You are on page 1of 12

Phụ lục I

CỤC ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI Hà Nội, ngày 22 tháng 12 năm 2021

BÁO CÁO NHANH ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021

TT Chỉ tiêu Đơn vị tính Năm 2020 Năm 2021 So cùng kỳ


1 Vốn thực hiện triệu USD 19,980 19,740 98.8%
2 Vốn đăng ký* triệu USD 28,530.10 31,153.34 109.2%
2.1 Đăng ký cấp mới triệu USD 14,646.42 15,245.40 104.1%
2.2 Đăng ký tăng thêm triệu USD 6,414.49 9,014.77 140.5%
2.3 Góp vốn, mua cổ phần triệu USD 7,469.20 6,893.16 92.3%
3 Số dự án*
3.1 Cấp mới dự án 2,523 1,738 68.9%
3.2 Tăng vốn lượt dự án 1,140 985 86.4%
3.3 Góp vốn, mua cổ phần lượt dự án 6,141 3,797 61.8%
4 Xuất khẩu
4.1 Xuất khẩu (kể cả dầu thô) triệu USD 204,432 246,741 120.7%
4.2 Xuất khẩu (không kể dầu thô) triệu USD 202,859 245,031 120.8%
5 Nhập khẩu triệu USD 169,014 218,283 129.2%

140 quốc gia, vùng lãnh thổ có đầu tư tại Việt Nam với 34.527 dự án,
Luỹ kế đến 20/12/2021: tổng vốn đăng ký 408,1 tỷ USD. Hàn Quốc dẫn đầu, tiếp theo là Nhật
Bản, Singapore, Đài Loan.
Ghi chú:
*Số liệu tính từ 1/1 đến ngày 20 tháng báo cáo
Phụ lục II

Cục Đầu tư nước ngoài

THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021 THEO NGÀNH


Tính từ 01/01/2021 đến 20/12/2021

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Ngành cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 533 7,251.98 612 7,346.30 650 3,522.60 18,120.89
2 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 23 5,316.16 12 261.00 29 134.60 5,711.75
3 Hoạt động kinh doanh bất động sản 57 1,390.03 29 246.66 120 1,000.73 2,637.42
4 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 488 293.79 130 416.58 1,338 693.64 1,404.02
5 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 291 143.31 87 276.55 620 604.12 1,023.98
6 Vận tải kho bãi 53 426.37 14 40.47 118 316.96 783.79
7 Xây dựng 28 58.60 12 226.60 119 172.08 457.28
8 Thông tin và truyền thông 156 226.05 25 52.44 268 125.90 404.39
9 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 23 41.59 15 21.44 322 104.57 167.60
10 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 15 59.97 13 61.38 30 35.43 156.78
11 Cấp nước và xử lý chất thải 2 7.20 1 4.71 10 105.02 116.94
12 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1 4.50 1 30.47 21 24.66 59.63
13 Giáo dục và đào tạo 27 12.64 14 17.30 55 21.14 51.08
14 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 38 11.83 14 11.72 66 22.98 46.52
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 1 1.10 3 0.62 11 2.80 4.52
16 Hoạt động dịch vụ khác 1 0.15 2 0.40 9 3.05 3.60
17 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 1 0.13 - - 7 1.55 1.68
18 Khai khoáng - - 1 0.14 4 1.34 1.47
Tổng số 1,738 15,245.40 985 9,014.77 3,797 6,893.16 31,153.34

Page 2 of 12
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021 THEO ĐỐI TÁC
Tính từ 01/01/2021 đến 20/12/2021

