You are on page 1of 12

BÀI TẬP PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

Bài tập 1: Trích baó cáo tài chính của công ty Bánh kẹo X (đơn vị tính triệu
đồng)
Tài liệu 1: Trích bảng CĐKT của công ty

TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2

A Tài sản ngắn hạn 207745 197275 173101


I. Tiền và các khoản tương đương
tiền 58999 80654 45088
1.Tiền 58999 34654 45088
2. Các khoản TĐ tiền - 46000 -
II. Các khoản ĐTTC ngắn hạn 30000 - -
1. Đầu tư ngắn hạn 30000 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 33287 28485 23132
1. Phải thu khách hàng 32446 28013 22351
2. Trả trước cho người bán 1339 910 1064
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 29 58 132
5. Các khoản phải thu khác 161 269 293
6. Dự phòng PT ngắn hạn khó đòi
(*) -689 -765 -708
IV. Hàng tồn kho 83871 86312 100951
1. Hàng tồn kho 83871 86312 100951
V. Tài sản ngắn hạn khác 1589 1824 3929
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 87 - -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 765 528 1433
3. Thuế và khoản khác phải thu NN 218 - -
5. Tài sản ngắn hạn khác 519 1296 2497
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 107465 104108 115232
I- Các khoản phải thu dài hạn - 10 -
3. Phải thu dài hạn nội bộ - 10 -
II. Tài sản cố định 45250 40978 53124
1. Tài sản cố định hữu hình 45229 40944 53113
- Nguyên giá 222951 209577 206397

1
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) -177722 -168633 -153284
3. Tài sản cố định vô hình 21 34 11
- Nguyên giá 196 231 191
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) -175 -197 -180
IV. TS dở dang dài hạn 3116 2448 1793
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 3116 2448 1793
V. Tài sản dài hạn khác 59098 60671 60315
1. Chi phí trả trước dài hạn 57689 58987 59558
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 1200 1485 558
3. Tài sản dài hạn khác 209 199 199
Tổng cộng tài sản 315210 301383 288333
C. Nợ phải trả 120113 116538 109507
I. Nợ ngắn hạn 119820 116245 105616
1. Phải trả người bán 71229 63183 53703
2. Người mua trả tiền trước 2700 1076 9463
3. Thuế và các khoản phải nộp NN 7285 9121 5742
4. Phải trả người lao động 19769 20336 18706
5. Chi phí phải trả 6871 4016 1161
9. Các khoản PT, PN ngắn hạn khác 646 7817 6671
10. Vay và nợ thuê tài chính NH 253 253 253
II. Nợ dài hạn 293 293 3891
6. Phải trả dài hạn khác 293 293 293
12. Dự phòng trợ cấp mất việc làm - - 3589
D - VỐN CHỦ SỞ HỮU 195097 184845 178826
I. Vốn chủ sở hữu 195097 184845 178826
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 82125 82125 82125
2. Thặng dư vốn cổ phần 22721 22721 22721
3. Vốn khác của chủ sở hữu 3656 3656 3656
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái - - -2
7. Quỹ đầu tư phát triển 75954 66891 59648
8. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 8646 7457 6370
10. LN sau thuế chưa phân phối 1995 1995 4308
Tổng cộng nguồn vốn 315210 301383 288333
Tài liệu 2: Trích báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty

2
CHỈ TIÊU Năm N Năm N-1
1. Doanh thu BH và ccdv 784264 711220
2. Các khoản giảm trừ DT - -
3. DTT về BH và ccdv 754280 692430
4. Giá vốn hàng bán 602642 573562
5. LN gộp về BH và ccdv 151638 118868
6. DT hoạt động tài chính 3820 4650

7. Chi phí tài chính 65 82


- Trong đó: Chi phí lãi vay 23 25
8. Chi phí bán hàng 64758 46433
9. Chi phí quản lý DN 41200 39800
10 Lợi nhuận thuần từ HĐKD 49435 37203
11. Thu nhập khác 3134 6907
12. Chi phí khác 1239 1549
13. Lợi nhuận khác 1895 5358
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 51330 42561
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 9823 9120
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

17. LN sau thuế TNDN 41507 33441


Tài liệu 3: Trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty

Chỉ tiêu Năm N Năm N-1


I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận trước thuế 31731 29182
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao TSCĐ 13746 15592
- Các khoản dự phòng 77 3541
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 19 62
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư 3753 4562
3
- Chi phí lãi vay 19 20
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay
đổi vốn lưu động 41647 36629
- Tăng, giảm các khoản phải thu 4148 4378
- Tăng, giảm hàng tồn kho 2441 14639
- Tăng, giảm các khoản phải trả (Không kể lãi
vay phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp) 8769 8127
- Tăng, giảm chi phí trả trước 1637 571
- Tiền lãi vay đã trả 47 4
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 8406 6725
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 2524 666
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 2864 892
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 41553 48635
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 18329 4101
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác 130 126
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị
khác 72000 21300
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác 42000 21300
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 3589 4437
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -44611 462
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu - -
3.Tiền thu từ đi vay - -
4.Tiền chi trả nợ gốc vay - -
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 18608 13532
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -18608 -13532
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) -21666 35564

