You are on page 1of 14

BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 01/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2023

(Dự toán trình Quốc hội)


Đơn vị: Tỷ đồng
SO SÁNH DỰ
DỰ TOÁN ƯỚC TH DỰ TOÁN TOÁN NĂM
STT NỘI DUNG
NĂM 2022 NĂM 2022 NĂM 2023 2023/NĂM 2022
(1)

A B 1 2 3 4

A TỔNG THU NSNN 1,411,700 1,614,059 1,620,744 100.4


1 Thu nội địa 1,176,700 1,292,259 1,334,244 103.2
2 Thu từ dầu thô 28,200 68,000 42,000 61.8
3 Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu 199,000 246,000 239,000 97.2
4 Thu viện trợ 7,800 7,800 5,500 70.5
B TỔNG CHI NSNN 1,784,600 2,035,380 2,076,244 116.3
Trong đó:
1 Chi đầu tư phát triển 526,106 663,290 726,684 138.1
2 Chi trả nợ lãi 103,700 99,700 102,890 99.2
3 Chi viện trợ 1,800 2,165 2,000 111.1
4 Chi thường xuyên (bao gồm chi tinh giản biên chế) 1,112,194 1,119,234 1,172,295 105.4
Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu,
5 một số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh 12,500
xã hội
6 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 100 100 100 100.0
7 Dự phòng NSNN 39,000 57,900 148.5
C BỘI CHI NSNN 372,900 421,321 455,500 122.2
(Tỷ lệ bội chi so GDP) 4% 4.5% 4.42%
1 Bội chi NSTW 347,900 405,446 430,500 123.7
2 Bội chi NSĐP (2) 25,000 15,875 25,000 100.0
D CHI TRẢ NỢ GỐC 199,786 197,909 192,713 96
Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSNN 572,686 619,230 648,213 113

Ghi chú:
(1) Đối với các chỉ tiêu thu, so sánh dự toán năm 2023 với ước thực hiện năm 2022. Đối với các chỉ tiêu chi
NSNN, so sánh dự toán năm 2023 với dự toán năm 2022 trên cơ sở tính đủ nhu cầu kinh phí để thực hiện các chính
sách an sinh xã hội, mức tiền lương cơ sở 1,49 triệu đồng/tháng để cùng mặt bằng khi so sánh.
(2) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu
NSĐP.
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 02/CK-NSNN

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
VÀ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023

(Dự toán trình Quốc hội)


Đơn vị: Tỷ đồng

SO SÁNH DỰ
DỰ TOÁN ƯỚC TH DỰ TOÁN TOÁN NĂM
STT NỘI DUNG
NĂM 2022 NĂM 2022 NĂM 2023 2023/DỰ TOÁN
NĂM 2022 (%)

A B 1 2 3 4

A NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG


I Thu NSTW hưởng theo phân cấp 739,132 819,132 863,567 116.8%
1 Thu thuế, phí và các khoản thu khác 731,332 811,332 858,067 117.3%
2 Thu từ nguồn viện trợ 7,800 7,800 5,500 70.5%
II Tổng chi NSTW 1,087,032 1,224,578 1,294,067 119.0%
Chi NSTW theo phân cấp (không kể bổ sung cho
1 727,050 826,980 857,863 118.0%
NSĐP)
2 Chi bổ sung cho NSĐP 359,982 397,598 436,204 121.2%
- Chi bổ sung cân đối 245,721 245,721 238,243 97.0%
- Chi bổ sung có mục tiêu 114,261 151,877 197,961 173.3%
III Bội chi NSTW 347,900 405,446 430,500 123.7%
B NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
I Tổng thu NSĐP 1,032,550 1,192,525 1,193,381 115.6%
1 Thu NSĐP hưởng theo phân cấp 672,568 794,927 757,177 112.6%
2 Thu bổ sung từ NSTW 359,982 397,598 436,204 121.2%
- Thu bổ sung cân đối 245,721 245,721 238,243 97.0%
- Thu bổ sung có mục tiêu 114,261 151,877 197,961
II Tổng chi NSĐP 1,057,550 1,208,400 1,218,381 115.2%
Chi cân đối NSĐP theo phân cấp (không kể bổ sung
1 943,289 1,056,523 1,020,420 108.2%
có mục tiêu của NSTW)
2 Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu của NSTW 114,261 151,877 197,961 173.3%
III Bội chi NSĐP (1) 25,000 15,875 25,000 100.0%

(1) Chênh lệch giữa số bội chi của các địa phương có bội chi NSĐP và số bội thu của các địa phương có bội thu NSĐP.
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 03/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC THỰC
DỰ TOÁN
STT NỘI DUNG HIỆN NĂM SO SÁNH (%)
NĂM 2023
2022

A B 1 2 3=2/1
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN 1,614,059 1,620,744 100.4%
I Thu nội địa 1,292,259 1,334,244 103.2%
1 Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước 161,104 168,582 104.6%
2 Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 206,468 229,714 111.3%
3 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 279,316 312,919 112.0%
4 Thuế thu nhập cá nhân 145,679 154,652 106.2%
5 Thuế bảo vệ môi trường 40,707 63,888 156.9%
6 Các loại phí, lệ phí 73,683 79,655 108.1%
Trong đó: Lệ phí trước bạ 37,946 40,332 106.3%
7 Các khoản thu về nhà, đất 232,166 177,823 76.6%
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7 2 28.6%
- Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2,338 2,261 96.7%
- Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 34,812 24,592 70.6%
- Thu tiền sử dụng đất 194,119 150,000 77.3%
- Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 890 968 108.8%
8 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 36,312 37,580 103.5%
9 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 6,139 5,088 82.9%
10 Thu khác ngân sách 29,280 26,206 89.5%
11 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 1,277 902 70.6%
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu,
12 80,128 77,236 96.4%
chi của Ngân hàng Nhà nước
II Thu từ dầu thô 68,000 42,000 61.8%
III Thu cân đối từ hoạt động xuất nhập khẩu 246,000 239,000 97.2%
1 Tổng số thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 420,000 425,000 101.2%
- Thuế giá trị gia tăng thu từ hàng hóa nhập khẩu 305,114 315,400 103.4%
- Thuế xuất khẩu 9,390 9,200 98.0%
- Thuế nhập khẩu 72,452 67,292 92.9%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa nhập khẩu 32,095 32,200 100.3%
- Thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu 867 824 95.0%
- Thu khác 82 84 102.4%
2 Hoàn thuế giá trị gia tăng -174,000 -186,000 106.9%
IV Thu viện trợ 7,800 5,500 70.5%
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 04/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO SẮC THUẾ NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 DỰ TOÁN NĂM 2023 SO SÁNH DỰ TOÁN NĂM 2023/ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 (%)

