You are on page 1of 17

I.

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SXKD VÀ DỰ KIẾN PH
NĂM : 2021 ( DV chịu thuế)
DV mua bán xăng dầu
Hoạt động tài
Danh mục Số lượng
Số tiền (đ) chính
(lít)
I. Doanh thu 13,116,274,326 122,483,600
Xăng Ron 95-III 553,884 10,320,641,216
Dầu Do 0,05S -II 194,012 2,753,724,019
Nhớt 1,000 41,909,091
II. Chi phí trực tiếp 150,165,265
- Tiền công 66,073,000
- Khấu hao TSCĐ 77,072,265
- Điện, điện thoại 410,000
- Chi phí khác 6,610,000
III. Giá vốn hàng hóa 12,367,192,613
IV. Chi phí quản lý 309,370,747 50,578,168
V. Lợi nhuận trước thuế 289,545,701 71,905,432
VI. Chi phí thuế TNDN 57,909,140 14,381,086
VII. Lợi nhuận sau thuế 231,636,561 57,524,346
1. Trích lập quỹ (49%)
- Quỹ PTSX 20%
- Quỹ dự phòng 5 %
- Quỹ khen thưởng 12%
- Quỹ phúc lợi 12%
2. Phần chia lãi cho vốn góp (51%)
- Chia lãi cho TV sử dụng DV ( 51%)
Bình quân sử dụng DV được hưởng
- Chia lãi cho vốn góp ( 49%)
Bình quân 1000đ hoàn thành được chia

Người lập Kế toán trưởng

Đặng Thị Lệ Hằng Đặng Thị Lệ Hằng


SXKD VÀ DỰ KIẾN PHÂN PHỐI LÃI
( DV chịu thuế)
So Sánh
Thu nhập khác Cộng
So KH đạt So năm 2020
22,909,090 13,261,667,016 96,30% tăng 112,33%

150,165,265
66,073,000
77,072,265
410,000
6,610,000
12,367,192,613
9,948,865 369,897,780
12,960,225 374,411,358 180,60% tăng133,74%
2,592,045 74,882,272
10,368,180 299,529,086
146,769,252 147,49% tăng133,74%
59,905,000
14,976,000
35,943,000
35,945,252
152,759,834 230,26% tăng133,74%
77,512,714
108 đ
75,247,120
104đ
Phú Thạnh, ngày 10 tháng 01 năm 2022
Giám đốc

Trương Dân
II. BÁO CÁO KẾT QuẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ PHỤC VỤ
NĂM : 2021

TT Danh mục Số tiền So KH


I Dịch vụ thủy nông nội đồng
1 Phần thu 786,995,384
a Thu trên đầu diện tích 593,769,769
b Thu khác 193,225,615
2 Chi phí trực tiếp 431,028,382
a Nạo vét kênh mương 82,837,500
b Trả công TNV 203,783,800
c HĐ bơm nước 77,946,000
d Bảo hiểm y tế 12,677,982
e Chi khác 53,783,100
3 Chi phí quản lý phân bổ 325,029,093
4 Phần còn lại lập quỹ 30,937,909
II Dịch vụ giao thông, sân phơi
1 Phần thu 86,218,016
Thu trên đầu diện tích 86,218,016
2 Chi phí trực tiếp 42,740,000
a Quét dọn sân phơi
b Tu sửa bờ lô 42,740,000
c Chi khác
3 Chi phí quản lý phân bổ 35,608,040
4 Phần còn lại lập quỹ 7,869,976
III Dịch vụ khuyến nông
1 Phần thu 34,597,215
Thu trên đầu diện tích 34,597,215
2 Chi phí trực tiếp
a Diệt chuột
b Hội họp
c Chi khác 0
3 Chi phí quản lý phân bổ 15,196,461
4 Phần còn lại lập quỹ 19,400,754

Ngày 31 tháng 12 năm 2021


Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Đặng Thị Lệ Hằng Đặng Thị Lệ Hằng Trương Dân


VỤ PHỤC VỤ

So năm 2020

giảm 99,46%

giảm 99,76%

giảm 98,03%

ày 31 tháng 12 năm 2021


Giám đốc

Trương Dân
III. BẢNG TÍNH QUỸ TIỀN LƯƠNG TRẢ CHO CÁN BỘ HTX NĂM 2021

Căn cứ TTsố 83/2015/TT- BTC ngày 28/5/2015 quy định các PP tính quỹ lương trả cho cán bộ

