You are on page 1of 34

Lãi

Trả nợ trong kỳ
Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ suất Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
(vay thêm)
vay

(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)

I. Vay ngắn
hạn

1.Công ty Tài
chính Cổ
104.913.922.433 (15.604.125.795) 6.5% 89.309.796.638
phần Tín Việt
(VFC)

2.Ngân hàng
TMCP Ngoại
16.081.781.272 (16.081.781.272) 6.5% 4.670.305.749,135 -
thương Việt
Nam

II.Vay dài
hạn

1.Công ty Tài
chính Cổ
104.913.922.433 6.5% 272.400.384,7 89.309.796.638
phần Tín Việt
(VFC)

2.Ngân hàng
TMCP ngoại
16.081.781.272 (16.081.781.272) 6.5% 343.400.000
thương Việt
Nam

3.Tổng Công
ty Thép Việt
84.280.489.966 (4.550.000.000) 6.5% 370.284.920 79.730.489.966
Nam - CTCP
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty Thép Tấm Lá Thống
Nhất năm 2020

Giải thích:

1. Giải thích nguồn gốc số liệu:

- (1)(2)(4)(6) lấy ở thuyết minh số 15 trang 22 của năm 2020

2. Giải thích cách tính:

- Trả nợ(vay thêm) trong kỳ = Dư nợ ck - Dư nợ đk

- Lãi vay = Lãi suất vay vốn(%) * Dư nợ đk

- Lãi suất vay vốn(%) = Chi phí lãi vay ck / vốn vay đk

i=I/P

Chi phí lãi vay (I) lấy ở bảng BCKQKD

Vốn vay=Vay ngắn hạn+Vay dài hạn


Lãi
Trả nợ trong
Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ xuất Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
kỳ(vay thêm)
vay

(1) (2) (3)=(6)-(2) (4) (5)=(4)*(2) (6)

I.Vay ngắn hạn

1.Công ty Tài
chính Cổ phần Tín 89.309.796.638 (20.755.440.815) 6.5% 998.532.029 68.554.355.823
Việt (VFC)

II.Vay dài hạn

1.Công ty Tài
chính Cổ phần Tín 89.309.796.638 (20.755.440.815) 6.5% 407.664.520,4 68.554.355.823
Việt (VFC)

2.Tổng Công ty
Thép Việt Nam - 79.730.489.966 (9.800.000.000) 6.5% 381.294.375,7 138.484.845.789
CTCP
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty Thép Tấm Lá Thống
Nhất năm 2021

Giải thích:

1. Giải thích nguồn gốc số liệu:

- (1)(2)(4)(6) lấy ở thuyết minh V15a,b trang 9

2. Giải thích cách tính:

- Trả nợ(vay thêm) trong kỳ=Dư nợ ck-Dư nợ đk

- Lãi vay=Lãi suất vay vốn(%)*Dư nợ đk

-Lãi suất vay vốn(%)=Chi phí lãi vay ck/vốn vay đk

i=I/P=

Chi phí lãi vay(I) lấy ở bảng BCKQKD

Vốn vay=Vay ngắn hạn+Vay dài hạn


TUẦN 2
Yêu cầu 3: Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua bán, vay tiền trả góp.

3.1: Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua bán trả góp năm 2020

Tháng Tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc trả Tiền gốc còn
hàng kỳ nợ lại

(1) (2) (3) (4) (5)

CÔNG TY KHÔNG CÓ HOẠT ĐỘNG MUA BÁN TRẢ GÓP

3.2: Bảng chi tiết đóng tiền đều hàng kỳ năm 2020

Dòng tiền đều A

Lãi suất năm i%

Thời hạn trả n

CÔNG TY KHÔNG CÓ HOẠT ĐỘNG VAY TIỀN TRẢ GÓP


Yêu cầu 4: Bảng theo dõi tình hình tăng giảm TSCĐ

Tăng trong Giảm trong


Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm
năm năm

(1) (2) (3) (4) (5)

A.TSCĐ hữu hình

1.Nhà cửa, vật kiến


trúc

- Nguyên giá 74.852.755.884 - - 74.852.755.884

- Giá trị hao mòn lũy


19.117.328.751 1.960.456.366 - 21.077.785.117
kế
- Giá trị còn lại 55.774.970.767 - - 53.774.970.767

