You are on page 1of 49

47

1. Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2020 năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020

TỔNG SỐ 1595202 2121415 6293145 100.00 100.00 100.00

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 220601 349207 934731 13.83 16.46 14.85

Nông nghiệp 153197 258329 680827 9.60 12.18 10.82

Lâm nghiệp 11989 15374 45064 0.75 0.72 0.71

Thủy sản 55415 75504 208840 3.48 3.56 3.32

Công nghiệp và xây dựng 520678 738351 2122307 32.64 34.81 33.72

Công nghiệp 427561 582149 1732819 26.80 27.44 27.53

Khai khoáng 84856 116275 349425 5.32 5.48 5.55

Công nghiệp chế biến, chế tạo 260743 354884 1050712 16.35 16.73 16.69
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 73406 100742 298903 4.60 4.75 4.75
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 8556 10248 33779 0.54 0.48 0.54

Xây dựng 93117 156202 389488 5.84 7.37 6.19

Dịch vụ 700641 836983 2619539 43.92 39.45 41.63


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 186660 256434 734077 11.70 12.09 11.66
Vận tải, kho bãi 45913 48347 155964 2.88 2.28 2.48
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 61236 56427 197333 3.84 2.66 3.14
Thông tin và truyền thông 10452 14635 42493 0.66 0.69 0.68
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 101972 132809 338150 6.39 6.26 5.37
Hoạt động kinh doanh bất động sản 75912 74878 277990 4.76 3.53 4.42
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ 22191 28352 81013 1.39 1.34 1.29
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 5348 5095 19213 0.34 0.24 0.31

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 41841 59864 180527 2.62 2.82 2.87
Giáo dục và đào tạo 54606 69753 253323 3.42 3.29 4.03
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 55504 45135 188751 3.48 2.13 3.00
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 9216 10702 35573 0.58 0.50 0.57
Hoạt động dịch vụ khác 27188 31086 104384 1.70 1.47 1.66

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 2601 3466 10748 0.16 0.16 0.17

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 153282 196874 616568 9.61 9.28 9.80
48

2. Tổng sản phẩm trong nước theo giá so sánh 2010

Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV dồn Quý III Quý IV Cả
năm năm cả năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020 2020

TỔNG SỐ 984419 1268385 3847182 102.69 104.48 102.91


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 128559 164726 524326 102.79 104.69 102.68
Nông nghiệp 88410 120257 384117 102.75 104.95 102.55
Lâm nghiệp 7080 8220 24918 101.79 104.40 102.82
Thủy sản 33069 36249 115291 103.12 103.90 103.08
Công nghiệp và xây dựng 356032 473978 1406882 103.20 105.60 103.98
Công nghiệp 288495 369763 1145437 102.34 104.80 103.36
Khai khoáng 42636 71321 198636 94.10 93.90 94.38
Công nghiệp chế biến, chế tạo 197318 234973 753940 103.86 108.63 105.82
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước
nóng, hơi nước và điều hòa không khí 42259 56574 169478 103.97 104.36 103.92
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 6282 6895 23384 105.46 108.26 105.51

Xây dựng 67537 104215 261445 107.04 108.56 106.76

Dịch vụ 392653 496223 1487626 102.80 104.29 102.34


Bán buôn và bán lẻ; sửa chữa ô tô, mô tô,
xe máy và xe có động cơ khác 98413 134979 389133 105.52 106.97 105.53
Vận tải, kho bãi 29320 36251 109583 100.63 101.08 98.12
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 31932 37406 119618 89.22 91.95 85.32
Thông tin và truyền thông 11070 13992 44091 107.26 107.44 107.42
Hoạt động tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 72782 92821 235051 106.55 107.21 106.87
Hoạt động kinh doanh bất động sản 45784 50426 177458 99.65 101.33 100.31
Hoạt động chuyên môn, khoa học
và công nghệ 14982 20155 54761 106.49 106.85 106.63

Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 3676 3675 13063 86.94 89.12 88.53

Hoạt động của Đảng Cộng sản, tổ chức


chính trị- xã hội; quản lý Nhà nước, an ninh
quốc phòng; đảm bảo xã hội bắt buộc 24550 34418 104277 106.07 106.83 106.28
Giáo dục và đào tạo 24891 29518 100649 106.32 106.68 106.12
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 11789 14758 48758 110.65 110.96 110.58
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 6852 9158 27503 98.22 98.80 99.73
Hoạt động dịch vụ khác 15265 16942 58146 99.48 101.93 98.46

Hoạt động làm thuê các công việc trong


các hộ gia đình, sản xuất sản phẩm vật chất
và dịch vụ tự tiêu dùng của hộ gia đình 1348 1724 5535 99.47 103.80 103.11

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 107175 133458 428348 100.53 101.07 101.70
49

3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2020

Nghìn ha
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này
cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ
năm trước năm trước (%)

1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 1173.0 941.4 80.3
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 1107.2 885.0 79.9
2. Gieo trồng một số cây vụ đông ở miền Bắc
Ngô 97.1 94.3 97.1
Khoai lang 23.4 20.8 88.9
Đậu tương 4.4 3.4 77.3
Lạc 5.0 4.7 94.0
Rau, đậu các loại 166.6 160.6 96.4
50

4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu

Ước tính năm 2020 Năm 2020 so với năm 2019 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam

1. Cây lương thực có hạt


Lúa cả năm
Diện tích (Nghìn ha) 7277.8 2322.2 4955.6 97.4 98.3 97.0
Năng suất (Tạ/ha) 58.7 56.6 59.6 100.9 101.1 100.5
Sản lượng (Nghìn tấn) 42688.8 13137.6 29551.2 98.1 99.3 97.6
Lúa đông xuân
Diện tích (Nghìn ha) 3024.1 1097.8 1926.3 96.8 98.3 96.0
Năng suất (Tạ/ha) 65.7 62.6 67.5 100.3 99.5 100.7
Sản lượng (Nghìn tấn) 19878.1 6875.3 13002.8 97.1 97.8 96.7
Lúa hè thu
Diện tích (Nghìn ha) 1945.1 174.2 1770.9 96.8 100.0 96.5
Năng suất (Tạ/ha) 55.2 47.8 56.0 101.3 110.1 100.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 10744.8 832.4 9912.4 98.1 110.0 97.2
Lúa thu đông
Diện tích (Nghìn ha) 724.0 724.0 100.0 100.0
Năng suất (Tạ/ha) 55.1 55.1 100.4 100.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 3988.0 3988.0 100.4 100.4
Lúa mùa
Diện tích (Nghìn ha) 1584.6 1050.2 534.4 98.3 98.1 98.8
Năng suất (Tạ/ha) 51.0 51.7 49.6 101.4 101.8 100.8
Sản lượng (Nghìn tấn) 8077.9 5429.9 2648.0 99.7 99.9 99.5
Ngô
Diện tích (Nghìn ha) 943.8 598.9 344.9 95.6 96.6 94.0
Năng suất (Tạ/ha) 48.7 42.3 59.6 101.5 101.4 101.9
Sản lượng (Nghìn tấn) 4591.8 2536.0 2055.8 97.0 98.1 95.8
Tổng sản lượng lương
thực có hạt (Nghìn tấn) 47281.6 15674.5 31607.1 98.0 99.1 97.5
Trong đó:
Lúa 42688.8 13137.6 29551.2 98.1 99.3 97.6
Ngô 4591.8 2536.0 2055.8 97.0 98.1 95.8
2. Cây chất bột có củ
Khoai lang
Diện tích (Nghìn ha) 109.1 60.9 48.2### 93.3 93.1 93.6
Năng suất (Tạ/ha) 126.0 79.3 185.0### 102.9 100.1 104.2
Sản lượng (Nghìn tấn) 1374.5 482.8 891.7### 96.0 93.3 97.5
Sắn
Diện tích (Nghìn ha) 523.8 152.2 371.6 100.9 95.9 103.1
Năng suất (Tạ/ha) 200.2 150.0 220.8 102.1 101.8 101.5
Sản lượng (Nghìn tấn) 10487.9 2283.5 8204.4 103.1 97.7 104.7
51

5. Diện tích, năng suất và sản lượng


một số cây công nghiệp hàng năm

Ước tính Năm 2020 so với


Năm 2019 năm 2019 (%)
năm 2020

Mía
Diện tích (Nghìn ha) 232.4 187.1 80.5
Năng suất (Tạ/ha) 659.5 634.8 96.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 15326.6 11877.5 77.5
Lạc ###
Diện tích (Nghìn ha) 176.8 169.5 95.9
Năng suất (Tạ/ha) 25.0 25.1 100.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 442.6 425.5 96.1
Đậu tương ###
Diện tích (Nghìn ha) 49.5 41.7 84.2
Năng suất (Tạ/ha) 15.6 15.8 101.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 77.3 65.7 85.0
Vừng ###
Diện tích (Nghìn ha) 28.7 33.4 116.4
Năng suất (Tạ/ha) 8.4 8.3 98.8
Sản lượng (Nghìn tấn) 24.1 27.6 114.5
Rau các loại ###
Diện tích (Nghìn ha) 986.0 993.8 100.8
Năng suất (Tạ/ha) 182.6 184.5 101.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 18000.4 18339.5 101.9
52

6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm

Ước tính Năm 2020 so


Năm 2019
năm 2020 với năm 2019 (%)

Diện tích gieo trồng (Nghìn ha)


Chè 123.2 124.0 100.6
Cà phê 690.1 695.5 100.8
Cao su 941.8 926.0 98.3
Dừa 178.1 182.4 102.4
Hồ tiêu 140.2 131.8 94.0
Điều 296.9 302.4 101.9

Sản lượng (Nghìn tấn)


Chè (Búp tươi) 1017.5 1043.4 102.5
Cà phê (Nhân) 1686.8 1742.8 103.3
Cao su (Mủ khô) 1182.5 1221.6 103.3
Dừa 1672.9 1722.8 103.0
Hồ tiêu 264.8 268.5 101.4
Điều 286.0 339.7 118.8
53

7. Sản phẩm chăn nuôi

Sơ Ước So với cùng kỳ


Ước
bộ tính năm trước (%)
tính
quý III quý IV Quý III Quý IV Cả
năm năm năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020 2020

Sản lượng thịt hơi xuất chuồng (Nghìn tấn)

Thịt trâu 20.0 26.8 95.8 103.5 100.4 101.4

Thịt bò 85.1 98.9 371.5 109.6 101.5 104.6

Thịt lợn 846.2 991.8 3474.9 109.7 130.0 104.4

Thịt gia cầm 371.6 379.0 1453.7 114.8 107.1 111.6

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi khác


Trứng (Triệu quả) 3571.6 3845.6 14669.6 112.1 107.2 110.5

Sữa (Nghìn tấn) 277.1 287.1 1086.3 113.6 110.9 110.2


54

8. Kết quả sản xuất lâm nghiệp

Sơ Ước Ước So với cùng kỳ


bộ tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2020 năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020

Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 63.2 91.0 260.5 93.1 95.8 96.8
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 22.0 28.1 94.6 100.5 97.9 98.4
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 4589.0 4800.0 16910.0 102.8 107.3 103.7
Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 4.6 4.5 18.9 102.2 95.7 99.0
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 536.3 199.0 1464.3 39.5 91.0 54.4
Cháy rừng 323.1 41.7 645.3 28.3 73.4 32.2
Chặt phá rừng 213.2 157.3 819.0 99.2 97.2 119.4

9. Sản lượng thuỷ sản

Nghìn tấn
Thực Ước Ước So với cùng kỳ
hiện tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả

năm năm 2020 năm năm năm

2020 2020 2020 2020 2020

Tổng số 2266.5 2286.6 8423.1 101.6 102.2 101.8


Cá 1539.5 1638.7 6070.7 100.8 101.6 101.2
Tôm 342.5 343.5 1108.8 105.0 105.8 104.9
Thủy sản khác 384.5 304.4 1243.6 102.1 102.0 102.5
Nuôi trồng 1241.0 1343.1 4559.2 100.8 101.8 101.5
Cá 816.4 900.6 3130.8 98.9 100.1 99.7
Tôm 290.7 311.9 949.9 105.1 106.1 105.6
Thủy sản khác 133.9 130.6 478.5 103.4 104.4 105.4
Khai thác 1025.5 943.5 3863.9 102.7 102.8 102.3
Cá 723.1 738.1 2939.9 103.1 103.4 102.7
Tôm 51.8 31.6 158.9 104.4 102.9 100.8
Thủy sản khác 250.6 173.8 765.1 101.4 100.2 100.8
55

10. Chỉ số sản xuất công nghiệp tháng 12 và cả năm 2020


%
Tháng 11 Tháng 12 Tháng 12 Năm 2020
năm 2020 năm 2020 năm 2020 so với
so với so với so với năm 2019
cùng kỳ tháng cùng kỳ
năm trước trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 106.0 101.6 109.5 103.4


Khai khoáng 88.6 106.3 89.6 92.2
Khai thác than cứng và than non 99.3 95.1 90.6 105.0
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 83.6 111.4 89.3 88.0
Khai thác quặng kim loại 102.8 98.3 116.9 113.1
Khai khoáng khác 97.4 103.8 94.9 99.0
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 71.2 114.7 63.6 66.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 108.4 101.6 113.1 104.9
Sản xuất, chế biến thực phẩm 103.3 105.8 116.9 105.3
Sản xuất đồ uống 97.5 104.7 98.8 94.8
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 88.3 107.3 95.9 102.7
Dệt 98.4 101.8 102.4 99.5
Sản xuất trang phục 99.7 105.4 102.1 95.8
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 100.6 100.8 98.1 97.6

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 107.7 94.4 99.7 95.0
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 107.9 101.2 113.2 107.9
In, sao chép bản ghi các loại 96.4 104.7 100.6 97.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 189.2 103.0 135.7 111.4
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 104.8 104.0 107.9 107.3
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 117.1 100.7 110.4 127.1
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 107.1 103.4 110.3 105.1
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 102.5 104.6 105.0 101.7
Sản xuất kim loại 130.6 102.4 129.4 114.4
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 105.4 103.0 108.3 104.5
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 115.3 95.9 128.6 111.3
Sản xuất thiết bị điện 109.2 106.3 114.8 103.3
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 102.7 117.2 117.2 101.8
Sản xuất xe có động cơ 110.3 104.9 112.8 93.3
Sản xuất phương tiện vận tải khác 90.7 103.2 91.1 90.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 108.9 105.4 108.4 107.0
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 56.7 105.6 52.3 66.5
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 89.5 128.6 82.8 90.6
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
103.5 98.9 102.1 103.1
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
104.4 102.2 108.0 104.3
nước thải
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 103.1 100.7 107.2 104.4
Thoát nước và xử lý nước thải 92.0 112.3 81.8 94.8
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; 108.9 102.3 116.5 106.0
tái chế phế liệu
56

11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2020
%
So với cùng kỳ năm trước
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020

Toàn ngành công nghiệp 105.6 100.2 102.0 106.3


Khai khoáng 94.5 90.0 93.3 88.0
Khai thác than cứng và than non 108.5 102.4 102.1 93.3
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 89.5 87.7 89.2 85.5
Khai thác quặng kim loại 120.6 107.0 118.3 108.6
Khai khoáng khác 99.5 98.1 101.2 96.3
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 83.4 39.9 83.8 63.7
Công nghiệp chế biến, chế tạo 107.2 101.9 102.5 109.0
Sản xuất, chế biến thực phẩm 104.1 102.1 105.6 109.0
Sản xuất đồ uống 89.8 93.7 97.1 97.7
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 107.9 107.1 107.2 91.3
Dệt 104.2 99.2 97.0 98.6
Sản xuất trang phục 97.8 89.5 96.2 99.6
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 105.6 87.5 95.8 98.7

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 96.9 91.1 91.0 96.8
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 111.2 105.8 107.1 107.9
In, sao chép bản ghi các loại 107.0 92.2 96.2 97.9
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 121.7 107.2 85.9 136.7
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 108.3 107.0 107.3 106.4
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 124.7 124.2 145.3 116.4
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 102.5 100.4 108.5 108.6
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.5 101.7 101.6 102.9
Sản xuất kim loại 100.2 95.5 108.1 127.9
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 105.0 100.2 105.4 106.6
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 114.3 102.6 107.2 118.2
Sản xuất thiết bị điện 97.4 96.1 107.3 111.5
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 87.0 99.2 107.4 113.7
Sản xuất xe có động cơ 95.2 73.5 94.5 107.9
Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.6 76.3 94.4 88.3
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 104.7 98.4 114.3 109.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 130.1 58.3 48.1 55.4
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 94.1 83.8 102.5 85.1
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
106.7 98.5 104.9 102.5
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý rác thải,
nước thải 104.1 102.1 104.1 106.5
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 106.5 103.9 103.3 104.2
Thoát nước và xử lý nước thải 101.6 98.2 94.1 87.9
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải;
tái chế phế liệu 101.0 100.0 107.2 114.1
57

12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2020

Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2020
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2020 so với
năm 2020 năm 2020 năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019
năm trước (%) (%)

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 3792.5 3560.5 48617.4 90.6 105.1
Dầu mỏ thô khai thác " 770.0 830.0 9653.3 97.2 87.4
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 600.0 690.0 9028.6 82.9 88.5
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 69.8 75.1 775.4 95.6 87.0
Xăng, dầu " 1001.0 1012.0 11963.9 71.7 104.0
Alumin " 116.6 119.0 1384.7 101.0 102.1
Thuỷ hải sản chế biến " 259.8 281.2 2825.6 115.1 105.9
Sữa tươi Triệu lít 152.5 159.6 1702.4 113.7 101.0
Sữa bột Nghìn tấn 10.9 11.9 131.6 123.0 109.1
Đường kính " 26.0 90.2 995.3 71.4 77.1
Bột ngọt " 27.5 28.6 348.8 99.6 106.3
Thức ăn cho gia súc " 922.6 961.5 11581.4 101.9 98.0
Thức ăn cho thủy sản " 518.0 531.3 6245.8 108.0 102.3
Bia Triệu lít 355.9 387.8 4388.7 90.9 86.1
Thuốc lá điếu Triệu bao 482.4 517.5 6072.1 95.9 102.8
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
69.0 73.4 683.9 131.1 108.1
Vải dệt từ sợi tổng hợp
" 82.2 81.9 938.3 95.4 91.1
hoặc sợi nhân tạo

Quần áo mặc thường Triệu cái 395.1 416.8 4446.1 103.0 95.1
Giày, dép da Triệu đôi 21.0 21.8 287.9 91.1 97.1
Phân U rê Nghìn tấn 193.6 192.9 2433.8 83.5 105.7
Phân hỗn hợp N.P.K " 268.3 295.9 2931.2 111.3 104.1
Sơn hoá học " 91.8 96.0 950.3 116.8 106.8
Xi măng Triệu tấn 9.6 9.9 100.1 106.7 103.6
Sắt, thép thô Nghìn tấn 4173.6 4331.1 30672.8 115.0 105.3
Thép cán " 1107.6 1115.4 7959.1 148.4 116.4
Thép thanh, thép góc " 1295.6 1312.0 10403.8 101.8 109.1
Điện thoại di động Triệu cái 22.5 16.3 229.3 100.0 99.9
Nghìn
Linh kiện điện thoại 54.6 67.5 452.6 202.5 122.0
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 1463.0 1677.0 18103.7 114.5 120.7


Ô tô Nghìn chiếc 30.9 34.6 249.0 131.7 97.1
Xe máy " 325.4 329.6 3109.5 91.3 92.3
Điện sản xuất Tỷ kwh 18.9 19.1 234.5 102.1 103.1
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
252.9 254.5 3104.3 107.2 104.5
58

13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2020

Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020

Than đá (than sạch) Nghìn tấn 10662.8 12583.2 102.1 107.3


Dầu mỏ thô khai thác " 2312.3 2387.3 86.0 92.1
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 2240.7 1958.6 92.1 80.0
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 134.4 214.9 61.8 98.0
Xăng, dầu " 2345.6 2995.5 82.1 100.3
Alumin " 347.4 353.2 101.6 104.9
Thuỷ hải sản chế biến " 733.3 792.5 105.2 108.5
Sữa tươi Triệu lít 456.7 463.4 101.3 104.9
Sữa bột Nghìn tấn 33.7 34.3 119.5 114.5
Đường kính " 41.9 147.5 182.0 76.9
Bột ngọt " 87.8 85.1 106.6 98.1
Thức ăn cho gia súc " 3050.3 2884.0 101.2 99.8
Thức ăn cho thủy sản " 1697.4 1652.7 106.4 105.5
Bia Triệu lít 1245.0 1167.2 90.1 86.6
Thuốc lá điếu Triệu bao 1689.2 1530.6 107.2 91.1
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
182.4 200.9 104.8 121.8
Vải dệt từ sợi tổng hợp " 236.2 225.0 92.2 97.3
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 1178.7 1206.4 95.8 101.1
Giày, dép da Triệu đôi 86.1 69.8 105.2 90.6
Phân U rê Nghìn tấn 561.7 609.8 107.9 93.9
Phân hỗn hợp N.P.K " 727.7 827.4 102.6 116.3
Sơn hoá học " 248.8 272.3 108.8 113.0
Xi măng Triệu tấn 25.0 27.8 105.2 103.9
Sắt, thép thô Nghìn tấn 7620.7 12146.2 112.8 118.0
Thép cán " 1898.4 3104.8 117.6 146.6
Thép thanh, thép góc " 2351.3 3399.5 100.4 110.1
Điện thoại di động Triệu cái 69.2 63.6 109.4 102.0
Nghìn
Linh kiện điện thoại 116.1 177.2 90.6 160.4
tỷ đồng

