You are on page 1of 6

Người lập: Thanh 19/01/2022

Soát xét: [THUY 19/01/2022]

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 1/6

31/12/2021 31/12/2020
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Biến động % Biến động (Giá trị) Ghi chú
Trước KT Sau KT
Nhập tỷ lệ và giá trị mức trọng yếu chi tiết vào E3 và F4 ≥ 10.0 % ≥ 205,000,000
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 241,803,329,694 215,489,080,476 12.2% 26,314,249,218
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 13,943,961,449 8,419,003,130 65.6% 5,524,958,319 {a}
1. Tiền 13,943,961,449 8,419,003,130 65.6% 5,524,958,319
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 20,000,000,000 - - 20,000,000,000 {b}
3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 20,000,000,000 - - 20,000,000,000
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 106,195,947,009 132,754,222,341 -20.0% (26,558,275,332)
1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 80,086,579,798 120,018,006,095 -33.3% (39,931,426,297) {c}
2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 27,185,949,444 14,383,359,322 89.0% 12,802,590,122 {d}
6. Phải thu ngắn hạn khác 2,119,253,332 1,548,692,489 36.8% 570,560,843
7. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (3,195,835,565) (3,195,835,565) - -
IV. Hàng tồn kho 89,672,178,740 62,779,352,827 42.8% 26,892,825,913 {e}
1. Hàng tồn kho 90,082,669,670 62,805,200,485 43.4% 27,277,469,185
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (410,490,930) (25,847,658) 1,488.1% (384,643,272)
V. Tài sản ngắn hạn khác 11,991,242,496 11,536,502,178 - 454,740,318
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 908,544,067 1,083,166,858 -16.1% -
2. Thuế GTGT được khấu trừ 11,028,655,325 10,382,824,730 - 645,830,595
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 54,043,104 70,510,590 -23.4% -
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 79,381,813,476 92,697,791,764 -14.4% (13,315,978,288)
II. Tài sản cố định 69,327,322,725 76,229,661,962 - (6,902,339,237) {f}
1. Tài sản cố định hữu hình 60,115,020,835 66,662,210,736 - (6,547,189,901)
- Nguyên giá 221,073,955,501 215,685,544,954 - 5,388,410,547
- Giá trị hao mòn lũy kế (160,958,934,666) (149,023,334,218) - (11,935,600,448)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 795,308,000 994,124,000 -20.0% -
- Nguyên giá 2,982,284,000 2,982,284,000 - -
- Giá trị hao mòn lũy kế (2,186,976,000) (1,988,160,000) 10.0% -
3. Tài sản cố định vô hình 8,416,993,890 8,573,327,226 - -
- Nguyên giá 9,212,052,478 9,212,052,478 - -
- Giá trị hao mòn lũy kế (795,058,588) (638,725,252) 24.5% -
IV. Tài sản dở dang dài hạn 2,340,658,882 2,467,149,368 - -
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 2,340,658,882 2,467,149,368 - -
V. Đầu tư tài chính dài hạn 7,089,200,714 13,212,499,422 -46.3% (6,123,298,708) {g}
1. Đầu tư vào công ty con 15,300,000,000 14,200,000,000 - 1,100,000,000
2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 15,300,000,000 15,300,000,000 - -
3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 303,000,000 303,000,000 - -
4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (23,813,799,286) (16,590,500,578) 43.5% (7,223,298,708)
5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn - - - -
VI. Tài sản dài hạn khác 624,631,155 788,481,012 -20.8% -
1. Chi phí trả trước dài hạn 624,631,155 788,481,012 -20.8% -
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 321,185,143,170 308,186,872,240 - 12,998,270,930
NGUỒN VỐN
C. NỢ PHẢI TRẢ 248,742,007,341 236,245,986,485 - 12,496,020,856
I. Nợ ngắn hạn 234,303,552,830 215,164,719,242 - 19,138,833,588
1. Phải trả người bán ngắn hạn 26,640,150,885 29,592,022,762 - (2,951,871,877) {h}
2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 715,461,990 750,740,051 - -
3. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 5,905,965,251 2,115,592,398 179.2% 3,790,372,853 {i}
4. Phải trả người lao động 35,777,389,369 32,699,058,633 - 3,078,330,736 {j}
5. Chi phí phải trả ngắn hạn 5,452,799,744 5,209,233,549 - 243,566,195
9. Phải trả ngắn hạn khác 7,266,511,571 6,119,958,416 18.7% 1,146,553,155 {k}
10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 145,564,091,096 131,795,722,814 10.4% 13,768,368,282 {l}
12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 6,981,182,924 6,882,390,619 - -
II. Nợ dài hạn 14,438,454,511 21,081,267,243 -31.5% (6,642,812,732)
7. Phải trả dài hạn khác 10,000,000 10,000,000 - -
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 14,428,454,511 21,071,267,243 -31.5% (6,642,812,732) {l}
D. VỐN CHỦ SỞ HỮU 72,443,135,829 71,940,885,755 - 502,250,074
I. Vốn chủ sở hữu 72,421,894,580 71,919,644,506 - 502,250,074
1. Vốn góp của chủ sở hữu 29,939,100,000 29,939,100,000 - -
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 29,939,100,000 29,939,100,000 - -

