You are on page 1of 7

STT Chỉ tiêu Đầu năm Cơ cấu Cuối năm Cơ cấu

1 Tổng TS, NV 819,183,599,999 832,911,933,338

Vốn KD BQ 826,047,766,669 826,047,766,669

2 TSNH 428,999,425,101 52.369% 448,205,496,830 53.812%

3 TSDH 390,184,174,898 47.631% 384,706,436,508 46.188%

4 NPT 29,475,870,419 3.598% 31,189,603,898 3.745%

5 VCSH 789,707,729,580 96.402% 801,722,329,440 96.255%

VCSH bq 795,715,029,510 795,715,029,510

Thông qua những số liệu thu thập và tính toán được từ bảng phân tích chung tình hình tài
chính của Công ty cổ kinh doanh và đầu tư Việt Hà trong năm 2021. Ta có thể thấy
được tình hình tổng quát của công ty về giá trị của tài sản và nguồn vốn của doanh
nghiệp. Cụ thể:

Thông qua những số liệu thu thập và tính toán được từ bảng phân tích chung tình
hình tài chính của Công ty cổ kinh doanh và đầu tư Việt Hà trong năm 2021 . Ta có
thể thấy được tình hình tổng quát của công ty về giá trị của tài sản và nguồn vốn của
doanh nghiệp. Cụ thể:
Giá trị tổng tài sản của Việt Hà đã tăng lên từ 819 tỷ đồng lên tới 833 tỷ đồng trong
năm 2021 tăng 1.68%. Tổng tài sản của Việt Hà có sự gia tăng tới từ TSNH và sự sụt
giảm của tài sản dài hạn của công ty. Đối với TSNH của công ty Việt Hà, giá trị gia tăng
19 tỷ đồng và tỷ trọng thì TSNH tăng 1,44% về kết cấu khi so với tổng tài sản. TSNH
chiểm tỷ trọng 53,81% so với tổng tài sản.
Đối với TSDH của công ty Việt Hà, giá trị giảm 5,5 tỷ đồng và tỷ trọng thì
TSDH giảm 1,44% về kết cấu khi so với tổng tài sản. TSDH chiểm tỷ trọng 46.19% so
với tổng tài sản.
Tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp là hai chỉ tiêu đối ứng – chính vì vậy khi tài
sản của doanh nghiệp gia tăng thì nguồn vốn cũng vậy. Cụ thể:
Nợ phải trả của doanh nghiệp có sự tăng trưởng nhẹ. Giai đoạn cuối năm, theo
những số liệu báo cáo, nợ phải trả của doanh nghiệp gia tăng 1,7 tỷ đồng so với giai đoạn
đầu năm, đạt mức tăng trưởng 0,14%.Tỷ trọng của nợ ngắn hạn so với tổng nguồn vốn
của doanh nghiệp cũng đã tăng lên từ 1,82% lên 2,03%
Đối với vốn chủ sở hữu của công ty Việt Hà, trong giai đoạn cuối năm, giá trị của
vốn chủ sở hữu đã tăng lên 12 tỷ đồng. Tuy nhiên tỷ trọng của vốn chủ sở hữu lại giảm từ
96,4% xuống chỉ còn 96,26%.
1

ST
T Chỉ tiêu Năm trước Cơ cấu Năm nay Cơ cấu

Doanh thu 259,277,381,53 196,751,420,50 77.958


1 BHCCDV 6 79.277% 5 %
21.937
2 Doanh thu TC 66,456,880,015 20.320% 55,365,017,473 %

3 Doanh thu khác 1,318,362,998 0.403% 263,962,443 0.105%

327,052,624,54 252,380,400,42
4 LCT 9 1
10.512
5 EBIT 28,599,394,647 8.745% 26,529,815,232 %

6 LNST 22,879,515,718 6.996% 21,223,852,186 8.409%

508,732,180,14 313,514,075,36
Dòng tiền thu 7 4

Dòng tiền thuần (2,812,034,422) 7,156,322,130

Căn cứ vào những số liệu đã được phân tích trên bảng báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty Việt Hà. Ta thấy được khái quát kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp trong năm 2021.
Xét về doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ của công ty Việt Hà trong
năm 2021, giá trị của doanh thu thuần đã tăng lên từ 187 tỷ đồng lên tới 248 tỷ đồng tăng
lên 61 tỷ đồng tương đương với 32,55%.
Về doanh thu tài chính năm nay có phần giảm so với năm trước. Mặc dù Giá trị về DT tài
chính đã giảm từ 66 tỷ đồng xuống 55 tỷ đồng tuy nhiên tỷ trọng so với Luân Chuyển
Thuần tăng 1.62% từ 20.320% đến 21.937%.
Khái quát khả năng sinh lời của DN
STT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm So sán
Tuyệt đ