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Đối tác cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Singapore 221 6,105.13 93 1,238.08 332 3,368.77 10,711.98
2 Hàn Quốc 361 1,198.94 280 3,162.82 1,301 591.43 4,953.19
3 Nhật Bản 199 2,790.27 132 859.76 209 247.45 3,897.48
4 Trung Quốc 204 1,664.35 117 1,047.54 433 209.83 2,921.72
5 Hồng Kông 126 1,672.24 96 470.07 80 173.46 2,315.77
6 Đài Loan 63 284.85 61 805.39 209 161.75 1,251.99
7 Hà Lan 24 119.44 16 186.55 32 816.34 1,122.32
8 Hoa Kỳ 77 398.40 23 255.48 160 84.78 738.66
9 BritishVirginIslands 27 219.80 23 197.03 17 152.72 569.56
10 Cayman Islands 7 15.20 6 38.84 14 377.23 431.27
11 Thái Lan 35 199.43 20 4.25 37 146.06 349.74
12 Vương quốc Anh 48 53.25 13 120.62 84 129.13 303.00
13 Samoa 15 80.70 15 184.08 8 12.78 277.56
14 Thụy Sỹ 12 11.45 3 137.18 15 22.10 170.73
15 Seychelles 17 93.62 11 39.19 9 20.03 152.83
16 Malaysia 20 23.19 11 40.24 60 79.41 142.84
17 CHLB Đức 34 85.66 12 20.93 53 19.42 126.01
18 Thổ Nhĩ Kỳ 3 0.32 1 82.70 16 2.73 85.76
19 Australia 35 38.58 9 (5.88) 94 32.54 65.25
20 Canada 20 15.86 3 1.72 60 44.78 62.35
21 Philippines 6 54.75 - - 22 6.68 61.43
22 Bermuda - - 1 49.80 - - 49.80
23 Đan Mạch 6 13.49 2 24.62 16 9.19 47.30
24 Pháp 31 2.19 10 11.79 119 25.24 39.22
25 Kenya - - - - 1 29.97 29.97
26 United States Virgin Islands 1 27.50 1 1.76 - - 29.26
27 Ấn Độ 26 5.51 7 6.62 60 7.02 19.15
28 Afghanistan - - - - 12 18.19 18.19
29 Bỉ 5 0.59 - - 16 16.19 16.78
30 Belarus - - 1 15.99 3 0.05 16.05
31 Ireland 6 0.66 - - 9 13.18 13.84
32 Israel 6 1.39 2 9.90 12 1.84 13.12
33 Italia 16 6.97 2 4.20 19 1.27 12.44
34 Ma Cao 1 10.87 1 1.50 - - 12.37
35 Thụy Điển 10 11.33 - - 4 0.71 12.03
36 Belize 1 9.50 - - 1 1.81 11.31
37 Anguilla 1 10.000 - - - - 10.00
38 Tây Ban Nha 5 0.24 2 6.49 13 3.23 9.95
39 Brunei Darussalam - - 1 (0.26) 1 8.66 8.40
40 Liên bang Nga 5 0.12 1 0.62 59 7.38 8.12
41 Ả Rập Xê Út 1 7.500 - - 2 0.35 7.85
42 Nigeria 2 0.03 - - 32 5.91 5.94
43 Indonesia 3 0.17 - - 9 5.49 5.65
44 Sierra Leone - - - - 1 5.17 5.17
45 Marshall Islands 1 5.000 - - - - 5.00
46 Campuchia 1 0.15 - - 4 4.01 4.16
47 Luxembourg 1 0.50 1 3.00 3 0.61 4.11
48 Channel Islands - - - - 1 3.99 3.99
49 Hungary 2 2.08 - - 4 0.18 2.26
50 Pakistan 4 0.23 1 (0.50) 17 2.38 2.11
51 Yemen - - - - 6 2.00 2.00
52 Panama - - 2 1.60 - - 1.60
53 Áo 2 0.28 - - 3 1.12 1.40
54 Kazakhstan 1 0.02 - - 4 1.35 1.37
55 New Zealand 4 0.18 - - 15 1.13 1.31
56 Albania 1 1.24 - - - - 1.24
57 Ukraina - - - - 15 1.05 1.05
58 Mauritius 1 1.00 - - 1.00
59 Nam Phi 2 0.05 - - 9 0.84 0.89