2.Máy móc, thiết bị

- Nguyên giá 444.684.042.360 430.600.000 - 445.114.642.360

- Giá trị hao mòn lũy


205.233.030.824 23.716.885.290 - 228.949.916.114
kế

- Giá trị còn lại 239.451.011.536 - 216.164.726.246

3.PTVT, truyền dẫn

- Nguyên giá 19.925.625.063 - - 19.925.625.063

- Giá trị hao mòn lũy


18.944.678.183 941.271.745 - 19.885.949.928
kế

- Giá trị còn lại 980.946.880 - - 39.675.135

4.Thiết bị, dụng cụ


quản lý

- Nguyên giá 1.158.042.390 318.100.000 - 1.476.142.390

- Giá trị hao mòn lũy


1.054.173.927 43.832.014 - 1.098.005.941
kế

- Giá trị còn lại 103.868.463 274.267.986 - 378.136.449

Bảng 4.1: Tăng giảm tài sản cố định năm 2020

Giải thích: Lấy số liệu của thuyết minh số 9 của tài khoản tài sản cố định trang 18 năm 2020

Tăng trong Giảm trong


Khoản mục Số dư đầu năm Số dư cuối năm
năm năm

(1) (2) (3) (4) (5)

A.TSCĐ hữu hình

1.Nhà cửa, vật kiến


trúc
- Nguyên giá 74.852.755.884 429.745.710 - 75.282.501.594

- Giá trị hao mòn lũy


21.077.785.117 1.943.652.493 - 23.021.437.610
kế

- Giá trị còn lại 53.774.970.767 - - 52.261.063.984

2.Máy móc, thiết bị

- Nguyên giá 445.114.642.360 1.523.500.000 - 446.638.142.360

- Giá trị hao mòn lũy


228.949.916.114 23.541.863.065 - 252.491.779.179
kế

- Giá trị còn lại 216.164.726.246 - - 194.146.363.181

3.PTVT, truyền dẫn

- Nguyên giá 19.925.625.063 - - 19.925.625.063

- Giá trị hao mòn lũy


19.885.949.928 31.190.358 - 19.917.140.286
kế

- Giá trị còn lại 39.675.135 - - 8.484.777

4.Thiết bị, dụng cụ


quản lý

- Nguyên giá 1.476.142.390 54.280.000 - 1.530.422.390

- Giá trị hao mòn lũy


1.098.005.941 79.173.960 - 1.177.179.901
kế

- Giá trị còn lại 378.136.449 - - 353.242.489

Bảng 4.2: Tăng giảm tài sản cố định năm 2021

Giải thích: Lấy số liệu của thuyết minh số 8 của tài khoản tài sản cố định trang 20 năm 2021

Tăng trong Giảm trong Số dư cuối


Khoản mục Số đầu năm
năm năm năm

A.BĐS đầu tư cho thuê


- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế

- Giá trị còn lại

B.BĐS đầu tư nắm giữ


chờ tăng giá

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế


của BĐS đầu tư cho thuê
TSCĐ chuyển sang
BĐSĐT nắm giữ chờ tăng
giá

- Tổn thất do suy giảm giá


trị

- Giá trị còn lại

Bảng 4.3: Tăng, giảm bất động sản đầu tư

CÔNG TY KHÔNG CÓ TĂNG GIẢM BẤT ĐỘNG SẢN


TUẦN 3
Yêu cầu 5: Bảng kiểm kê tài sản cố định trong doanh nghiệp
Năm 2020

Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
T Tên gian Giá

T TSCĐ sử Giá trị còn Nguyên trị
Giá trị còn lại
Số lại giá còn
dụng SL Nguyên giá Nguyên giá
SL SL lại

I.TSCĐ hữu hình

Nhà cửa,
05-30
1 vật kiến x x 74.852.755.884 55.735.427.133 x 74.852.755.884 55.735.427.133 x 0 0
năm
trúc

Máy móc 05-10


2 x x 444.684.042.360 239.451.011.536 x 444.684.042.360 239.451.011.536 x 0 0
thiết bị năm
Phương
tiện vận
06-10
3 tải, x x 19.925.625.063 980.946.880 x 19.925.625.063 980.946.880 x 0 0
năm
truyền
dẫn

Thiết bị,
03-05
4 dụng cụ x x 1.158.042.390 103.868.463 x 1.158.042.390 103.868.463 x 0 0
năm
quản lý