1 Hệ số sinh lời hoạt động (ROS) 0.0921 0.1132 0.021


Hệ số sinh lời cơ bản của VKD
2 (BEP) 0.0346 0.0321 (0.003)
Hệ số sinh lời ròng của VKD
3 (ROA) 0.0277 0.0257 (0.002)

4 Hệ số sinh lời của vốn CSH (ROE) 0.0288 0.0267 (0.002)


5 Thu nhập 1 cổ phần thường

Phân tích khả năng thanh toán theo thời điểm


STT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm S
A
Cơ sở dữ liệu Tuyệt đ

819,183,599,99
1 Tổng TS 9 832,911,933,338 13,728,333

428,999,425,10
2 TSNH 1 448,205,496,830 19,206,071

3 Tiền và các khoản tương đương tiền 8,021,663,189 15,177,947,110 7,156,283,

398,000,000,00
4 Các khoản đầu tư TCNH 0 410,000,000,000 12,000,000

5 Các khoản phải thu NH 18,011,886,266 18,658,765,948 646,879,68


6 Nợ phải trả
29,475,870,419 31,189,603,898 1,713,733,

7 Nợ ngắn hạn 14,926,269,632 16,879,943,111


B Các chỉ tiêu tính toán
1 Khả năng thanh toán tổng quát 45.480 44.639
2 Khả năng thanh toán ngắn hạn 23.818 24.021
3 Khả năng thanh toán nhanh 28.409 26.294
4 Khả năng thanh toán tức thời 0.537 0.899
Phân tích mức độ đảm bảo nguồn vốn
STT Chỉ tiêu Đầu năm Cuối năm
Tuy
A Cơ sở dữ liệu
I Tài sản 819,183,599,999 832,911,933,338 13,728
1 TSNH 428,999,425,101 448,205,496,830 19,206,0
2 Tài sản dài hạn 390,184,174,898 384,706,436,508 (5,477,7
3 Tài sản cố định 20,496,035,068 15,287,238,179 (5,208,7
4 Các khoản đầu tư tài chính(DH) 289,316,516,505 287,684,276,586 (1,632,2
5 Bất động sản đầu tư - -
II Nguồn vốn 819,183,599,999 832,911,933,338 13,728
1 Nợ phải trả 29,475,870,419 31,189,603,898 1,713
Nợ ngắn hạn 14,926,269,632 16,879,943,111 1,953,67
Nợ dài hạn 14,549,600,787 14,309,660,787 (239,940
2 Vốn chủ sở hữu 789,707,729,580 801,722,329,440 12,014
B Các chỉ tiêu đánh giá
1 HS nợ tự tài trợ 96.402% 96.255%
2 HS nợ 3.598% 3.745%
3 HS tài trợ thường xuyên 98.178% 97.973%
Nguồn TTTX 804,257,330,367 816,031,990,227 11,774,6
NDH 14,549,600,787 14,309,660,787 (239,940
VCSH 789,707,729,580 801,722,329,440 12,014,5
4 HS tài trợ tạm thời 1.822% 2.027%
NNH 14,926,269,632 16,879,943,111 1,953,67
Hệ số VCSH so với Nguồn
5 98.191% 98.246%
TTTX
6 Nguồn TTTT 14,926,269,632 16,879,943,111 1,953,67
7 Vốn LC
414,073,155,469 431,325,553,719 17,252,3
8 Tỷ suất đầu tư TSNH 52.369% 53.812%
9 Tỷ suất đầu tư TSDH 47.631% 46.188%
10 Tỷ suất đầu tư TSCĐ 2.502% 1.835%
11 Tỷ suất đầu tư tài chính(DH) 35.318% 34.540%
12 Tỷ suất đầu tư BDS 0.000% 0.000%

You might also like