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2021
Người lập: Thanh 19/01/2022
Soát xét: [THUY 19/01/2022]

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 2/6


2. Thặng dư vốn cổ phần 1,543,300,000 1,543,300,000 - -
5. Cổ phiếu quỹ (182,700,000) (182,700,000) - -
8. Quỹ đầu tư phát triển 20,168,781,593 19,994,989,288 - -
11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 20,953,412,987 20,624,955,218 - 328,457,769
- LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 17,295,640,608 17,149,109,115 - -
- LNST chưa phân phối kỳ này 3,657,772,379 3,475,846,103 - -
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 21,241,249 21,241,249 - -
1. Nguồn kinh phí 21,241,249 21,241,249 - -
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 321,185,143,170 308,186,872,240 - 12,998,270,930
- -

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2021
Người lập: Thanh 19/01/2022
Soát xét: [THUY 19/01/2022]

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 3/6

31/12/2021 Tỷ lệ trên 31/12/2020


INCOME STATEMENT Biến động % Biến động (Giá trị) Ghi chú
Trước KT DTT Sau KT
Nhập tỷ lệ và giá trị mức trọng yếu chi tiết vào g3 và h4 ≥ 10.0 % ≥ 205,000,000

1. Doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ 427,590,810,651 504,491,850,170 -15.2% (76,901,039,519)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu - - - -
3. Doanh thu thuần về bán hàng & cc dịch vụ 427,590,810,651 504,491,850,170 -15.2% (76,901,039,519)
4. Giá vốn hàng bán 361,776,387,157 85% 431,313,413,235 85% -16.1% (69,537,026,078)
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng & cc dịch vụ 65,814,423,494 15% 73,178,436,935 15% -10.1% (7,364,013,441) {m}

6. Doanh thu hoạt động tài chính 4,164,770,918 1% 4,340,097,458 1% - - {n}


7. Chi phí tài chính 14,194,032,951 3% 19,959,616,081 4% -28.9% (5,765,583,130) {o}
Trong đó: Chi phí lãi vay 5,122,427,196 3,187,905,507 60.7% 1,934,521,689
8. Chi phí bán hàng 39,429,297,171 9% 41,873,869,348 8% - (2,444,572,177) {p} -6%
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 13,248,994,014 3% 12,298,353,866 2% - 950,640,148 {q}
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 3,106,870,276 1% 3,386,695,098 - (279,824,822)

11. Thu nhập khác 694,893,209 0% 578,824,692 20.1% -


12. Chi phí khác 100,592,982 0% 295,417,719 -65.9% -
13. Lợi nhuận khác 594,300,227 0% 283,406,973 109.7% 310,893,254

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 3,701,170,503 1% 3,670,102,071 1% - -


15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 43,398,124 0% 194,255,968 -77.7% -
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại - 0% - - -
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN 3,657,772,379 1% 3,475,846,103 1% - -
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2021
Người lập: TRANGHT 19/01/2019
Soát xét: []

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 4/6

BẢNG TỔNG HỢP PHÂN TÍCH HỆ SỐ

Các hệ sốPh¹m
thôngGia
thường
§¹t sử Năm 2021 Năm 2020 Biến động
Công thức áp dụng Ghi chú
dụng Trước KT Sau KT % VND
Hệ số thanh toán {s}
Hệ số thanh toán hiện hành TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn 0.75 0.70 7.7 0.1
(TS ngắn hạn - HTK)/ Nợ ngắn
Hệ số thanh toán nhanh 0.76 0.69 9.9 0.1
hạn
Hệ số thanh toán bằng tiền Tiền/ Nợ ngắn hạn 0.04 0.03 58.9 0.0