4
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 80654 45088
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ 11 1
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 =
50+60+61) 58999 80654
Yêu cầu:
1. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
1a. Phân tích khái quát quy mô tài chính của công ty
1b. Phân tích khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của công ty
1c. Phân tích khái quát khả năng sinh lời của công ty
2. Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty
3a. Phân tích hoạt động tài trợ của công ty thông qua VLC và hệ số tài trợ
thường xuyên
3b. Phân tích tình hình huy động và sử dụng nguồn tài trợ của công ty
4. Phân tích tình hình tài sản của công ty
5. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty
6. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty
7. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu (vốn thanh toán)
8. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
9. Phân tích khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh (tài sản)
9a. Phân tích ROA theo các nhân tố Hđ; SVlđ và ROS
9b. Phân tích ROA theo các nhân tố Hđ; SVlđ và Hcp
10. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
10a. Phân tích ROE theo các nhân tố Ht; Hđ; SVlđ và ROS (hoặc Hcp)
10b. Phân tích ROE theo các nhân tố Ht; Hskd và ROS (hoặc Hcp)
11.Phân tích kết quả kinh doanh của công ty
12. Phân tích tình hình công nợ của công ty
13.Phân tích khả năng thanh toán của công ty
14. Nhận diện rủi ro tài chính của công ty?

Bài tập 2: Có tài liệu sau ở công ty Dược phẩm X (đơn vị tính: triệu đồng)
Tài liệu 1: Trích bảng CĐKT của công ty

5
TÀI SẢN 31/12/N 31/12/N-1 31/12/N-2

6
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 332.005 306.360 273.432
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền 28.680 44.821 30.662
1.Tiền 28680 44.821 30.662
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn 170.110 178.892 173.929
1.Phải thu ngắn hạn của khách
hàng 166.801 169.862 161.775
2.Trả trước cho người bán 7.161 14.748 11.365
6.Các khoản phải thu khác 633 828 3.095
IV. Hàng tồn kho 129.600 81.721 67.321
V. Tài sản ngắn hạn khác 3.615 926 1.520
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 112.155 86.192 91.041
II. Tài sản cố định 76.160 74.954 77.787
1. Tài sản cố định hữu hình 75.927 74.592 77.299
2.Tài sản cố định vô hình 233 362 488
IV. Tài sản dở dang dài hạn 28.976 772 3.794
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 28.976 772 3.794
VI. Tài sản dài hạn khác 7.019 10.466 9.460
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 444.160 392.552 364.473
C. NỢ PHẢI TRẢ 351.665 321.070 312.483
I. Nợ ngắn hạn 272.090 267.018 270.797
1. Phải trả cho người bán ngắn
hạn 181.122 112.883 120.120
2. Người mua trả tiền trước ngắn
hạn 17.499 10.955 19.197
4. Thuế và các khoản phải nộp
Nhà nước 2.098 5.921 6.963
5.Phải trả người lao động 13.310 12.539 8.606

7
10 Phải trả ngắn hạn khác 1.386 1.454 1.946
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn
hạn 54.933 122.318 103.789
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 10.080
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.742 948 96
II. Nợ dài hạn 79.575 54.052 41.686
8. Vay và nợ thuê tài chính dài
hạn 79.575 54.052 38.906
13. Quỹ phát triển khoa học và
công nghệ 2.780
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 92.495 71.482 51.990
I. Vốn chủ sở hữu 92.495 71.482 51.990
1. Vốn góp của chủ sở hữu 40.419 40.419 30.314
8. Quỹ đầu tư phát triển 3.301 2.076 1.080
10. Quỹ khác thuộc VCSH 6.344 3.895 1.901
11.Lợi nhuận sau thuế chưa phân
phối 42.431 25.092 18.695
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 444.160 392.552 364.473

Tài liệu 2: Trích báo cáo KQHĐKD của công ty


Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
1. Doanh thu về bán hàng và CCDV 668.375 607.405
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 10.356 5.220
- Giảm giá hàng bán 8.210 3.640
- Hàng bán bị trả lai 2.146 1.580
3.Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch
vụ 658.019 602.185

8
4. Giá vốn hàng bán 504.920 432.835
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và CC dịch vụ 153.099 169.350
6. Doanh thu hoạt động tài chính 731 226
7. Chi phí hoạt động tài chính 11.998 17.015
Trong đó: Lãi vay 10.288 16.362
8. Chi phí bán hàng 54.150 65.857
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 53.368 55.525
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 34.314 31.179
11. Thu nhập khác 555 367
12. Chi phí khác 109 4
13. Lợi nhuận khác 446 363
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 34.760 31.542
15. CP thuế TNDN hiện hành 7.671 7.043
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 27.089 24.499
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (VND/cp) 6.702 6.061
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu
Tài liệu 3: Trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ của công ty
Chỉ tiêu Năm N Năm N-1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. LN trước thuế 34.760 31.542
2. Điều chỉnh cho các khoản
....
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD 73.840 -5.697
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm XD TSCĐ và các TS DH
khác 43.465 9.212
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
TSDH khác 45 48
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được 120 194

