Professional Documents
Culture Documents
03 Bieu 2020
03 Bieu 2020
Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng dồn Cơ cấu (%)
quý III quý IV cả năm Quý III Quý IV Cả
năm năm 2020 năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 220601 349207 934731 13.83 16.46 14.85
Công nghiệp và xây dựng 520678 738351 2122307 32.64 34.81 33.72
Công nghiệp chế biến, chế tạo 260743 354884 1050712 16.35 16.73 16.69
Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng,
hơi nước và điều hòa không khí 73406 100742 298903 4.60 4.75 4.75
Cung cấp nước; hoạt động quản lý
và xử lý rác thải, nước thải 8556 10248 33779 0.54 0.48 0.54
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 153282 196874 616568 9.61 9.28 9.80
48
Tỷ đồng
Sơ bộ Ước tính Cộng So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV dồn Quý III Quý IV Cả
năm năm cả năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020 2020 2020
Hoạt động hành chính và dịch vụ hỗ trợ 3676 3675 13063 86.94 89.12 88.53
Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 107175 133458 428348 100.53 101.07 101.70
49
3.Tiến độ gieo trồng cây nông nghiệp đến ngày 15 tháng 12 năm 2020
Nghìn ha
Thực hiện Thực hiện Thực hiện kỳ này
cùng kỳ kỳ này so với cùng kỳ
năm trước năm trước (%)
1. Gieo cấy lúa đông xuân ở miền Nam 1173.0 941.4 80.3
Trong đó: Đồng bằng sông Cửu Long 1107.2 885.0 79.9
2. Gieo trồng một số cây vụ đông ở miền Bắc
Ngô 97.1 94.3 97.1
Khoai lang 23.4 20.8 88.9
Đậu tương 4.4 3.4 77.3
Lạc 5.0 4.7 94.0
Rau, đậu các loại 166.6 160.6 96.4
50
4. Diện tích, năng suất và sản lượng một số cây trồng chủ yếu
Ước tính năm 2020 Năm 2020 so với năm 2019 (%)
Tổng Chia ra: Tổng Chia ra:
số Miền Bắc Miền Nam số Miền Bắc Miền Nam
Mía
Diện tích (Nghìn ha) 232.4 187.1 80.5
Năng suất (Tạ/ha) 659.5 634.8 96.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 15326.6 11877.5 77.5
Lạc ###
Diện tích (Nghìn ha) 176.8 169.5 95.9
Năng suất (Tạ/ha) 25.0 25.1 100.4
Sản lượng (Nghìn tấn) 442.6 425.5 96.1
Đậu tương ###
Diện tích (Nghìn ha) 49.5 41.7 84.2
Năng suất (Tạ/ha) 15.6 15.8 101.3
Sản lượng (Nghìn tấn) 77.3 65.7 85.0
Vừng ###
Diện tích (Nghìn ha) 28.7 33.4 116.4
Năng suất (Tạ/ha) 8.4 8.3 98.8
Sản lượng (Nghìn tấn) 24.1 27.6 114.5
Rau các loại ###
Diện tích (Nghìn ha) 986.0 993.8 100.8
Năng suất (Tạ/ha) 182.6 184.5 101.0
Sản lượng (Nghìn tấn) 18000.4 18339.5 101.9
52
6. Diện tích, sản lượng một số cây công nghiệp lâu năm
Diện tích rừng trồng mới tập trung (Nghìn ha) 63.2 91.0 260.5 93.1 95.8 96.8
Số cây lâm nghiệp trồng phân tán (Triệu cây) 22.0 28.1 94.6 100.5 97.9 98.4
Sản lượng gỗ khai thác (Nghìn m3) 4589.0 4800.0 16910.0 102.8 107.3 103.7
Sản lượng củi khai thác (Triệu ste) 4.6 4.5 18.9 102.2 95.7 99.0
Diện tích rừng bị thiệt hại (Ha) 536.3 199.0 1464.3 39.5 91.0 54.4
Cháy rừng 323.1 41.7 645.3 28.3 73.4 32.2
Chặt phá rừng 213.2 157.3 819.0 99.2 97.2 119.4
Nghìn tấn
Thực Ước Ước So với cùng kỳ
hiện tính tính năm trước (%)
quý III quý IV năm Quý III Quý IV Cả
11. Chỉ số sản xuất công nghiệp các quý năm 2020
%
So với cùng kỳ năm trước
Thực hiện Thực hiện Thực hiện Ước tính
quý I năm quý II năm quý III năm quý IV năm
năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020
12. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp
tháng 12 và cả năm 2020
Đơn vị Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 Năm 2020
tính tháng 11 tháng 12 năm năm 2020 so với
năm 2020 năm 2020 năm 2020 so với cùng kỳ năm 2019
năm trước (%) (%)
Than đá (than sạch) Nghìn tấn 3792.5 3560.5 48617.4 90.6 105.1
Dầu mỏ thô khai thác " 770.0 830.0 9653.3 97.2 87.4
Khí đốt thiên nhiên dạng khí Triệu m3 600.0 690.0 9028.6 82.9 88.5
Khí hoá lỏng (LPG) Nghìn tấn 69.8 75.1 775.4 95.6 87.0
Xăng, dầu " 1001.0 1012.0 11963.9 71.7 104.0
Alumin " 116.6 119.0 1384.7 101.0 102.1
Thuỷ hải sản chế biến " 259.8 281.2 2825.6 115.1 105.9
Sữa tươi Triệu lít 152.5 159.6 1702.4 113.7 101.0
Sữa bột Nghìn tấn 10.9 11.9 131.6 123.0 109.1
Đường kính " 26.0 90.2 995.3 71.4 77.1
Bột ngọt " 27.5 28.6 348.8 99.6 106.3
Thức ăn cho gia súc " 922.6 961.5 11581.4 101.9 98.0
Thức ăn cho thủy sản " 518.0 531.3 6245.8 108.0 102.3
Bia Triệu lít 355.9 387.8 4388.7 90.9 86.1
Thuốc lá điếu Triệu bao 482.4 517.5 6072.1 95.9 102.8
Vải dệt từ sợi tự nhiên Triệu m 2
69.0 73.4 683.9 131.1 108.1
Vải dệt từ sợi tổng hợp
" 82.2 81.9 938.3 95.4 91.1
hoặc sợi nhân tạo
Quần áo mặc thường Triệu cái 395.1 416.8 4446.1 103.0 95.1
Giày, dép da Triệu đôi 21.0 21.8 287.9 91.1 97.1
Phân U rê Nghìn tấn 193.6 192.9 2433.8 83.5 105.7
Phân hỗn hợp N.P.K " 268.3 295.9 2931.2 111.3 104.1
Sơn hoá học " 91.8 96.0 950.3 116.8 106.8
Xi măng Triệu tấn 9.6 9.9 100.1 106.7 103.6
Sắt, thép thô Nghìn tấn 4173.6 4331.1 30672.8 115.0 105.3
Thép cán " 1107.6 1115.4 7959.1 148.4 116.4
Thép thanh, thép góc " 1295.6 1312.0 10403.8 101.8 109.1
Điện thoại di động Triệu cái 22.5 16.3 229.3 100.0 99.9
Nghìn
Linh kiện điện thoại 54.6 67.5 452.6 202.5 122.0
tỷ đồng
13. Một số sản phẩm chủ yếu của ngành công nghiệp các quý năm 2020
Đơn vị Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
tính quý III quý IV Quý III Quý IV
năm năm năm năm
2020 2020 2020 2020
14. Chỉ số tiêu thụ và tồn kho ngành công nghiệp chế biến, chế tạo
%
Chỉ số tiêu thụ Chỉ số tồn kho
Tháng 12 Tháng 12 Năm Ước tính Ước tính
năm
năm 2020 năm 2020 thời điểm thời điểm
2020
so với so với so với 31/12/2020 31/12/2020
tháng cùng kỳ năm so với cùng so với cùng
trước năm trước 2019 thời điểm thời điểm
Toàn ngành chế biến, chế tạo 97.7 106.9 103.3 104.2 125.3
Sản xuất, chế biến thực phẩm 104.0 110.0 103.2 101.6 116.2
Sản xuất sản phẩm thuốc lá 106.2 87.5 100.9 108.4 156.6
Sản xuất da và các sản phẩm có liên quan 105.7 102.2 98.1 101.9 101.4
Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 102.3 105.9 109.2 95.1 84.6
In, sao chép bản ghi các loại 108.0 101.9 100.9 76.5 137.7
Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế 106.7 98.0 106.8 102.5 331.6
Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 101.7 100.4 105.7 103.0 144.5
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 95.7 225.6 182.8 104.5 25.0
Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 101.9 99.9 97.3 106.0 179.3
Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim loại khác 96.8 99.3 101.6 110.9 108.8
