Professional Documents
Culture Documents
thực hành qttc tuần 1
thực hành qttc tuần 1
Trả nợ trong kỳ
Chỉ tiêu Dư nợ đầu kỳ suất Lãi vay Dư nợ cuối kỳ
(vay thêm)
vay
I. Vay ngắn
hạn
1.Công ty Tài
chính Cổ
104.913.922.433 (15.604.125.795) 6.5% 89.309.796.638
phần Tín Việt
(VFC)
2.Ngân hàng
TMCP Ngoại
16.081.781.272 (16.081.781.272) 6.5% 4.670.305.749,135 -
thương Việt
Nam
II.Vay dài
hạn
1.Công ty Tài
chính Cổ
104.913.922.433 6.5% 272.400.384,7 89.309.796.638
phần Tín Việt
(VFC)
2.Ngân hàng
TMCP ngoại
16.081.781.272 (16.081.781.272) 6.5% 343.400.000
thương Việt
Nam
3.Tổng Công
ty Thép Việt
84.280.489.966 (4.550.000.000) 6.5% 370.284.920 79.730.489.966
Nam - CTCP
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty Thép Tấm Lá Thống
Nhất năm 2020
Giải thích:
- Lãi suất vay vốn(%) = Chi phí lãi vay ck / vốn vay đk
i=I/P
1.Công ty Tài
chính Cổ phần Tín 89.309.796.638 (20.755.440.815) 6.5% 998.532.029 68.554.355.823
Việt (VFC)
1.Công ty Tài
chính Cổ phần Tín 89.309.796.638 (20.755.440.815) 6.5% 407.664.520,4 68.554.355.823
Việt (VFC)
2.Tổng Công ty
Thép Việt Nam - 79.730.489.966 (9.800.000.000) 6.5% 381.294.375,7 138.484.845.789
CTCP
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp tình hình thanh toán lãi vay nợ của công ty Thép Tấm Lá Thống
Nhất năm 2021
Giải thích:
i=I/P=
3.1: Bảng theo dõi lãi do doanh nghiệp mua bán trả góp năm 2020
Tháng Tiền trả góp Tiền lãi Tiền gốc trả Tiền gốc còn
hàng kỳ nợ lại
3.2: Bảng chi tiết đóng tiền đều hàng kỳ năm 2020
Giải thích: Lấy số liệu của thuyết minh số 9 của tài khoản tài sản cố định trang 18 năm 2020
Giải thích: Lấy số liệu của thuyết minh số 8 của tài khoản tài sản cố định trang 20 năm 2021
- Nguyên giá
Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
T Tên gian Giá
Mã
T TSCĐ sử Giá trị còn Nguyên trị
Giá trị còn lại
Số lại giá còn
dụng SL Nguyên giá Nguyên giá
SL SL lại
Nhà cửa,
05-30
1 vật kiến x x 74.852.755.884 55.735.427.133 x 74.852.755.884 55.735.427.133 x 0 0
năm
trúc
Thiết bị,
03-05
4 dụng cụ x x 1.158.042.390 103.868.463 x 1.158.042.390 103.868.463 x 0 0
năm
quản lý
Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại
Nhà
cửa, 05-
74.852.755.88 53.774.970.7 74.852.755.88 53.774.970.76
1 vật x 30 x x x 0 0
4 67 4 7
kiến năm
trúc
Máy 05-
445.114.642.3 216.164.726. 445.114.642.3 216.164.726.2
2 móc x 10 x x x 0 0
60 246 60 46
thiết bị năm
Thiết
bị,
03-
dụng
4 x 05 x 1.476.142.390 378.136.449 x 1.476.142.390 378.136.449 x 0 0
cụ
năm
quản
lý
Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại
Nhà
cửa, 05-
74.852.755.88 53.774.970.7 74.852.755.88 53.774.970.76
1 vật x 30 x x x 0 0
4 67 4 7
kiến năm
trúc
Máy 05-
445.114.642.3 216.164.726. 445.114.642.3 216.164.726.2
2 móc x 10 x x x 0 0
60 246 60 46
thiết bị năm
Phươn
g tiện
06-
vận 19.925.625.06 19.925.625.06
3 x 10 x 39.675.135 x 39.675.135 x 0 0
tải, 3 3
năm
truyền
dẫn
Thiết
bị,
03-
dụng
4 x 05 x 1.476.142.390 378.136.449 x 1.476.142.390 378.136.449 x 0 0
cụ
năm
quản
lý
