You are on page 1of 66

1000000000

Bảng cân đối kế toán


CÁC CHỈ TIÊU 2016 2017
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 307.5678 526.1303
 1. Tiền và các khoản tương
47.0907 42.1438
đương tiền
 2. Các khoản đầu tư tài chính
- -
ngắn hạn
 3. Các khoản phải thu ngắn
116 374.7409
hạn
 4. Hàng tồn kho 33.4958 8.1948
 5. Tài sản ngắn hạn khác 110.9687 101.0508
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 254.4183 22.4743

 1. Các khoản phải thu dài hạn 0.2041 0.2341

 2. Tài sản cố định 188.1762 19.3169


 3. Lợi thế thương mại - -
 4. Tài sản dở dang dài hạn 31.0318 -
 5. Các khoản đầu tư tài chính
32.3731 -
dài hạn
 6. Tài sản dài hạn khác 2.6331 2.9233

Tổng cộng tài sản 561.9861 548.6046

I - NỢ PHẢI TRẢ 90.4273 132.2885


 1. Nợ ngắn hạn 85.5503 132.2885
 2. Nợ dài hạn 4.8770 -
II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 471.5587 416.3161
 1. Vốn chủ sở hữu 471.5587 416.3161
 2. Nguồn kinh phí và các quỹ
- -
khác
III - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG
- -
THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn 561.9861 548.6046

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Kết quả kinh doanh 2016 2017
1. Doanh thu bán hàng và
258.4911 126.8164
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
258.4911 126.8164
hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 227.2733 130.8166
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
31.2178 (4.0001)
và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài
17.0145 197.1300
chính
7. Chi phí tài chính 15.5191 141.4860
  Trong đó: Chi phí lãi vay - -
Phần lãi lỗ trong công ty liên
1.6211 -
doanh
8. Chi phí bán hàng - -
9. Chi phí quản lý doanh
12.0112 15.4841
nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
22.3232 36.1598
động kinh doanh
11. Thu nhập khác 0.2458 0.3929
12. Chi phí khác 0.4720 0.5329
13. Lợi nhuận khác (0.2262) (0.1400)
15. Tổng lợi nhuận kế toán
22.0970 36.0197
trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện
4.0604 8.3984
hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn
- -
lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu
18.0366 27.6214
nhập doanh nghiệp
- Qua bảng trên ta có thể nhận thấy lợi nhuận của Công ty tăng qua các năm từ 2013 đến năm 2017, cụ thể như sau:
Năm 2013, đơn vị đã hoàn thành tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận tại đơn vị
Chỉ tiêu đạt được của năm 2014 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2015 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2016 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2017 như sau:
-       Doanh thu
Lợi nhuận
Kết quả đấu thầu của công ty từ năm 2017 đến năm 2020
Năm 2017 Năm 2018
Số gói thắng thầu (gói) 7 3
Số gói dự thầu (gói) 9 5
Số gói thắng thầu/ Số gói dự
0.78 0.60
thầu (lần)
Tổng giá trị thắng thầu (tỷ
171.0348 112.7682
đồng)
Tổng giá trị các gói dự thầu
227.0595 183.8112
(tỷ đồng)

Tổng giá trị thắng thầu/ Tổng


0.7533 0.6135
giá trị các gói dự thầu (lần)
cân đối kế toán
2018 2019 2020
569.1627 639.8212 709.0441

8.8184 18.2864 13.0940

- 8.0000 2.7000

411.8711 432.8318 501.1846

14.8849 18.5539 43.8262


133.5884 162.1491 148.2393
24.5523 25.7113 27.7469

0.2601 0.2385 0.4137

21.0141 21.2108 22.3003


- - -
1.6226 - -

- 0.2000 0.5000

1.6556 4.0620 4.5329

593.7150 665.5325 736.7910

179.1999 248.9572 313.9377


177.0945 245.5566 310.2666
2.1054 3.4006 3.6712
414.5151 416.5753 422.8532
414.5151 416.5753 422.8532

- - -

- - -
593.7150 665.5325 736.7910

HÌNH TÀI CHÍNH


2018 2019 2020

145.5239 157.8524 202.4023


145.5239 157.8524 202.4023
130.5662 142.1589 187.5335
14.9577 15.6935 14.8688

6.6627 6.5774 8.2277


1.1042 2.2588 1.8659
- - -
- - -
- - -
18.7278 15.8317 12.1070

1.7884 4.1805 9.1236 3.68758073399999


0.2069 0.0216 0.2350
0.3190 0.4830 0.1132
(0.1122) (0.4614) 0.1218
1.6762 3.7191 9.2454

0.7031 0.6559 1.9982 ktra lại

- - -
0.9731 3.0632 7.2472

2017, cụ thể như sau:


quả hoạt động sản xuất kinh doanh đều đạt cao, cụ thể:

Doanh thu Lợi nhuận


Năm 2017 126.816 27.621
Năm 2018 145.524 0.973
Năm 2019 157.852 3.063
Năm 2020 202.402 7.247
Năm 2019 Năm 2020
4 6
6 8
0.67 0.75

209.0574 134.6620

266.9272 175.9368

0.7832 0.7654
FECON
Thông tin từ bảng cân đ 2017 2018 2019
Tổng tài sản
549 593,715,012,823 665,532,510,522
Total assets

Tổng nợ
132 179 249
Total liabilities

Giá trị tài sản ròng


416 415 417
Net asset value
Tài sản ngắn hạn
526 569 640
Short-term assets

Nợ ngắn hạn
132 177 246
Short-term liabilities

Vốn lưu động


394 392 394
Working capital

Thông tin từ BC kết quả 2017 2018 2019


Tổng doanh thu (DT
bán hàng + DT từ
hoạt động tài chính 324 152 164

Lợi nhuận trước thuế


36 2 4

Lợi nhuận sau thuế


28 1 3

324
Kết quả kinh doanh
250.000

202.402
200.000
157.852
145.524
150.000
126.816

100.000

50.000 27.621
0.973 3.063 7.247
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu Lợi nhuận


18

16

14

12
9
10 8

8
6
6
5
4
7
6
2 4
3
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Số gói thắng thầu (gói) Số gói dự thầu (gói)


2020

665,532,510,523

314

423

709

310

VLD= TSNH- Nợ NH
399

2020

211

7
202.402

7.247

Năm 2020
Công ty cổ phần đầu tư và xây dựng số 18
Ngày: 10/09/2019
Tên thành viên của nhà thầu liên danh: Công ty CP đầu tư và xây dựng số 18
Số liệu tài chính cho 3 năm gần nhất [ VND ]
Năm 2016 Năm 2017

Tổng tài sản 758,648,302,451 674,620,282,701


Tổng nợ 639,662,878,923 549,249,206,685
Giá trị tài sản ròng 118,985,423,528 125,371,076,016
Tài sản ngắn hạn 657,179,489,510 548,002,078,998
Nợ ngắn hạn 632,504,604,511 520,578,770,111
Vốn lưu động 24,674,884,999 27,423,308,887
Thông tin từ Báo cáo kết quả kinh doanh
Tổng doanh thu 387,044,534,293 187,502,856,973
Lợi nhuận trước thuế 11,689,334,691 6,704,147,117
Lợi nhuận sau thuế 6,575,275,361 6,480,927,849