SX máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 102.2 115.9 118.0 101.4 119.8
Sản xuất phương tiện vận tải khác 105.3 85.8 87.7 103.1 137.0
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 106.0 106.6 105.3 103.7 118.5
Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 102.0 66.3 81.6 112.8 97.1
60
15. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
%
Chỉ số sử dụng Chỉ số sử dụng
lao động thời điểm lao động thời điểm
1/12/2020 so với 1/12/2020 so với
cùng thời điểm cùng thời điểm
tháng trước năm trước
16. Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
phân theo địa phương
%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2020 so với thời điểm 1/12/2020 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước
16. (Tiếp theo) Chỉ số sử dụng lao động của doanh nghiệp công nghiệp
62
%
Chỉ số sử dụng lao động Chỉ số sử dụng lao động
thời điểm 1/12/2020 so với thời điểm 1/12/2020 so với
cùng thời điểm tháng trước cùng thời điểm năm trước
Nguyễ
n Thị
Thảo:
Công
ty
Samsu
Dương Danh Tuấn:
ng
electro 8/19 có bổ
Tháng
nic vàdn sửa bông
sung
sam 610ld, tháng
sen
sung có 2175
8/20
display
tăng
lao
động
nhiều
Dương
Danh Tuấn:
Bổ sung
thêm doanh
nghiệp mới
Dương
từ tháng
Danh
1/2020Tuấn:
Bổ sung
doanh
nghiệp từ
tháng
1/2020
pdthuy:
Cty FDI Mỹ Phương Da
giầy IDI giảm mạnh LĐ từ
trên 8.000 xuống còn 300
LĐ
65
Doanh nghiệp đăng ký thành lập mới (DN) 13092 10689 134940 81.6 93.6 97.7
Vốn đăng ký (Tỷ đồng) 284772 356771 2235626 125.3 229.0 129.2
Vốn đăng ký bình quân 1 doanh nghiệp (Tỷ đồng) 21.8 33.4 16.6 153.4 244.6 132.3
Doanh nghiệp quay trở lại hoạt động (DN) 5315 5358 44096 100.8 154.6 111.9
Doanh nghiệp hoàn tất thủ tục giải thể (DN) 1941 2021 17464 104.1 108.2 103.7
66
(*)
Không tính một doanh nghiệp tại Hà Nội đăng ký thành lập mới thuộc lĩnh vực kinh doanh bất động sản
trong tháng 1/2020 có vốn đăng ký 144 nghìn tỷ đồng
67
Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)
Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)
Doanh nghiệp
Năm 2020 so với
Năm 2019 Năm 2020
Năm 2019 (%)
22. Vốn đầu tư phát triển toàn xã hội thực hiện theo giá hiện hành
Nghìn tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm So với cùng kỳ năm trước (%)
quý III quý IV 2020 Quý III Quý IV Năm
năm năm năm năm 2020
2020 2020 2020 2020
23. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước
tháng 12 và năm 2020
Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Năm Năm 2020 Năm 2020
tháng 11 tháng 12 2020 so với so với
năm năm kế hoạch năm 2019
2020 2020 năm (%) (%)
24. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước các quý năm 2020
Tỷ đồng
Thực hiện Thực hiện Ước tính So với cùng kỳ năm trước (%)
quý II quý III quý IV Quý II Quý III Quý IV
năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020 năm 2020
25. Đầu tư trực tiếp của nước ngoài được cấp phép từ 01/01- 20/12/2020
Triệu USD
Số dự án Vốn đăng ký Vốn đăng ký
(Dự án) cấp mới điều chỉnh
26. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
tháng 12 và năm 2020
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2020
tháng 11 tháng 12 năm 2020 2020 so với so với
năm 2020 năm 2020 Tổng mức Cơ cấu cùng kỳ năm năm