Căn cứ KH quỹ lương trả cho cán bộ HTX năm 2021 tính

bằng 66,51% khoản chênh lệch giữa doanh thu và Tổng chi phí trực tiếp, giá vốn và CPQL chưa lương

của dịch vụ kinh doanh và dịch vụ phục vụ năm 2021

Căn cứ cuộc họp HĐQT ngày 27 tháng 12 năm 2021

Căn cứ kết quả SXKD của HTX NN KD DV Phú Lâm năm 2021 :

Khoản mục Doanh thu Chi phí Giá vốn

trực tiếp

- DV mua bán xăng dầu 13,116,274,326 150,165,265 12,367,192,613

- Hoạt động tài chính 122,483,600

- Thu nhập khác 22,909,090

- DV GTTL nội đồng 786,995,384 431,028,382

- DVgiao thông, sân phơi 86,218,016 42,740,000

- DV khuyến nông 34,597,215 34,597,215

Tổng cộng 14,169,477,631 658,530,862 12,367,192,613

Tỷ lệ quỹ lương theo kế hoạch đã được nghị quyết ĐHĐB thành viên thống nhất bằng 72,72% chênh lệch

863.542.782 đ x 66.51% = 574.342.304 đ

Quỹ lương thực hiện trong năm 2021 = 465.520.000 đ = 123.37 % chênh lệch = 113 % kế hoạch

Quỹ lương trả cho từng cán bộ HTX năm 2021 như sau;

Họ và tên Chức vụ Định suất Lương 1 tháng

1. Trương Dân Giám đốc 1.00 5,500,000

2. Nguyễn Thị Hồng Chu P. Giám đốc 0.88 4,840,000

3. Lương Kim Hùng KH 0.83 4,565,000

4. Bùi Văn Hoan TB KS 0.83 4,565,000


5. Nguyễn Tấn Khởi ĐTĐTL 0.81 4,455,000

6. Đặng Thị Lệ Hằng KTT 0.88 4,840,000

7. Phan Thị Thanh Tâm KT 0.74 4,070,000

8. Đinh Thị Thu Hiền TQ 0.64 3,520,000

9. Lê Văn Bảy VP 0.69 3,795,000

Tổng cộng 7.30 40,150,000

Người Lập biểu Kế toán trưởng

Đặng Thị Lệ Hằng Đặng Thị Lệ Hằng


CÁN BỘ HTX NĂM 2021

cho cán bộ

à CPQL chưa lương

CPQL Chênh lệch

chưa lương

280,211,374

280,211,374 863,542,782

2% chênh lệch

04 đ

% chênh lệch = 113 % kế hoạch

21 như sau;

Lương 1 năm Ghi chú

66,000,000

58,080,000

54,780,000

54,780,000
53,460,000

58,080,000

32,560,000 ( Từ tháng 1-8)