STT Tên dự án Địa điểm

Gói thầu số 6: Thi công xây lắp


cầu Ràm và đường dẫn
Thuộc dự án: Cải tạo, nâng cấp
1 Hải Dương
Quốc lộ 37 (Km23+200 -
Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo (Hải
Dương) - Gia Lộc (Hải Dương)

Dự án đường Phong Châu, Thành


2 Khánh Hòa
phố Nha Trang

3 Dự án cầu Đà Rằng Phú Yên

Cầu Tà Bán thuộc dự án tuyến nối


4 các huyện miền núi phía Tây tỉnh Thanh Hóa
Thanh Hóa
Bãi Cháy, Quảng
5 Khách sạn Asean Hạ Long
Nnh
STT Chức vụ Họ và tên

1 Chủ tịch HĐQT Đặng Văn Giang

2 Thành viên HĐQT - Tổng giám đốc Bùi Thanh Tuyên

3 Thành viên HĐQT Trịnh Việt Dũng

4 Thành viên HĐQT Nguyễn Anh Dũng

5 Thành viên HĐQT Nguyễn Đình Thủy


Thành viên HĐQT - Phó Tổng giám
6 Nguyễn Xuân Hưng
đốc
Thành viên HĐQT - Phó Tổng giám
7 Nguyễn Ngọc Chung
đốc
8 Phó Tổng giám đốc Đào Đức Tài
9 Phó Tổng giám đốc Nguyễn Long Điền
10 Phó Tổng giám đốc Dương Quốc Khánh
11 Phó Tổng giám đốc Nguyễn Hữu Nghĩa
12 Phó Tổng giám đốc Hà Hồng Quang
13 Phó Tổng giám đốc Phạm Văn Biên
14 Trưởng ban Kiểm soát Lưu Bá Thái
15 Kế toán trường Đỗ Thị Nhung
16 Đội trưởng người
17 Đội phó người
18 Giám đốc dự án người
19 Xưởng trưởng người
20 Kỹ sư, cử nhân người
21 Cao đẳng, trung cấp người
22 Công nhân kỹ thuật người
23 Lao động phổ thông người
TỔNG CỘNG
cổ phần đầu tư và xây dựng số 18
Ngày: 10/09/2019
ông ty CP đầu tư và xây dựng số 18
gần nhất [ VND ]
Năm 2018

613,179,898,464
492,671,477,788
120,508,420,676
460,862,429,410
416,668,967,375
44,193,462,035
nh
238,214,106,582 0
1,618,372,509
1,618,372,509

Giá trị thực hiện


Chủ đầu tư Ngày hoàn thành
(tr.đồng)

Ban quản lý các dự


176,462 án giao thông Hải 2012
Dương

Ban Quản lý dự án
các công trình Giao
532,603 2012
thông và Thủy Lợi
tỉnh Khánh Hòa

Ban Quản lý dự án
275,234 2016
Thăng Long

Sở GTVT Thanh
150 2016
Hóa

Tổng công ty
110,000
LICOGI
Số lượng

1
1
1
1
1
1
1
1
3
5
13
1
151
43
590
191
1,012
Thời tiết (Theo www.nchmf.gov.vn)

Ngoại tệ (Theo www.vnexpress.net)

Giá vàng (Theo tuoitre.com.vn)

Quảng cáo
Tổng hợp kết quả đấu thầu trong 3 năm 2014 - 2016
Gói thầu dự thầu Gói thầu trúng thầu Xác suất trúng thầu
Giá trị Giá trị
Số lượng Số lượng Tỷ lệ về số lượng Tỷ lệ về giá trị
(tr.đồng) (tr.đồng)
Các gói thầu trong ngành giao thông
12 5,650,740 5 2,290,019 41.67% 40.53%
Năm 2014

Các gói thầu ngoài ngành


2 409,591 1 366,019 50.00% 89.36%
Tổng cộng
14 6,060,331 6 2,656,038 42.86% 43.83%
Các gói thầu trong ngành giao thông
14 3,560,626 8 991,642 57.14% 27.85%
Năm 2015

Các gói thầu ngoài ngành


3 468,027 2 402,000 66.67% 85.89%
Tổng cộng
17 4,028,653 10 1,393,642 58.82% 34.59%

Tổng hợp lại số liệu ta có thể thấy rằng tỷ lệ thắng thầu của Công ty trong giai đoạn 2014 - 2016 là:
FTính theo số lượng gói thầu:

Tsl 
D tt
x100% 
26
x100%  53,06%
D dt 49

FTính theo giá trị gói thầu:

Tgt 
G tt
x100% 
7.093.852
x100%  42,71%
G dt 16.609.688
Tỷ trọng các nguồn vốn tham gia đấu thầu
 
Số liệu Nguồn
 
ba năm vốn
Nguồn vốn Nguồn vốn
ODA Ngân sách khác
gần đây
Nhà nước

Năm
56.64% 22.30% 21.06%
2014
Năm
35.17% 50.02% 14.81%
2015
Năm
43.76% 37.15% 19.09%
2016
Mẫu số 11A (Webform trên Hệ thống)
BẢNG ĐỀ XUẤT NHÂN SỰ CHỦ CHỐT 

STT Họ và tên Vị trí công việc

1 Dương Quốc Khánh Chỉ huy trưởng công trường


2 Trần Văn Sùng Giám sát kỹ thuật, chất lượng
3  Ngô Đình Cẩn Cán bộ kỹ thuật thi công
4 Vũ Chí Mạnh Cán bộ kỹ thuật thi công

Mẫu số 11B (Webform trên Hệ thống)

Thông tin nhân sự

Số định danh/
Stt Tên

CMTND
1 Dương Quốc Khánh 42080000147

2 Trần Văn Sùng 164064026

3  Ngô Đình Cẩn 1088024802

4 Vũ Chí Mạnh 142032161

Nhà thầu phải cung cấp tất cả các thông tin được yêu cầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp được

Mẫu số 11C (Webform trên Hệ thống)


BẢNG KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

Tên nhân sự chủ


STT Từ ngày Đến ngày
chốt

1/3/2005 1/4/2008
1/4/2008 1/8/2010
1/8/2010 28/2/2015
Dương Quốc
1 28/2/2015 25/11/2016
Khánh
25/11/2016 30/8/2018
Dương Quốc
1
Khánh

30/8/2018 30/8/2019
30/8/2019 nay
1/8/2008 30/10/2010
30/10/2010 15/12/2012
2 Trần Văn Sùng 15/12/2012 15/5/2017
15/5/2017 30/8/2019
30/8/2019 Nay

30/6/2013 25/5/2017
3 Ngô Đình Cẩn
25/5/2017 30/9/2019
30/9/2019 nay
15/9/2012 15/5/2017
4 Vũ Chí Mạnh 15/5/2017 30/8/2019
30/8/2019 nay

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
3
5
13
1
151
43
590
191
BẢNG LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN S
Thông tin nhân sự