Page 3 of 12
60 Sri Lanka 1 0.20 - - 3 0.61 0.81
61 Ma rốc 1 0.03 - - 2 0.77 0.79
62 Uzbekistan - - - - 1 0.65 0.65
63 Cộng hòa Séc 3 0.09 - - 4 0.53 0.62
64 Uruguay 1 0.04 - - 2 0.55 0.59
65 Nauy 5 0.57 - - 1 0.01 0.58
66 Ai Cập 1 0.01 1 0.03 6 0.50 0.54
67 Côte d'Ivoire - - - - 3 0.51 0.51
68 Ba Lan 2 0.09 - - 5 0.39 0.48
69 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 4 0.33 - - 1 0.13 0.47
70 Rumani - - - - 2 0.47 0.47
71 Phần Lan 4 0.13 - - 4 0.32 0.45
72 Slovakia 2 0.02 - - 3 0.42 0.45
73 Guinea Bissau - - - - 2 0.42 0.42
74 Irắc - - - - 1 0.39 0.39
75 Armenia - - - - 4 0.32 0.32
76 Iran (Islamic Republic of) 1 0.01 - - 2 0.28 0.29
77 Lithuania - - - - 1 0.27 0.27
78 Hy Lạp 2 0.05 - - 4 0.22 0.26
79 Libya - - - - 1 0.26 0.26
80 Bangladesh - - - - 2 0.23 0.23
81 Brazil 1 0.02 - - 3 0.20 0.22
82 Jordan - - - - 2 0.22 0.22
83 Bulgaria 2 0.04 - - 1 0.13 0.17
84 Libăng 1 0.05 1 0.11 - - 0.16
85 Lào 1 0.150 - - - - 0.15
86 Liberia - - - - 1 0.14 0.14
87 Myanmar - - - - 2 0.14 0.14
88 Romania - - - - 1 0.14 0.14
89 Cu Ba 1 0.13 - - - - 0.13
90 Mông Cổ - - - - 1 0.13 0.13
91 Syrian Arab Republic - - - - 1 0.13 0.13
92 Mali - - - - 1 0.11 0.11
93 Nepal 1 0.03 - - 2 0.07 0.10
94 Nicaragua - - - - 1 0.04 0.04
95 Zimbabwe - - - - 1 0.03 0.03
96 Congo 1 0.02 - - - - 0.02
97 Mexico 1 0.022 - - - - 0.02
98 Saint Kitts and Nevis - - - - 1 0.02 0.02
99 Argentina 1 0.004 - - 2 0.01 0.02
100 Estonia 1 0.01 - - - - 0.01
101 Palestine - - - - 1 0.004 0.004
102 Isle of Man - - - - 1 0.004 0.004
103 Tanzania - - - - 1 0.004 0.004
104 Latvia - - - - 2 0.003 0.003
105 Vanuatu - - - - 1 0.002 0.002
106 Cộng Hòa Síp 1 0.150 2 (10.09) 2 4.47 (5.46)
Tổng số 1,738 15,245.40 985 9,014.77 3,797 6,893.16 31,153.34

Page 4 of 12
THU HÚT ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI NĂM 2021 THEO ĐỊA PHƯƠNG
Tính từ 01/01/2021 đến 20/12/2021