KHU VỰC KHU VỰC THU TỪ KHU VỰC KHU VỰC THU TỪ
STT NỘI DUNG KHU VỰC KHU VỰC THU TỪ KHU VỰC
DOANH KHU VỰC KINH TẾ HOẠT KHU VỰC DN DOANH KINH TẾ HOẠT
THU TỪ KHU VỰC DOANH KINH TẾ HOẠT ĐỘNG THU TỪ DẦU KHU VỰC DN CÓ THU TỪ KHU VỰC
TỔNG SỐ NGHIỆP DN CÓ VỐN NGOÀI ĐỘNG XỔ TỔNG SỐ CÓ VỐN TỔNG SỐ NGHIỆP NGOÀI ĐỘNG XỔ
DẦU THÔ KHÁC NGHIỆP NHÀ NGOÀI QUỐC XỔ SỐ KIẾN THÔ KHÁC VỐN DẦU THÔ KHÁC
NHÀ NƯỚC ĐTNN (2) QUỐC SỐ KIẾN ĐTNN NHÀ QUỐC SỐ KIẾN
NƯỚC DOANH THIẾT ĐTNN
(1) DOANH THIẾT NƯỚC DOANH THIẾT

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
TỔNG THU NSNN 1,614,059 241,232 206,468 279,316 36,312 68,000 782,731 1,620,744 245,818 229,714 312,919 37,580 42,000 752,714 100.4 101.9 111.3 112.0 103.5 61.8 96.2
A Các khoản thu từ thuế, phí, lệ phí 1,259,614 (1) 161,104 (2) 206,468 279,316 36,312 68,000 508,414 1,330,252 168,582 229,714 312,919 37,580 42,000 539,458 105.6 104.6 111.3 112.0 103.5 61.8 106.1
I Các khoản thu từ thuế 1,185,930 161,104 206,468 279,316 36,312 68,000 434,649 1,250,598 168,582 229,714 312,919 37,580 42,000 459,720 105.5 104.6 111.3 112.0 103.5 61.8 105.8
1 Thuế giá trị gia tăng 390,195 63,536 60,891 134,655 131,114 422,918 69,506 70,211 153,800 129,400 108.4 109.4 115.3 114.2 98.7

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước 259,081 63,536 60,891 134,655 293,518 69,506 70,211 153,800 113.3 109.4 115.3 114.2

- Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu 131,114 131,114 129,400 129,400 98.7 98.7
2 Thuế TTĐB 147,484 29,612 49,592 36,185 32,095 145,979 27,867 52,761 33,151 32,200 99.0 94.1 106.4 91.6 100.3
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa sản xuất trong nước 110,230 29,604 45,290 35,336 108,415 27,859 48,251 32,305 98.4 94.1 106.5 91.4
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu 32,095 32,095 32,200 32,200 100.3 100.3
- Thuế TTĐB thu từ hàng hóa nhập khẩu do cơ sở kinh doanh nhập khẩu
5,160 8 4,302 850 5,364 8 4,510 846 104.0 100.0 104.8 99.6
tiếp tục bán ra trong nước
3 Thuế bảo vệ môi trường 41,574 41,574 64,712 64,712 155.7 155.7

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước 20,368 20,368 38,983 38,983 191.4 191.4

- Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 21,206 21,206 25,729 25,729 121.3 121.3
4 Thuế thu nhập doanh nghiệp 249,568 52,237 95,611 101,721 280,744 55,073 106,436 119,235 112.5 105.4 111.3 117.2
5 Thuế thu nhập cá nhân 145,679 145,679 154,652 154,652 106.2 106.2
6 Thuế tài nguyên 22,849 15,719 375 6,756 23,174 16,135 307 6,732 101.4 102.6 81.8 99.7
7 Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu 81,924 81,842 76,576 76,492 93.5 93.5
8 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 7 7 2 2 29.6 29.6
9 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 2,338 2,338 2,261 2,261 96.7 96.7
II Các khoản phí, lệ phí 73,683 73,765 79,655 79,739 108.1 108.1
10 Lệ phí trước bạ 37,946 37,760 40,332 40,332 106.3 106.8
11 Các loại phí, lệ phí 35,737 36,005 39,323 39,407 110.0 109.4
B Các khoản thu ngoài thuế, phí, lệ phí 346,645 80,128 266,517 284,992 77,236 207,756 82.2 96.4 78.0

Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi
1 80,128 80,128 77,236 77,236 96.4 96.4
của NHNN

2 Thu tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 34,812 34,812 24,592 24,592 70.6 70.6
3 Thu tiền sử dụng đất 194,119 194,119 150,000 150,000 77.3 77.3
4 Thu tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 890 890 968 968 108.8 108.8
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng
5 6,139 6,139 5,088 5,088 82.9 82.9
khu vực biển
6 Thu khác 30,557 30,557 27,108 27,108 88.7 88.7
C Thu viện trợ 7,800 7,800 5,500 5,500 70.5 70.5

Ghi chú: (1) Bao gồm thu từ các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ 100% vốn và các doanh nghiệp đã cổ phần hóa nhưng Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
(2) Các khoản thu từ doanh nghiệp có nhà đầu tư nước ngoài nắm giữ từ 51% vốn điều lệ trở lên hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân nước ngoài đối với tổ chức kinh tế là công ty hợp danh.
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 05/CK-NSNN
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ CHI
NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