Tên
Ngày, tháng, Trình độ chuyên người sử
Vị trí
năm sinh môn dụng lao
động

Bùi
Kỹ sư xây dựng cầu
Chỉ huy trưởng công trường 21/7/1980 Thanh
đường bộ
Tuyên
Bùi
9/4/ Kỹ sư xây dựng cầu
Giám sát kỹ thuật, chất lượng. Thanh
1979 đường bộ
Tuyên
Bùi
  Kỹ sư xây dựng cầu
Cán bộ kỹ thuật thi công  20/2/1988 Thanh
đường
Tuyên
Bùi
 Cộng Hòa, Chí Linh, Hải   Kỹ sư xây dựng cầu
 28 /2 /1981 Thanh
Dương đường
Tuyên

ầu và chuẩn bị tài liệu để đối chiếu (bản chụp được chứng thực các văn bằng, chứng chỉ có liên quan) trong quá trình thương thả

HIỆM CHUYÊN MÔN


Công ty/Dự án/Chức vụ/
Kinh nghiệm chuyên môn và
quản lý có liên quan
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ kỹ thuật thi công/Công trình cầu vượt đường sắt số 1 Km15+186
 Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ kỹ thuật thi công/ Công trình cầu Hợp Thanh – Hải Dương
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18/ Chỉ huy trưởng công trường/ Cầu Hàn, tỉnh Hải Dương – Công trình cầu
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường số 18.6/ Chỉ huy trưởng công trường/ Thi công xây lắp đường dẫn p
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường số 18.6/ Chỉ huy trưởng công trường/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyê
Côngcầu
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng ty đường
cổ phầnsố 18.6/ Chỉ huy trưởng công trường/ Gói thầu 33, dự án cao tốc Bắ
Đầu tư và Xây
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18./ Phó tổng giám đốc công ty
dựng số 18./
30/10/2010  Công
Giám ty sát
cổ phầnkỹĐầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ kỹ thuật/ Cầu Tề Lễ và đường
15/12/2012 thuật,
Công ty cổ phầnchấtĐầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ kỹ thuật/ Cầu Chanh – Hải Dươ
15/5/2017 lượng
Công ty/ Cầu CửuĐầu tư và Xây dựng cầu đường số 18.6/ Giám sát kỹ thuật, chất lượ
cổ phần
An thuộc dự án
30/8/2019
đầu tư xây dựng
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng
công số 18 Cán bộ/ Phòng Kỹ thuật
trình
đường trục Bắc
– Nam,
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầutỉnh
đườngHải
số 18.6/ Cán bộ kỹ thuật thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc D
Dương – Công
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ kỹ thuật thi công/ Cầu Cửu An – Hải Dương – Công trình giao
trình cầu đường
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng
bộ cấpsốII
18/ Cán bộ / phòng Kỹ thuật
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường số 18.6/ Cán bộ kỹ thuật thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc D
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng cầu đường số 18.6/ Cán bộ kỹ thuật thi công/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyên
Công ty cổ phần Đầu tư và Xây dựng số 18/ Cán bộ / phòng Kỹ thuật
LÝ LỊCH CHUYÊN MÔN CỦA NHÂN SỰ CHỦ CHỐT 
Công việc hiện tại

Địa chỉ của người sử dụng lao Chức Số năm làm việc cho người
động danh sử dụng lao động hiện tại

Số 471, Nhà H2A, đường Nguyễn Tổng


Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Giám 14 năm
QuậnNhà
Số 471, Thanh Xuân,
H2A, HàNguyễn
đường Nội Đốc
Tổng
Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Giám 11 năm
QuậnNhà
Số 471, Thanh Xuân,
H2A, HàNguyễn
đường Nội Đốc
Tổng
Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Giám 6 năm
QuậnNhà
Số 471, Thanh Xuân,
H2A, HàNguyễn
đường Nội Đốc
Tổng
Trãi, Phường Thanh Xuân Nam, Giám 7 năm
Quận Thanh Xuân, Hà Nội Đốc

chỉ có liên quan) trong quá trình thương thảo hợp đồng

ng trình cầu vượt đường sắt số 1 Km15+186 và đường dẫn hai đầu cầu thuộc Dự án Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 2 ( Nội Bài – Vĩn
ông trình cầu Hợp Thanh – Hải Dương
/ Cầu Hàn, tỉnh Hải Dương – Công trình cầu đường bộ cấp I
g công trường/ Thi công xây lắp đường dẫn phía Bắc cầu Hàn (Đoạn từ Km1+574 – Km4+485) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu
g công trường/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyên.
g công trường/ Gói thầu 33, dự án cao tốc Bắc Nam – tỉnh Hải Dương

ố 18/ Cán bộ kỹ thuật/ Cầu Tề Lễ và đường dẫn, tỉnh Phú Thọ


18/ Cán bộ kỹ thuật/ Cầu Chanh – Hải Dương
u đường số 18.6/ Giám sát kỹ thuật, chất lượng/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+2

t thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hả
ầu Cửu An – Hải Dương – Công trình giao thông cấp II.

t thi công/ Cầu Ràm và đường dẫn thuộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hả
t thi công/ Cầu Bến Tượng – Thái Nguyên
g việc hiện tại

Người liên lạc (trưởng


phòng/cán bộ phụ trách Điện thoại/ Fax/ Email
nhân sự)

02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.54572/1licogi18.info@gmail.com
02438.540401/
Trần Văn Cảng
02438.545721/licogi18.info@gmail.com

c Dự án Cải tạo nâng cấp Quốc lộ 2 ( Nội Bài – Vĩnh Yên).

+574 – Km4+485) thuộc dự án đầu tư xây dựng cầu Hàn, tỉnh Hải Dương– Công trình đường bộ cấp II
uộc Dự án cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – C

37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II

37 (Km23+200-Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo ( Hải Phòng) – Gia Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II
Lộc ( Hải Dương) – Công trình giao thông cấp II

o thông cấp II

o thông cấp II
BẢNG KÊ KHAI MÁY MÓC, THIẾT BỊ THI CÔNG CHỦ YẾU

Loại máy móc, thiết bị Sở hữu Tình trạng


TT Công suất Số lượng
thi công Nhà thầu Đi thuê hoạt động
1 Cần cẩu ≥ 80T 2 X Tốt
2 Cần trục ≥ 25 tấn 2 X Tốt
3 Trạm trộn bê tông xi măng ≥ 125m3/h 1 X Tốt
Trạm trộn BTN (thiết bị cân chỉnh
4 ≥ 80T/h 1 X Tốt
điện tử)
5 Máy đào 0,8 – 1,6m3 4 X Tốt
6 Máy ủi ≥ 110CV 2 X X Tốt
7 Máy san ≥ 108CV 1 X Tốt
8 Máy hàn ≥ 400A 4 X Tốt
9 Máy cắt uốn 5Kw 4 X Tốt
10 Máy cắt thép 4 X Tốt
11 Kích ≥ 250T 2 X Tốt
12 Thiết bị khoan cọc nhồi 1 X Tốt
13 Thiết bị căng cáp dự ứng lực 2 X Tốt
14 Đầm dùi ≥ 1,5KW 4 X Tốt
15 Đầm bàn ≥ 1KW 32 X Tốt
16 Máy trộn bê tông 250L ≥ 250L 4 X Tốt
17 Máy toàn đạc 1 X Tốt
18 Xe tưới nước 5m3 5m3 1 X Tốt
19 Ô tô tự đổ ≥ 10T 4 X Tốt
20 Ô tô vận chuyển bê tông 8m3 2 X Tốt
21 Máy đầm cóc 2 X Tốt
22 Máy đầm bánh lốp ≥ 16T 1 X Tốt
23 Máy lu bánh thép 6T-8T ≥ 6T 1 X Tốt
24 Máy lu bánh thép 10-14T ≥ 11,5T 2 X Tốt
25 Xe tưới nhựa 1 X Tốt
26 Máy nén khí 2 X Tốt
Máy rải BTN (có thiết bị cảm ứng
27 1 X Tốt
điện tử)
28 Thiết bị sơn kẻ vạch 1 X Tốt