Tivi Nghìn cái 6096.3 4906.6 139.1 122.4


Ô tô Nghìn chiếc 70.8 87.8 113.8 118.4
Xe máy " 824.5 946.1 97.9 90.9
Điện sản xuất Tỷ kwh 64.2 57.9 106.0 102.4
Nước máy thương phẩm Triệu m 3
795.7 774.7 103.4 104.2
59

14. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo

%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm
năm 2020 năm 2020 thời điểm thời điểm
2020
so với so với so với 31/12/2020 31/12/2020
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2019 thời điểm thời điểm

tháng trước năm trước

Toàn ngành chế biến, chế tạo 97.7 106.9 103.3 104.2 125.3

Sản xuất, chế biến thực phẩm 104.0 110.0 103.2 101.6 116.2

Sản xuất đồ uống 103.9 99.8 93.7 100.6 112.2

Sản xuất sản phẩm thuốc lá 106.2 87.5 100.9 108.4 156.6

Dệt 101.4 97.7 101.7 102.3 121.1

Sản xuất trang phục 106.5 106.0 95.2 102.1 124.3

Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 105.7 102.2 98.1 101.9 101.4

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa


(trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm
từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 106.3 104.9 96.7 97.6 127.0

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 102.3 105.9 109.2 95.1 84.6

In, sao chép bản ghi các loại 108.0 101.9 100.9 76.5 137.7

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 106.7 98.0 106.8 102.5 331.6

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 101.7 100.4 105.7 103.0 144.5

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 95.7 225.6 182.8 104.5 25.0

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 101.9 99.9 97.3 106.0 179.3

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 96.8 99.3 101.6 110.9 108.8

Sản xuất kim loại 81.3 97.8 111.7 140.0 226.0


Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 100.8 104.8 101.8 104.4 135.2
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 80.1 89.9 88.4 82.8 243.9

Sản xuất thiết bị điện 105.7 112.8 103.0 109.1 77.8

SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 102.2 115.9 118.0 101.4 119.8

Sản xuất xe có động cơ 95.5 107.7 91.7 97.5 89.1

Sản xuất phương tiện vận tải khác 105.3 85.8 87.7 103.1 137.0

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 106.0 106.6 105.3 103.7 118.5

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 102.0 66.3 81.6 112.8 97.1
60

15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp

%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2020 so với 1/12/2020 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước

Toàn ngành công nghiệp 101.4 97.7


Khai khoáng 100.1 98.2
Khai thác than cứng và than non 100.0 100.6
Khai thác dầu thô và khí đốt tự nhiên 100.0 100.5
Khai thác quặng kim loại 100.1 94.5
Khai khoáng khác 100.2 90.8
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng 100.4 89.8
Công nghiệp chế biến, chế tạo 101.5 97.6
Sản xuất, chế biến thực phẩm 101.0 97.2
Sản xuất đồ uống 100.9 81.6
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 100.3 97.3
Dệt 101.3 99.2
Sản xuất trang phục 102.8 94.4
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 101.7 92.3
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ giường,
tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết bện 101.0 99.0
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 101.1 99.3
In, sao chép bản ghi các loại 101.3 94.3
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 101.2 95.1
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 100.7 97.7
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 100.4 99.0
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 100.9 101.1
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 100.3 97.4
Sản xuất kim loại 100.7 106.3
Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn
(trừ máy móc, thiết bị) 100.9 97.5
Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính
và sản phẩm quang học 100.6 110.8
Sản xuất thiết bị điện 101.2 103.9
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 101.9 104.2
Sản xuất xe có động cơ 100.3 99.5
Sản xuất phương tiện vận tải khác 100.4 94.6
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 102.4 101.4
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 100.7 98.9
Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc, thiết bị 102.2 96.9
Sản xuất và phân phối điện 100.1 99.6
Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử lý
rác thải, nước thải 100.1 99.3
Khai thác, xử lý và cung cấp nước 100.0 98.7
Thoát nước và xử lý nước thải 100.0 96.9
Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác thải; tái chế phế liệu 100.1 100.3
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác 100.0 108.1
61

16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2020 so với thời điểm 1/12/2020 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

CẢ NƯỚC 101.4 97.7


Đồng bằng sông Hồng
Hà Nội 100.5 100.0
Vĩnh Phúc 100.7 94.9
Bắc Ninh 100.6 102.4
Nguyễ
n Thị
Quảng Ninh 100.3 103.9 Thảo:
Hải Dương 104.8 99.2 Công
ty
Hải Phòng 102.4 95.4 Samsu
Hưng Yên 100.7 96.3
Dương Dan
ng
electro 8/19 c
Tháng
Thái Bình 100.9 101.9 nic vàdn sửa
sung
sam 610ld, th
sen
Hà Nam 100.5 98.9
sung có 2175
8/20
Nam Định 100.3 98.5 display
tăng
Ninh Bình 101.6 96.8
lao
Trung du và miền núi phía Bắc động
nhiều
Hà Giang 100.1 95.0
Cao Bằng 100.2 93.0
Bắc Kạn 100.0 105.8
Tuyên Quang 100.0 111.2
Lào Cai 100.1 98.9
Yên Bái 100.1 96.1
Thái Nguyên 99.6 90.4
Lạng Sơn 100.0 100.9
Bắc Giang 102.8 163.2
Dương Dan
DN New wing
Phú Thọ 102.4 100.7 tăng gấp đôi
2019 (24491
Điện Biên 101.3 101.4
DN Luxshare
Lai Châu 99.3 92.8 sung tháng 2
27nghin lao đ
Sơn La 100.0 99.1
Hòa Bình 101.8 93.5
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung
Thanh Hóa 102.4 108.2
Dương Dan
Do 2 nhà má
Nghệ An 101.4 92.4 DN68 tăng 1
DN69 tăng 1
Hà Tĩnh 100.2 95.3
Quảng Bình 100.0 124.3
pdthuy:
Bổ sung thêm
Quảng Trị 99.9 99.6 nên LĐ tăng
Thừa Thiên - Huế 100.3 101.0

16. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
62

phân theo địa phương

%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2020 so với thời điểm 1/12/2020 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước

Đà Nẵng 100.6 95.6


Quảng Nam 100.1 92.2
Quảng Ngãi 100.6 103.4
Bình Định 101.3 100.2
Phú Yên 100.0 99.6
Khánh Hòa 100.1 97.2
Ninh Thuận 100.1 93.8
Bình Thuận 100.9 93.4
Tây Nguyên
Kon Tum 100.0 100.4 Dương
Gia Lai 100.0 102.0 Danh Tuấn:
Bổ sung
Đắk Lắk 102.2 91.7 thêm doanh
Đắk Nông 100.1 103.7 nghiệp mới
Dương
từ tháng
Lâm Đồng 100.0 90.8 Danh
1/2020Tuấn:
Đông Nam Bộ Bổ sung
doanh
Bình Phước 101.7 97.6 nghiệp từ
Tây Ninh 100.7 100.0 tháng
1/2020
Bình Dương 104.0 99.5
Đồng Nai 101.2 93.2
Bà Rịa - Vũng Tàu 100.1 97.1
TP. Hồ Chí Minh 101.0 89.5
Đồng bằng sông Cửu Long
Long An 100.2 92.9
Tiền Giang 100.8 85.4
Bến Tre 100.7 94.2
Trà Vinh 100.0 55.3
Vĩnh Long 100.0 105.2
pdthuy:
Đồng Tháp 101.3 106.8 Cty FDI Mỹ P
An Giang 101.1 92.6 giầy IDI giảm
trên 8.000 xu
Kiên Giang 103.4 108.6 LĐ
Cần Thơ 100.6 99.3
Hậu Giang 100.8 102.0
Sóc Trăng 102.8 110.6
Bạc Liêu 101.6 96.4
Cà Mau 100.3 98.5
63

Nguyễ
n Thị
Thảo:
Công
ty
Samsu
Dương Danh Tuấn:
ng
electro 8/19 có bổ
Tháng
nic vàdn sửa bông
sung
sam 610ld, tháng
sen
sung có 2175
8/20
display
tăng
lao
động
nhiều

Dương Danh Tuấn:


DN New wing số lao động
tăng gấp đôi so với năm
2019 (24491/12675)
DN Luxshare ICT mới bổ
sung tháng 2/2020 t8
27nghin lao động

Dương Danh Tuấn:


Do 2 nhà máy giầy
DN68 tăng 14620-20299
DN69 tăng 11607-18520
pdthuy:
Bổ sung thêm 8 DN mới
nên LĐ tăng cao
64

Dương
Danh Tuấn:
Bổ sung
thêm doanh
nghiệp mới
Dương
từ tháng
Danh
1/2020Tuấn:
Bổ sung
doanh
nghiệp từ
tháng
1/2020

pdthuy:
Cty FDI Mỹ Phương Da
giầy IDI giảm mạnh LĐ từ
trên 8.000 xuống còn 300

65

17. Một số chỉ tiêu về doanh nghiệp

Tháng 11 Tháng 12 Năm Tháng 12 năm 2020 Năm 2020


năm năm 2020 so với (%) so với
2020 2020 Tháng 11 Tháng 12 năm 2019
năm năm (%)
2020 2019

Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 13092 10689 134940 81.6 93.6 97.7

Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 284772 356771 2235626 125.3 229.0 129.2

Lao động (Người) 119668 73012 1042985 61.0 62.2 83.1

Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp (Tỷ đồng) 21.8 33.4 16.6 153.4 244.6 132.3

Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 5315 5358 44096 100.8 154.6 111.9

Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh


có thời hạn (DN) 2771 2251 46592 81.2 109.8 162.2

Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động


chờ làm thủ tục giải thể (DN) 4471 5419 37663 121.2 83.3 86.2

Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1941 2021 17464 104.1 108.2 103.7
66

18. Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (*)

Năm 2020 so với


Năm 2020
năm 2019 (%)
Số Vốn Số lao Số Vốn Số
DN đăng ký động doanh đăng lao
(DN) (Tỷ đồng) (Người) nghiệp ký động