Cộng 540.620.465.697 296.271.254.012 540.620.465.697 296.271.254.012 0 0


Giải thích: để sau

Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại

I.TSCĐ hữu hình

Nhà
cửa, 05-
74.852.755.88 53.774.970.7 74.852.755.88 53.774.970.76
1 vật x 30 x x x 0 0
4 67 4 7
kiến năm
trúc

Máy 05-
445.114.642.3 216.164.726. 445.114.642.3 216.164.726.2
2 móc x 10 x x x 0 0
60 246 60 46
thiết bị năm

3 Phươn x 06- x 19.925.625.06 39.675.135 x 19.925.625.06 39.675.135 x 0 0


g tiện 10 3 3
vận
tải,
năm
truyền
dẫn

Thiết
bị,
03-
dụng
4 x 05 x 1.476.142.390 378.136.449 x 1.476.142.390 378.136.449 x 0 0
cụ
năm
quản

Cộng 541.369.165.6 270.357.508. 541.369.165.6 270.357.508.5 0 0


97 597 97 97
Bảng 5.2. Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2020

Giải thích: để sau


Năm 2021

Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại

I.TSCĐ hữu hình

Nhà
cửa, 05-
74.852.755.88 53.774.970.7 74.852.755.88 53.774.970.76
1 vật x 30 x x x 0 0
4 67 4 7
kiến năm
trúc

Máy 05-
445.114.642.3 216.164.726. 445.114.642.3 216.164.726.2
2 móc x 10 x x x 0 0
60 246 60 46
thiết bị năm

Phươn
g tiện
06-
vận 19.925.625.06 19.925.625.06
3 x 10 x 39.675.135 x 39.675.135 x 0 0
tải, 3 3
năm
truyền
dẫn

Thiết
bị,
03-
dụng
4 x 05 x 1.476.142.390 378.136.449 x 1.476.142.390 378.136.449 x 0 0
cụ
năm
quản

Cộng 541.369.165.6 270.357.508. 541.369.165.6 270.357.508.5 0 0
97 597 97 97

Bảng 5.3. Bảng kiểm kê TSCĐ đầu kỳ năm 2021

Giải thích: để sau

Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại

I.TSCĐ hữu hình

Nhà
cửa, 05-
75.282.501.59 52.261.063.9 75.282.501.59 52.261.063.98
1 vật x 30 x x x 0 0
4 84 4 4
kiến năm
trúc

Máy 05-
446.638.142.3 194.146.363. 446.638.142.3 194.146.363.1
2 móc x 10 x x x 0 0
60 181 60 81
thiết bị năm

Phươn
g tiện
06-
vận 19.925.625.06 19.925.625.06
3 x 10 x 8.484.777 x 8.484.777 x 0 0
tải, 3 3
năm
truyền
dẫn

4 Thiết x 03- x 1.530.422.390 353.242.489 x 1.530.422.390 353.242.489 x 0 0


bị, 05
dụng năm
cụ
quản

Cộng 543.376.691.4 246.769.154. 543.376.691.4 246.769.154.4 0 0


07 431 07 31

Bảng 5.4. Bảng kiểm kê TSCĐ cuối kỳ năm 2021

Giải thích: để sau


Yêu cầu 6: Bảng phân bố khấu hao TSCĐ

T Chỉ Tỷ Nơi sử dụng Chi phí sản xuất Chi phí quản Chi phí bán
T tiêu lệ kinh doanh dở lý doanh hàng
khấu dang nghiệp
hao
(%)
hoặc
thời
gian Toàn DN
sử
dụn Nguyên giá Hoạt Hoạt Hoạt
Số khấu hao
g TSCĐ động động động

A B 1 2 3 4 5 6 7 8

A.TSCĐ hữu hình

I Nhà 5-30 7.671.800.233 2.190.863.257


cửa, năm
vật
kiến
trúc

1.Đầu 74.852.755.884 19.117.328.751


năm

2.Tăng - 1.960.456.366
trong
năm

3.Giảm - 0
trong
năm

4.Số dư 74.852.755.884 21.077.785.117


cuối kì

II Máy 5-10
móc, năm
thiết bị

1.Đầu 444.684.042.360 205.233.030.824


năm

2.Tăng 430.600.000 23.716.885.290


trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 445.114.642.360 228.949.916.114


cuối kì

III Phương 6-10


tiện năm
vận tải,
truyền
dẫn

1.Đầu 19.925.625.063 18.944.678.183


năm

2.Tăng 0 941.271.745
trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 19.925.625.063 19.885.949.928