Hệ số đo lường hiệu quả hoạt động {u}


Doanh thu thuần/Phải thu KH
Vòng quay các khoản phải thu 4.27 8.41 -49.2 -4.1
bình quân
Giá vốn hàng bán/HTK bình
Vòng quay hàng tồn kho 4.75 13.74 -65.5 -9.0
quân
Doanh thu thuần/ (TS ngắn hạn -
Vòng quay vốn lưu động 109.30 -44.35 -346.4 153.7
Nợ NH)

Hệ số khả năng sinh lời {u}


Tỷ suất lợi nhuận gộp Lãi gộp/ Doanh thu thuần 0.15 0.15 6.1 0.0
Lợi nhuận sau thuế/ Doanh thu
Tỷ suất lợi nhuận thuần 0.01 0.01 24.2 0.0
thuần
Doanh thu trên tổng tài sản Doanh thu thuần/ Tổng tài sản 1.33 1.64 -18.7 -0.3
(LN trước thuế + chi phí lãi vay)/
Tỷ suất sinh lời trên tài sản 0.03 0.02 23.5 0.0
tài sản
LN trước thuế cho CĐ
Tỷ suất sinh lời trên vốn CSH 0.12 0.12 0.8 0.0
thường/vốn CSH thường

Hệ số nợ {u}
Nợ dài hạn trên vốn chủ sở hữu Nợ dài hạn/ Vốn CSH 0.20 0.29 -32.0 -0.1
Tổng nợ trên vốn chủ sở hữu Nợ phải trả/ Vốn CSH 3.43 3.28 4.6 0.1
Nợ dài hạn trên tổng tài sản Nợ dài hạn/ Tổng TS 0.04 0.07 -34.3 -0.0
Tổng nợ trên tổng tài sản Nợ phải trả/ Tổng TS 0.77 0.77 1.0 0.0

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2018
Người lập: TRANGHT 19/01/2019
Soát xét: []

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 5/6


Tickmarks

{a} Tiền tăng, chủ yếu tiền gởi ngân hàng tăng
KTV lưu ý kiểm tra tính hiện hữu bằng cách gởi thư xác nhận ngân hàng và kiểm tra việc trình bày khoản mục có phù hợp.
{b} Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn là khoản tiền gửi có kỳ hạn mới phát sinh
KTV lưu ý kiểm tra ước tính lãi tiền gửi cho khoản đầu tư trên
{c} Phải thu khách hàng giảm mạnh. Công nợ phải thu khách hàng chủ yếu là nhóm khách hàng nước ngoài, như Supreme, Haggar…
KTV lưu ý kiểm tra tính hiện hữu bằng cách gởi thư xác nhận công nợ và kiểm tra việc đánh giá lại TGHĐ.
{d} Trả trước cho người bán tăng mạnh so với năm trước. KTV phân tích nguyên nhân biến động, tìm hiểu lý do trả trước xem xét mức độ hoàn thành của giao dịch để đảm bảo ghi nhận CP đầy đủ, đúng kỳ.
và kiểm tra tính hiện hữu bằng cách gởi thư xác nhận công nợ
{e} Hàng tồn kho tăng, tăng chủ yếu cả NVL, Dở dang và thành phẩm. KTV thực hiện thủ tục CKKK HTK và tìm hiểu qui trình và xác định số dở dang là hợp lý.
Ngoài ra, đối với đơn vị sản xuất, KTV lưu ý kiểm tra việc phân tích cơ cấu chi phí, tập hợp chi phí và tính giá thành thành phẩm. Việc tính giá thành là chính xác
{f} TSCĐ hữu hình năm nay tăng so với năm trước do năm nay Công ty đầu tư thêm nhiều máy móc thiết bị
KTV lưu ý kiểm tra hồ sơ tăng, giảm TSCĐ, và kiểm tra khung khấu hao của các TSCĐ tăng mới
KTV chủ yếu kiểm tra việc trích khấu hao có nhất quán, phù hợp không?
Chi phí XDCB dở dang cuối kỳ chủ yếu là CP đầu tư vào TTTM Dệt may 81 Thái Phiên. Số dư này đã phát sinh từ lâu, nhưng do thiếu nguồn vốn nên Công ty chưa có kế hoạch triển khai
KTV lưu ý thu thập giải trình của Công ty về khoản đầu tư này để có hướng xử lý phù hợp.
{g} Trong năm Công ty góp vốn đầu tư thêm vào Công ty con May Vinatex Nghĩa Hành: 1,1 tỷ. KTV thực hiện đối chiếu xác nhận vốn góp để đảm bảo tính hiện hữu
Dự phòng khoản đầu tư tăng mạnh. Kiểm tra việc trích lập DP giảm giá đầu tư tài chính căn cứ BCTC của Công ty con, công ty liên kết và trình bày khoản đầu tư trên BCTC
{h} Phải trả người bán giảm mạnh. KTV lưu ý kiểm tra tính hiện hữu bằng cách gởi thư xác nhận.
{i} Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước tăng chủ yếu do thuế GTGT tăng
KTV lưu ý kiểm tra số dư thuế gtgt tại thời điểm 31/12/2021
{j} Phải trả người lao động tăng mạnh
KTV lưu ý kiểm tra tổng quỹ lương được trích và các khoản còn phải trả để đảm bảo CP ghi nhận đầy đủ, đúng kỳ.
Lưu ý thu thập đầy đủ hồ sơ về đơn giá tiền lương, quỹ lương và dự phòng tiền lương.
{k} Phải trả ngắn hạn khác tăng so với năm trước chủ yếu do cổ tức phải trả tăng
KTV lưu ý kiểm tra tính hiện hữu của số dư phải trả khác
{l} Vay ngắn hạn năm nay tăng so với năm trước, các khoản vay dài hạn giảm
KTV lưu ý kiểm tra tính hiện hữu và phân loại của các khoản vay và nợ thuê tài chính