TỔNG SỐ 134940 2235626 1042985 97.7 129.2 83.1


Phân theo ngành kinh tế
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 2640 39627 24158 130.1 154.9 150.5
Công nghiệp và Xây dựng 40277 550971 533024
### 110.2 103.7 78.0
Khai khoáng 684 20375 10229 104.9 155.8 198.2
Công nghiệp chế biến, chế tạo 16719 208448 383656 97.1 114.0 68.8
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 5794 126625 36519 343.0 137.8 253.1
Xây dựng 17080 195523 102620 100.4 80.4 96.9
Dịch vụ 92023 1645027 485803 92.4 140.2 87.6
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 44579 299370 214165 96.7 145.1 88.5
Vận tải kho bãi 5566 36264 34347 96.7 46.5 85.2
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 5230 45326 28969 78.0 72.4 75.0
Thông tin và truyền thông 3699 31784 20882 95.0 121.6 92.9
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 1299 59503 6517 87.9 140.6 92.6
Kinh doanh bất động sản 6694 966918 42994 84.5 173.9 85.3
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn,
thiết kế; quảng cáo và chuyên môn khác 11527 114162 63414 101.4 106.1 102.3
Giáo dục và đào tạo 3739 18464 20762 90.5 97.4 87.6
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 901 11370 6137 94.7 168.4 88.1
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 915 8832 5078 66.4 89.2 69.2
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc thiết
bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 6661 48564 37318 82.3 89.6 81.2
Hoạt động dịch vụ khác 1213 4471 5220 68.9 97.7 66.7

Phân theo vùng


Đồng bằng sông Hồng 39723 512400 337338 94.9 99.0 88.6
Trung du và miền núi phía Bắc 5532 62832 83698 102.8 95.6 76.8
Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung 18626 191480 186444 96.7 107.9 71.4
Tây Nguyên 4849 59868 29856 134.7 132.7 137.2
Đông Nam Bộ 55850 1299749 297067 95.2 158.8 81.1
Đồng bằng sông Cửu Long 10360 109298 108582 110.4 103.3 93.8

(*)
Không tính một doanh nghiệp tại Hà Nội đăng ký thành lập mới thuộc lĩnh vực kinh doanh bất động sản
trong tháng 1/2020 có vốn đăng ký 144 nghìn tỷ đồng
67

19. Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động

Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)

TỔNG SỐ 39421 44096 111.9


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 714 777 108.8
Công nghiệp và Xây dựng 11429 12629 110.5
Khai khoáng 421 409 97.1
Công nghiệp chế biến, chế tạo 4624 5369 116.1
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 244 306 125.4
Xây dựng 6140 6545 106.6
Dịch vụ 27278 30690 112.5
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 15283 15849 103.7
Vận tải kho bãi 2075 2455 118.3
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 2067 2576 124.6
Thông tin và truyền thông 776 891 114.8
Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 342 415 121.3
Kinh doanh bất động sản 896 1177 131.4
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 2422 2860 118.1
Giáo dục và đào tạo 729 952 130.6
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 131 197 150.4
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 400 428 107.0
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1774 2357 132.9
Hoạt động dịch vụ khác 383 533 139.2
68

20. Doanh nghiệp tạm ngừng kinh doanh có thời hạn

Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)

TỔNG SỐ 28731 46592 162.2


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 403 580 143.9
Công nghiệp và Xây dựng 8189 12741 155.6
Khai khoáng 224 270 120.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo 3656 5772 157.9
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 166 287 172.9
Xây dựng 4143 6412 154.8
Dịch vụ 20139 33271 165.2
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 11115 17361 156.2
Vận tải kho bãi 1721 2647 153.8
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1553 2897 186.5
Thông tin và truyền thông 597 976 163.5

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 265 382 144.2


Kinh doanh bất động sản 598 1325 221.6
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 1702 2879 169.2
Giáo dục và đào tạo 463 878 189.6

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 82 148 180.5


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 202 350 173.3
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 1502 2818 187.6
Hoạt động dịch vụ khác 339 610 179.9
69

21. Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể

Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)

TỔNG SỐ 16840 17464 103.7


Nông, lâm nghiệp và thủy sản 364 336 92.3
Công nghiệp và Xây dựng 3722 3832 103.0
Khai khoáng 116 117 100.9
Công nghiệp chế biến, chế tạo 1830 1945 106.3
Sản xuất phân phối, điện, nước, gas 151 243 160.9
Xây dựng 1625 1527 94.0
Dịch vụ 12754 13296 104.2
Bán buôn; bán lẻ; sửa chữa ô tô, xe máy 6788 6592 97.1
Vận tải kho bãi 709 698 98.4
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 1003 987 98.4
Thông tin và truyền thông 506 581 114.8

Tài chính, ngân hàng và bảo hiểm 208 226 108.7


Kinh doanh bất động sản 686 978 142.6
Khoa học, công nghệ; dịch vụ tư vấn, thiết kế;
quảng cáo và chuyên môn khác 905 1084 119.8
Giáo dục và đào tạo 479 636 132.8

Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 103 122 118.4


Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 238 188 79.0
Dịch vụ việc làm; du lịch; cho thuê máy móc
thiết bị, đồ dùng và các dịch vụ hỗ trợ khác 840 945 112.5
Hoạt động dịch vụ khác 289 259 89.6
70

22. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành

Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV 2020 Quý III Quý IV Năm
năm năm năm năm 2020
2020 2020 2020 2020

TỔNG SỐ 596.6 719.6 2164.5 107.3 107.5 105.7


Vốn đầu tư thuộc ngân sách Nhà nước 144.5 164.7 466.6 147.8 137.5 134.5
Vốn trái phiếu Chính phủ 10.2 11.8 36.8 109.2 106.5 108.7
Vốn tín dụng đầu tư theo kế hoạch NN 7.7 8.9 33.4 73.4 76.6 80.5
Vốn vay từ các nguồn khác
(của khu vực Nhà nước) 22.9 31.6 94.4 84.5 90.5 87.2
Vốn đầu tư của doanh nghiệp Nhà nước
(Vốn tự có) 11.6 13.3 51.7 68.5 76.6 80.1
Vốn đầu tư của dân cư và tư nhân 269.4 330.3 972.2 101.8 103.7 103.1
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài 118.2 144.2 463.3 99.8 101.3 98.7
Vốn huy động khác 11.2 14.3 41.1 138.3 150.0 137.7
71

23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
tháng 12 và năm 2020
Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm Năm 2020 Năm 2020
tháng 11 tháng 12 2020 so với so với
năm năm kế hoạch năm 2019
2020 2020 năm (%) (%)

TỔNG SỐ 54594 59699 466597 91.1 134.5


Trung ương 10556 11321 83959 91.4 159.7
Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 2857 3012 22711 95.9 157.2
Bộ Y tế 611 674 5318 79.7 136.3
Bộ NN và PTNT 542 576 4317 92.6 146.5
Bộ Giáo dục - Đào tạo 357 404 2597 84.8 177.3
Bộ Tài nguyên và Môi trường 167 212 1238 78.3 114.9
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 83 90 641 88.6 106.6
Bộ Công thương 47 52 400 92.7 156.9
Bộ Xây dựng 45 49 340 95.7 141.1
Bộ Khoa học và Công nghệ 31 36 235 82.9 84.0
Bộ Thông tin và Truyền thông 15 17 118 85.1 78.6
Địa phương 44038 48378 382638 91.1 129.9
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 29765 33173 257744 88.4 129.0
Vốn ngân sách NN cấp huyện 12012 12918 105539 95.3 132.4
Vốn ngân sách NN cấp xã 2261 2287 19355 109.3 129.8
Phân theo một số tỉnh, thành phố
Hà Nội 4487 4543 44729 98.6 101.6
TP. Hồ Chí Minh 4507 4992 40248 84.1 152.1
Quảng Ninh 2115 2105 17314 99.7 140.8
Hải Phòng 2624 2864 14321 99.1 139.3
Bình Dương 1494 1838 13644 91.5 112.7
Thanh Hóa 997 1050 10261 100.1 130.2
Bình Định 935 1164 8170 100.3 128.8
Bà Rịa - Vũng Tàu 828 844 8143 82.7 120.0
Vĩnh Phúc 970 1093 7878 86.3 136.3
Nghệ An 706 703 7769 100.1 141.3
Đồng Nai 1176 1249 7712 98.0 115.7
Bắc Ninh 871 875 7473 98.2 145.3
Quảng Nam 620 717 6502 77.2 100.2
Bắc Giang 824 930 6303 96.4 146.2
Quảng Ngãi 521 568 5590 98.7 130.1
Đà Nẵng 698 706 5370 61.0 120.9
Thái Bình 679 779 5356 81.0 117.5
Tiền Giang 630 589 5337 99.6 157.9
An Giang 449 454 5130 101.1 151.4
Phú Yên 362 408 4836 68.8 132.4
Tây Ninh 515 543 4788 98.8 167.7
Kiên Giang 460 552 4772 77.9 107.4
72

24. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2020

Tỷ đồng
Thực hiện Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý II quý III quý IV Quý II Quý III Quý IV
năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020

TỔNG SỐ 96887 144482 164726 123.6 147.8 137.5

Trung ương 15568 27590 32117 160.3 190.7 146.7


Trong đó:
Bộ Giao thông vận tải 4171 7947 8711 199.8 199.6 124.4
Bộ Y tế 1031 1685 1876 130.0 148.2 133.7
Bộ NN và PTNT 853 1374 1620 127.0 160.6 153.7
Bộ Giáo dục - Đào tạo 430 774 1082 177.3 203.5 157.9
Bộ Tài nguyên và Môi trường 188 401 531 98.8 134.9 114.6
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 97 216 255 72.3 125.5 130.7
Bộ Công thương 77 134 146 151.8 187.6 140.3
Bộ Xây dựng 48 121 138 119.7 179.4 134.9
Bộ Khoa học và Công nghệ 38 74 95 57.8 93.3 101.3
Bộ Thông tin và Truyền thông 18 39 47 66.2 93.6 72.7
Địa phương 81319 116892 132609 118.4 140.3 135.5
Vốn ngân sách NN cấp tỉnh 54200 79279 89872 117.0 140.6 133.9
Vốn ngân sách NN cấp huyện 22838 32010 36158 120.4 141.4 139.4
Vốn ngân sách NN cấp xã 4281 5603 6579 126.1 131.7 136.2
Phân theo một số tỉnh, thành phố
TP. Hồ Chí Minh 9173 14566 13913 162.8 205.4 123.4
Hà Nội 10661 13493 13627 102.3 102.1 99.4
Hải Phòng 2087 4156 6865 102.4 117.9 196.2
Quảng Ninh 4123 5489 5941 133.4 220.6 112.0
Bình Dương 2832 4665 4768 106.1 127.8 103.2
Đồng Nai 918 2331 3478 60.2 107.3 175.6
Thanh Hóa 2736 2763 2992 140.6 138.1 129.2
Vĩnh Phúc 1270 2529 2969 91.7 151.4 203.3
Bình Định 1885 2627 2897 154.3 126.3 117.7
Bắc Ninh 1654 1992 2569 134.0 143.8 165.7
Bắc Giang 1048 1855 2511 116.7 185.8 147.5
Bà Rịa - Vũng Tàu 1775 2186 2485 108.6 126.9 127.5
Nghệ An 2072 2190 2092 162.1 147.5 142.9
Thái Bình 1061 1426 2056 104.4 110.0 138.3
Đắk Lắk 694 1198 1965 96.4 118.8 198.5
Đà Nẵng 1249 1357 1964 99.0 113.4 151.3
Bình Phước 682 1597 1947 107.6 136.9 127.4
Quảng Nam 1461 1748 1932 88.5 103.0 107.7
Tiền Giang 1090 1876 1912 164.7 191.5 141.7
Cần Thơ 866 1041 1880 74.8 76.5 147.3
Cao Bằng 591 941 1865 131.4 184.3 150.5
Hải Dương 652 1051 1743 139.6 197.0 204.3
73

25. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/12/2020

Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh

TỔNG SỐ 2523 14646.4 6414.5


Phân theo một số địa phương
Bạc Liêu 1 4000.0
Hải Phòng 79 1064.1 376.7
Bình Dương 133 783.9 317.6
Hà Nội 496 711.8 1261.9
TP. Hồ Chí Minh 950 637.7 540.9
Hà Nam 33 574.3 145.3
Bến Tre 8 541.1 5.6
Vĩnh Phúc 28 497.5 20.5
Quảng Ninh 16 466.0 14.9
Bắc Ninh 153 430.0 381.9
Đồng Nai 69 405.0 160.5
Bắc Giang 35 395.3 432.5
Tây Ninh 15 388.2 121.9
Thái Nguyên 20 373.9 24.3
Long An 113 326.2 305.1
Bình Phước 48 322.4 26.2
Bà Rịa - Vũng Tàu 31 302.4 1489.7
Quảng Bình 3 295.1 -11.0
Hưng Yên 22 241.7 203.0
Thanh Hóa 14 240.3 101.0
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Xin-ga-po 248 6157.2 671.2
Trung Quốc 342 1582.1 487.6
Đài Loan 131 1505.7 200.8
Đặc khu hành chính Hồng Công (TQ) 211 1271.0 466.3
Hàn Quốc 609 1205.8 1740.1
Nhật Bản 272 786.0 433.0
Quần đảo Virgin thuộc Anh 30 310.8 206.5
Phi-lip-pin 7 295.4
Hà Lan 36 293.7 158.0
Thái Lan 40 292.4 1357.3
Hoa Kỳ 95 180.5 40.6
Xây Sen 36 134.7 22.4
Xa-moa 31 134.0 88.4
Quần đảo Cay-man 3 100.2 2.0
CHLB Đức 29 74.5 30.2
Ma-lai-xi-a 33 61.4 94.2
Pháp 52 43.9 17.4
74

26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2020

Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2020
tháng 11 tháng 12 năm 2020 2020 so với so với
năm 2020 năm 2020 Tổng mức Cơ cấu cùng kỳ năm năm
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (%) trước (%) trước (%)

TỔNG SỐ 461785 472047 5059846 100.0 109.4 102.6


Bán lẻ hàng hóa 362625 369879 3996885 79.0 113.8 106.8
Dịch vụ lưu trú, ăn uống 47468 49137 510402 10.1 94.6 87.0
Du lịch lữ hành 1236 1297 17927 0.3 31.8 40.5
Dịch vụ khác 50456 51734 534632 10.6 102.4 96.0
75

27. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2020

Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Quý III năm Quý IV năm
quý III quý IV 2020 so với 2020 so với
năm năm cùng kỳ năm cùng kỳ năm
2020 2020 trước (%) trước (%)

TỔNG SỐ 1304513 1387637 104.4 108.0

Bán lẻ hàng hóa 1022620 1090064 108.3 112.5

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 135152 142485 91.2 93.8

Du lịch lữ hành 4653 3729 40.8 31.5

Dịch vụ khác 142088 151359 97.5 100.0


76

28. Xuất khẩu hàng hóa


Nghìn tấn; Triệu USD
Ước tính Ước Tháng 12 năm 2020 Năm 2020
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2020 năm 2020 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 26500 281471 117.6 106.5


Khu vực kinh tế trong nước 7094 78155 99.9 98.9
Khu vực có vốn đầu tư NN 19406 203316 125.8 109.7
Dầu thô 106 1578 59.6 77.1
Hàng hoá khác 19300 201738 126.6 110.1
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 700 8384 96.6 98.2
Rau quả 265 3259 79.3 87.0
Hạt điều 47 280 511 3188 110.8 94.0 112.1 97.0
Cà phê 85 170 1511 2658 45.3 52.0 91.2 92.8
Chè 13 20 137 220 86.2 81.7 99.6 93.1
Hạt tiêu 23 62 288 666 138.0 154.8 101.2 93.2
Gạo 443 240 6146 3069 88.7 105.4 96.5 109.3
Sắn và sản phẩm của sắn 330 118 2760 989 102.6 105.5 109.0 102.4
Clanhke và xi măng 3600 135 38416 1435 100.9 95.6 113.7 103.2
Dầu thô 315 106 4720 1578 96.9 59.6 118.7 77.1
Xăng dầu 180 70 2267 972 67.6 43.2 69.0 48.2
Hóa chất 175 1763 117.2 95.0
Sản phẩm hóa chất 150 1474 122.9 108.8
Chất dẻo nguyên liệu 140 138 1464 1360 153.1 150.8 125.6 107.5
Sản phẩm từ chất dẻo 340 3630 113.8 105.6
Cao su 225 358 1749 2382 113.2 129.9 102.8 103.5
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 300 3112 84.1 83.1
Gỗ và sản phẩm gỗ 1300 12323 116.7 115.7
Giấy và các sản phẩm từ giấy 110 1392 94.1 122.9
Xơ, sợi dệt các loại 170 386
### 1725 3699 103.5 103.2 100.4 88.6
Dệt, may 2500 29478 84.4 89.8
Giày dép 1500 16551 84.7 90.4
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 155 1667 86.9 82.7
Đá quý, KL quý và sản phẩm 85 2697 171.4 129.8
Sắt thép 900 500 9815 5202 138.6 139.2 147.3 123.7
Sản phẩm từ sắt thép 275 3035 96.9 91.5
Kim loại thường khác và sản phẩm 280 2708 125.1 105.3
Điện tử, máy tính và linh kiện 4400 44668 124.3 124.4
Điện thoại và linh kiện 4300 50880 150.8 99.0
Máy ảnh, máy quay phim và LK 300 3244 173.1 88.1
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 3000 27042 171.7 147.8
Dây điện và cáp điện 240 2415 124.0 121.6
Phương tiện vận tải và phụ tùng 850 9058 120.9 106.5
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 260 2489 119.7 147.6
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 280 2890 121.5 148.7
77

29. Xuất khẩu hàng hóa các quý năm 2020

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2020 Quý IV năm 2020
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2020 năm 2020 năm trước ( %) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 79813 78899 110.7 113.3


Khu vực kinh tế trong nước 23315 19280 106.4 95.2
Khu vực có vốn đầu tư NN 56498 59619 112.6 120.7
Dầu thô 492 266 114.0 48.1
Hàng hoá khác 56006 59353 112.6 121.6
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 2429 2349 104.3 101.1
Rau quả 735 767 94.0 82.5
Hạt điều 140 824 146 878 105.5 90.8 114.4 98.3
Cà phê 310 568 260 500 89.1 93.3 66.9 73.2
Chè 40 66 39 63 108.9 98.7 90.1 88.4
Hạt tiêu 54 134 67 176 94.4 94.5 133.2 145.4
Gạo 1469 731 1156 620 86.1 96.8 88.1 102.8
Sắn và sản phẩm của sắn 551 207 833 311 102.1 97.0 104.2 106.6
Clanhke và xi măng 11782 427 10167 394 153.7 139.5 96.4 94.1
Dầu thô 1408 492 825 266 163.4 114.0 76.8 48.1
Xăng dầu 410 157 555 231 53.0 33.1 73.8 50.1
Hóa chất 436 501 96.0 116.5
Sản phẩm hóa chất 379 431 105.1 117.2
Chất dẻo nguyên liệu 414 373 411 397 131.2 111.6 140.5 136.0
Sản phẩm từ chất dẻo 955 1032 108.7 114.4
Cao su 631 785 635 958 126.7 116.4 107.8 121.9
Túi xách, ví, va li, mũ, ô dù 765 795 79.3 81.6
Gỗ và sản phẩm gỗ 3447 3834 128.7 123.2
Giấy và các sản phẩm từ giấy 372 340 123.2 104.7
Xơ, sợi dệt các loại 474 955 521 1133 106.6 90.2 109.4 104.1
Dệt, may 8928 7315 94.0 88.9
Giày dép 4000 4421 88.5 87.2
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 397 473 74.4 90.2
Đá quý, KL quý và sản phẩm 1562 227 125.6 87.4
Sắt thép 3089 1569 2818 1549 215.5 166.9 154.9 146.8
Sản phẩm từ sắt thép 776 809 88.6 97.8
Kim loại thường khác và sản phẩm 740 797 112.9 125.1
Điện tử, máy tính và linh kiện 12736 12471 126.5 120.7
Điện thoại và linh kiện 14835 14092 96.8 112.2
Máy ảnh, máy quay phim và LK 979 1219 116.3 168.9
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 7775 8851 162.8 167.3
Dây điện và cáp điện 591 745 106.0 123.5
Phương tiện vận tải và phụ tùng 2617 2680 124.1 124.3
SP nội thất từ chất liệu khác gỗ 704 754 173.7 129.9
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận 896 872 151.0 127.2
78
30. Nhập khẩu hàng hóa

Nghìn tấn; Triệu USD


Ước tính Ước Tháng 12 năm 2020 Năm 2020
tháng 12 tính so với cùng kỳ so với
năm 2020 năm 2020 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 27500 262407 122.7 103.6