CHIA RA
STT NỘI DUNG NSNN
NSTW NSĐP
A B 1=2+3 2 3
TỔNG CHI NSNN 2,076,244 1,055,824 1,020,420
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển 726,684 383,403 343,281
II Chi trả nợ lãi 102,890 102,890
III Chi viện trợ 2,000 2,000
IV Chi thường xuyên 1,172,295 515,256 657,039
Trong đó:
- Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 286,700 26,700 260,000
- Chi khoa học và công nghệ 12,091 8,800 3,291

Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh


V lương hưu, một số chế độ trợ cấp, 12,500 12,500
phụ cấp, chính sách an sinh xã hội

VI Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 100 100


VII Dự phòng NSNN 57,900 37,900 20,000
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 06/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Tỷ đồng


STT NỘI DUNG DỰ TOÁN

TỔNG CHI NSTW 1,294,067


A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NSĐP 238,243
B CHI NSTW THEO LĨNH VỰC 1,055,824
Trong đó:
I Chi đầu tư phát triển 383,403
II Chi trả nợ lãi 102,890
III Chi viện trợ 2,000
IV Chi thường xuyên 515,256
Trong đó:
1 Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề 26,700
2 Chi khoa học và công nghệ 8,800
3 Chi y tế, dân số và gia đình 30,920
4 Chi văn hóa thông tin 3,986
5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 1,710
6 Chi thể dục thể thao 1,003
7 Chi bảo vệ môi trường 1,920
8 Chi các hoạt động kinh tế 54,515
Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn
9 46,900
thể
10 Chi bảo đảm xã hội 85,549
Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một
V 12,500
số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội
VI Dự phòng ngân sách trung ương 37,900
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 07/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI
VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng


TRONG ĐÓ:

V. CHI CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG


VI. CHI
TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT IV. CHI THƯỜNG CẢI CÁCH TIỀN
STT TÊN ĐƠN VỊ BẰNG NGUỒN VAY VII. DỰ PHÒNG
TRIỂN (KHÔNG KỂ III. CHI TRẢ NỢ XUYÊN LƯƠNG, LƯƠNG
NỢ, VIỆN TRỢ) II. CHI VIỆN TRỢ NGÂN SÁCH
CHƯƠNG TRÌNH LÃI (KHÔNG KỂ CHƯƠNG CHI ĐẦU TƯ PHÁT CHI THƯỜNG HƯU, TRỢ CẤP
TỔNG SỐ TRUNG ƯƠNG
CTMTQG) TRÌNH CTMTQG) TRIỂN XUYÊN VÀ AN SINH XÃ
HỘI

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
TỔNG SỐ 1,055,824,344 357,978,344 2,000,000 102,890,000 491,137,000 49,544,000 25,425,000 24,119,000 12,500,000 37,900,000
I Các Bộ, cơ quan Trung ương 624,353,392 193,450,359 901,530 425,666,211 2,460,292 2,460,292
Trong đó:
1 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 1,132,185 411,600 694,630 25,955 25,955
2 Tòa án nhân dân tối cao 4,896,360 838,000 4,055,360 3,000 3,000
3 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 4,670,469 996,499 3,673,970
4 Bộ Ngoại giao 3,125,170 500,000 2,625,170
5 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 15,500,682 9,851,846 107,530 5,187,000 254,306 254,306
6 Uỷ ban sông Mê Công Việt Nam 53,890 53,890
7 Bộ Giao thông vận tải 115,167,090 94,161,562 20,979,870 10,258 10,258
8 Bộ Công thương 4,757,550 872,248 3,820,810 64,492 64,492
9 Bộ Xây dựng 1,363,878 575,940 773,730 14,208 14,208
10 Bộ Y tế 7,467,372 2,063,400 5,248,120 115,852 115,852
11 Bộ Giáo dục và Đào tạo 6,255,852 2,220,832 3,958,670 76,350 76,350
12 Bộ Khoa học và Công nghệ 2,612,330 293,700 2,317,230 1,400 1,400
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 4,637,013 1,933,200 2,579,115 124,698 124,698
14 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 33,508,922 1,293,563 31,870,430 344,929 344,929
15 Bộ Tài chính 23,612,370 2,621,000 20,039,170
16 Bộ Tư pháp 3,167,422 540,800 2,599,040 27,582 27,582
17 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 24,425,223 24,283,993 140,340 890 890
18 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 2,587,807 753,900 1,813,820 20,087 20,087
19 Bộ Nội vụ 1,297,773 641,100 647,686 8,987 8,987
20 Bộ Tài nguyên và Môi trường 4,096,245 1,610,235 2,471,010 15,000 15,000
21 Bộ Thông tin và Truyền Thông 1,352,598 615,900 671,720 64,978 64,978
22 Uỷ ban Dân tộc 869,936 23,600 287,920 558,416 558,416
23 Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp 64,560 64,560
24 Thanh tra Chính phủ 300,822 26,400 274,422
25 Kiểm toán Nhà nước 916,219 88,000 826,219 2,000 2,000
26 Thông tấn xã Việt nam 710,730 135,600 570,630 4,500 4,500
27 Đài Truyền hình Việt Nam 454,420 204,700 166,720 3,000 3,000
28 Đài Tiếng nói Việt Nam 828,340 280,500 543,840 4,000 4,000
29 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 3,957,660 2,849,470 1,108,190
30 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 451,950 36,200 415,750

31 Đại học Quốc gia Hà Nội 2,034,122 1,301,762 732,360

32 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 1,817,737 1,353,007 464,730

33 Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam 242,073 128,500 88,400 25,173 25,173

Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 762,650 608,600 111,290 42,760 42,760
34
35 Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 380,943 151,900 112,432 116,611 116,611