Cộng 541.369.165.6 270.357.508. 541.369.165.6 270.357.508.5 0 0
97 597 97 97
Ghi
Chênh lệch
Theo sổ kế toán Theo kiểm kê chú
S Thời
Tên Giá
T gian
TSC Mã Giá trị Giá trị còn trị
T sử
Đ Nguyên
Số dụng S còn lại Nguyên giá lại S Nguyê còn
giá SL
L L n giá lại
Nhà
cửa, 05-
75.282.501.59 52.261.063.9 75.282.501.59 52.261.063.98
1 vật x 30 x x x 0 0
4 84 4 4
kiến năm
trúc
Máy 05-
446.638.142.3 194.146.363. 446.638.142.3 194.146.363.1
2 móc x 10 x x x 0 0
60 181 60 81
thiết bị năm
Phươn
g tiện
06-
vận 19.925.625.06 19.925.625.06
3 x 10 x 8.484.777 x 8.484.777 x 0 0
tải, 3 3
năm
truyền
dẫn
T Chỉ Tỷ Nơi sử dụng Chi phí sản xuất Chi phí quản Chi phí bán
T tiêu lệ kinh doanh dở lý doanh hàng
khấu dang nghiệp
hao
(%)
hoặc
thời
gian Toàn DN
sử
dụn Nguyên giá Hoạt Hoạt Hoạt
Số khấu hao
g TSCĐ động động động
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
2.Tăng - 1.960.456.366
trong
năm
3.Giảm - 0
trong
năm
II Máy 5-10
móc, năm
thiết bị
3.Giảm 0 0
trong
năm
2.Tăng 0 941.271.745
trong
năm
3.Giảm 0 0
trong
năm
IV Thiết 3-5
bị dụng năm
cụ,
quản lý
V Tổng
TSCĐ
hữu
hình
3.Giảm 0 0
trong
năm
4.Số dư 541.369.165.697 271.011.657.100
cuối kì
Bảng 6.1. Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ năm 2020
Giải thích
T Chỉ Tỷ Nơi sử dụng Chi phí sản xuất Chi phí quản Chi phí bán
T tiêu lệ kinh doanh dở lý doanh hàng
khấu dang nghiệp
hao
(%)
hoặc
thời
Toàn DN
gian
sử
Nguyên giá Hoạt Hoạt Hoạt
dụn Số khấu hao
TSCĐ động động động
g
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
I Nhà
cửa,
5-30
vật 9.964.939.587 2.832.860.111
năm
kiến
trúc
1.Đầu
74.852.755.884 21.077.785.117
năm
2.Tăng
trong 429.745.710 1.943.652.493
năm
3.Giảm
trong 0 0
năm
4.Số dư
75.282.501.594 23.021.437.610
cuối kì
II Máy
5-10
móc,
năm
thiết bị
1.Đầu
445.114.642.360 228.949.916.114
năm
3.Giảm 0 0
trong
năm
III Phương
tiện
6-10
vận tải,
năm
truyền
dẫn
2.Tăng 0 31.190.358
trong
năm
3.Giảm 0 0
trong
năm
IV Thiết
bị dụng 3-5
cụ, năm
quản lý
3.Giảm 0 0
trong
năm
V Tổng
TSCĐ
hữu
hình
3.Giảm 0 0
trong
năm
Bảng 7.1. Bảng đánh giá hiệu quả sử dụng VCĐ CTCP Thép tấm lá Thống Nhất
Giải thích:
(3) VCĐ chính là giá trị tài sản dài hạn lấy ở bảng CĐKT trang…
(4) Hiệu suất sử dụng VCĐ = Doanh thu thuần/VCĐ bình quân
(6) Tỷ suất lợi nhuận VCĐ = Lợi nhuận trước(sau) thuế/ VCĐ bình quân
Nhận xét:
- Năm 2020: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 2.86 đồng doanh thu
- Năm 2021: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 5.55 đồng doanh thu
Hiệu suất sử dụng VCĐ năm 2021 tăng 2.69 so với năm 2020
- Năm 2020: Để tạo ra một đồng doanh thu thuần cần 0.35 đồng vốn cố định
- Năm 2021: Để tạo ra một đồng doanh thu thuần cần 0.18 đồng vốn cố định
Hàm lượng VCĐ năm 2021 giảm 0.17 so với năm 2020, công ty đang sử dụng
nguồn vốn cố định hiệu quả vì hàm lượng VCĐ càng thấp càng tăng hiệu quả cho
công ty.
- Năm 2021: Một đồng vốn cố định sẽ tạo ra 0.11 đồng lợi nhuận
Tỷ suất lợi nhuận của năm 2021 tăng 0.08 so với năm 2020, lợi nhuận của công ty
đang có xu hướng tăng nhưng không nhiều.