Khu vực kinh tế trong nước 9750 93636 102.7 90.0
Khu vực có vốn đầu tư NN 17750 168771 137.4 113.0
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 160 1756 88.7 98.2
Sữa và sản phẩm sữa 85 1056 85.1 100.9
Rau quả 130 1290 85.9 72.5
Lúa mỳ 150 42 2906 748 113.0 122.4 105.5 103.9
Ngô 900 175 12019 2378 90.9 88.8 104.6 102.3
Thức ăn gia súc và NPL 380 3890 128.3 105.1
Than đá 4000 301 54873 3799 93.0 94.0 125.4 100.3
Dầu thô 900 280 11409 3742 134.2 84.3 146.7 101.3
Xăng dầu 760 329 8227 3273 77.8 57.2 81.7 53.4
Hóa chất 500 4953 110.5 96.6
Sản phẩm hoá chất 600 5696 116.9 105.1
Tân dược 340 3325 115.2 108.3
Phân bón 480 120 4120 976 118.6 111.7 108.5 93.2
Chất dẻo 600 855 6613 8323 101.1 109.9 103.5 92.3
Sản phẩm chất dẻo 700 7238 114.3 110.6
Cao su 150 200 1091 1431 163.6 148.4 145.1 117.2
Gỗ và sản phẩm gỗ 300 2566 124.5 100.9
Giấy các loại 190 164 2035 1667 93.5 99.1 99.5 93.3
Bông 125 193 1464 2275 122.5 119.3 100.7 88.4
Sợi dệt 110 199 1044 1988 109.0 99.0 94.4 82.5
Vải 1150 11802 100.1 88.9
Nguyên PL dệt, may, giày dép 500 5316 106.2 90.7
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 160 1432 127.1 115.5
Phế liệu sắt thép 700 200 6174 1635 132.4 168.5 109.7 98.4
Sắt thép 1050 716 13368 8068 87.9 98.5 91.8 84.8
Sản phẩm từ sắt thép 480 4526 133.9 111.1
Kim loại thường khác 180 690 1833 6080 107.2 129.2 97.9 95.1
Sản phẩm từ kim loại thường khác 155 1430 104.7 88.9
Điện tử, máy tính và linh kiện 6400 63973 148.5 124.6
Hàng điện gia dụng và linh kiện 180 1988 95.3 99.8
Điện thoại và linh kiện 2000 16565 160.0 113.3
Máy ảnh, máy quay phim và LK 240 2488 111.1 94.0
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 4200 37353 116.1 101.7
Dây điện và cáp điện 240 2065 162.9 122.2
Ô tô 743 6272 134.0 85.7
Trong đó: Nguyên chiếc (*)
13000 263 105261 2294 196.0 127.2 75.5 72.6
Phương tiện vận tải khác và PT 180 908 164.3 81.5
Chiếc, triệu USD
(*)
79

31. Nhập khẩu hàng hóa các quý năm 2020

Nghìn tấn; triệu USD


Thực hiện Ước tính Quý III năm 2020 Quý IV năm 2020
quý III quý IV so với cùng kỳ so với cùng kỳ
năm 2020 năm 2020 năm trước (%) năm trước (%)
Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá Lượng Trị giá

TỔNG TRỊ GIÁ 69006 76357 103.7 115.7


Khu vực kinh tế trong nước 24576 25251 94.0 94.6
Khu vực có vốn đầu tư NN 44430 51106 110.0 130.0
MẶT HÀNG CHỦ YẾU
Thủy sản 463 448 105.1 95.6
Sữa và sản phẩm sữa 267 221 110.1 77.7
Rau quả 348 354 87.4 90.5
Lúa mỳ 549 141 716 182 78.2 80.4 85.3 89.7
Ngô 4166 804 3493 658 121.5 119.4 100.0 94.7
Thức ăn gia súc và NPL 1068 958 112.7 111.1
Than đá 13317 846 10579 721 112.5 89.2 92.8 82.7
Dầu thô 2600 811 2541 827 129.5 87.7 176.6 119.3
Xăng dầu 2115 814 1835 740 83.1 53.2 61.4 41.3
Hóa chất 1206 1381 94.9 106.3
Sản phẩm hoá chất 1453 1623 103.3 109.5
Tân dược 811 938 104.9 119.5
Phân bón 892 209 1213 259 113.3 98.5 121.1 99.2
Chất dẻo 1722 2076 1738 2338 102.0 88.9 101.6 101.7
Sản phẩm chất dẻo 1956 2042 114.2 115.5
Cao su 308 363 409 535 163.0 118.5 163.6 145.0
Gỗ và sản phẩm gỗ 656 802 102.7 119.4
Giấy các loại 479 398 570 462 89.6 86.8 95.8 97.3
Bông 350 509 332 504 106.6 88.2 106.0 100.0
Sợi dệt 262 473 302 551 91.1 78.4 104.6 93.0
Vải 2911 3371 91.9 95.1
Nguyên PL dệt, may, giày dép 1305 1499 90.0 101.2
Thủy tinh và các SP từ thủy tinh 349 443 95.5 115.7
Phế liệu sắt thép 1687 427 1878 545 91.3 76.6 136.1 159.9
Sắt thép 3657 2033 3003 2013 100.1 85.1 79.9 87.1
Sản phẩm từ sắt thép 1240 1359 112.3 126.3
Kim loại thường khác 458 1513 493 1770 94.2 94.5 94.3 108.2
Sản phẩm từ kim loại thường khác 371 419 86.7 93.9
Điện tử, máy tính và linh kiện 17959 18893 125.0 144.1
Hàng điện gia dụng và linh kiện 417 450 102.8 87.2
Điện thoại và linh kiện 4669 5930 97.0 148.7
Máy ảnh, máy quay phim và LK 696 729 88.4 105.3
Máy móc thiết bị, dụng cụ PT khác 9765 10886 106.0 109.7
Dây điện và cáp điện 559 664 121.9 153.6
Ô tô 1616 2134 88.0 115.0
Trong đó: Nguyên chiếc (*)
26255 566 38796 817 83.7 79.9 115.5 106.2
Phương tiện vận tải khác và PT 189 369 76.2 109.2
(*)
Chiếc, triệu USD
80

32. Xuất, nhập khẩu dịch vụ các quý năm 2020

Triệu USD
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước (%)

quý III quý IV tính Quý III Quý IV Cả

năm năm năm năm năm năm

2020 2020 2020 2020 2020 2020

XUẤT KHẨU DỊCH VỤ 790 820 6290 15.9 15.2 31.6


Dịch vụ vận tải 57 59 727 5.2 5.2 16.6
Dịch vụ bưu chính, viễn thông 28 29 119 77.8 78.4 83.8
Dịch vụ du lịch 30 35 2503 1.0 1.0 21.2
Dịch vụ tài chính 35 36 158 66.0 66.7 75.2
Dịch vụ bảo hiểm 12 13 52 70.6 72.2 80.0
Dịch vụ Chính phủ 45 44 177 100.0 95.7 98.9
Dịch vụ khác 583 604 2554 72.2 78.7 82.3
NHẬP KHẨU DỊCH VỤ 4583 4700 18325 83.7 85.4 85.5
Dịch vụ vận tải 2170 2380 8280 103.3 114.4 103.5
Dịch vụ bưu chính, viễn thông 20 21 84 40.8 41.2 44.2
Dịch vụ du lịch 1000 820 4035 58.8 50.3 62.5
Dịch vụ tài chính 28 29 123 57.1 59.2 63.4
Dịch vụ bảo hiểm 169 183 638 105.6 116.6 102.9
Dịch vụ Chính phủ 46 47 192 83.6 83.9 88.1
Dịch vụ khác 1150 1220 4973 84.6 82.3 86.7
81

33. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2020

%
Tháng 12 năm 2020 so với Bình quân quý IV Năm 2020
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2020 so với
(2019) năm năm so với cùng kỳ năm 2019
2019 2020 năm trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG 103.21 100.19 100.10 101.38 103.23


Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 108.43 102.68 99.59 106.23 109.99
Trong đó: Lương thực 105.50 106.07 100.43 105.96 104.51
Thực phẩm 109.37 101.45 99.23 106.39 112.28
Ăn uống ngoài gia đình 107.37 104.32 100.11 106.11 107.18
Đồ uống và thuốc lá 102.10 101.14 100.13 101.26 101.50
May mặc, mũ nón và giày dép 101.78 100.37 100.15 100.48 100.78
Nhà ở và vật liệu xây dựng 102.40 100.19 99.97 100.51 101.79
Thiết bị và đồ dùng gia đình 101.69 100.67 100.01 100.79 101.14
Thuốc và dịch vụ y tế 102.27 100.51 100.01 100.54 102.15
Trong đó: Dịch vụ y tế 102.40 100.36 100.00 100.37 102.40
Giao thông 91.63 88.32 102.45 87.18 88.80
Bưu chính viễn thông 98.68 99.48 100.00 99.45 99.42
Giáo dục 106.76 103.80 100.01 103.82 104.08
Trong đó: Dịch vụ giáo dục 107.29 104.15 100.00 104.17 104.32
Văn hoá, giải trí và du lịch 98.93 97.57 99.90 97.72 98.77
Hàng hóa và dịch vụ khác 103.93 102.10 100.12 102.20 102.89

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 138.53 130.95 99.17 130.71 128.05


CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 99.63 99.91 99.77 99.91 99.98
LẠM PHÁT CƠ BẢN 0.99 0.07 2.31
82

34. Chỉ số giá sản xuất

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020

Quý IV Quý III so với

năm 2019 năm 2020 năm 2019

Nông, lâm nghiệp và thủy sản 107.75 100.88 108.24


Nông nghiệp 111.30 101.01 111.87
Lâm nghiệp 99.90 100.11 99.81
Thủy sản 98.37 100.56 98.71
Công nghiệp 99.22 100.10 99.40
Khai khoáng 89.58 99.67 91.24
Công nghiệp chế biến, chế tạo 99.70 100.09 99.77
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, 98.04 100.36 98.68
hơi nước và điều hòa không khí
Cung cấp nước, hoạt động quản lý và xử lý rác thải, nước thải 102.38 100.44 102.65
Dịch vụ 98.70 100.66 99.27
Trong đó:
Vận tải kho bãi 95.00 100.28 94.79
Dịch vụ lưu trú và ăn uống 99.96 100.02 100.80
Thông tin và truyền thông 96.25 100.01 96.76
Giáo dục và đào tạo 102.84 102.03 103.47
Y tế và hoạt động trợ giúp xã hội 100.17 100.00 102.01
Nghệ thuật, vui chơi và giải trí 100.32 100.04 101.07
83

35. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020

Quý IV Quý III so với

năm 2019 năm 2020 năm 2019

CHỈ SỐ CHUNG 102.83 100.60 101.73


Phân theo mục đích sử dụng
Sử dụng cho sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản 106.58 99.57 105.97
Sử dụng cho sản xuất công nghiệp 102.85 100.61 101.70
Sử dụng cho xây dựng 101.80 100.51 100.92
Phân theo ngành sản phẩm
Sản phẩm nông, lâm nghiệp và thủy sản 100.60 101.63 99.80
Sản phẩm khai khoáng 100.56 100.17 101.87
Sản phẩm công nghiệp 103.00 100.48 101.72
Điện, hơi nước 109.23 100.30 108.38
Nước tự nhiên khai thác 99.60 100.31 101.00
Dịch vụ xây dựng chuyên dụng 100.59 100.04 101.49
Dịch vụ chuyên môn khoa học công nghệ 101.01 100.08 101.67
84

36. Chỉ số giá vận tải, kho bãi

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020

Quý IV Quý III so với

năm 2019 năm 2020 năm 2019

CHỈ SỐ CHUNG 95.00 100.28 94.79


Dịch vụ vận tải đường sắt, đường bộ 100.27 99.87 100.56
Vận tải đường sắt 95.29 99.85 95.37
Vận tải đường bộ và xe buýt 100.68 99.98 100.80
Dịch vụ vận tải đường thủy 99.54 99.60 100.11
Dịch vụ vận tải đường ven biển và viễn dương 98.96 99.28 99.77
Dịch vụ vận tải đường thủy nội địa 100.46 100.12 100.64
Dịch vụ vận tải đường hàng không 66.40 102.88 64.06
Dịch vụ kho bãi và các dịch vụ liên quan
đến hỗ trợ vận tải 100.81 99.99 101.03
Trong đó:
Dịch vụ liên quan đến hoạt động hỗ trợ vận tải 100.91 99.99 101.10
Dịch vụ bốc xếp hàng hóa 100.54 100.00 101.29
Dịch vụ bưu chính và chuyển phát 100.48 100.02 100.63
85

37. Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
Quý IV Quý III so với
năm 2019 năm 2020 năm 2019

CHỈ SỐ CHUNG 98.70 100.54 98.68


Nông sản, thực phẩm 99.54 102.39 97.68
Trong đó:
Hàng thủy sản 94.48 101.15 93.99
Hàng rau quả 98.36 100.00 101.55
Hạt điều 103.20 105.75 96.41
Cà phê 97.61 102.85 94.91
Chè 111.24 100.24 110.11
Hạt tiêu 103.56 103.47 98.26
Gạo 112.21 104.52 104.78
Cao su 99.46 103.21 99.07
Nhiên liệu 74.19 103.72 72.97
Than đá 99.49 99.52 98.90
Dầu thô 69.74 103.62 68.22
Xăng dầu các loại 81.19 105.21 80.85
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 99.68 100.15 99.98
Trong đó:
Hóa chất 100.00 100.00 100.00
Phân bón 98.91 103.26 94.93
Quặng và khoáng sản 98.93 106.02 107.43
Sản phẩm chất dẻo 101.77 100.78 98.59
Gỗ & sản phẩm gỗ 100.93 99.95 100.67
Hàng may mặc 105.11 102.94 103.97
Giày dép các loại 100.85 100.85 97.63
Sắt, thép 94.07 102.06 94.32
Đá quý và kim loại quý 104.47 101.25 106.41
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 99.01 99.75 100.56
Điện thoại và thiết bị di động 97.49 98.35 98.75
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng khác 98.73 100.12 99.11
Thức ăn gia súc và nguyên liệu 98.06 97.18 99.16
86

38. Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
Quý IV Quý III so với
năm 2019 năm 2020 năm 2019

CHỈ SỐ CHUNG 99.51 100.38 99.41


Nông sản, thực phẩm 101.05 99.77 100.93
Trong đó:
Hàng thủy sản 98.12 100.56 98.22
Hàng rau quả 100.87 99.62 103.77
Sữa & sản phẩm từ sữa 99.99 99.99 100.04
Lúa mỳ 102.23 99.42 100.60
Dầu mỡ động thực vật 112.78 98.91 109.01
Nguyên phụ liệu thuốc lá 99.88 100.81 97.88
Nguyên phụ liệu dược phẩm 97.57 99.27 100.99
Cao su 101.14 98.91 98.85
Bánh kẹo và sản phẩm từ ngũ cốc 100.54 100.00 100.54
Nhiên liệu 99.30 103.25 97.12
Than đá 100.05 100.05 101.12
Xăng dầu các loại 99.88 102.52 97.35
Khí đốt hóa lỏng 92.27 118.55 87.04
Hàng hóa chế biến, chế tạo khác 99.44 100.28 99.44
Trong đó:
Thức ăn gia súc & nguyên liệu 101.33 99.90 99.43
Hóa chất 93.98 100.94 93.11
Phân bón các loại 99.07 99.69 98.34
Sản phẩm từ cao su 99.40 98.29 102.53
Thuốc trừ sâu & nguyên liệu 98.94 99.27 98.71
Chất dẻo nguyên liệu 96.30 100.41 95.70
Gỗ & sản phẩm gỗ 99.81 100.11 99.21
Xơ, sợi dệt 98.59 100.23 98.40
Vải may mặc các loại 101.96 100.32 103.96
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày 99.22 99.76 98.40
Sắt, thép 101.07 100.83 100.17
Máy vi tính, sản phẩm điện tử & linh kiện 99.73 99.89 100.12
Điện thoại các loại và linh kiện 99.97 100.03 99.94
Máy móc, thiết bị, dụng cụ & phụ tùng 100.06 100.18 99.92
Kim loại thường khác 99.41 103.47 96.65
Sản phẩm từ giấy 109.59 99.98 110.67
87

39. Tỷ giá thương mại hàng hóa

%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020

Quý IV Quý III so với

năm 2019 năm 2020 năm 2019

CHỈ SỐ CHUNG 99.19 100.15 99.26


Trong đó:
Hàng thủy sản 96.29 100.58 95.70
Hàng rau quả 97.52 100.38 97.86
Xăng dầu các loại 81.29 102.63 83.05
Hóa chất 106.41 99.07 107.40
Cao su 98.34 104.36 100.22
Gỗ & sản phẩm gỗ 101.12 99.85 101.46
Sắt, thép 93.07 101.22 94.15
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện 99.28 99.86 100.44
88

40. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2020

Ước tính Ước tính Tháng 12 Tháng 12 Năm 2020


tháng 12 năm năm 2020 năm 2020 so so với
năm 2020 2020 so với tháng với cùng kỳ năm 2019
trước (%) năm trước (%) (%)

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 317584.9 3561875.4 103.3 65.8 70.4
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 317559.8 3559052.9 103.3 66.0 70.6
Ngoài nước 25.1 2822.5 117.6 1.6 17.1
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 255.9 3701.9 96.2 53.9 46.0
Đường biển 750.5 7691.7 107.5 101.1 80.6
Đường thủy nội địa 20369.9 226969.4 101.0 96.4 98.7
Đường bộ 292777.7 3291175.7 103.3 64.3 69.2
Hàng không 3430.9 32336.7 115.3 72.3 58.7
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 15581.4 163053.0 104.5 69.6 65.9
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 15482.6 153035.4 104.4 87.5 77.5
Ngoài nước 98.8 10017.6 126.7 2.1 20.0
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 82.2 1509.2 98.4 53.6 47.8
Đường biển 40.1 337.1 103.6 97.2 75.4
Đường thủy nội địa 299.1 3688.5 102.8 82.7 82.3
Đường bộ 12141.5 123393.3 103.1 81.0 76.2
Hàng không 3018.5 34124.9 110.9 44.0 44.1
###
B. HÀNG HÓA ###
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 174627.6 1774595.0 103.8 105.4 94.8
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 172697.4 1744276.9 103.8 106.2 95.2
Ngoài nước 1930.2 30318.1 101.4 63.5 77.8
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 573.3 5216.3 115.9 111.4 100.2
Đường biển 8244.9 82354.1 104.6 104.5 97.7
Đường thủy nội địa 32112.2 337087.0 103.5 101.2 90.4
Đường bộ 133672.6 1349665.2 103.8 106.6 95.8
Hàng không 24.6 272.4 104.3 58.6 61.0
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 33607.0 339392.2 104.3 102.7 93.3
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 20999.0 186215.0 106.1 106.1 92.0
Ngoài nước 12608.0 153177.2 101.6 97.5 95.0
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 461.9 3819.0 127.5 125.5 102.1
Đường biển 16721.7 172270.2 103.8 102.1 98.4
Đường thủy nội địa 7046.7 68887.9 104.7 105.1 92.2
Đường bộ 9053.6 90853.1 103.9 105.9 88.9
Hàng không 323.1 3562.0 110.0 45.1 45.2
89

41. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2020

Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)


quý III quý IV Quý III Quý IV
năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020

A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 822358.2 913267.7 66.6 68.8
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 822309.0 913206.5 66.8 69.0
Ngoài nước 49.2 61.2 1.3 1.5
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 923.7 760.8 39.8 52.6
Đường biển 2193.5 2148.2 73.8 80.6
Đường thủy nội địa 59512.6 60330.3 93.5 94.7
Đường bộ 752453.0 840838.0 65.3 67.5
Hàng không 7275.4 9190.4 50.7 67.1
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 36093.9 43363.7 58.4 68.5
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 35727.1 43119.8 71.6 85.3
Ngoài nước 366.8 243.9 3.1 1.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 358.4 241.1 38.0 50.4
Đường biển 56.6 98.7 58.3 81.4
Đường thủy nội địa 866.7 843.6 79.3 73.1
Đường bộ 28182.5 33914.8 71.7 81.2
Hàng không 6629.7 8265.5 32.6 41.8

B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 455594.4 508666.6 93.5 100.7
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 448721.5 502957.4 94.0 101.6
Ngoài nước 6872.9 5709.2 67.8 57.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1270.9 1486.3 107.7 102.8
Đường biển 20449.8 23535.4 96.1 104.1
Đường thủy nội địa 95841.7 97650.4 89.8 86.2
Đường bộ 337975.8 385921.4 94.4 104.9
Hàng không 56.2 73.1 48.2 59.9
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 83689.7 95846.8 90.8 96.3
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 45375.5 58651.4 90.0 100.5
Ngoài nước 38314.2 37195.4 91.7 90.4
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 940.0 1130.0 105.8 107.5
Đường biển 43068.3 48057.7 97.4 103.4
Đường thủy nội địa 17426.2 20156.5 96.4 85.4
Đường bộ 21642.4 25616.0 80.3 97.5
Hàng không 612.8 886.6 30.0 42.1
90
42. Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2020
Lượt người
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2020
tháng 11 tháng 12 năm 2020 so với so với
năm 2020 năm 2020 2020 cùng kỳ năm năm 2019
trước (%) (%)