36 Hội Nông dân Việt Nam 289,762 43,900 181,490 64,372 64,372
TRONG ĐÓ:

V. CHI CHƯƠNG TRÌNH CTMTQG


VI. CHI
TỔNG CHI (KỂ CẢ CHI I. CHI ĐẦU TƯ PHÁT IV. CHI THƯỜNG CẢI CÁCH TIỀN
STT TÊN ĐƠN VỊ BẰNG NGUỒN VAY VII. DỰ PHÒNG
TRIỂN (KHÔNG KỂ III. CHI TRẢ NỢ XUYÊN LƯƠNG, LƯƠNG
NỢ, VIỆN TRỢ) II. CHI VIỆN TRỢ NGÂN SÁCH
CHƯƠNG TRÌNH LÃI (KHÔNG KỂ CHƯƠNG CHI ĐẦU TƯ PHÁT CHI THƯỜNG HƯU, TRỢ CẤP
TỔNG SỐ TRUNG ƯƠNG
CTMTQG) TRÌNH CTMTQG) TRIỂN XUYÊN VÀ AN SINH XÃ
HỘI

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
37 Hội Cựu chiến binh Việt Nam 35,535 27,535 8,000 8,000

38 Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam 371,123 98,600 248,510 24,013 24,013

39 Ngân hàng Phát triển Việt Nam 4,313,000 4,313,000

40 Ngân hàng Chính sách xã hội 4,999,100 4,999,100

41 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 44,517,200 44,517,200


Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn
II 609,777 534,400 75,377
hoá do NSTW đảm bảo
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp,
III 827,036 216,600 518,429 92,007 92,007
xã hội, xã hội - nghề nghiệp
Chi thực hiện một số nhiệm vụ Nhà nước giao cho
IV các Tập đoàn kinh tế, các Tổng công ty, các ngân 52,500 52,500
hàng
V Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP 197,960,666 145,292,485 6,884,668 45,783,513 24,216,812 21,566,701

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính
VI 57,992,315 57,992,315
sách mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW

VII Chi trả nợ lãi, viện trợ 103,988,470 1,098,470 102,890,000


Chi cải cách tiền lương và điều chỉnh lương hưu, một
VIII 12,500,000 12,500,000
số chế độ trợ cấp, phụ cấp, chính sách an sinh xã hội
IX Dự phòng ngân sách trung ương 37,900,000 37,900,000
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 09/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2023

(Dự toán trình Quốc hội)

Đơn vị: Triệu đồng


TRONG ĐÓ:

CHI HOẠT
CHI PHÁT
ĐỘNG CỦA
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC CHI KHOA CHI Y TẾ, CHI VĂN THANH CHI THỂ CHI BẢO VỆ CHI CÁC HOẠT
CÁC CƠ QUAN CHI BẢO
- ĐÀO TẠO VÀ HỌC VÀ DÂN SỐ VÀ HÓA THÔNG TRUYỀN DỤC THỂ MÔI ĐỘNG KINH
QUẢN LÝ NHÀ ĐẢM XÃ HỘI
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH TIN HÌNH, THÔNG THAO TRƯỜNG TẾ
NƯỚC, ĐẢNG,
TẤN
ĐOÀN THỂ

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
TỔNG SỐ 515,256,000 26,700,000 8,800,000 30,920,000 3,986,000 1,710,000 1,003,000 1,920,000 54,515,000 46,900,000 85,549,000
I Các Bộ, cơ quan Trung ương 428,126,503 11,667,199 7,700,880 9,588,647 1,957,596 1,468,350 1,002,345 1,079,880 30,511,490 44,754,670 74,882,686
Trong đó:
1 Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh 720,585 653,045 63,590 500 1,550 1,900
2 Tòa án nhân dân tối cao 4,058,360 36,530 3,300 5,500 4,012,630 400
3 Viện Kiểm sát nhân dân tối cao 3,673,970 44,280 4,800 3,624,890
4 Bộ Ngoại giao 2,625,170 17,630 4,700 1,500 32,150 2,549,190 20,000
5 Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 5,441,306 1,016,598 847,000 58,760 28,500 51,870 3,111,028 327,550
6 Uỷ ban sông Mê Công Việt Nam 53,890 13,820 40,070
7 Bộ Giao thông vận tải 20,990,128 349,028 51,620 2,540 300 6,140 20,250,900 329,600
8 Bộ Công thương 3,885,302 524,683 316,890 13,080 12,300 18,050 964,489 2,035,810
9 Bộ Xây dựng 787,938 415,788 130,100 38,440 2,100 10,500 90,980 100,030
10 Bộ Y tế 5,363,972 350,110 31,240 4,743,637 5,700 9,870 55,835 165,580 2,000
11 Bộ Giáo dục và Đào tạo 4,035,020 3,667,843 213,840 12,400 3,000 10,487 126,450 1,000
12 Bộ Khoa học và Công nghệ 2,318,630 5,490 2,177,580 1,600 12,770 1,400 119,790
13 Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 2,703,813 619,943 57,000 8,340 956,348 893,345 2,400 9,587 150,850 6,000
14 Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội 32,215,359 414,122 17,300 1,385,230 35,500 1,700 147,607 137,450 30,076,450
15 Bộ Tài chính 20,039,170 64,420 48,860 1,600 1,670 438,160 18,554,460 930,000
16 Bộ Tư pháp 2,626,622 63,000 14,810 18,495 2,470 2,087 2,524,760 1,000
17 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 141,230 127,940 2,400 300 590 10,000
18 Bộ Kế hoạch và Đầu tư 1,833,907 55,970 56,720 3,000 1,120 64,447 1,652,650
19 Bộ Nội vụ 656,673 139,380 21,100 79,226 300 6,047 410,620
20 Bộ Tài nguyên và Môi trường 2,486,010 60,540 225,820 4,330 6,000 799,620 1,163,550 226,150
21 Bộ Thông tin và Truyền Thông 736,698 73,020 24,000 230,231 41,667 367,780
22 Uỷ ban Dân tộc 846,336 256,932 6,250 400,462 740 90,325 83,430 8,197
23 Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp 64,560 900 500 63,160
24 Thanh tra Chính phủ 274,422 1,000 9,440 5,572 258,410
25 Kiểm toán Nhà nước 828,219 12,150 4,400 15,969 795,700
26 Thông tấn xã Việt nam 575,130 2,330 2,200 9,100 561,500
27 Đài Truyền hình Việt Nam 169,720 29,880 5,200 133,640 1,000
28 Đài Tiếng nói Việt Nam 547,840 25,450 2,650 10,200 508,540 1,000
29 Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam 1,108,190 229,710 845,780 8,530 10,050 14,120
TRONG ĐÓ:

CHI HOẠT
CHI PHÁT
ĐỘNG CỦA
STT TÊN ĐƠN VỊ TỔNG SỐ CHI GIÁO DỤC CHI KHOA CHI Y TẾ, CHI VĂN THANH CHI THỂ CHI BẢO VỆ CHI CÁC HOẠT
CÁC CƠ QUAN CHI BẢO
- ĐÀO TẠO VÀ HỌC VÀ DÂN SỐ VÀ HÓA THÔNG TRUYỀN DỤC THỂ MÔI ĐỘNG KINH
QUẢN LÝ NHÀ ĐẢM XÃ HỘI
DẠY NGHỀ CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH TIN HÌNH, THÔNG THAO TRƯỜNG TẾ
NƯỚC, ĐẢNG,
TẤN
ĐOÀN THỂ

A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
30 Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam 415,750 16,680 386,750 10,750 700 870
31 Đại học Quốc gia Hà Nội 732,360 647,410 71,860 800 11,800 490
32 Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh 464,730 284,040 162,190 18,500
33 Uỷ ban Trung ương Mặt trận tổ quốc Việt Nam 113,573 4,550 3,850 9,000 2,200 17,373 76,600
34 Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 154,050 20,210 10,570 8,600 6,800 33,590 73,280 1,000

35 Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam 229,043 27,670 2,710 15,822 4,300 29,137 68,430 80,974
36 Hội Nông dân Việt Nam 245,862 19,240 4,590 9,200 12,080 58,142 141,610 1,000
37 Hội Cựu chiến binh Việt Nam 35,535 3,000 4,800 2,500 17,140 8,095
38 Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam 272,523 221,393 33,870 5,600 5,920 520 2,220 3,000
39 Bảo hiểm xã hội Việt Nam 44,517,200 1,801,290 42,715,910
Chi cho các Ban quản lý khu công nghệ, Làng văn hoá
II 75,377 300 5,600 20,067 18,130 31,280
do NSTW đảm bảo
Chi hỗ trợ các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, xã
III 610,436 54,316 44,170 102,608 8,680 82,732 313,820 4,110
hội, xã hội - nghề nghiệp

IV Chi bổ sung có mục tiêu từ NSTW cho NSĐP 28,451,369 5,440,785 69,120 814,958 1,537,484 387,300 17,828,395 2,043,327

Chi hỗ trợ các địa phương thực hiện chế độ, chính sách
V 57,992,315 9,537,400 980,230 20,516,395 368,245 241,650 655 444,140 6,074,253 1,800,230 8,618,877
mới và thực hiện các nhiệm vụ khác của NSTW
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 10/CK-NSNN