Yêu cầu 8: Thống kê tình hình quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp trong
năm.
Bảng 8.1: Bảng tổng hợp doanh số bán ra năm 2020 và 2021
Giải thích: Lấy số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2020
Khoản chi Năm 2020 Năm 2021
Bảng 8.2: Bảng tổng hợp chi phí năm 2020 và 2021
Giải thích: Lấy số liệu trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm 2021
TUẦN 5
Yêu cầu 9: Nhật ký quản trị tiền mặt tại doanh nghiệp
Bảng 9.2: Nhật ký quản trị tiền mặt năm 2020 và 2021
Giải thích:
Các số liệu ở mục I, II bảng 9.2 lấy ở bảng 8.1 và 8.2 của tuần 4
Tiền tồn cuối kỳ lấy ở báo cáo lưu chuyển tiền tệ hoặc tính = tiền tồn đầu kỳ + tăng trong
kỳ - giảm trong kỳ
Số dư thừa hay thiếu = dòng tiền thuần đầu kỳ + tiền tồn đầu kỳ - tiền tồn cuối kỳ
Yêu cầu 10: Bảng phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm
khách hàng
Giả sử số ngày làm việc cho mỗi năm là 350 ngày,kỳ thu tiền bq là 10 ngày
và vốn đầu tư vào khoản phải thu 90%, tỷ lệ chi phí cơ hội vốn là 30%.
Công ty mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho A (làm cho doanh thu công ty tăng
10%) cho B (làm cho doanh thu tăng 14%) cho C (làm doanh thu tăng 9%).
Tỷ lệ tăng doanh thu này không làm cho chi phí cố định tăng chỉ làm cho chi
phí biến đổi tăng. Tỷ lệ lợi nhuận gộp, vốn đầu tư và chi phí cơ hội của vốn
đầu tư giữ nguyên như lúc công ty chưa mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho các
nhóm A, B, C
ST
Chỉ tiêu Nhóm TC A Nhóm TC B Nhóm TC C
T
Doanh số 155.273.731.53
1 217.383.224.150 139.746.358.382
tăng thêm 6
Lợi nhuận
2 4.813.485.678 6.738.879.949 4.332.137.110
tăng thêm
Khoản phải
3 thu tăng 4.436.392.330 6.210.949.261 3.992.753.097
thêm
Vốn đầu tư
4 3.992.753.097 5.589.854.335 3.593.477.787
tăng thêm
Chi phí cơ
5 1.197.825.929 1.676.956.301 1.078.043.336
hội vốn
Lợi nhuận
6 ròng tăng 3.615.659.749 5.061.923.648 3.254.093.774
thêm
Bảng 10.1:Phân tích quyết định mở rộng tín dụng cho các nhóm KH
Giải thích:
Doanh số tăng thêm = doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2021*
phần trăm doanh thu từng nhóm tiêu chuẩn A,B,C
% lợi nhuận tăng thêm = lợi nhuận gộp/doan thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
= 3.1%
Lợi nhuận tăng thêm = 3.1% * doanh số tăng thêm
Khoản phải thu tăng thêm = (kỳ thu tiền bình quân * doanh số tăng thêm)/350
Vốn đầu tư tăng thêm = 90% * khoản phải thu tăng thêm
Chi phí cơ hội vốn = 30% * vốn đầu tư tăng thêm
Lợi nhuận ròng tăng thêm = lợi nhuận tăng thêm – chi phí cơ hội vốn
Nhận xét:
TC A > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng
TC B > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng
TC C > 0: đủ tiêu chuẩn mở rộng tín dụng
Công ty nên mở rộng tiêu chuẩn tín dụng cho cả 3 nhóm A,B,C vì lợi
nhuận ròng đều >0
TUẦN 6
Yêu cầu 11: Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh
nghiệp và đưa ra thời hạn tín dụng.
Nếu bây giờ công ty kéo dài thời gian thanh toán thêm 5 ngày điều đó sẽ làm
cho doanh thu tăng thêm 7%, các phoản phải thu tăng thêm 5% điều đó có lợi
cho doanh nghiệp hay không?
Phương án kéo
Phương án cũ dài thời gian
STT Chỉ tiêu
(2021) thanh toán 5
ngày
Bảng 11.1: Bảng phân tích quyết định kéo dài thời hạn bán hàng
Giải thích:
Yêu cầu 12: Phân tích tình hình quản lý khoản phải thu trong doanh
nghiệp hãy tính tỷ lệ chiết khấu phù hợp với doanh nghiệp
Chính sách
Chính sách
STT Chỉ tiêu không chiết
chiết khấu
khấu
1 Doanh số