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (Tỷ đồng) (%) trước (%) trước (%)
27. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
các quý năm 2020
Tỷ đồng
Thực hiện Ước tính Quý III năm Quý IV năm
quý III quý IV 2020 so với 2020 so với
năm năm cùng kỳ năm cùng kỳ năm
2020 2020 trước (%) trước (%)
Triệu USD
Thực hiện Ước tính Ước So với cùng kỳ năm trước (%)
33. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ
và lạm phát cơ bản tháng 12 năm 2020
%
Tháng 12 năm 2020 so với Bình quân quý IV Năm 2020
Kỳ gốc Tháng 12 Tháng 11 năm 2020 so với
(2019) năm năm so với cùng kỳ năm 2019
2019 2020 năm trước
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
35. Chỉ số giá nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu dùng cho sản xuất
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
Quý IV Quý III so với
năm 2019 năm 2020 năm 2019
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
Quý IV Quý III so với
năm 2019 năm 2020 năm 2019
%
Quý IV năm 2020 so với Năm 2020
40. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 12 và năm 2020
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 317584.9 3561875.4 103.3 65.8 70.4
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 317559.8 3559052.9 103.3 66.0 70.6
Ngoài nước 25.1 2822.5 117.6 1.6 17.1
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 255.9 3701.9 96.2 53.9 46.0
Đường biển 750.5 7691.7 107.5 101.1 80.6
Đường thủy nội địa 20369.9 226969.4 101.0 96.4 98.7
Đường bộ 292777.7 3291175.7 103.3 64.3 69.2
Hàng không 3430.9 32336.7 115.3 72.3 58.7
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 15581.4 163053.0 104.5 69.6 65.9
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 15482.6 153035.4 104.4 87.5 77.5
Ngoài nước 98.8 10017.6 126.7 2.1 20.0
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 82.2 1509.2 98.4 53.6 47.8
Đường biển 40.1 337.1 103.6 97.2 75.4
Đường thủy nội địa 299.1 3688.5 102.8 82.7 82.3
Đường bộ 12141.5 123393.3 103.1 81.0 76.2
Hàng không 3018.5 34124.9 110.9 44.0 44.1
###
B. HÀNG HÓA ###
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 174627.6 1774595.0 103.8 105.4 94.8
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 172697.4 1744276.9 103.8 106.2 95.2
Ngoài nước 1930.2 30318.1 101.4 63.5 77.8
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 573.3 5216.3 115.9 111.4 100.2
Đường biển 8244.9 82354.1 104.6 104.5 97.7
Đường thủy nội địa 32112.2 337087.0 103.5 101.2 90.4
Đường bộ 133672.6 1349665.2 103.8 106.6 95.8
Hàng không 24.6 272.4 104.3 58.6 61.0
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 33607.0 339392.2 104.3 102.7 93.3
Phân theo khu vực vận tải ###
Trong nước 20999.0 186215.0 106.1 106.1 92.0
Ngoài nước 12608.0 153177.2 101.6 97.5 95.0
Phân theo ngành vận tải ###
Đường sắt 461.9 3819.0 127.5 125.5 102.1
Đường biển 16721.7 172270.2 103.8 102.1 98.4
Đường thủy nội địa 7046.7 68887.9 104.7 105.1 92.2
Đường bộ 9053.6 90853.1 103.9 105.9 88.9
Hàng không 323.1 3562.0 110.0 45.1 45.2
89
41. Vận tải hành khách và hàng hoá các quý năm 2020
A. HÀNH KHÁCH
I. Vận chuyển (Nghìn HK) 822358.2 913267.7 66.6 68.8