cuối kì

IV Thiết 3-5
bị dụng năm
cụ,
quản lý

1.Đầu 1.158.042.390 1.054.173.927


năm

2.Tăng 298.116.889 23.848.903


trong
năm

3.Giảm 19.983.111 19.983.111


trong
năm

4.Số dư 1.476.142.390 1.098.005.941


cuối kì

V Tổng
TSCĐ
hữu
hình

1.Đầu 540.620.465.697 244.349.211.685


năm

2.Tăng 748.700.000 26.662.445.415


trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm
4.Số dư 541.369.165.697 271.011.657.100
cuối kì

B CỘNG 7.671.800.233 2.190.863.257

Bảng 6.1. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2020

Giải thích

T Chỉ Tỷ Nơi sử dụng Chi phí sản xuất Chi phí quản Chi phí bán
T tiêu lệ kinh doanh dở lý doanh hàng
khấu dang nghiệp
hao
(%)
hoặc
thời
Toàn DN
gian
sử
Nguyên giá Hoạt Hoạt Hoạt
dụn Số khấu hao
TSCĐ động động động
g

A B 1 2 3 4 5 6 7 8

A.TSCĐ hữu hình

I Nhà
cửa,
5-30
vật 9.964.939.587 2.832.860.111
năm
kiến
trúc

1.Đầu
74.852.755.884 21.077.785.117
năm

2.Tăng
trong 429.745.710 1.943.652.493
năm

3.Giảm
trong 0 0
năm

4.Số dư
75.282.501.594 23.021.437.610
cuối kì

II Máy
5-10
móc,
năm
thiết bị

1.Đầu
445.114.642.360 228.949.916.114
năm

2.Tăng 1.523.500.000 23.541.863.065


trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 446.638.142.360 252.491.779.179


cuối kì

III Phương
tiện
6-10
vận tải,
năm
truyền
dẫn

1.Đầu 19.925.625.063 19.885.949.928


năm

2.Tăng 0 31.190.358
trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 19.925.625.063 19.917.140.286


cuối kì

IV Thiết
bị dụng 3-5
cụ, năm
quản lý

1.Đầu 1.476.142.390 1.098.005.941


năm

2.Tăng 54.280.000 79.173.960


trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 1.530.422.390 1.177.179.901


cuối kì

V Tổng
TSCĐ
hữu
hình

1.Đầu 541.369.165.697 271.011.657.100


năm

2.Tăng 2.007.525.710 25.595.879.876


trong
năm

3.Giảm 0 0
trong
năm

4.Số dư 543.376.691.407 296.607.536.976


cuối kì

B CỘNG 9.964.939.587 2.832.860.111


TUẦN 4
Yêu cầu 7: Bảng hiệu quả sử dụng vốn cố định trong Doanh nghiệp.

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021

1.Doanh thu thuần 877.661.654.396 1.552.222.419.619

2.Lợi nhuận trước (sau)


9.716.639.844 31.907.289.409
thuế

3.VCĐ bình quân 306.445.479.690 279.308.668.076

4.Hiệu suất sử dụng VCĐ 2.86 5.55

5.Hàm lượng VCĐ 0.35 0.18

6.Tỷ suất lợi nhận VCĐ 0.03 0.11

Bảng 7.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ CTCP Thép tấm lá Thống Nhất

Giải thích:

(1), (2) lấy ở bảng BCKQHĐKD trang…

(3) VCĐ chính là giá trị tài sản dài hạn lấy ở bảng CĐKT trang…

VCĐ bình quân = VCĐ đầu kì + VCĐ cuối kì/2

(4) Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần/VCĐ bình quân

(5) Hàm lượng VCĐ = VCĐ bình quân/Doanh thu thuần

(6) Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = Lợi nhuận trước(sau) thuế/ VCĐ bình quân

Nhận xét:

Hiệu suất sử dụng VCĐ:

- Năm 2020: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 2.86 đồng doanh thu
- Năm 2021: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 5.55 đồng doanh thu

 Hiệu suất sử dụng VCĐ năm 2021 tăng 2.69 so với năm 2020

Hàm lượng VCĐ:

- Năm 2020: Để tạo ra một đồng doanh thu thuần cần 0.35 đồng vốn cố định

- Năm 2021: Để tạo ra một đồng doanh thu thuần cần 0.18 đồng vốn cố định

 Hàm lượng VCĐ năm 2021 giảm 0.17 so với năm 2020, công ty đang sử dụng
nguồn vốn cố định hiệu quả vì hàm lượng VCĐ càng thấp càng tăng hiệu quả cho
công ty.