Số lượt Giá trị góp


Vốn đăng ký Số lượt Vốn đăng ký Tổng vốn
Số dự án góp vốn vốn, mua cổ
TT Địa phương cấp mới dự án điều chỉnh đăng ký
cấp mới mua cổ phần
(triệu USD) điều chỉnh (triệu USD) (triệu USD)
phần (triệu USD)
1 Hải Phòng 48 317.08 65 2,727.59 35 2,217.58 5,262.24
2 Long An 54 3,518.84 65 255.24 43 68.89 3,842.98
3 TP. Hồ Chí Minh 633 686.63 178 1,124.28 2,289 1,927.21 3,738.13
4 Bình Dương 75 629.56 26 669.52 202 834.05 2,133.13
5 Bắc Ninh 126 1,170.51 96 320.56 113 171.71 1,662.77
6 Hà Nội 362 237.55 146 838.77 462 448.14 1,524.45
7 Đồng Nai 51 295.44 49 466.97 87 597.27 1,359.68
8 Cần Thơ 5 1,316.82 1 9.00 7 1.46 1,327.27
9 Bắc Giang 21 621.84 45 652.71 40 39.60 1,314.14
10 Quảng Ninh 10 1,011.55 4 113.95 11 31.17 1,156.66
11 Tây Ninh 16 247.90 26 573.89 8 1.69 823.48
12 Vĩnh Phúc 27 703.14 8 33.21 13 7.68 744.03
13 Hưng Yên 28 393.80 38 272.59 34 45.74 712.13
14 Phú Thọ 15 434.24 16 133.55 7 9.60 577.38
15 Thái Bình 6 459.85 1 1.44 3 1.35 462.64
16 Đăk Lăk 8 454.88 - - 2 0.22 455.10
17 Bình Phước 49 327.52 32 109.37 13 13.48 450.37
18 Bà Rịa - Vũng Tàu 21 345.08 10 10.42 23 42.66 398.16
19 Hải Dương 17 110.25 43 195.05 50 26.31 331.60
20 Nghệ An 9 283.18 6 34.67 3 0.66 318.52
21 Hà Nam 20 237.25 28 68.64 3 1.99 307.88
22 Thái Nguyên 15 111.34 15 104.63 8 4.33 220.30
23 Thanh Hóa 11 137.44 8 42.43 7 12.96 192.84
24 Thừa Thiên Huế 3 165.56 2 16.30 11 1.62 183.48
25 Đà Nẵng 40 150.00 19 10.61 51 11.73 172.34
26 Ninh Bình 7 83.76 2 22.00 11 51.08 156.84
27 Hậu Giang 6 145.54 2 8.00 3 0.50 154.04
28 Kon Tum 1 152.87 - - 1 0.53 153.39
29 Nam Định 3 3.60 15 55.77 7 89.71 149.08
30 Tiền Giang 2 2.06 4 134.40 3 1.47 137.92
31 Bình Định 4 80.34 3 12.40 12 21.15 113.89
32 Quảng Trị 2 91.76 - - 2 11.03 102.78
33 Ninh Thuận 1 4.00 - - 12 74.76 78.76
34 Quảng Bình 1 54.60 - - 3 1.48 56.08
35 Yên Bái 7 48.50 - - 7 6.77 55.27
36 Vĩnh Long 6 13.74 6 33.69 3 2.88 50.31
37 Đồng Tháp 4 42.76 - - 4 4.95 47.71
38 Quảng Ngãi 2 24.95 2 17.06 - - 42.01
39 Quảng Nam 7 15.21 6 13.09 40 11.66 39.96
40 Khánh Hòa 1 6.75 5 25.14 63 5.89 37.78
41 Cà Mau 1 4.31 1 0.88 2 30.15 35.34
42 Bình Thuận 2 12.35 - - 10 2.10 14.45
43 Lâm Đồng 1 2.00 2 3.37 31 7.22 12.59
44 Trà Vinh 1 0.25 2 8.71 4 3.09 12.05
45 An Giang 1 11.00 - - 3 0.94 11.94
46 Hà Tĩnh - - - - 13 11.75 11.75
47 Lào Cai 1 3.93 - - 1 7.57 11.50
48 Đăk Nông 1 7.65 - - - - 7.65
49 Kiên Giang - - - - 22 6.39 6.39
50 Lạng Sơn - - - - 1 6.00 6.00
51 Gia Lai - - 1 1.20 1 0.41 1.61
52 Phú Yên 1 1.11 - - - - 1.11
53 Cao Bằng - - - - 1 0.86 0.86
54 Lai Châu 2 0.55 0.55
55 Sóc Trăng - - 1 0.50 - - 0.50
56 Bạc Liêu 1 0.00 - - 1 0.20 0.21
57 Hòa Bình - - - - 2 0.12 0.12
58 Tuyên Quang 1 2.00 1 (15.07) 1 0.37 (12.71)
59 Bến Tre 3 63.13 5 (91.76) 6 12.53 (16.10)
Tổng số 1,738 15,245.40 985 9,014.77 3,797 6,893.16 31,153.34

Page 5 of 12
Phụ lục III

Cục Đầu tư nước ngoài

ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO NGÀNH


(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2021)

Tổng vốn đầu tư


STT Chuyên ngành Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Công nghiệp chế biến, chế tạo 15,592 241,936.51
2 Hoạt động kinh doanh bất động sản 993 61,773.58
3 Sản xuất, phân phối điện, khí, nước, điều hòa 175 33,876.67
4 Dịch vụ lưu trú và ăn uống 897 12,737.72
5 Xây dựng 1,772 10,917.06
6 Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy 5,581 9,091.10
7 Vận tải kho bãi 918 5,797.58
8 Khai khoáng 108 4,898.40
9 Giáo dục và đào tạo 608 4,434.40
10 Thông tin và truyền thông 2,456 4,246.22
11 Hoạt động chuyên môn, khoa học công nghệ 3,788 4,103.73
12 Nông nghiêp, lâm nghiệp và thủy sản 516 3,723.72
13 Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 137 3,392.34
14 Cấp nước và xử lý chất thải 81 2,905.94
15 Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 152 1,741.34
16 Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 522 987.97
17 Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 79 788.69
18 Hoạt động dịch vụ khác 145 729.00
19 Hoạt đông làm thuê các công việc trong các hộ gia đình 7 11.07
Tổng 34,527 408,093.02
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỐI TÁC
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2021)

