You are on page 1of 2

Cách tính thuế trên phần mềm Thái Sơn ECUS VNACCS

Tỷ giá Hải quan 22,905.00


Hệ số phân bổ
1.021

STT Trị giá USD Trị giá đã phân bổ Trị giá thuế NK Thuế suất NK Thuế NK Trị giá thuế VAT VAT Thuế VAT

1 4,800.00 4,901.89 112,277,827 15% 16,841,673.99 129,119,500.55 10% 12,911,950.06

2 800.00 816.98 18,712,971 15% 2,806,945.66 21,519,916.76 10% 2,151,991.68

3 900.00 919.10 21,052,092 20% 4,210,418.50 25,262,510.98 10% 2,526,251.10

4 300.00 306.37 7,017,364 20% 1,403,472.83 8,420,836.99 10% 842,083.70

5 510.00 520.83 11,929,519 35% 4,175,331.68 16,104,850.75 10% 1,610,485.07

6 670.50 684.73 15,683,809 15% 2,352,571.33 18,036,380.23 10% 1,803,638.02

7 675.00 689.33 15,789,069 15% 2,368,360.40 18,157,429.77 10% 1,815,742.98

8 270.00 275.73 6,315,628 15% 947,344.16 7,262,971.91 10% 726,297.19

9 225.00 229.78 5,263,023 15% 789,453.47 6,052,476.59 10% 605,247.66

Tổng Cộng 9,150.50 9,344.74 214,041,302.50 35,895,572.02 249,936,874.52 24,993,687.45

9,344.74
Tổng thuế phải nộp 60,889,259.47

Đoàn Trung Dũng:

Lưu ý: lúc nào Ô C18 bắt buộc quy ra USD.


Ô C18 = Ô C17 + trị giá khoản điều chỉnh quy ra USD

Có 2 cách ghi Trị giá khoản điều chỉnh trên phần mềm Thái
Sơn:

Cách 1: Quy đổi Trị giá khoản điều chỉnh ra VND:


Bài ví dụ N = 4.449.100 VND, Bao gồm:
phí D/O: 800,000 VND + Cleaning Fee: 200,000 VND + phí cước vc
FOB: 2,760,000 VND + phí CIC : 689,100 VND = 4.449.100 VND
Lưu ý: lúc nào Ô C18 bắt buộc quy ra USD.
Ô C18 = Ô C17 + trị giá khoản điều chỉnh quy ra USD

Có 2 cách ghi Trị giá khoản điều chỉnh trên phần mềm Thái
Sơn:

Cách 1: Quy đổi Trị giá khoản điều chỉnh ra VND:


Bài ví dụ N = 4.449.100 VND, Bao gồm:
phí D/O: 800,000 VND + Cleaning Fee: 200,000 VND + phí cước vc
FOB: 2,760,000 VND + phí CIC : 689,100 VND = 4.449.100 VND

Lấy 4.449.100 VND / tỷ giá Hải quan 22,905 = 194.241432 USD


(trị giá khoản điều chỉnh quy ra USD)

Cách 2: Quy đổi Trị giá khoản điều chỉnh ra USD:


Giá trị Ô C18 = Ô C17 + 194.241432 USD

You might also like