Tỷ suất lợi nhuận VCĐ:


- Năm 2020: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 0.03 đồng lợi nhuận

- Năm 2021: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 0.11 đồng lợi nhuận

 Tỷ suất lợi nhuận của năm 2021 tăng 0.08 so với năm 2020, lợi nhuận của công ty
đang có xu hướng tăng nhưng không nhiều.
Yêu cầu 8: Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong
năm.

Chỉ tiêu Năm 2020 Năm 2021

I. Doanh thu hoạt động kinh doanh

1. Khấu hao TSCĐ và BĐS đầu tư 26.642.462.304 25.595.879.876

2. Chi phí lãi vay 3.675.545.767

3. Tăng, giảm các khoản phải thu 14.646.847.838

4. Tăng, giảm các khoản phải trả 37.015.096.257

5. Tăng, giảm chi phí trả trước 2.917.433.218 1.842.114.485

II. Doanh thu từ hoạt động đầu tư

1. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi


273.071.179 301.110.240
nhuận được chia

III. Doanh thu từ hoạt động tài chính

Bảng 8.1: Bảng tổng hợp doanh số bán ra năm 2020 và 2021

Giải thích: Lấy số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2020
Khoản chi Năm 2020 Năm 2021

I. Chi phí hoạt động kinh


doanh

1. Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá


hối đoái do đánh giá lại các
(341.147.789) (788.181.363)
khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ

2. Lãi, lỗ từ hoạt động đầu


(270.950.631) (288.290.518)

3. Chi phí lãi vay (947.301.130)

4. Tăng, giảm các khoản


(20.690.498.379)
phải thu

5. Tăng, giảm hàng tồn kho (23.703.143.468) (1.279.029.441)

6. Tăng, giảm các khoản


(21.706.091.332)
phải trả

7. Tiền lãi vay đã trả (4.944.713.056) (195.772.643)

8. Tiền cho khác cho hoạt


(13.930.640)
động kinh doanh

II. Chi phí hoạt động đầu


1. Tiền chi đê rmua sắm,


xây dựng TSCĐ và các (728.716.889) (2.007.525.710)
TSDH khác

III. Chi phí hoạt động tài


chính

1. Tiền trả nợ gốc vay (35.981.523.742) (29.944.049.630)

Bảng 8.2: Bảng tổng hợp chi phí năm 2020 và 2021

Giải thích: Lấy số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2021
TUẦN 5
Yêu cầu 9: Nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp

TT Nội dung Năm 2020 Năm 2021

I Dòng tiền vào (bảng 8.1)

Dòng tiền vào thu từ hoạt động kinh


1 70.250.537.546 42.084.842.199
doanh

2 Dòng tiền từ hoạt động đầu tư 273.071.179 301.110.240

3 Dòng tiền từ hoạt động tài chính - -

Cộng dòng tiền vào 70.523.608.725 42.385.952.439

II Dòng tiền ra (bảng 8.2)

1 Dòng tiền ra từ hoạt động kinh doanh 49.964.383.963 25.204.666.425

2 Dòng tiền ra từ hoạt động đầu tư 728.716.889 2.007.525.710

3 Dòng tiền ra từ hoạt động tài chính 35.981.523.742 29.944.049.630

Cộng dòng tiền ra 86.674.624.594 57.156.241.765

III Dòng tiền thuần trong kỳ (16.151.015.869) (14.770.289.326)

IV Tiền tồn đầu kỳ 17.828.849.739 11.394.473.714

V Tiền tồn cuối kỳ 11.394.473.714 31.557.424.846

VI Mức dư cần thiết 6.434.376.025 (20.162.951.132)

VII Số tiền thừa hay thiếu (9.716.639.844) (34.933.240.458)

Bảng 9.2: Nhật ký quản trị tiền mặt năm 2020 và 2021
Giải thích:

Các số liệu ở mục I, II bảng 9.2 lấy ở bảng 8.1 và 8.2 của tuần 4

Dòng tiền thuần trong kỳ = dòng tiền vào – dòng tiền ra

Tiền tồn đầu kỳ lấy ở báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Tiền tồn cuối kỳ lấy ở báo cáo lưu chuyển tiền tệ hoặc tính = tiền tồn đầu kỳ + tăng trong
kỳ - giảm trong kỳ