DỰ TOÁN THU, CHI, CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) ĐỐI VỚI CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA
VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CHO NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng
CHIA RA SỐ BỔ SUNG SỐ BỔ SUNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP TỔNG CHI CÂN ĐỐI
TỔNG THU THU NSĐP CÁC KHOẢN THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI THỰC HIỆN TÍNH TỶ LỆ BỘI THU BỘI CHI NSĐP (BAO GỒM
STT TỈNH, THÀNH PHỐ NSNN TRÊN HƯỞNG THU NSĐP TỔNG CÁC KHOẢN TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP TỪ NGÂN SÁCH CẢI CÁCH ĐIỀU TIẾT, SỐ NSĐP NSĐP CẢ BỘI THU,
ĐỊA BÀN (1) THEO PHÂN HƯỞNG THU PHÂN CHIA PHẦN NSĐP HƯỞNG TRUNG ƯƠNG TIỀN LƯƠNG BỔ SUNG CÂN ĐỐI BỘI CHI)
CẤP 100% HƯỞNG (%) TỪ NSTW CHO NSĐP
A B 1 2=3+6 3 4 5 6 7 8 9=2+7+8 10 11 12=9-10+11
TỔNG SỐ 1,801,244,000 757,176,657 314,838,355 863,318,130 442,338,302 238,243,343 995,420,000 336,300 25,336,300 1,020,420,000
I MIỀN NÚI PHÍA BẮC 79,845,500 60,779,437 32,134,530 28,991,320 28,644,907 88,449,796 149,229,233 39,300 928,800 150,118,733
1 HÀ GIANG 2,266,000 1,990,900 934,400 1,056,500 100 1,056,500 9,911,450 11,902,350 0 84,700 11,987,050
2 TUYÊN QUANG 2,960,000 2,684,500 1,293,700 1,390,800 100 1,390,800 5,680,384 8,364,884 500 0 8,364,384
3 CAO BẰNG 2,368,000 1,211,400 611,800 599,600 100 599,600 7,490,501 8,701,901 11,300 0 8,690,601
4 LẠNG SƠN 8,094,000 1,919,000 1,114,000 805,000 100 805,000 7,996,216 9,915,216 0 19,100 9,934,316
5 LÀO CAI 8,543,000 6,588,200 4,392,200 2,196,000 100 2,196,000 5,492,839 12,081,039 0 112,800 12,193,839
6 YÊN BÁI 3,207,000 2,682,000 1,517,000 1,165,000 100 1,165,000 6,441,822 9,123,822 0 94,800 9,218,622
7 THÁI NGUYÊN 19,564,000 15,380,387 6,966,700 8,760,100 96 8,413,687 0 15,380,387 0 287,700 15,668,087
8 BẮC KẠN 822,000 723,740 408,590 315,150 100 315,150 3,980,441 4,704,181 0 10,800 4,714,981
9 PHÚ THỌ 6,109,000 5,151,000 1,786,000 3,365,000 100 3,365,000 6,528,204 11,679,204 24,700 0 11,654,504
10 BẮC GIANG 12,707,000 10,494,400 5,757,600 4,736,800 100 4,736,800 6,038,661 16,533,061 0 31,700 16,564,761
11 HÒA BÌNH 5,305,000 4,630,330 3,002,930 1,627,400 100 1,627,400 7,147,236 11,777,566 0 124,700 11,902,266
12 SƠN LA 4,255,000 3,985,680 2,293,410 1,692,270 100 1,692,270 9,250,116 13,235,796 0 94,200 13,329,996
13 LAI CHÂU 2,050,200 1,866,900 1,153,900 713,000 100 713,000 4,891,942 6,758,842 2,800 0 6,756,042
14 ĐIỆN BIÊN 1,595,300 1,471,000 902,300 568,700 100 568,700 7,599,984 9,070,984 0 68,300 9,139,284
II ĐB SÔNG HỒNG 665,316,000 261,476,351 104,950,030 319,807,650 156,526,321 13,640,868 275,117,219 43,800 4,638,300 279,711,719
15 HÀ NỘI 352,902,000 99,172,998 36,535,100 197,336,200 32 62,637,898 0 99,172,998 0 728,700 99,901,698
16 HẢI PHÒNG 101,228,000 24,809,693 10,559,200 18,854,000 76 14,250,493 0 24,809,693 0 2,008,600 26,818,293
17 QUẢNG NINH 53,062,000 30,472,547 21,039,000 18,359,000 51 9,433,547 0 30,472,547 0 310,000 30,782,547
18 HẢI DƯƠNG 17,655,000 14,093,354 5,178,000 9,097,300 98 8,915,354 0 14,093,354 0 209,600 14,302,954
19 HƯNG YÊN 22,921,000 17,691,019 9,993,700 7,893,100 98 7,697,319 0 17,691,019 8,500 0 17,682,519
20 VĨNH PHÚC 32,398,000 17,603,982 2,807,650 22,437,000 66 14,796,332 0 17,603,982 0 1,269,800 18,873,782
21 BẮC NINH 31,630,000 17,713,018 4,378,750 18,857,850 71 13,334,268 0 17,713,018 0 3,500 17,716,518
22 HÀ NAM 13,026,000 10,874,200 4,994,400 5,879,800 100 5,879,800 293,585 11,167,785 20,900 0 11,146,885
23 NAM ĐỊNH 6,127,000 5,083,500 2,986,900 2,096,600 100 2,096,600 8,169,554 13,253,054 14,400 0 13,238,654
24 NINH BÌNH 21,383,000 15,196,110 2,844,400 13,863,800 89 12,351,710 0 15,196,110 0 36,200 15,232,310
25 THÁI BÌNH 12,984,000 8,765,930 3,632,930 5,133,000 100 5,133,000 5,177,729 13,943,659 0 71,900 14,015,559
III BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT 206,018,900 140,637,389 52,484,230 94,971,970 88,153,159 57,976,654 198,614,043 0 4,972,500 203,586,543
26 THANH HÓA 35,340,000 20,691,300 10,002,600 10,688,700 100 10,688,700 14,247,015 34,938,315 0 193,600 35,131,915
27 NGHỆ AN 15,836,000 13,374,000 5,700,600 7,673,400 100 7,673,400 14,157,055 27,531,055 0 204,700 27,735,755
28 HÀ TĨNH 17,487,000 6,053,400 2,550,000 3,503,400 100 3,503,400 7,884,160 13,937,560 0 257,600 14,195,160
29 QUẢNG BÌNH 6,152,000 5,597,200 3,660,200 1,937,000 100 1,937,000 4,769,303 10,366,503 0 344,700 10,711,203
30 QUẢNG TRỊ 3,977,000 3,066,000 1,336,500 1,729,500 100 1,729,500 3,966,551 7,032,551 0 72,700 7,105,251
31 THỪA THIÊN - HUẾ 9,480,000 8,531,600 3,124,500 5,407,100 100 5,407,100 1,799,531 10,331,131 0 468,600 10,799,731
