Mitsubishi S6K-T 60KVA
46 Máy phát điện dự phòng 200 KVA HYUNDAI DHY 220KSE
47 Kích thủy lực 2 chiều 250T EUROPRESS - ITALY
48 Kích thủy lực 2 chiều 50T EUROPRESS - ITALY
49 Kích căng cáp DƯL YCQ250Q-200
50 Máy bơm dầu ZB4 - 500
51 Container kho loại 20 feet (6.08x2.44m)
Ghi chú: Ngoài các Máy móc thiết bị trên, FC I&U còn ký Hợp đồng hợp tác chiến lược với Công ty CP Cho T
KANAMOTO FECON HASSYU (KFH) để được ưu tiên cung cấp các máy móc và thiết bị hiện đại khác phù h
trong từng thời điểm.
Đơn vị Số lượng Ghi chú
hủy lợi
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 3
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 5
chiếc 5
nt construction
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 4
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
Khối
Đơn vị Đơn giá dự
STT Mô tả công việc mời thầu lượng
tính thầu
mời thầu
Nền đường
1 Đào vét hữu cơ, đất cấp I 100m3 241.472 871,211
Đào nền đường đổ lên phương tiện vận
1 100m3 629.27 2,831,272
chuyển, đatá cấp III
Vận chuyển đất trong phạm vi 1km đất
1 100m3 241.472 1,383,716
cấp I
Vận chuyển đát trong phạm vi 1k, đất
1 100m3 400.575 1,696,819
cấp III
1 Đắp nền đường, độ chặt K95 100m3 84.292 1,402,036
1 Làm lớp móng bằng đá mi bụi dày 30cm 100m3 203.088 34,816,907
210,373,063
1,781,634,531
334,128,670
679,703,271
118,180,419
7,070,896,009
4,270,693,028
3,991,384,451
1,473,973,146
15,107,841,079
665,997,524
11,144,773,002
46,849,578,193
1000000000
Bảng cân đối kế toán
CÁC CHỈ TIÊU 2016 2017
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 307.5678 526.1303
1. Tiền và các khoản tương
47.0907 42.1438
đương tiền
2. Các khoản đầu tư tài chính
- -
ngắn hạn
3. Các khoản phải thu ngắn
116 374.7409
hạn
4. Hàng tồn kho 33.4958 8.1948
5. Tài sản ngắn hạn khác 110.9687 101.0508
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 254.4183 22.4743
- 8.0000 2.7000
- 0.2000 0.5000
- - -
- - -
593.7150 665.5325 736.7910
- - -
0.9731 3.0632 7.2472
209.0574 134.6620
266.9272 175.9368
0.7832 0.7654
FECON
Thông tin từ bảng cân đ 2017 2018 2019
Tổng tài sản
549 593,715,012,823 665,532,510,522
Total assets
Tổng nợ
132 179 249
Total liabilities
Nợ ngắn hạn
132 177 246
Short-term liabilities
324
Kết quả kinh doanh
250.000
202.402
200.000
157.852
145.524
150.000
126.816
100.000
50.000 27.621
0.973 3.063 7.247
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
16
14
12
9
10 8
8
6
6
5
4
7
6
2 4
3
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020
665,532,510,523
314
423
709
310
VLD= TSNH- Nợ NH
399
2020
211
7
202.402
7.247
Năm 2020
STT Dự án Số hợp đồng Ngày ký
I Các dự án đã hoàn thành/ Completed Projects
1 Đầu tư, khai thác khoáng sản mỏ Hải Đăng 5A/2014/HĐKT-HAIDANG 10/10/2014
265/2015/HĐ-P.CƯ.FECON 9/6/2015
469/2016/HĐ_P.CƯ.FECON 12/12/2016
9811/2017/HĐTCXD/HP 15/11/2017
132.01/2018/HĐXD/HP-
15/12/17
HTFECON
346.07/2018/HĐXD/HP-
12/7/2018
HTFECON
Khu liên hợp gang thép Hoà Phát Dung Quất
9
– Giai đoạn I
346.07/2018/HĐXD/HP-
12/7/2018
HTFECON
7/6/2016 Xây tô, ốp lát, cán nền, sơn nước nhà N-04 và N-08
Gói thầu XL-07: Tái sinh đường cũ và tang cường mặt đường
30/09/2016
QL1 đoạn Km226+000÷Km235+885
Thi công phần hệ thống chống chói và điện chiếu sáng thuộc
30/03/2017
Gói thầu XL-08: An toàn giao thông.
24/01/18
Cung cấp và thi công bê tông nhựa nóng
24/01/18
24/01/18
Gói thầu PL07: Thi công lớp bê tông nhựa Polime mặt cầu và
20/10/17
Sơn kẻ đường giai đoạn hoàn thành.
Thi công gói thầu A2 Giai đoạn 1: Bồn chứa và hệ thống đường
5/1/2019
ống kết nối
Thi công gói thầu L – Land Development - Hạng mục: Đê tạm
7/1/2019
sử dụng ống địa kỹ thuật (GEOTUBE)
Thi công hạ tầng kỹ thuật (San nền, đường giao thông, cấp thoát
12/1/2019
nước, điện chiếu sáng) thuộc khu SVC-01, SVC-02, SVC-03.
- Thi công Băng tải, trạm trung chuyển mạng ngoài S1-S3-GĐ2
2/1/2019
- Thi công móng đường sắt qua đường No13, No14, No15 và
đường giao thông, thoát nước khu kho vật tư kim khí;
- Đường cổng số 3; Đường luyện Coke 1; Đường luyện Coke
2/1/2019 1.1; Đường luyện Coke 2; Đường phát điện 1; Đường phát điện
1.1; Đường phát điện 2; Đường phát điện 2.1; Đường phát điện
2.2; Đường phát điện 2.3; Đường phát điện 2.4; Đường CDQ 1;
Đường CDQ1.1; Đường CDQ2.
- Hành lang băng tải khu quặng hồi cốc;
- Kho vê viên, bãi sơ cấp
Thi công đường giao thông và hệ thống thoát nước mưa ngoài
12/1/2019
nhà
20,385,149,562
15,042,758,000
6,782,858,920
223,211,031,973
39,172,615,231
177,506,137,667
30,292,357,306
goi giá trị
15,772,000,000
2017 7 171,034,832,130
14,500,300,000
2018 3 112,768,177,124
7,452,270,000 2019 4 209,057,379,781
878,000,000
2020 6 134,662,047,182
6,343,265,000
16,025,379,781
31,761,491,567
16,741,000,000
83,929,770,563
86.913.215.685
86.913.215.685
19,511,696,439
46,300,000,000
9,530,795,808
12,823,000,000
51,317,000,000
95,415,000,000
31,595,190,921
4,500,000,000
52,861,462,500
23,351,597,953