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 822309.0 913206.5 66.8 69.0
Ngoài nước 49.2 61.2 1.3 1.5
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 923.7 760.8 39.8 52.6
Đường biển 2193.5 2148.2 73.8 80.6
Đường thủy nội địa 59512.6 60330.3 93.5 94.7
Đường bộ 752453.0 840838.0 65.3 67.5
Hàng không 7275.4 9190.4 50.7 67.1
II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 36093.9 43363.7 58.4 68.5
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 35727.1 43119.8 71.6 85.3
Ngoài nước 366.8 243.9 3.1 1.9
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 358.4 241.1 38.0 50.4
Đường biển 56.6 98.7 58.3 81.4
Đường thủy nội địa 866.7 843.6 79.3 73.1
Đường bộ 28182.5 33914.8 71.7 81.2
Hàng không 6629.7 8265.5 32.6 41.8
B. HÀNG HÓA
I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 455594.4 508666.6 93.5 100.7
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 448721.5 502957.4 94.0 101.6
Ngoài nước 6872.9 5709.2 67.8 57.1
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 1270.9 1486.3 107.7 102.8
Đường biển 20449.8 23535.4 96.1 104.1
Đường thủy nội địa 95841.7 97650.4 89.8 86.2
Đường bộ 337975.8 385921.4 94.4 104.9
Hàng không 56.2 73.1 48.2 59.9
II. Luân chuyển (Triệu tấn.km) 83689.7 95846.8 90.8 96.3
Phân theo khu vực vận tải
Trong nước 45375.5 58651.4 90.0 100.5
Ngoài nước 38314.2 37195.4 91.7 90.4
Phân theo ngành vận tải
Đường sắt 940.0 1130.0 105.8 107.5
Đường biển 43068.3 48057.7 97.4 103.4
Đường thủy nội địa 17426.2 20156.5 96.4 85.4
Đường bộ 21642.4 25616.0 80.3 97.5
Hàng không 612.8 886.6 30.0 42.1
90
42. Khách quốc tế đến Việt Nam tháng 12 và năm 2020
Lượt người
Thực hiện Ước tính Ước tính Tháng 12 năm Năm 2020
tháng 11 tháng 12 năm 2020 so với so với
năm 2020 năm 2020 2020 cùng kỳ năm năm 2019
trước (%) (%)
43. Khách quốc tế đến Việt Nam các quý năm 2020
Lượt người
Thực hiện Ước tính Quý III Quý IV
quý III quý IV năm 2020 năm 2020
năm năm so với cùng kỳ so với cùng kỳ
2020 2020 năm trước (%) năm trước (%)
Ước tính
2017 2018 2019
năm 2020
Nghìn người
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 55331.5 53147.4 54580.4 55144.2 54606.5
Phân theo giới tính
Nam 29254.8 28222.2 28641.6 28939.0 28713.1
Nữ 26076.7 24925.2 25938.8 26205.2 25893.4
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 18175.3 17807.2 18191.4 18245.4 18128.3
Nông thôn 37156.2 35340.2 36389.0 36898.8 36478.2
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 54213.3 51811.2 53328.0 53951.2 53371.6
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 18170.1 17044.4 17302.2 17051.0 17481.0
Công nghiệp và xây dựng 16528.5 16030.2 16625.8 17085.7 16505.8
Dịch vụ 19514.7 18736.6 19400.0 19814.5 19384.8
Cơ cấu - %
Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Phân theo giới tính
Nam 52.9 53.1 52.5 52.5 52.6
Nữ 47.1 46.9 47.5 47.5 47.4
Phân theo thành thị, nông thôn
Thành thị 32.8 33.5 33.3 33.1 33.2
Nông thôn 67.2 66.5 66.7 66.9 66.8
Lao động từ 15 tuổi trở lên
đang làm việc hàng năm 100.0 100.0 100.0 100.0 100.0
Nông, lâm nghiệp và thủy sản 33.5 32.9 32.4 31.6 32.8
Công nghiệp và xây dựng 30.5 30.9 31.2 31.7 30.9
Dịch vụ 36.0 36.2 36.4 36.7 36.3
94
%
Chia ra:
Chung
Thành thị Nông thôn