Mức dư cần thiết = tiền tồn đầu kỳ - tiền tồn cuối kỳ

Số dư thừa hay thiếu = dòng tiền thuần đầu kỳ + tiền tồn đầu kỳ - tiền tồn cuối kỳ
Yêu cầu 10: Bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm
khách hàng

Giả sử số ngày làm việc cho mỗi năm là 350 ngày,kỳ thu tiền bq là 10 ngày
và vốn đầu tư vào khoản phải thu 90%, tỷ lệ chi phí cơ hội vốn là 30%.

Công ty mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho A (làm cho doanh thu công ty tăng
10%) cho B (làm cho doanh thu tăng 14%) cho C (làm doanh thu tăng 9%).
Tỷ lệ tăng doanh thu này không làm cho chi phí cố định tăng chỉ làm cho chi
phí biến đổi tăng. Tỷ lệ lợi nhuận gộp, vốn đầu tư và chi phí cơ hội của vốn
đầu tư giữ nguyên như lúc công ty chưa mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho các
nhóm A, B, C

ST
Chỉ tiêu Nhóm TC A Nhóm TC B Nhóm TC C
T

Doanh số 155.273.731.53
1 217.383.224.150 139.746.358.382
tăng thêm 6

Lợi nhuận
2 4.813.485.678 6.738.879.949 4.332.137.110
tăng thêm

Khoản phải
3 thu tăng 4.436.392.330 6.210.949.261 3.992.753.097
thêm

Vốn đầu tư
4 3.992.753.097 5.589.854.335 3.593.477.787
tăng thêm

Chi phí cơ
5 1.197.825.929 1.676.956.301 1.078.043.336
hội vốn

Lợi nhuận
6 ròng tăng 3.615.659.749 5.061.923.648 3.254.093.774
thêm
Bảng 10.1:Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm KH

Giải thích:
Doanh số tăng thêm = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2021*
phần trăm doanh thu từng nhóm tiêu chuẩn A,B,C
% lợi nhuận tăng thêm = lợi nhuận gộp/doan thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
= 3.1%
Lợi nhuận tăng thêm = 3.1% * doanh số tăng thêm
Khoản phải thu tăng thêm = (kỳ thu tiền bình quân * doanh số tăng thêm)/350
Vốn đầu tư tăng thêm = 90% * khoản phải thu tăng thêm
Chi phí cơ hội vốn = 30% * vốn đầu tư tăng thêm
Lợi nhuận ròng tăng thêm = lợi nhuận tăng thêm – chi phí cơ hội vốn
Nhận xét:
TC A > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng
TC B > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng
TC C > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng

 Công ty nên mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho cả 3 nhóm A,B,C vì lợi
nhuận ròng đều >0
TUẦN 6
Yêu cầu 11: Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh
nghiệp và đưa ra thời hạn tín dụng.
Nếu bây giờ công ty kéo dài thời gian thanh toán thêm 5 ngày điều đó sẽ làm
cho doanh thu tăng thêm 7%, các phoản phải thu tăng thêm 5% điều đó có lợi
cho doanh nghiệp hay không?

Phương án kéo
Phương án cũ dài thời gian
STT Chỉ tiêu
(2021) thanh toán 5
ngày

1 Doanh số tăng thêm 108.691.612.075

2 Lợi nhuận tăng thêm 3.369.439.974

3 Khoản phải thu tăng thêm 3a+3b 26.840.173.594

Khoản phải thu mới tăng


3a 4.658.211.946
thêm

Khoản phải thu cũ tăng


3b 22.181.961.648
thêm

Vốn đầu tư vào khoản phải


4 24.156.156.235
thu tăng thêm

5 Chi phí cơ hội vốn 7.246.846.871


6 Lợi nhuận ròng tăng thêm (3.877.406.897)

Bảng 11.1: Bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Giải thích:
Yêu cầu 12: Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh
nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp

Chính sách
Chính sách
STT Chỉ tiêu không chiết
chiết khấu
khấu

1 Doanh số

2 Khoản phải thu

3 Giảm khoản phải thu

Giảm vốn đầu tư vào khoản


4
phải thu

5 Tiết kiệm chi phí cơ hội

6 Thiệt hại do chiết khấu

7 Lợi nhuận ròng

You might also like