Hà Nội, ngày……tháng…..năm 2020

ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NHÀ THẦU


DANH SÁCH NHÂN SỰ FCI&U
Nhận việc tại
TT TT Họ và tên Chức vụ Ngày sinh
FCI&U
BAN GIÁM ĐỐC bangiamdoc-fci@fecon.com.vn
1 1 Muôn Văn Chiến Chủ tịch HĐQT 18/3/1972 01/10/2016

2 2 Đỗ Trần Nam Phó Giám đốc 13/06/1976 15/11/2017

3 3 Phạm Ngọc Thuấn Phó Giám đốc 05/03/1979 18/09/2020


PHÒNG TÀI CHÍNH-KẾ TOÁN - ketoan-fci@fecon.com.vn
4 1 Hà Đức Hải Kế toán trưởng 20/09/1980 01/03/2019
5 2 Nguyễn Hữu Đoàn Kế toán tổng hợp 6/3/1985 22/06/2019
6 3 Vũ Thị Thủy Chuyên viên 03/09/1989 26/10/2016
7 4 Nguyễn Thị Ngọc Hà Thủ quỹ 19/11/1986 15/03/2015
PHÒNG QUẢN LÝ THI CÔNG
8 1 Nguyễn Hữu Phấn Trưởng phòng 27/07/1978 03/05/2017
9 2 Lê Văn Dũng Phó phòng 16/01/1987 8/4/2020
10 3 Đỗ Ngọc An Chuyên viên kỹ thuật 6/10/1974 9/21/2020
11 4 Nguyễn Minh Đức 96 Chuyên viên kỹ thuật 08/03/1996 06/08/2019
12 5 Nguyễn Minh Đức 91 Chuyên viên kỹ thuật 27/12/1991 18/09/2018
13 6 Trần Thế Mùi Chuyên viên kỹ thuật 17/01/1993 01/04/2020
14 7 Lê Việt Anh Chuyên viên 01/09/1996 27/03/2019
15 8 Phạm Xuân Nam Chuyên viên kỹ thuật 04/09/1997 9/21/2020
16 9 Nguyễn Minh Hòa Chuyên viên kỹ thuật 06/10/1995 10/1/2020
17 10 Vũ Ngọc Tú Chuyên viên QLDA 06/02/1993 11/26/2019
18 11 Bùi Thị Liên Thư ký Dự án 17/11/1994 18/02/2019
19 12 Nguyễn Đăng Hùng Cán bộ QLTB 02/02/1983 05/01/2018
PHÒNG KINH TẾ KẾ HOẠCH - kehoach-fci@fecon.com.vn
20 1 Nguyễn Trung Anh Phó phòng 1/3/1970 15/10/2016
21 2 Nguyễn Chí Trung Chuyên viên 17/03/1981 13/05/2019
22 3 Nguyễn Văn Mạnh Chuyên viên 10/08/1990 06/04/2015
23 4 Lê Đức Hùng Chuyên viên 18/04/1980 03/11/2014
24 5 Trương Đức Cường Chuyên viên 19/12/1974 21/12/2015
25 6 Bùi Thi Hoa Chuyên viên 29/04/1980 10/26/2019
PHÒNG ĐẦU TƯ - dautu-fci@fecon.com.vn
26 1 Phùng Thanh Tùng Trưởng phòng 21/04/1972 03/05/2017
27 2 Nguyễn Thị Kim Anh Chuyên viên 03/02/1973 04/09/2017
28 3 Nguyễn Nhất Việt Chuyên viên 13/04/1985 01/06/2019
29 4 Đoàn Quang Đăng Chuyên viên 28/03/1984 10/28/2019
30 5 Hoàng Trọng Bằng Trưởng đại diện VP MN 25/12/1983 04/09/2017
PHÒNG HÀNH CHÍNH NHÂN SỰ - hcns-fci@fecon.com.vn
31 1 Nguyễn Thị Kim Chi Trưởng phòng 10/15/1978 01/04/2017
32 2 Hoàng Minh Hằng Chuyên viên 31/12/1987 26/10/2016
33 3 Ngô Thị Nhung Lễ tân Hành chính 27/12/1990 11/1/2019
34 4 Trịnh Văn Thuần Lái xe VP 25/10/1985 7/13/2020
35 5 Nguyễn Bá Sơn Lái xe VP 10/07/1975 05/09/2018
36 6 Trần Thị Minh Tạp vụ 01/10/1968 T9/2014
BAN XÂY DỰNG HẠ TẦNG 1
37 1 Đào Hải Long Trưởng Ban 1 26/11/1981 01/04/2017
Dự án Nam Cường
38 1 Nguyễn Văn Chung Kế hoạch 01/03/1987 09/04/2018
Dự án Điện gió Thái Hòa - BìnhThuận
39 1 Lê Công Thăng SM 08/07/1973 17/10/2017
40 2 Nguyễn Đình Huyên SM 01/10/2020
41 3 Tô Xuân Quang QC 17/10/1993 04/10/2018
42 4 Mai Đức Tú QS
43 5 Nguyễn Văn Sơn SE 24/04/1996 17/05/2019
44 6 Phạm Minh Dương SE
45 7 Nguyễn Văn Toàn SE 10/06/1990 28/09/2020
46 8 Võ Đức Trình Trắc đạc 18/08/1980 30/08/2018
47 9 Vũ Hồng Quý Bảo vệ thời vụ 01/11/1995 15/7/2020
48 10 Cao Văn Thìn Bảo vệ thời vụ 1976 09/07/2020
49 11 Vũ Thành Đồng Lái Curb 27/09/1979 08/01/2018
50 12 Võ Công Trí Lái lu 16/07/1973 18/01/2018
51 13 Nguyễn Trọng Khải Lái lu (mới mua) 25/09/2020
52 14 Lê Văn Liên Lái xúc 04/10/2020
53 15 Lê Thanh Hưng Lái san 21/03/1974 13/05/2019
54 16 Đặng Công Chung Lái ủi 10/02/1982 25/02/2019
Dự án Quốc Vinh Sóc Trăng
55 1 Lê Anh Chiến SM 04/06/1980 09/03/2016