Tổng vốn đầu tư


STT Đối tác Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 Hàn Quốc 9,223 74,656.43
2 Nhật Bản 4,798 64,397.17
3 Singapore 2,836 64,361.64
4 Đài Loan 2,845 35,327.38
5 Hồng Kông 2,041 27,836.16
6 BritishVirginIslands 879 22,039.98
7 Trung Quốc 3,325 21,337.89
8 Thái Lan 644 13,007.82
9 Malaysia 665 12,805.57
10 Hà Lan 381 10,468.24
11 Hoa Kỳ 1,138 10,280.25
12 Samoa 403 8,596.91
13 Cayman Islands 126 7,048.98
14 Canada 233 4,817.89
15 Vương quốc Anh 452 4,039.44
16 Pháp 637 3,612.48
17 CHLB Đức 412 2,290.99
18 Luxembourg 56 2,106.71
19 Australia 550 1,936.80
20 Seychelles 262 1,896.12
21 Thụy Sỹ 182 1,854.41
22 Bỉ 81 1,096.48
23 British West Indies 20 975.66
24 Liên bang Nga 151 953.75
25 Ấn Độ 313 910.41
26 Brunei Darussalam 157 910.32
27 Thổ Nhĩ Kỳ 29 791.48
28 Philippines 86 615.06
29 Indonesia 101 611.69
30 Cộng Hòa Síp 22 468.74
31 Thụy Điển 93 467.30
32 Đan Mạch 145 466.17
33 Mauritius 58 418.29
34 Bermuda 11 407.16
35 Italia 132 403.57
36 Ba Lan 26 400.43
37 Marshall Islands 13 304.15
38 Belize 33 297.46
39 New Zealand 48 209.73
40 Ma Cao 19 193.97
41 Nauy 51 192.57
42 Anguilla 25 181.29
43 Cook Islands 2 172.00
44 Áo 37 147.54
45 Slovakia 14 140.83
46 Tây Ban Nha 84 134.32
47 Bahamas 9 109.31
48 Cộng hòa Séc 41 91.32
49 Israel 37 85.27
50 Angola 4 82.80
51 Lào 10 71.11
52 Campuchia 28 70.62
53 Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất 32 69.65
54 Hungary 20 68.84
55 Ecuador 4 56.70
56 Panama 15 56.36
57 Saint Vincent and the Grenadines 5 48.90
58 Swaziland 1 45.00
59 Ireland 30 42.36
60 Sri Lanka 25 40.83
61 Kenya 1 40.77
62 Saint Kitts and Nevis 3 39.89
63 Channel Islands 9 38.08
64 United States Virgin Islands 3 35.10
65 Isle of Man 1 35.00
66 Pakistan 63 33.50
67 Belarus 3 32.25
68 Bulgaria 11 31.14
69 Ukraina 26 30.03
70 Irắc 7 27.29
71 Phần Lan 31 23.74
72 El Salvador 2 22.50
73 Lithuania 6 21.00
74 Oman 3 20.77
75 Iceland 3 20.32
76 Costa Rica 5 16.67
77 Armenia 2 12.98
78 Island of Nevis 2 10.28
79 Ả Rập Xê Út 7 9.87
80 Dominica 2 8.04
81 Cu Ba 4 7.03
82 Brazil 6 3.83
83 Andorra 1 3.80
84 Nigeria 39 3.78
85 Guatemala 4 3.22
86 Turks & Caicos Islands 2 3.10
87 Barbados 2 2.75
88 Ai Cập 17 2.62
89 Slovenia 3 2.27
90 Serbia 2 1.58
91 Kuwait 3 1.40
92 Syrian Arab Republic 6 1.28
93 Rumani 3 1.25
94 Albania 1 1.24
95 CHDCND Triều Tiên 5 1.20
96 Guinea Bissau 1 1.19
97 Mông Cổ 3 1.10
98 Ma rốc 3 1.07
99 Ghana 2 1.02
100 Jordan 3 0.95
101 Bangladesh 15 0.83
102 Myanmar 1 0.80
103 Libăng 6 0.69
104 Malta 1 0.60
105 Nam Phi 18 0.57
106 Kazakhstan 5 0.53
107 Venezuela 2 0.51
108 Guam 1 0.50
109 Afghanistan 3 0.39
110 Nepal 5 0.35
111 Mali 2 0.32
112 Sudan 3 0.31
113 Chile 4 0.30
114 Estonia 5 0.28
115 Maldives 1 0.23
116 Monaco 1 0.21
117 Cameroon 4 0.20
118 Mexico 5 0.19
119 Antigua and Barbuda 2 0.17
120 Argentina 5 0.16
121 Uruguay 2 0.14
122 Palestine 2 0.13
123 Libya 2 0.12
124 Bồ Đào Nha 3 0.11
125 Hy Lạp 5 0.11
126 British Isles 1 0.10
127 Honduras 1 0.10
128 Iran (Islamic Republic of) 6 0.09
129 Latvia 1 0.09
130 Yemen 4 0.08
131 Turkmenistan 1 0.07
132 Uganda 2 0.04
133 Sierra Leone 1 0.03
134 Congo 1 0.02
135 Djibouti 1 0.02
136 Liechtenstein 1 0.01
137 Ethiopia 1 0.01
138 Guinea 1 0.01
139 Lesotho 1 0.01
140 Colombia 1 0.01
Tổng 34,527 408,093.02
ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT NAM THEO ĐỊA PHƯƠNG
(Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/12/2021)