9
chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư -43.300 -8.970
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
3. Tiền thu từ đi vay 605.120 529.468
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 646.951 495.793
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 4.850 4.850
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính -46.681 28.825
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ -16.141 14.158
Tiền tồn đầu kỳ 44.821 30.622
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái qui đổi
ngoại tệ
Tiền tồn cuối kỳ 28.680 44.780
Yêu cầu:
3. Phân tích khái quát tình hình tài chính của công ty
1a. Phân tích khái quát quy mô tài chính của công ty
1b. Phân tích khái quát cấu trúc tài chính cơ bản của công ty
1c. Phân tích khái quát khả năng sinh lời của công ty
4. Phân tích tình hình nguồn vốn của công ty
3a. Phân tích hoạt động tài trợ của công ty thông qua VLC và hệ số tài trợ
thường xuyên
3b. Phân tích tình hình huy động và sử dụng nguồn tài trợ của công ty
4.Phân tích tình hình tài sản của công ty
5. Phân tích hiệu suất sử dụng vốn kinh doanh của công ty
6. Phân tích tốc độ luân chuyển vốn lưu động của công ty
7. Phân tích tốc độ luân chuyển các khoản phải thu (vốn thanh toán)
8. Phân tích tốc độ luân chuyển hàng tồn kho
9. Phân tích khả năng sinh lời ròng của vốn kinh doanh (tài sản)
9a. Phân tích ROA theo các nhân tố Hđ; SVlđ và ROS
9b. Phân tích ROA theo các nhân tố Hđ; SVlđ và Hcp

10
10. Phân tích khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu
10a. Phân tích ROE theo các nhân tố Ht; Hđ; SVlđ và ROS (hoặc Hcp)
10b. Phân tích ROE theo các nhân tố Ht; Hskd và ROS (hoặc Hcp)
11.Phân tích kết quả kinh doanh của công ty
12. Phân tích tình hình công nợ của công ty
13.Phân tích khả năng thanh toán của công ty
14. Nhận diện rủi ro tài chính của công ty?

Bài tập 3: Có tài liệu sau về tình hình tiêu thụ các loại sản phẩm của công ty xi
măng X
Tên sản Sản lượng (tấn) Doanh thu thuần Giá vốn hàng bán
phẩm Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
A 1 300 1 350 78 000 86 400 62 400 70 200
B 800 970 64 000 79 540 48 000 59 170
C 462 560 34 650 42 560 26 334 32 480
Cộng 176 650 208 500 136 734 161 850
Tài liệu bổ sung: Trong năm do điều chỉnh tăng giá điện làm cho giá vốn đơn
vị thực tế của sản phẩm A tăng lên 0,1triệuđồng, của sản phẩm B tăng 0,15 triệu
đồng, của sản phẩm C tăng 0,12 triệu đồng.
Do thay đổi thiết kế sản phẩm làm cho tổng giá vốn của sản phẩm A tăng 2700
triệu đồng,
Do đánh giá lại vật tư làm cho giá vốn đơn vị thực tế của sản phẩm A tăng 1trđ,
của sản phẩm B tăng 1,5trđ, của sản phẩm C tăng 2trđ.
Yêu cầu: Phân tích chỉ tiêu lợi nhuận gộp từ bán hàng và cung cấp dịch vụ của
công ty?
Bài tập 4: Có tài liệu sau ở Công ty Hương Giang trong năm N-1và năm N
Tài liệu 1: Tình hình tiêu thụ sản phẩm.
Sản Sản lượng tiêu thu Giá bán đơn vị Giá vốn đơn vị
phẩm (chiếc) (1000 đ) (1000đ)
Năm N- Năm N Năm N-1 Năm N Năm N-1 Năm N
1
A 2000 2100 50 51 30 31
B 2300 2400 45 45 28 30

11
Tài liệu 2: Trong năm N và năm N-1, công ty không có các khoản giảm trừ DT
- Sản phẩm A.B được tiêu thụ theo đơn đặt hàng.
- Trong năm N, do giá NVL dùng để sản xuất sản phẩm B trên thị trường thay
đổi đã làm cho giá thành đơn vị thực tế của sản phẩm B tăng 1000 đồng. Do sử
dụng lãng phí vật liệu dùng để sản xuất sản phẩm A nên giá thành đơn vị thực tế
của sản phẩm A tăng 500 đồng.
Yêu cầu: Phân tích sự biến động chỉ tiêu lợi nhuận gộp về bán hàng của công ty
Hương Giang trong năm N.

12

You might also like