56 2 Võ Văn Khánh Chỉ huy phó 20/10/1977 03/08/2020
57 3 Dương Văn Hào SE 20/01/1994 01/10/2018
58 4 Nguyễn Văn Lập SE 18/04/1992 ../09/2020
BAN XÂY DỰNG HẠ TẦNG 2
59 1 Phạm Thanh Tùng Phó Ban 2 09/05/1978 01/11/2018
Dự án Hoa Sen Đại Phước
60 1 Phạm Đình Chất SM 04/09/1983 15/04/2015
61 2 Trịnh Công Sơn Vật tư 29/12/1995 26/06/2018
Cảng thủy nội địa Vĩnh Tân
62 3 Ngô Quốc Việt QS 15/06/1967 04/09/2017
63 4 Nguyễn Giang Nam SE 24/10/1993 18/12/2019
64 5 Ngô Trí Đức Trắc đạc 28/10/1991 01/04/2020
65 6 Dương Lê Ngọc CN thời vụ (Đội trưởng) 1974 26/11/2019
66 7 Vũ Mạnh Tiến Công nhân thời vụ 16/09/1996
67 8 Vũ Văn Võ Công nhân thời vụ 01/01/1974
Lạc Hòa - Hòa Đông
68 1 Lê Đức Thọ SM 09/09/1983 11/01/2020
69 2 Phạm Thanh Bình QC 9/8/2020
70 3 Mai Minh Vương SE 01/09/1986 24/09/2020
Dự án Cầu Bago (Myanmar)
71 1 Hoàng Văn Thái Phó Ban 2 28/07/1988 25/10/2018
72 2 Bùi Huy Quang Kỹ thuật 28/09/1991 26/03/2018
73 3 Ngô Văn Triều Đội trưởng 17/02/1970 06/12/2019
74 4 Hoàng Như Hiển Công nhân 12/23/2019
75 5 Tạ Xuân Hưng Công nhân 12/23/2019
76 6 Nguyễn Văn Thuật Công nhân 20/05/1985 2/8/2020
77 7 Phạm Văn Toàn Công nhân 09/10/1984 2/3/2020
BAN XÂY DỰNG HẠ TẦNG 3
78 1 Trần Văn Nam Phó Ban 3 16/10/1989 26/11/2019
Dự án Hòa Phát
79 1 Đỗ Đăng Đức QC 26/08/1990 20/04/2018
80 2 Bùi Quốc Công QC 04/05/1993 26/11/2019
81 3 Đinh Duy Phúc QC 9/8/2020
82 4 Bùi Trọng Đạt QC 9/8/2020
83 5 Trần Hữu Diện SE 01/02/1987 10/08/2020
84 6 Trần Hồng Sơn SE 24/08/1993 26/11/2019
85 7 Tạ Tiến Thành Luân Kế hoạch/ Kỹ thuật 1/19/1994 26/11/2019
86 8 Trần Thị Hợi Cấp dưỡng
Trạm Bê tông nhựa
87 1 Vũ Văn Khả NV Vận hành 8/14/1992 26/11/2019
88 2 Bùi Đình Hóa QC vật liệu 9/8/1985 26/11/2019
89 3 Phạm Văn Tân NV bảo trì 4/6/1991 17/07/2020
Lái máy
90 1 Trịnh Ngọc Kiên Lái máy rải 11/04/1989 26/11/2019
91 2 Đặng Quang Hiếu Lái xúc lật 5/20/1977 26/11/2019
92 3 Nguyễn Huy Hòa Lái lu lốp (thời vụ)
Công nhân
93 1 Võ Đình Thắng Công nhân thảm 08/03/1973 26/11/2019
94 2 Trần Văn Hạnh Công nhân thảm 22/07/1991 26/11/2019
95 3 Nguyễn Cảm Công nhân thảm 10/10/1961 26/11/2019
96 4 Trịnh Ngọc Phi Công nhân thời vụ 07/03/2020
97 5 PYANH Công nhân thời vụ 07/03/2020
98 6 Võ Bường Công nhân thời vụ 16/3/2020
99 7 Tăng Phương Nam Công nhân thời vụ 2001 .../05/2020
100 8 Vũ Hữu Quyền Công nhân thời vụ 20/01/1988 15/03/2020
101 9 Võ Văn Chung Công nhân thời vụ
102 10 Ksor Glon Công nhân thời vụ
103 11 Lương Văn Luyến Công nhân thời vụ
Dự án B&T Quảng Bình
104 1 Trần An Thuyên SM 21/02/1986 26/11/2019
105 2 Hoàng Minh Tuân QC 07/01/1992 03/08/2020
106 3 Lê Hữu Bằng QC 25/10/1994 28/8/2020
107 4 Phạm Viết Sáng QC
108 5 Dương Công Thịnh SE 14/04/1985 22/08/2020
109 6 Chu Duy Hùng SE
110 7 Cao Tiến Hưng SE 20/09/2020
111 8 SE
112 9 Ngô Văn Chung Trắc đạc
113 10 Phạm Quang Hải Kế toán Ban 18/07/1987 09/08/2020
114 11 Nguyễn Thị Chiên Cấp dưỡng
115 12 Triệu Đình Ích Lái xúc 02/01/1965 27/11/2017
116 13 Phan Đình Quyết Lái xe tải 9 tấn 24/5/1990 22/8/2020
117 14 Đặng Khắc Thắng Lái lu
118 15 Lưu Kim Phúc Bảo vệ thời vụ
119 16 Hoàng Liên Sơn Bảo vệ thời vụ
120 17 Nguyễn Văn Nghĩa Công nhân thời vụ
121 18 Võ Đình Hữu Công nhân thời vụ 21/3/2020
Dự án hầm chui Lê Văn Lương
122 1 Đinh Trung Hiếu SM 03/02/1979 28/09/2020
123 2 Vũ Văn Linh Chỉ huy phó 24/05/1989 9/12/2019
124 3 Vũ Mạnh Phóng SE 07/12/1989 5/10/2020
125 4 Ngô Duy Đông Vật tư 06/10/1960 5/10/2020