Tổng vốn đầu tư


STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
1 TP. Hồ Chí Minh 10,434 49,470.30
2 Bình Dương 4,021 37,176.14
3 Hà Nội 6,702 37,034.75
4 Bà Rịa - Vũng Tàu 516 32,899.19
5 Đồng Nai 1,792 32,705.84
6 Hải Phòng 897 23,313.15
7 Bắc Ninh 1,717 21,120.54
8 Thanh Hóa 167 14,692.70
9 Long An 1,271 12,306.55
10 Hà Tĩnh 79 11,739.24
11 Thái Nguyên 193 8,917.52
12 Hải Dương 493 8,800.49
13 Tây Ninh 349 8,519.31
14 Bắc Giang 567 8,434.00
15 Quảng Ninh 152 7,916.13
16 Vĩnh Phúc 475 6,437.99
17 Quảng Nam 221 6,058.36
18 Hưng Yên 515 5,955.42
19 Đà Nẵng 888 5,904.09
20 Kiên Giang 62 4,808.15
21 Hà Nam 359 4,635.42
22 Bạc Liêu 14 4,551.01
23 Khánh Hòa 118 4,394.33
24 Thừa Thiên Huế 123 4,038.20
25 Bình Thuận 155 3,822.27
26 Bình Phước 379 3,702.88
27 Nam Định 124 3,637.90
28 Trà Vinh 43 3,341.31
29 Tiền Giang 128 2,885.04
30 Dầu khí 50 2,768.69
31 Phú Thọ 212 2,428.22
32 Nghệ An 106 2,375.54
33 Cần Thơ 85 2,051.70
34 Phú Yên 53 2,035.96
Tổng vốn đầu tư
STT Địa phương Số dự án đăng ký
(Triệu USD)
35 Quảng Ngãi 59 2,002.42
36 Ninh Thuận 55 1,728.30
37 Bến Tre 64 1,583.23
38 Ninh Bình 89 1,578.81
39 Thái Bình 103 1,278.32
40 Bình Định 97 1,185.57
41 Quảng Bình 24 1,116.28
42 Vĩnh Long 67 866.01
43 Hòa Bình 51 720.14
44 Hậu Giang 29 676.08
45 Đăk Lăk 25 612.53
46 Lào Cai 32 582.63
47 Lâm Đồng 102 516.22
48 Yên Bái 33 446.02
49 Đăk Nông 20 311.38
50 An Giang 29 281.94
51 Kon Tum 10 246.72
52 Lạng Sơn 42 240.36
53 Đồng Tháp 22 232.81
54 Sóc Trăng 14 228.78
55 Quảng Trị 25 209.55
56 Tuyên Quang 18 204.52
57 Cà Mau 11 157.83
58 Sơn La 10 135.73
59 Cao Bằng 17 36.43
60 Gia Lai 7 21.09
61 Bắc Kạn 4 6.35
62 Hà Giang 6 4.15
63 Điện Biên 1 3.00
64 Lai Châu 1 1.50
Tổng 34,527 408,093.02

You might also like