42,240,000

45,540,000

465,520,000

Ngày 31 tháng 12 năm 2021


Giám đốc

Trương Dân
IV. BÁO CÁO TÌNH HÌNH TĂNG GIẢM VỐN CHỦ SỞ HỮU CỦA HTX
NĂM : 2021

CHÆ TIEÂU SOÁ TIEÀN So đầu năm


A. NGUỒN VỐN KINH DOANH
I. Nguoàn voán goùp cuûa xaõ vieân
1. Soá ñaàu naêm 723,530,000
2. Soá taêng trong naêm 0
3. Soá giaûm trong naêm 0
4. Soá cuoái naêm 723,530,000
II. Nguoàn voán tích luyõ cuûa HTX
1. Soá ñaàu naêm 2,120,228,697
2. Soá taêng trong naêm 0
3. Soá giaûm trong naêm 0
4. Soá coøn laïi cuoái naêm 2,120,228,697
B. CAÙC QUYÕ THUOÄC VOÁN CHUÛ SÔÛ HÖÕU
I. Quyõ đầu tư phaùt trieån saûn xuaát
1. Soá ñaàu naêm 885,436,471
2. Soá taêng trong naêm 59,905,000
- Dự kiến phân phối lãi năm 2021 59,905,000
3. Soá giaûm trong naêm 1,584,000
- Giảm do xóa nợ tiền vay ông Huỳnh Đức Thạnh ( c 1,584,000
4. Soá coøn laïi cuoái naêm 943,757,471 tăng
II.Quyõ dự phoøng
1. Soá ñaàu naêm 286,188,281
2. Soá taêng trong naêm 14,976,000
- Taêng töø kết quả SXKD năm 2021 14,976,000
3. Soá giaûm trong naêm
4. Soá coøn laïi cuoái naêm 301,164,281 tăng
III. Quyõ khaùc 275,293,355
1. Quyõ phát triển thủy nông 0
a. Soá ñaàu naêm 13,097,506
b. Soá taêng trong naêm 30,937,909
- Tăng BS từ kết quả SXKD năm 2021 30,937,909
c. Soá giaûm trong naêm
d. Soá coøn laïi cuoái naêm 44,035,415 tăng
2. Quyõ phaùt trieån giao thoâng noäi ñoàng
a. Soá ñaàu naêm 27,059,119
b. Soá taêng trong naêm 7,869,976
- Tăng BS từ kết quả SXKD năm 2021 7,869,976
c. Soá giaûm trong naêm 12,000,000
- Giảm do chi mua đất, đá gia cố các đoạn bở lở sân 12,000,000
kho bờ lô cầu tre phục vụ thu hoạch năm 2021
d. Soá coøn laïi cuoái naêm 22,929,095 giảm
3. Quyõ khuyeán noâng
a. Soá ñaàu naêm 218,655,820
b. Soá taêng trong naêm 19,405,754
- Tăng BS từ kết quả SXKD năm 2021 19,400,754
- Tăng do điều chỉnh tăng thu DV vụ 8/2021 5,000
c. Soá giaûm trong naêm 29,732,729
- Giảm do chênh lệch giữa giá mua và giá bán lúa gi 11,450,000
- Giảm do bồi dưỡng chống hạn năm 2021 6,500,000
- Giảm do mua đuôi chột 8,378,000
- Giảm do đặt bẫy đèn 1,200,000
- Giảm do chi hổ trợ tiêm vacxin tụ huyết trùng 2,204,729
208,328,845 giảm
4. Quỹ khen thưởng
a. Soá ñaàu naêm 28,901,980
b. Soá taêng trong naêm 35,943,000
- Dự kiến phân phối lãi năm 2021 35,945,252
c. Soá giaûm trong naêm 24,600,000
- Chi tiền thưởng cho CB HTX và các bộ phận PV 24,600,000
d. Soá coøn laïi cuoái naêm 40,244,980 tăng
5. Quỹ phúc lợi
a. Soá ñaàu naêm 84,711,475
b . Soá taêng trong naêm 35,945,252
- Dự kiến phân phối lãi năm 2021 35,945,252
c. Soá giaûm trong naêm 31,450,000
- Chi cúng hương, thăm bệnh 5,900,000
- Chi uûng hoä laäp quyõ ngöôøi ngheøo 6,000,000
- Chi quà tết cho người nghèo 4,000,000
- Chi hoå trôï thanh nieân nhaäp nguõ 6,200,000
- Chi ủng hộ các đoàn thể địa phương 4,500,000
- Chi hổ trợ mua quà cho người khuyết tật năm 202 1,200,000
- Caùc khoaûn chi khaùc 3,650,000
d. Soá coøn laïi cuoái naêm 89,206,727 tăng
Ngày 31 tháng 12 năm 2021
Người Lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc

Đặng Thị Lệ Hằng Đặng Thị Lệ Hằng Trương Dân


U CỦA HTX

Chênh lệch

58,321,000

14,976,000

30,937,909
-4,130,024

-10,326,975

11,343,000

4,495,252
31 tháng 12 năm 2021
Giám đốc

Trương Dân
V. BÁO CÁO TÌNH HÌNH CÔNG NỢ HTX
NĂM : 2021

Chỉ tiêu Năm 2021


Cuối năm Đầu năm
A. Nợ phải thu 618,128,627 569,809,290
I. Phải thu khách hàng
II. Phải thu của xã viên 484,368,077 436,400,740
1. Nợ DVTN và GTNĐ trong phương án 480,080,077 424,462,740
Phường Phú Lâm 247,206,054 238,757,787
Đội 1 114,912,079 112,059,914
Đội 2 47,069,521 45,621,669
Đội 3 57,159,660 57,506,410
Đội 4 28,064,794 23,569,794
Phường Phú Thạnh 183,574,407 145,112,337
Đội 5 22,850,820 16,694,920
Đội 6 15,145,275 12,036,275
Đội 7 15,539,058 14,288,818
Đội 8 55,022,575 45,035,045
Đội 9 25,091,192 18,480,992
Đội 10 49,925,487 38,576,287
Phường Phú Đông 49,299,616 40,592,616
Đội 11 26,285,825 21,780,825
Đội 12 23,013,791 18,811,791
2. Mượn giống 4,288,000 4,288,000
- Thành viên nợ lúa giống vụ 8/2010 2,974,000 2,974,000
- Thành viên nợ lúa giống vụ 3/2011 1,314,000 1,314,000
3. Tạm ứng tiền công 0 7,650,000
- Thủy lợi viên ứng tiền công vụ 3/2021 2,650,000