Email nhóm: Toàn bộ BLĐ, CBNV FECON Infras


Tổng CBNV (trừ 18 thời vụ + 3 CTV) 104
Nhận việc tại
FCIR Danh sách Cán bộ chủ chốt
Trình độ học vẫn Trình độ chuyên môn/
Cầu Đường
I Cấp quản lý và kỹ sư Thạc sỹ Kỹ sư
hầm
4 47 28
01/08/2017 II Công nhân lành nghề
IV Lao động phổ thông

5/21/2018 Ghi chú: Ngoài các Nhân sự trực thuộc trên, FC I&U còn ký Hợp đồng hợp tác chiến lược với T
(FCMC) để được ưu tiên cung ứng nhân lực là các Kỹ sư, chuyên gia cao cấp hay công nhân làn
hiện cho các dự án trong và ngoài nước của FC I&U.

4/23/2018
10/27/2016

4/2/2018
26/12/2017

Thiết bị Cty gồm: 2 xúc, 2 lu, 1 ủi, 1 san, 1 curb, 1 oto 9 tấn
Mua thêm 2 lu (QB 1 ; Thái hòa 1)
KH mua thêm 2 xúc, 1 ủi

8/15/2019
30/10/2017

7/19/2018

7/29/2018
8/24/2018

12/10/2015
27/11/2017 Lu lốp tuyển Lái máy thời vụ

6/1/2019
2/26/2019

5/23/2019
5/22/2019
5/26/2019
8/15/2019
8/15/2019
6/28/2018

từ H/Phát
Trình độ chuyên môn/ Số năm Kinh nghiệm/
Cảng, đường Kinh
>15 10-15 <10
thủy tế/Khác
4 19 25 12 14
38 persons
126 persons

ợp đồng hợp tác chiến lược với Trung tâm nguồn nhân lực FECON
n gia cao cấp hay công nhân lành nghề, được đào tạo bài bản để thực
SM tiềm năng
STT Tên Thiết bị Nhãn hiệu
Máy và thiết bị thi công nền, mặt đường, hệ thống thoát nước và công trình thủy lợi
1 Máy ủi bánh xích Komatsu D31PX-22
2 Máy ủi bánh xích Komatsu D41P-6
3 Máy ủi bánh xích Komatsu D60P-8
4 Máy san Komatsu Komatsu MG3H 7934
5 Máy đào bánh xích Komatsu PC200-8
6 Máy đào bánh lốp Kobelco SK100W
7 Máy đào bánh lốp Hyundai Robex1300WM
Trạm trộn bê tông nhựa nóng Asphalt mixing
8 SANY LB2000E
Plant (160Th)
9 Máy rải BTN DYNAPAC F150C
10 Xe lu rung HAMM 3410
11 Xe lu rung bánh lốp và bánh thép Bomag BW213D-3
12 Máy lu bánh lốp XCMG XP261
13 Máy lu bánh lốp MULTIPAC VP200
14 Xe tải tưới nước Hino xitec 5m3 Hino
NIKON AC 2S; NIKON AX-2S;
15 Máy thủy bình điện tử 1
NIKON AP-8
16 Máy toàn đạc điện tử NIKON DTM-322+5''
17 Bộ ván khuôn trượt phục vụ thi công VITRAVICO
18 Đầm cóc MIKASA MT55L

19 Máy trộn bê tông 250L

Máy và thiết bị thi công xử lý nền đất yếuEquipment for soft soil improvement construction
20 Máy cắm bấc thấm BaekJae-HQ
Máy thi công cọc xi măng đất theo công nghệ Jet Grounting
21 Máy bơm vữa áp lực cao SG-75H
22 Máy khoan và phụt vữa YBM SI-15H
23 Máy khoan và phụt vữa YBM SS-15J
24 Thiết bị đo tần số Slope Indicator
25 Thiết bị đo độ nghiêng Slope Indicator
Máy và thiết bị thi công Cầu Equipment for Bridge Construction
26 Cẩu bánh xích HITACHI - KH100
27 Cẩu bánh xích TADANO-TL200
28 Máy ép cọc thủy lực ZYJ900B
29 Cần trục trên máy ép QY25C
30 Cần trục lốp KR-35H-V KR-35H-V
31 Máy ép cọc ZYJ1060B
32 Máy đóng cọc NIPPON SHARYO DH608
33 Máy đóng cọc Nippon Sharyo DH408
34 Máy khoan 65T KELLY
35 Thùng Bentonite (25-30) m3
36 Thùng chứa nước sạch (15-20) m3
37 Thước 100m STANLEY 34-777
38 Máy hàn điện xoay chiều Sakura BX1-250
39 Máy bơm nước chạy xăng HONDA GX160T1
40 Máy bơm nước đầu nổ D28 DongFeng D28
41 Máy cắt sắt cầm tay Hitachi CC14ST
42 Máy cắt sắt GQ40 LH – RC01
43 Máy uốn thép  GW50
44 Máy đầm dùi Honda GX160
45 Máy phát điện dự phòng 60KVA Mitsubishi S6K-T 60KVA
46 Máy phát điện dự phòng 200 KVA HYUNDAI DHY 220KSE
47 Kích thủy lực 2 chiều 250T EUROPRESS - ITALY
48 Kích thủy lực 2 chiều 50T EUROPRESS - ITALY
49 Kích căng cáp DƯL YCQ250Q-200
50 Máy bơm dầu ZB4 - 500
51 Container kho loại 20 feet (6.08x2.44m)

Ghi chú: Ngoài các Máy móc thiết bị trên, FC I&U còn ký Hợp đồng hợp tác chiến lược với Công ty CP Cho T
KANAMOTO FECON HASSYU (KFH) để được ưu tiên cung cấp các máy móc và thiết bị hiện đại khác phù h
trong từng thời điểm.
Đơn vị Số lượng Ghi chú
hủy lợi
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 3
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 5

chiếc 5

nt construction
chiếc 1

chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1

chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2
chiếc 2
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 4
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 1
chiếc 2

ác chiến lược với Công ty CP Cho Thuê Thiết bị Xây dựng


y móc và thiết bị hiện đại khác phù hợp với nhu cầu sử dụng
Hạng
Mô tả công việc mời thầu Số tiền
mục số
I Xây dựng công trình
1.1 Nền mặt đường ###
1.2 Vỉa hè ###
1.3 Bó vỉa đổ tại chỗ loại 1 + loại 3 ###
Bó nền đổ tại chỗ loại 1 + loại 2 +
1.4 ###
loại 3
1.5 Tổ chức giao thông ###
1.6 Thoát nước mưa ###
1.7 Cây xanh ###
1.8 Hệ thống điện chiếu sáng - viễn thông
Phần cáp ngầm chiếu sáng ###
Phần hệ thống mương, hố cáp, ống
###
đặt cáp viễn thông
TỔNG CỘNG ###

Khối
Đơn vị Đơn giá dự
STT Mô tả công việc mời thầu lượng
tính thầu
mời thầu
Nền đường
1 Đào vét hữu cơ, đất cấp I 100m3 241.472 871,211
Đào nền đường đổ lên phương tiện vận
1 100m3 629.27 2,831,272
chuyển, đatá cấp III
Vận chuyển đất trong phạm vi 1km đất
1 100m3 241.472 1,383,716
cấp I
Vận chuyển đát trong phạm vi 1k, đất
1 100m3 400.575 1,696,819
cấp III
1 Đắp nền đường, độ chặt K95 100m3 84.292 1,402,036

1 Làm lớp móng bằng đá mi bụi dày 30cm 100m3 203.088 34,816,907

Làm móng cấp phối đá dăm loại II lớp


1 100m3 121.826 35,055,678
dứoi dày 18cm, đường làm mới
Làm móng cấp phối đá dăm loại I lớp
1 100m3 113.377 35,204,534
trên dày 17cm, đường làm mới
Tứoi lớp thấm bám mặt đường bằng
1 100m2 664.079 2,219,575
nhựa pha dầu, lượng nhựa 1kg.m2
Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt
1 100m2 664.079 22,750,066
C19, chiều dày đã lèn ép 7cm
Tưới lớp dính bám mặt đường bằng nhữ
1 100m2 664.079 1,002,889
tương CSS1-h, tiêu chuẩn 0,5kg.m2