32 ĐÀ NẴNG 23,431,000 15,144,108 4,126,200 13,219,000 83 11,017,908 0 15,144,108 0 1,000,000 16,144,108
33 QUẢNG NAM 25,679,000 16,484,432 3,475,600 15,855,600 82 13,008,832 0 16,484,432 0 490,000 16,974,432
34 QUẢNG NGÃI 23,187,000 13,799,812 3,206,800 11,372,500 93 10,593,012 0 13,799,812 0 236,700 14,036,512
35 BÌNH ĐỊNH 11,479,400 9,988,700 5,449,300 4,539,400 100 4,539,400 3,585,222 13,573,922 0 91,500 13,665,422
36 PHÚ YÊN 5,126,000 4,810,800 2,829,930 1,980,870 100 1,980,870 3,986,794 8,797,594 0 170,200 8,967,794
37 KHÁNH HÒA 15,445,000 11,881,637 2,766,100 10,107,000 90 9,115,537 0 11,881,637 0 1,219,300 13,100,937
38 NINH THUẬN 3,393,500 2,966,600 702,100 2,264,500 100 2,264,500 1,542,509 4,509,109 0 201,900 4,711,009
39 BÌNH THUẬN 10,006,000 8,247,800 3,553,800 4,694,000 100 4,694,000 2,038,514 10,286,314 0 21,000 10,307,314
IV TÂY NGUYÊN 31,863,600 28,780,130 14,690,430 14,089,700 14,089,700 26,690,239 55,470,369 0 290,700 55,761,069
40 ĐẮK LẮK 7,427,000 6,538,120 2,911,220 3,626,900 100 3,626,900 9,753,529 16,291,649 0 54,400 16,346,049
41 ĐẮK NÔNG 3,135,600 2,771,310 1,522,310 1,249,000 100 1,249,000 3,370,136 6,141,446 0 47,200 6,188,646
42 GIA LAI 5,432,000 4,953,400 2,320,400 2,633,000 100 2,633,000 7,302,772 12,256,172 0 23,000 12,279,172
43 KON TUM 3,246,000 2,760,300 1,362,500 1,397,800 100 1,397,800 3,646,673 6,406,973 0 77,200 6,484,173
44 LÂM ĐỒNG 12,623,000 11,757,000 6,574,000 5,183,000 100 5,183,000 2,617,129 14,374,129 0 88,900 14,463,029
V ĐÔNG NAM BỘ 708,768,000 176,111,718 72,245,780 353,944,400 103,865,938 1,312,646 177,424,364 0 10,710,300 188,134,664
45 HỒ CHÍ MINH 469,375,000 90,297,298 39,140,500 247,709,000 21 51,156,798 0 90,297,298 0 9,316,100 99,613,398
46 ĐỒNG NAI 61,685,000 23,679,104 8,364,800 30,592,200 50 15,314,304 0 23,679,104 0 1,000,000 24,679,104
47 BÌNH DƯƠNG 65,450,000 19,486,871 7,872,200 35,400,300 33 11,614,671 0 19,486,871 0 306,800 19,793,671
48 BÌNH PHƯỚC 14,592,000 13,129,700 8,344,300 4,785,400 100 4,785,400 857,097 13,986,797 0 24,400 14,011,197
49 TÂY NINH 10,350,000 8,674,400 3,430,900 5,243,500 100 5,243,500 455,549 9,129,949 0 63,000 9,192,949
50 BÀ RỊA - VŨNG TÀU 87,316,000 20,844,345 5,093,080 30,214,000 52 15,751,265 0 20,844,345 0 0 20,844,345
VI ĐB SÔNG CỬU LONG 103,216,000 89,391,632 38,333,355 51,513,090 51,058,277 50,173,140 139,564,772 253,200 3,795,700 143,107,272
CHIA RA SỐ BỔ SUNG SỐ BỔ SUNG CHI CÂN ĐỐI NSĐP TỔNG CHI CÂN ĐỐI
TỔNG THU THU NSĐP CÁC KHOẢN THU ĐIỀU TIẾT CÂN ĐỐI THỰC HIỆN TÍNH TỶ LỆ BỘI THU BỘI CHI NSĐP (BAO GỒM
STT TỈNH, THÀNH PHỐ NSNN TRÊN HƯỞNG THU NSĐP TỔNG CÁC KHOẢN TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT PHẦN NSĐP TỪ NGÂN SÁCH CẢI CÁCH ĐIỀU TIẾT, SỐ NSĐP NSĐP CẢ BỘI THU,
ĐỊA BÀN (1) THEO PHÂN HƯỞNG THU PHÂN CHIA PHẦN NSĐP HƯỞNG TRUNG ƯƠNG TIỀN LƯƠNG BỔ SUNG CÂN ĐỐI BỘI CHI)
CẤP 100% HƯỞNG (%) TỪ NSTW CHO NSĐP
A B 1 2=3+6 3 4 5 6 7 8 9=2+7+8 10 11 12=9-10+11
51 LONG AN 19,340,000 13,986,887 5,264,700 9,177,000 95 8,722,187 0 13,986,887 0 1,064,700 15,051,587
52 TIỀN GIANG 9,948,000 9,050,740 3,065,940 5,984,800 100 5,984,800 2,710,282 11,761,022 0 9,200 11,770,222
53 BẾN TRE 5,388,000 4,972,600 2,231,500 2,741,100 100 2,741,100 4,360,653 9,333,253 0 230,900 9,564,153
54 TRÀ VINH 6,921,000 5,498,222 2,215,172 3,283,050 100 3,283,050 3,599,184 9,097,406 0 55,900 9,153,306
55 VĨNH LONG 5,768,000 5,178,000 2,443,000 2,735,000 100 2,735,000 3,163,701 8,341,701 0 422,900 8,764,601
56 CẦN THƠ 11,039,000 10,024,610 3,355,710 6,668,900 100 6,668,900 799,615 10,824,225 0 1,329,000 12,153,225
57 HẬU GIANG 6,168,000 4,924,200 1,913,600 3,010,600 100 3,010,600 1,779,655 6,703,855 0 90,600 6,794,455
58 SÓC TRĂNG 4,453,000 4,243,720 2,222,730 2,020,990 100 2,020,990 6,810,525 11,054,245 0 188,600 11,242,845
59 AN GIANG 6,638,000 5,817,000 3,239,000 2,578,000 100 2,578,000 8,643,222 14,460,222 0 275,600 14,735,822
60 ĐỒNG THÁP 7,540,000 6,654,000 3,329,000 3,325,000 100 3,325,000 6,487,488 13,141,488 247,800 0 12,893,688
61 KIÊN GIANG 11,517,000 11,157,290 4,627,690 6,529,600 100 6,529,600 3,166,289 14,323,579 5,400 0 14,318,179
62 BẠC LIÊU 3,662,000 3,472,895 2,053,495 1,419,400 100 1,419,400 3,143,731 6,616,626 0 86,400 6,703,026
63 CÀ MAU 4,834,000 4,411,468 2,371,818 2,039,650 100 2,039,650 5,508,795 9,920,263 0 41,900 9,962,163
Ghi chú: Thu NSNN trên địa bàn đã bao gồm thu từ nhà cung cấp nước ngoài không có cơ sở thường trú tại Việt Nam, thu hồi vốn từ các DNNN do Trung ương quản lý, thu tiền sử dụng đất NSTW hưởng 100%; chưa trừ chi hoàn thuế GTGT; chưa bao gồm thu viện trợ.
BỘ TÀI CHÍNH Biểu số 11/CK-NSNN