TỔNG SỐ 17717 16276 3837298 1.0 21.3


Phân theo phương tiện đến
Đường không 9020 9449 3083236 0.7 21.4
Đường biển 33 43 144679 0.1 54.8
Đường bộ 8664 6784 609383 2.2 18.1
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 15809 14506 2813614 1.0 19.6
CHND Trung Hoa 8697 6638 959238 1.2 16.5
Hàn Quốc 3594 3292 840041 0.8 19.6
Nhật Bản 825 776 205274 1.0 21.6
Đài Loan 511 1125 196705 1.4 21.2
Ma-lai-xi-a 100 106 117054 0.2 19.3
Thái Lan 274 301 127769 0.5 25.1
Xin-ga-po 88 73 52089 0.2 16.9
Cam-pu-chia 90 44 121817 0.2 53.4
Phi-li-pin 98 62 37437 0.4 20.9
Lào 1056 1468 49716 18.9 50.5
In-đô-nê-xi-a 25 43 21669 0.5 20.3
Đặc khu Hành chính Hồng Công (TQ) 3780 10.3
Một số nước khác 451 578 81025 1.7 24.1
Châu Mỹ 462 408 236467 0.5 24.3
Hoa Kỳ 311 253 174080 0.4 23.3
Ca-na-đa 68 73 42200 0.5 26.5
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 83 82 20187 1.4 29.5
Châu Âu 1206 1155 671845 0.6 31.0
Liên bang Nga 168 155 246320 0.3 38.1
Vương quốc Anh 151 135 82375 0.6 26.1
Pháp 134 126 75223 0.6 26.2
Đức 99 65 61971 0.3 27.3
Tây Ban Nha 58 41 12045 0.8 14.4
Hà Lan 56 32 18509 0.5 22.8
I-ta-li-a 78 63 18138 1.2 25.6
Thụy Điển 19 19 21961 0.4 43.3
Đan Mạch 29 22 14623 0.8 34.8
Thụy Sỹ 13 10 10901 0.3 29.8
Bỉ 26 17 7585 0.6 22.2
Na Uy 7 4 8998 0.2 32.1
Phần Lan 7 18 10055 0.7 46.8
Một số nước khác 361 448 83141 1.8 34.1
Châu Úc 132 89 102845 0.3 23.8
Ôx-trây-li-a 117 78 92769 0.3 24.2
Niu-di-lân 14 11 9585 0.4 20.4
Nước, vùng lãnh thổ khác 1 491 0.0 27.7
Châu Phi 108 118 12527 2.3 26.1
91

43. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2020
Lượt người
Thực hiện Ước tính Quý III Quý IV
quý III quý IV năm 2020 năm 2020
năm năm so với cùng kỳ so với cùng kỳ
2020 2020 năm trước (%) năm trước (%)

TỔNG SỐ 44010 48812 1.0 1.0


Phân theo phương tiện đến
Đường không 16426 26297 0.5 0.6
Đường biển 200 131 0.4 0.2
Đường bộ 27384 22384 3.4 2.6
Phân theo một số nước và vùng lãnh thổ
Châu Á 40548 43418 1.1 1.0
CHND Trung Hoa 18367 21407 1.2 1.2
Hàn Quốc 7412 9628 0.7 0.8
Nhật Bản 1589 2279 0.6 1.0
Đài Loan 1394 2549 0.6 1.0
Ma-lai-xi-a 335 279 0.2 0.2
Thái Lan 686 811 0.7 0.5
Xin-ga-po 115 222 0.2 0.2
Cam-pu-chia 892 436 1.8 0.4
Phi-li-pin 131 217 0.3 0.4
Lào 8153 4116 32.2 15.5
In-đô-nê-xi-a 73 103 0.3 0.4
Một số nước khác 1401 1371 1.8 1.4
Châu Mỹ 794 1296 0.4 0.5
Hoa Kỳ 426 867 0.2 0.5
Ca-na-đa 158 181 0.5 0.4
Một số nước khác thuộc châu Mỹ 210 248 1.5 1.3
Châu Âu 2257 3510 0.5 0.6
Liên bang Nga 267 367 0.2 0.2
Vương quốc Anh 369 426 0.5 0.5
Pháp 208 408 0.3 0.6
Đức 187 301 0.4 0.5
Tây Ban Nha 70 129 0.2 0.6
Hà Lan 72 124 0.3 0.7
I-ta-li-a 125 208 0.7 1.2
Thụy Điển 46 49 0.8 0.5
Thụy Sỹ 13 35 0.2 0.3
Đan Mạch 85 77 0.9 0.9
Bỉ 40 70 0.4 0.8
Na Uy 16 19 0.2 0.3
Phần Lan 31 27 1.6 0.5
Một số nước khác 728 1270 1.6 1.8
Châu Úc 258 294 0.2 0.3
Ôx-trây-li-a 191 256 0.2 0.3
Niu-di-lân 64 37 0.5 0.3
Nước, vùng lãnh thổ khác 3 1 1.1 0.1
Châu Phi 153 294 1.3 2.2
92

44. Một số chỉ tiêu dân số

Ước tính
2017 2018 2019
năm 2020

Dân số trung bình (Nghìn người) 94286.0 95385.2 96484.0 97582.7


Phân theo giới tính
Nam 46848.0 47427.1 48017.7 48594.0
Nữ 47438.0 47958.1 48466.3 48988.7
Phân theo khu vực
Thành thị 31928.3 32636.9 33816.6 35932.7
Nông thôn 62357.7 62748.3 62667.4 61650.0
Tỷ lệ tăng dân số (%) 1.11 1.17 1.15 1.14
Tỷ số giới tính của dân số (Số nam/100 nữ) 98.8 98.9 99.1 99.2
Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh (Số bé trai/100 bé gái) 112.1 114.8 111.5 112.1
Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.9 34.2 35.0 36.8
Tổng tỷ suất sinh (Số con/phụ nữ) 2.04 2.05 2.09 2.12
Tỷ suất sinh thô (‰) 14.9 14.6 16.3 16.3
Tỷ suất chết thô (‰) 6.8 6.8 6.3 6.1
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi (‰) 14.4 14.2 14.0 13.9
Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi (‰) 21.5 21.4 21.0 22.3
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh (Tuổi) 73.5 73.5 73.6 73.7
93

45. Một số chỉ tiêu lao động

Quý I Quý II Quý III Quý IV Ước tính


năm năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020

Nghìn người

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 55331.5 53147.4 54580.4 55144.2 54606.5
Phân theo giới tính
Nam 29254.8 28222.2 28641.6 28939.0 28713.1
Nữ 26076.7 24925.2 25938.8 26205.2 25893.4
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 18175.3 17807.2 18191.4 18245.4 18128.3
Nông thôn 37156.2 35340.2 36389.0 36898.8 36478.2
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 54213.3 51811.2 53328.0 53951.2 53371.6
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 18170.1 17044.4 17302.2 17051.0 17481.0
Công nghiệp và xây dựng 16528.5 16030.2 16625.8 17085.7 16505.8
Dịch vụ 19514.7 18736.6 19400.0 19814.5 19384.8

Cơ cấu - %

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phân theo giới tính
Nam 52.9 53.1 52.5 52.5 52.6
Nữ 47.1 46.9 47.5 47.5 47.4
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 32.8 33.5 33.3 33.1 33.2
Nông thôn 67.2 66.5 66.7 66.9 66.8
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 33.5 32.9 32.4 31.6 32.8
Công nghiệp và xây dựng 30.5 30.9 31.2 31.7 30.9
Dịch vụ 36.0 36.2 36.4 36.7 36.3
94

46. Tỷ lệ thất nghiệp và tỷ lệ thiếu việc làm

%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn

Tỷ lệ thất nghiệp trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2020 2.22 3.18 1.73
Quý II năm 2020 2.73 4.46 1.80
Quý III năm 2020 2.50 4.00 1.73
Quý IV năm 2020 2.37 3.68 1.69
Ước tính năm 2020 2.48 3.88 1.75

Tỷ lệ thất nghiệp thanh niên (từ 15-24 tuổi)


Quý I năm 2020 7.01 9.91 5.77
Quý II năm 2020 6.98 11.09 5.18
Quý III năm 2020 7.24 11.29 5.58
Quý IV năm 2020 7.05 10.83 5.54
Ước tính năm 2020 7.10 10.63 5.45

Tỷ lệ thiếu việc làm trong độ tuổi lao động


Quý I năm 2020 2.21 1.13 2.76
Quý II năm 2020 3.08 2.41 3.44
Quý III năm 2020 2.79 1.99 3.20
Quý IV năm 2020 1.89 1.12 2.28
Ước tính năm 2020 2.51 1.68 2.93
95

47. Một số chỉ tiêu xã hội - môi trường

Đơn vị Năm 2020


tính Quý II Quý III Quý IV Cả năm

Thiếu đói trong nông dân


Số hộ thiếu đói Lượt hộ 4086 16512

Số nhân khẩu thiếu đói Lượt người 16892 66545

Lương thực hỗ trợ thiếu đói Nghìn tấn 0.5 0.7


Tai nạn giao thông
Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 3174.0 3564.0 4156.0 14510.0
Từ ít nghiêm trọng trở lên " 1832 2116 2364 8344.0
Va chạm giao thông " 1342 1448 1792 6166
Số người chết Người 1517 1634 1824 6700
Số người bị thương " 887 1196 1257 4384
Số người bị thương nhẹ " 1380 1474 1938 6420
Thiệt hại do thiên tai
Số người chết, mất tích Người 42 42 286 379
Số người bị thương " 126 60 856 1060
Diện tích lúa hư hại Ha 79940.2 23512.1 126180.9 268984.0
Diện tích hoa màu hư hại " 29462.6 30968.5 67534.1 134932.6
Nhà bị sập đổ, cuốn trôi Cái 1208 564 2458 4254
Nhà bị ngập, sạt lở, tốc mái " 47300 9977 514569 594931
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 3917.6736 2768.1563 31306.85 39063.7
Vi phạm môi trường
Số vụ vi phạm môi trường Vụ 2483 4009 2844 14332
Số vụ vi phạm môi trường đã xử lý " 2212 3661 2611 12820
Số tiền xử phạt Tỷ đồng 31.3 39.5 47.6 176.8
Cháy, nổ
Số vụ cháy, nổ Vụ 707 745 599 2853
Số người chết Người 21 31 24 103
Số người bị thương " 49 20 42 173
Tổng giá trị thiệt hại Tỷ đồng 134.6 79.5 198.0 614.2

You might also like