Rải thảm mặt đường bê tông nhựa chặt


1 100m2 664.079 16,782,300
C12.5, chiều dày đã lèn ép 5cm
TỔNG CỘNG
Thành tiền

210,373,063

1,781,634,531

334,128,670

679,703,271

118,180,419

7,070,896,009

4,270,693,028

3,991,384,451

1,473,973,146

15,107,841,079
665,997,524

11,144,773,002

46,849,578,193
1000000000
Bảng cân đối kế toán
CÁC CHỈ TIÊU 2016 2017
I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 307.5678 526.1303
 1. Tiền và các khoản tương
47.0907 42.1438
đương tiền
 2. Các khoản đầu tư tài chính
- -
ngắn hạn
 3. Các khoản phải thu ngắn
116 374.7409
hạn
 4. Hàng tồn kho 33.4958 8.1948
 5. Tài sản ngắn hạn khác 110.9687 101.0508
II - TÀI SẢN DÀI HẠN 254.4183 22.4743

 1. Các khoản phải thu dài hạn 0.2041 0.2341

 2. Tài sản cố định 188.1762 19.3169


 3. Lợi thế thương mại - -
 4. Tài sản dở dang dài hạn 31.0318 -
 5. Các khoản đầu tư tài chính
32.3731 -
dài hạn
 6. Tài sản dài hạn khác 2.6331 2.9233

Tổng cộng tài sản 561.9861 548.6046

I - NỢ PHẢI TRẢ 90.4273 132.2885


 1. Nợ ngắn hạn 85.5503 132.2885
 2. Nợ dài hạn 4.8770 -
II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 471.5587 416.3161
 1. Vốn chủ sở hữu 471.5587 416.3161
 2. Nguồn kinh phí và các quỹ
- -
khác
III - LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG
- -
THIỂU SỐ
Tổng cộng nguồn vốn 561.9861 548.6046

TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH


Kết quả kinh doanh 2016 2017
1. Doanh thu bán hàng và
258.4911 126.8164
cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
258.4911 126.8164
hàng và cung cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán 227.2733 130.8166
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng
31.2178 (4.0001)
và cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài
17.0145 197.1300
chính
7. Chi phí tài chính 15.5191 141.4860
  Trong đó: Chi phí lãi vay - -
Phần lãi lỗ trong công ty liên
1.6211 -
doanh
8. Chi phí bán hàng - -
9. Chi phí quản lý doanh
12.0112 15.4841
nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt
22.3232 36.1598
động kinh doanh
11. Thu nhập khác 0.2458 0.3929
12. Chi phí khác 0.4720 0.5329
13. Lợi nhuận khác (0.2262) (0.1400)
15. Tổng lợi nhuận kế toán
22.0970 36.0197
trước thuế
16. Chi phí thuế TNDN hiện
4.0604 8.3984
hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn
- -
lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu
18.0366 27.6214
nhập doanh nghiệp
- Qua bảng trên ta có thể nhận thấy lợi nhuận của Công ty tăng qua các năm từ 2013 đến năm 2017, cụ thể như sau:
Năm 2013, đơn vị đã hoàn thành tốt nhiệm vụ sản xuất kinh doanh và các chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận tại đơn vị
Chỉ tiêu đạt được của năm 2014 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2015 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2016 như sau:
-       Doanh thu
-       Lợi nhuận
Chỉ tiêu đạt được của năm 2017 như sau:
-       Doanh thu
Lợi nhuận
Kết quả đấu thầu của công ty từ năm 2017 đến năm 2020
Năm 2017 Năm 2018
Số gói thắng thầu (gói) 7 3
Số gói dự thầu (gói) 9 5
Số gói thắng thầu/ Số gói dự
0.78 0.60
thầu (lần)
Tổng giá trị thắng thầu (tỷ
171.0348 112.7682
đồng)
Tổng giá trị các gói dự thầu
227.0595 183.8112
(tỷ đồng)

Tổng giá trị thắng thầu/ Tổng


0.7533 0.6135
giá trị các gói dự thầu (lần)
cân đối kế toán
2018 2019 2020
569.1627 639.8212 709.0441

8.8184 18.2864 13.0940

- 8.0000 2.7000

411.8711 432.8318 501.1846

14.8849 18.5539 43.8262


133.5884 162.1491 148.2393
24.5523 25.7113 27.7469

0.2601 0.2385 0.4137

21.0141 21.2108 22.3003


- - -
1.6226 - -

- 0.2000 0.5000

1.6556 4.0620 4.5329

593.7150 665.5325 736.7910

179.1999 248.9572 313.9377


177.0945 245.5566 310.2666
2.1054 3.4006 3.6712
414.5151 416.5753 422.8532
414.5151 416.5753 422.8532

- - -

- - -
593.7150 665.5325 736.7910

HÌNH TÀI CHÍNH


2018 2019 2020

145.5239 157.8524 202.4023


145.5239 157.8524 202.4023
130.5662 142.1589 187.5335
14.9577 15.6935 14.8688

6.6627 6.5774 8.2277


1.1042 2.2588 1.8659
- - -
- - -
- - -
18.7278 15.8317 12.1070

1.7884 4.1805 9.1236 3.68758073399999


0.2069 0.0216 0.2350
0.3190 0.4830 0.1132
(0.1122) (0.4614) 0.1218
1.6762 3.7191 9.2454

0.7031 0.6559 1.9982 ktra lại

- - -
0.9731 3.0632 7.2472

2017, cụ thể như sau:


quả hoạt động sản xuất kinh doanh đều đạt cao, cụ thể:

Doanh thu Lợi nhuận


Năm 2017 126.816 27.621
Năm 2018 145.524 0.973
Năm 2019 157.852 3.063
Năm 2020 202.402 7.247
Năm 2019 Năm 2020
4 6
6 8
0.67 0.75

209.0574 134.6620

266.9272 175.9368

0.7832 0.7654
FECON
Thông tin từ bảng cân đ 2017 2018 2019
Tổng tài sản
549 593,715,012,823 665,532,510,522
Total assets

Tổng nợ
132 179 249
Total liabilities

Giá trị tài sản ròng


416 415 417
Net asset value
Tài sản ngắn hạn
526 569 640
Short-term assets

Nợ ngắn hạn
132 177 246
Short-term liabilities

Vốn lưu động


394 392 394
Working capital

Thông tin từ BC kết quả 2017 2018 2019


Tổng doanh thu (DT
bán hàng + DT từ
hoạt động tài chính 324 152 164

Lợi nhuận trước thuế


36 2 4

Lợi nhuận sau thuế


28 1 3

324
Kết quả kinh doanh
250.000

202.402
200.000
157.852
145.524
150.000
126.816

100.000

50.000 27.621
0.973 3.063 7.247
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Doanh thu Lợi nhuận


18

16

14

12
9
10 8

8
6
6
5
4
7
6
2 4
3
-
Năm 2017 Năm 2018 Năm 2019 Năm 2020

Số gói thắng thầu (gói) Số gói dự thầu (gói)


2020

665,532,510,523

314

423

709

310

VLD= TSNH- Nợ NH
399

2020

211

7
202.402

7.247

Năm 2020
STT Dự án Số hợp đồng Ngày ký
I Các dự án đã hoàn thành/ Completed Projects