- Đặng Thị Sợ tạm ứng tiền dầu BN vụ 3/2021 5,000,000


III. Nợ khác ( Nợ năm 2007 VT) 14,860,550 14,860,550
- Lê Văn Hổ ( KP3) mượn ximăng 1,450,000 1,450,000
- Trương văn Ty ( KP3) mượn ximent 100,000 100,000
- Lê Xuân Hồng (mua gạch, ngói chịu) 500,000 500,000
- Huỳnh Thị Lên mua gạch ngói chịu 800,000 800,000
- Lê văn Ký ( thiếu kho năm 1997 vt) 9,086,550 9,086,550
- Nguyễn Vũ Bảo ( Tiền xăng dầu) 2,924,000 2,924,000
IV. Phải thu đầu tư ngắn hạn
V. Phải thu từ xã viên cho vay tín dụng 118,900,000 120,484,000
- Tiền vay quá hạn 118,900,000 120,484,000
VI. Phải thu khác
- Thuế đất chưa quyết toán
- Tiền tạm ứng chưa thanh toán
VIII. Người mua ứng tiền trước -1,936,000
- Công ty CP tập đoàn UNIS ( tiền mua dầu ) -1,936,000
B- Nợ phải trả: 526,899,413 426,573,737
I. Phải trả cho người bán:
II. Phải trả cho thành viên: 322,565,434 289,025,573
- Lãi cổ phần năm 2009 -2020 100,972,889 97,288,079
- Lãi cổ phần năm 2021 152,759,834 114,228,283
- Tiền thừa phương án 68,555,912 77,509,211
- Nguồn dự phòng để thu nợ 276,799
IV. Phải trả khác 204,333,979 137,548,164
- Thuế GTGT đầu ra quý 4/2021 5,779,575
- Thuế TNDN năm 2019 74,882,272 18,155,134
- Quỹ công ích, phúc lợi, hỗ trợ thôi việc 129,451,707 113,613,455

Ngày 31 tháng 12 năm 202


Người lập Kế toán trưởng Giám đốc

Đặng Thị Lệ Hằng Đặng thị Lệ Hằng Trương Dân


NG NỢ HTX

So sánh
Giảm Tăng
48,319,337

-47,967,337

2,866,270

38,462,070

8,707,000

-1,584,000
100,325,676

33,539,861

66,785,815

Ngày 31 tháng 12 năm 2021


Giám đốc

Trương Dân
HTX NN KD DV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÚ LÂM Độc lập -Tự do -Hạnh phúc

DANH SÁCH NỢ TIỀN VAY TÍN DỤNG QUÁ HẠN


Đến 31/12/2021

TT Họ tên Địa chỉ Nợ tiền vay Lãi vay từ 2014VT


Phường Phú Lâm 33,500,000 46,560,000
1 Phan Anh Dũng Đội 4 2,500,000 9,520,000
2 Trần Văn Từ Đội 2 1,000,000 2,000,000
3 Đặng Ngọc Viện Đội 2 30,000,000 35,040,000
Phường Phú Thạnh 27,000,000 24,605,000
1 Trần Hữu Quý Đội 5 500,000 1,277,000
2 Lê Văn Ký Đội 10 2,500,000 9,520,000
3 Lê Chín đội 5 3,128,000
4 Trần Hữu Khước Đội 5 500,000 2,880,000
5 Võ Thế Nhân Đội 5 500,000
6 Nguyễn Văn Định (C) Đội 7 3,000,000
7 Lê Văn Hổ Đội 5 20,000,000 7,800,000
Phường Phú Đông 5,000,000 3,156,000
1 Nguyễn Thị Thảo Đội 11 2,000,000
2 Võ Lắm Đội 11 1,000,000 868,000
3 Nguyễn Đình Phong Đội 11 2,000,000 2,288,000
Ngoài HTX 53,400,000 159,927,322
1 Lương Công Thỉnh 53,400,000 159,927,322
Tổng cộng 118,900,000 234,248,322

Ngày 31 tháng 12 năm 2021


Giám đốc Người lập

Trương Dân Đặng Thị lệ Hằng

You might also like