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG


CHO NGÂN SÁCH TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG NĂM 2023
(Dự toán trình Quốc hội)
Đơn vị: Triệu đồng

BỔ SUNG VỐN
BỔ SUNG VỐN SỰ
ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC BỔ SUNG KINH PHÍ
NGHIỆP THỰC HIỆN
HIỆN CÁC THỰC HIỆN 03
STT TỈNH, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM
CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH
VỤ, CHÍNH SÁCH
MỤC TIÊU, NHIỆM MTQG
THEO QUY ĐỊNH
VỤ

A B 1=2+3+4 2 3 4
TỔNG SỐ 197,960,666 145,292,485 6,884,668 45,783,513
I MIỀN NÚI PHÍA BẮC 57,653,441 33,913,955 1,259,192 22,480,294
1 HÀ GIANG 6,826,092 3,547,795 88,203 3,190,094
2 TUYÊN QUANG 4,780,086 3,398,900 84,600 1,296,586
3 CAO BẰNG 4,270,962 1,811,071 64,325 2,395,566
4 LẠNG SƠN 3,552,171 1,770,970 110,804 1,670,397
5 LÀO CAI 3,445,675 1,652,650 90,749 1,702,276
6 YÊN BÁI 3,010,357 1,695,783 87,102 1,227,472
7 THÁI NGUYÊN 2,284,949 1,428,649 92,004 764,296
8 BẮC KẠN 2,688,222 1,484,442 77,962 1,125,818
9 PHÚ THỌ 2,953,033 1,946,700 93,667 912,666
10 BẮC GIANG 3,291,974 2,228,626 104,471 958,877
11 HÒA BÌNH 8,065,030 6,720,775 77,826 1,266,429
12 SƠN LA 4,609,000 2,357,100 108,421 2,143,479
13 LAI CHÂU 3,518,748 1,722,200 84,148 1,712,400
14 ĐIỆN BIÊN 4,357,142 2,148,294 94,910 2,113,938
II ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 24,597,081 22,255,578 1,809,986 531,517
15 HÀ NỘI 5,170,363 4,847,621 322,742 0
16 HẢI PHÒNG 1,452,596 1,358,970 93,626 0
17 QUẢNG NINH 1,360,596 1,271,437 89,159 0
18 HẢI DƯƠNG 2,014,851 1,089,699 925,152 0
19 HƯNG YÊN 2,496,386 2,447,100 49,286 0
20 VĨNH PHÚC 408,678 344,639 64,039 0
21 BẮC NINH 2,605,413 2,551,700 53,713 0
22 HÀ NAM 3,337,911 3,299,200 38,711 0
23 NAM ĐỊNH 2,600,291 2,266,675 63,002 270,614
24 NINH BÌNH 1,481,848 1,426,990 54,858 0
25 THÁI BÌNH 1,668,148 1,351,547 55,698 260,903
III BẮC TRUNG BỘ VÀ DHMT 41,366,690 27,607,157 1,585,066 12,174,467
26 THANH HÓA 4,959,638 2,402,066 188,288 2,369,284
27 NGHỆ AN 5,404,883 2,780,046 221,718 2,403,119
28 HÀ TĨNH 3,744,115 3,293,703 117,497 332,915
29 QUẢNG BÌNH 2,586,376 1,748,251 159,583 678,542
30 QUẢNG TRỊ 2,245,948 1,392,616 104,181 749,151
31 THỪA THIÊN HUẾ 3,106,600 2,337,950 105,427 663,223
32 ĐÀ NẴNG 628,536 563,000 65,536 0
33 QUẢNG NAM 3,868,826 2,125,913 127,825 1,615,088
34 QUẢNG NGÃI 3,053,016 1,924,262 64,788 1,063,966
35 BÌNH ĐỊNH 2,986,584 2,239,482 127,779 619,323
36 PHÚ YÊN 1,980,598 1,534,836 71,424 374,338
37 KHÁNH HÒA 2,140,173 1,741,762 51,032 347,379
38 NINH THUẬN 2,542,991 1,895,700 78,593 568,698
39 BÌNH THUẬN 2,118,406 1,627,570 101,395 389,441
IV TÂY NGUYÊN 15,565,737 9,419,997 499,312 5,646,428
40 ĐẮK LẮK 4,104,252 2,453,200 111,374 1,539,678
41 ĐẮK NÔNG 2,463,923 1,503,330 70,953 889,640
42 GIA LAI 3,099,838 1,499,200 139,931 1,460,707
43 KON TUM 3,161,474 1,825,767 92,605 1,243,102
BỔ SUNG VỐN
BỔ SUNG VỐN SỰ
ĐẦU TƯ ĐỂ THỰC BỔ SUNG KINH PHÍ
NGHIỆP THỰC HIỆN
HIỆN CÁC THỰC HIỆN 03
STT TỈNH, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ CÁC CHẾ ĐỘ, NHIỆM
CHƯƠNG TRÌNH CHƯƠNG TRÌNH
VỤ, CHÍNH SÁCH
MỤC TIÊU, NHIỆM MTQG
THEO QUY ĐỊNH
VỤ

A B 1=2+3+4 2 3 4
44 LÂM ĐỒNG 2,736,250 2,138,500 84,449 513,301
V ĐÔNG NAM BỘ 25,268,674 23,772,218 751,770 744,686
45 TP. HỒ CHÍ MINH 15,606,335 15,292,981 313,354 0
46 ĐỒNG NAI 2,043,529 1,934,800 108,729 0
47 BÌNH DƯƠNG 3,245,481 3,142,500 102,981 0
48 BÌNH PHƯỚC 1,269,207 644,000 87,809 537,398
49 TÂY NINH 1,426,782 1,139,937 79,557 207,288
50 BÀ RỊA VŨNG TÀU 1,677,340 1,618,000 59,340 0
VI ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 33,509,043 28,323,580 979,342 4,206,121
51 LONG AN 3,083,001 2,678,165 76,765 328,071
52 TIỀN GIANG 2,000,168 1,674,300 70,078 255,790
53 BẾN TRE 3,118,707 2,613,787 76,112 428,808
54 TRÀ VINH 2,366,234 1,839,593 58,045 468,596
55 VĨNH LONG 1,611,182 1,298,450 76,159 236,573
56 CẦN THƠ 2,784,510 2,730,250 54,260 0
57 HẬU GIANG 2,753,739 2,523,074 39,880 190,785
58 SÓC TRĂNG 3,346,117 2,660,495 91,282 594,340
59 AN GIANG 4,204,894 3,512,171 81,336 611,387
60 ĐỒNG THÁP 2,597,007 2,285,800 81,470 229,737
61 KIÊN GIANG 2,081,017 1,614,500 86,660 379,857
62 BẠC LIÊU 1,769,605 1,512,017 83,876 173,712
63 CÀ MAU 1,792,862 1,380,978 103,419 308,465

You might also like