1 Đầu tư, khai thác khoáng sản mỏ Hải Đăng 5A/2014/HĐKT-HAIDANG 10/10/2014

2 Dự án Resort Phú Quốc 01/2016/HĐXL/FCPQ-FCI 26/01/2016

Dự án nhà máy lọc hóa dầu Nghi Sơn –


3 09/2016/HĐKT/REAL-FCI 7/3/2016
Thanh Hóa

265/2015/HĐ-P.CƯ.FECON 9/6/2015

Dự án Đầu tư xây dựng công trình QL1


đoạn tránh TP Phủ Lý và tăng cường mặt 453/2015/HĐ-P.CƯ.FECON 12/12/2015
4 đường QL1 đoạn Km215+775 đến
Km235+885, tỉnh Hà Nam theo hình thức
BOT 451/2015/HĐ-P.CƯ.FECON 28/03/2016

469/2016/HĐ_P.CƯ.FECON 12/12/2016

05 VIMECO/ BMT-FCB/2017 22/05/17


Dự án phát triển triển cơ sở hạ tầng Khu
5
công nghệ cao Láng Hòa Lạc 06 VINA12/BMT-FCB/2017 30/06/17
0829VINA2/BMT-FCB 29/08/17
Dự án ĐTXD Nút giao thông trung tâm
0809/BMT-
6 quận Long Biên theo hình thức Hợp đồng 9/8/2017
FECON/HDKT/2017
BT

239A/2018/HĐ -PCƯ.FECON 26/09/2018


7 Dự án Tổ hợp hóa dầu miền Nam (LSP)
50/2019/HĐ-PCƯ.FECON 25/03/2019

8 Khu ĐTM Dương Nội 188/2017/HĐTCXD-NCHN 16/10/2017

9811/2017/HĐTCXD/HP 15/11/2017

132.01/2018/HĐXD/HP-
15/12/17
HTFECON

Khu liên hợp gang thép Hoà Phát Dung Quất


9
– Giai đoạn I

346.07/2018/HĐXD/HP-
12/7/2018
HTFECON
Khu liên hợp gang thép Hoà Phát Dung Quất
9
– Giai đoạn I

346.07/2018/HĐXD/HP-
12/7/2018
HTFECON

10 Xây dựng Trường Đại học Thành Tây/ 43/2018/HĐ-FCI.PKTKH 26/12/2018


II Các dự án đang thực hiện/ On-Going Projects
1 Dự án cầu Bago 11/9/2019
Khu liên hợp gang thép Hoà Phát Dung Quất
882.08/2020/HĐTCXD/HP 20/8/2020
2 – Giai đoạn I
882.08/2020/HĐTCXD/HP 25/6/2020
3 Dự án Hoa Sen Đại Phước Phân khu 4 154/2019/HĐ/P.CƯ 15/12/2019
4 Dự án cảng thủy nội địa tổng hợp Vĩnh Tân 155/2019/HĐ/P.CƯ 20/12/2019
5 Dự án Điện gió Thái Hòa/ 103/2020/HĐ/P.CƯ 7/7/2020
6 Dự án Điện gió Quốc Vinh, Sóc Trăng 147/2020/HĐ/P.CƯ 18/08/2020
7 Dự án Trang trại điện gió B&T Quảng Bình 117A/2020/HĐ/P.CƯ 20/7/2020
8 Dự án điện gió Lạc Hòa 150A1/2020/HĐ/P.CƯ 10/9/2020
Ngày hoàn thành Nội dung hợp đồng

Làm đường giao thông


25/12/2014 Cải tạo chân tuyến
San lấp mặt bằng tuyến tiếp nhận đá
26/3/2016 Chuẩn bị công trường và nhà ở nhân viên

7/6/2016 Xây tô, ốp lát, cán nền, sơn nước nhà N-04 và N-08

30/09/2016 Gói thầu XL-04: Xây dựng đoạn Km12+020 ÷Km19+050

Gói thầu XL-06: Tăng cường mặt đường QL1 đoạn


30/09/2016
Km215+775 ÷ Km226+000 lý trình Km223+000÷Km226+000

Gói thầu XL-07: Tái sinh đường cũ và tang cường mặt đường
30/09/2016
QL1 đoạn Km226+000÷Km235+885
Thi công phần hệ thống chống chói và điện chiếu sáng thuộc
30/03/2017
Gói thầu XL-08: An toàn giao thông.

24/01/18
Cung cấp và thi công bê tông nhựa nóng
24/01/18
24/01/18

Gói thầu PL07: Thi công lớp bê tông nhựa Polime mặt cầu và
20/10/17
Sơn kẻ đường giai đoạn hoàn thành.

Thi công gói thầu A2 Giai đoạn 1: Bồn chứa và hệ thống đường
5/1/2019
ống kết nối
Thi công gói thầu L – Land Development - Hạng mục: Đê tạm
7/1/2019
sử dụng ống địa kỹ thuật (GEOTUBE)

Thi công hạ tầng kỹ thuật (San nền, đường giao thông, cấp thoát
12/1/2019
nước, điện chiếu sáng) thuộc khu SVC-01, SVC-02, SVC-03.

Thi công hạ tầng kỹ thuật (Đường vào cổng số 3+ Bãi xe


11/1/2019
chờ+Vỉa hè+ thoát nước)
Gói thầu số 02: Tuyến đường ra cảng, đường cổng số 2, đường
1/1/2020 trạm cân số 1, đường trạm điện 110KV, đường cán thanh 0.6,
đường cán cuộn 0.6, đường cán cuộn 1.2

- Thi công Băng tải, trạm trung chuyển mạng ngoài S1-S3-GĐ2

2/1/2019
- Thi công móng đường sắt qua đường No13, No14, No15 và
đường giao thông, thoát nước khu kho vật tư kim khí;
- Đường cổng số 3; Đường luyện Coke 1; Đường luyện Coke
2/1/2019 1.1; Đường luyện Coke 2; Đường phát điện 1; Đường phát điện
1.1; Đường phát điện 2; Đường phát điện 2.1; Đường phát điện
2.2; Đường phát điện 2.3; Đường phát điện 2.4; Đường CDQ 1;
Đường CDQ1.1; Đường CDQ2.
- Hành lang băng tải khu quặng hồi cốc;
- Kho vê viên, bãi sơ cấp
Thi công đường giao thông và hệ thống thoát nước mưa ngoài
12/1/2019
nhà

Thi công cầu


31/10/2020 Thi công mặt đường BTN C12.5, C19
15/8/2020 Thi công mặt đường BTN C12.5, C19
12/1/2020 Công tác hạ tầng và cảnh quan
12/1/2020 Thi công bến cầu tàu và kè bờ
21/4/2021 Thi công đường và bãi cẩu/
Thi công đường công vụ
Thi công đường và bãi cẩu/
Thi công cọc, mặt cầu, kè
Giá trị hợp đồng
(VNĐ)/

20,385,149,562

15,042,758,000

6,782,858,920

223,211,031,973

39,172,615,231

177,506,137,667

30,292,357,306
goi giá trị

15,772,000,000
2017 7 171,034,832,130

14,500,300,000
2018 3 112,768,177,124
7,452,270,000 2019 4 209,057,379,781

878,000,000
2020 6 134,662,047,182

6,343,265,000

16,025,379,781

31,761,491,567

16,741,000,000

83,929,770,563

86.913.215.685
86.913.215.685

19,511,696,439

46,300,000,000
9,530,795,808
12,823,000,000
51,317,000,000
95,415,000,000
31,595,190,921
4,500,000,000
52,861,462,500
23,351,597,953

You might also like