{m} Doanh thu và giá vốn năm nay đều giảm, tốc độ giảm giá vốn cao hơn doanh thu nên TLLG tăng nhẹ.
KTV lưu ý kiểm tra sự phù hợp số lượng - doanh thu - giá vốn.

{n} Doanh thu chủ yếu là lãi, lỗ CLTG. Công ty chủ yếu thu ngoại tệ là USD, vay và mua NL bằng USD, do đó biến động tỷ giá USD ảnh hưởng nhiều đến KQKD của Công ty.
DTTC tăng chủ yếu do tăng chi phí lãi tiền gửi, tiền cho vay. KTV kết hợp với các phần hành đầu tư, tiền -> ước tính lãi cho vay trong kỳ
KTV chú ý xem xét đánh giá chênh lệch tỷ giá của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ

{o} Chi phí tài chính tăng mạnh là do khoản trích lập dự phòng đầu tư tài chính, chi phí lãi vay tăng nhẹ
Đối với dự phòng đầu tư tài chính KTV kết hợp phần hành đầu tư kiểm tra trích lập dự phòng và xem xét tính hợp lý của chi phí dự phòng khi tính thuế TNDN
Đối với CP lãi vay, năm nay tăng so với năm trước do phát sinh thêm khoản đi vay. KTV lưu ý ước tính CP lãi vay.

{p} Chi phí bán hàng năm nay giảm mạnh, giảm đều ở cả chi phí tiền lương, vận chuyển, mua ngoài. KTV lưu ý phân tích chi phí để giải thích biến động bất thường này,
Về biến động chi phí vận chuyển, KTV phân tích với lượng đơn hàng DDP so với năm trước để xem xét sựu phù hợp

{q} Chi phí quản lý DN năm nay tăng mạnh so với năm trước. KTV lưu ý phân tích chi phí để giải thích biến động bất thường này

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2018
Người lập: TRANGHT 19/01/2019
Soát xét: []

PHÂN TÍCH SƠ BỘ BCTC A510: 6/6

{r} TN khác, CP khác biến động không đáng kể. KTV lưu ý kiểm tra hồ sơ.

{s} Hệ số thanh toán năm nay tốt hơn năm trước, tỷ lệ khả năng thanh toán bằng tiền tương đương năm trước.

{t}

Cong ty Co phan Vinatex Da Nang


Kỳ kết thúc: 31/12/2018

You might also like